intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Vai trò của tỷ giá hối đoái trong cơ chế dẫn truyền chính sách tiền tệ Việt Nam

Chia sẻ: Thursday | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:243

95
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của luận án là làm sáng tỏ vai trò của tỷ giá trong Cơ chế dẫn truyền chính sách tiền tệ của Việt Nam theo hai khía cạnh dẫn truyền - tác động gián tiếp đến sản lượng và trực tiếp đến chuỗi giá trong nền kinh tế - ở góc độ định lượng, từ đó đề xuất những kiến nghị để tỷ giá thể hiện đúng vai trò trong Cơ chế dẫn truyền chính sách tiền tệ Việt Nam, hỗ trợ Ngân hàng Nhà nước điều hành chính sách tiền tệ đạt mục tiêu cuối cùng. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Vai trò của tỷ giá hối đoái trong cơ chế dẫn truyền chính sách tiền tệ Việt Nam

B GIÁO D C VÀ ðÀO T O NGÂN HÀNG NHÀ NƯ C VI T NAM TRƯ NG ð I H C NGÂN HÀNG THÀNH PH H CHÍ MINH ----------oo0oo---------- PH M TH TUY T TRINH VAI TRÒ C A T GIÁ H I ðOÁI TRONG CƠ CH D N TRUY N CHÍNH SÁCH TI N T VI T NAM LU N ÁN TI N SĨ KINH T Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã s : 62.34.02.01 NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C 1. PGS.,TS. Nguy n Th Nhung 2. PGS.,TS. H Th Thi u Dao TP. H CHÍ MINH – NĂM 2013 i L I CAM ðOAN Tôi tên là: Ph m Th Tuy t Trinh Sinh ngày: 21 tháng 09 năm 1984 – t i: C n Thơ Hi n công tác t i: trư ng ð i h c Ngân hàng Tp. H Chí Minh Là h c viên nghiên c u sinh khóa 16 c a Trư ng ð i h c Ngân hàng TP. H Chí Minh. Mã s NCS: Cam ñoan lu n án: Vai trò c a t giá h i ñoái trong cơ ch d n truy n chính sách ti n t Vi t Nam. Chuyên ngành: Kinh t Tài chính Ngân hàng; Mã s : 62.34.02.01 Ngư i hư ng d n khoa h c: 1. PGS.,TS. Nguy n Th Nhung 2. PGS.,TS. H Th Thi u Dao Lu n án này là công trình nghiên c u c a riêng tôi, các k t qu nghiên c u có tính ñ c l p riêng, không sao chép b t kỳ tài li u nào và chưa ñư c công b toàn b n i dung này b t kỳ ñâu; các s li u, các ngu n trích d n trong lu n án ñư c chú thích ngu n g c rõ ràng, minh b ch. Tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m v l i cam ñoan danh d c a tôi. Tp. H Chí Minh, ngày 20 tháng 12 năm 2013 Ngư i vi t PH M TH TUY T TRINH ii DANH M C T T vi t t t VI T T T Ti ng Anh Ti ng Vi t ADF Augmented Dickey-Fuller AM Arithmetic Mean Trung bình ñ i s BIS Bank of International Settlement Ngân hàng Thanh toán Qu c t CSTT ECB Chính sách ti n t European Central Bank Ngân hàng Trung ương Châu Âu ERPT Exchange rate pass-through Trung chuy n bi n ñ ng t giá FED Federal Reserve Bank Ngân hàng D tr Liên bang GDP Gross Domestic Product T ng thu nh p qu c n i GSO General Statistics Office T ng c c Th ng kê HP Hodrick Prescott IFS International Financial Statistics Th ng kê Tài chính Qu c t IMF International Monetary Fund Qu Ti n t Qu c t JPY Japanese Yen Yên Nh t MCI Monetary Condition Index Ch s ñi u ki n ti n t MTM Monetary Mechanism NEER Nominal Effective Exchange Rate T giá danh nghĩa ña phương NER Nominal Exchange Rate T giá danh nghĩa Transmission Cơ ch d n truy n chính sách ti n t NHNN Ngân hàng Nhà nư c NHTM Ngân hàng thương m i NHTW Ngân hàng trung ương OLS Odinary Least Square PP Phillips-Perron REER Real Effective Exchange Rate T giá th c ña phương RVAR Reduced form VAR T h i qui vectơ d ng rút g n SVAR Structural Vector Autoregression T h i qui vectơ d ng c u trúc USD United State Dollar ðô la M Bình phương thông thư ng bé nh t iii VAR Vector Autoregression T h i qui vectơ VND Vietnam Dong ð ng Vi t Nam WTO World Trade Organization T th c Thương m i Th gi i iv DANH M C B NG – BI U – HÌNH Danh m c B ng STT S b ng Tên b ng 1 2.1 2 2.2 3 2.3 4 2.4 5 2.5 6 2.6 7 2.7 8 2.8 9 2.9 10 2.10 T l d tr b t bu c giai ño n 2003-2012 54 11 2.11 T giá VND/USD giai ño n 1999 – 2012 60 12 2.12 Biên ñ dao ñ ng t giá ñư c áp d ng t 1999 60 13 2.13 Cán cân vãng lai và cán cân v n giai ño n 19992012 ð m ngo i thương c a m t s nư c châu Á giai ño n 1999-2011 Cơ c u nh p kh u c a Vi t Nam theo nhóm hàng Cơ c u xu t kh u c a Vi t Nam theo b ng phân lo i tiêu chu n ngo i thương ð sâu tài chính c a m t s nư c châu Á Cán cân thanh toán Vi t Nam giai ño n 19992012 M c tiêu cu i cùng c a CSTT Vi t Nam giai ño n 1999-2012 M c tiêu ñi u hành c a CSTT Vi t Nam giai ño n 1999-2012 Qui mô, doanh s và s lư ng thành viên tham gia th trư ng m giai ño n 2004- 2011 Thay ñ i t giá bình quân liên ngân hàng VND/USD giai ño n 1999-2012 Trang 36 38 38 39 44 46 49 51 53 62 T tr ng mua, bán ngo i t kỳ h n và hoán ñ i 14 2.14 trong t ng giao d ch th trư ng ngo i h i, giai 65 ño n 2002-2010 15 2.15 Cơ c u tăng trư ng tín d ng giai ño n 2008 – 70

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2