Luận án Tiến sĩ Quan hệ quốc tế: Sự đa dạng tôn giáo ở Đông Nam Á đối với tiến trình xây dựng cộng đồng văn hóa – xã hội Asean (ASCC) quan hệ quốc tế
Chia sẻ: Trinhthamhodang6 Trinhthamhodang6 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:242
lượt xem 18
download
Luận án nghiên cứu về thực trạng đa dạng tôn giáo ở khu vực Đông Nam Á đầu thế kỷ 21; vai trò của sự đa dạng tôn giáo đối với quá trình xây dựng ASCC 2015; ảnh hưởng của sự đa dạng tôn giáo đến quá trình hoàn thiện ASCC sau 2015.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Quan hệ quốc tế: Sự đa dạng tôn giáo ở Đông Nam Á đối với tiến trình xây dựng cộng đồng văn hóa – xã hội Asean (ASCC) quan hệ quốc tế
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NGOẠI GIAO HỌC VIỆN NGOẠI GIAO --------------- TRẦN THANH HUYỀN SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á ĐỐI VỚI TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG CỘNG ĐỒNG VĂN HÓA – XÃ HỘI ASEAN (ASCC) LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH QUAN HỆ QUỐC TẾ MÃ SỐ: 62310206 Hà Nội - 2017
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NGOẠI GIAO HỌC VIỆN NGOẠI GIAO ------------------ TRẦN THANH HUYỀN SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á ĐỐI VỚI TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG CỘNG ĐỒNG VĂN HÓA – XÃ HỘI ASEAN (ASCC) Chuyên ngành: Quan hệ quốc tế Mã số: 62310206 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH QUAN HỆ QUỐC TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. VŨ DƯƠNG HUÂN Hà Nội - 2017
- i ỜI CAM ĐOAN T L ậ ―S ở N ớ ế Cộ ồ V – X ộ ASEAN (ASEAN S -Cultural C – ASCC)‖ .C ộ ế L ậ ố. T T H
- ii ỜI C M N ờ ế PGS. TS V D H ề ờ ớ ẫ ậ ộ ố ớ ố ệ L ậ . ồ ờ ế ế TS. M Hồ ờ ờ T ở K Q ệQ ố ế K X ộ N T . HCM ề ờ ộ ế ố ệ L ậ Tế . T TS. T M H V G ố T N Q ố ế (SCIS) ộ K X ộ N T . HCM ề ệ L ậ .T TS. L Hồ Hệ ồ ệ K Q ệQ ố ế ệ ệ L ậ . T P H ệ N ờ ệ L ậ . Lờ ế PGS. TS. S C Hộ K C S G K K C – Q ố S (NUS) ớ ậ L ậ .X TS. L ậ T D L ậ . C ố ồ ộ ố ớ ộ ề ệ ệ ờ ề ộ ề ẫ ệ ệ . T TRẦN THANH HUYỀN
- iii MỤC LỤC ỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................i ỜI C M N ...................................................................................................... ii DANH MỤC T VIẾT T T..............................................................................vi DANH MỤC BIỂU ĐỒ .................................................................................... viii DANH MỤC MÔ H NH .................................................................................. viii MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 CHƯ NG 1: SỰ H NH THÀNH CỘNG ĐỒNG VĂN HÓA – X HỘI ASEAN ASCC VÀ ĐA DẠNG TÔN GIÁO Ở ĐÔNG NAM Á .................26 11 S ở ASCC 1 ......................................26 . . . ASEAN – Hệ ộ ế ởng về mộ Cộ ồ .....................26 . . .C ở Cộ ồ V –X ộ ASEAN ......31 ...............................................................31 1.1.2.2. Nh ng y u t ............................................................37 1 Đ ở Đ N Á .....................................40 . . .S ậ ..........................................41 1.2.2. S ở ộ ố ............................48 . . .S ồ ề ộ ồ ..............50 T ................................................................................................................56 CHƯ NG : MỐI I N HỆ GI A SỰ ĐA DẠNG TÔN GIÁO VỚI QUÁ TR NH X Y DỰNG ASCC ĐẾN 1 ..........................................................58 1 V ủ Q Q Đ N Á....................................................................................................58 . . . Mố ệ ế N ớ ở ố ...............................................................................................58 .............58 ...............................................................................................................63
- iv . . . Yế ố ố ASEAN ..........66 ..66 ...........................................................................................73 .............................................................................78 V ủ ộ ASCC 1 ............................................................................85 . . . Yế ố T ( ) .......................85 . . . Yế ố Kế H ộ V C (2004) ...........................................................................................................89 . . . Yế ố Hế ASEAN ( ) ............92 V ủ ộ ASCC 1 1 ...............................................96 . . .V ế ố S ộ Kế .........................................................................................................97 . . . C ế ậ ệ ố ệ ộ ASCC .........................................................................................................101 . . . Kế ASCC ế ố - 2015....................................105 Đ ủ Cộ ASEAN 1 .....................................................116 T ..............................................................................................................119 CHƯ NG : DỰ ÁO VỀ VAI TRÕ CỦA YẾU TỐ ĐA DẠNG TÔN GIÁO TRONG QUÁ TR NH PHÁT TRIỂN ỀN V NG CỦA ASCC SAU 2015 ....................................................................................................................121 1 T ộ T Cộ ASEAN 2025 .................................................................................................121
- v ủ ủ ASCC ............................................................123 . . .X ớng phát tri n chung c c trong .....................................................................................................124 . . .N ề ở ế ố ASCC ệ ế ....130 – .....................................................................130 – .................................................................................................132 Đ vi ộ ủ ASCC sau 2015 .........................................................................................................139 Ti u k t ..............................................................................................................143 ẾT U N .......................................................................................................146 DANH MỤC CÔNG TR NH CỦA TÁC GI ...............................................151 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KH O ........................................................152 PHỤ ỤC ..........................................................................................................177
- vi DANH MỤC T VIẾT T T T V T vi t tắt Ti ng Vi t ĐNÁ N NCS N HHĐ Kế ộ KHTT Kế QHQT Q ệQ ố ế T A T vi t tắt Ti ng Anh Ti ng Vi t AC ASEAN Community Cộ ồ ASEAN AEC ASEAN Economic Community Cộ ồ K ế ASEAN ASEAN Political Security Cộ ồ C - An ninh APSC Community ASEAN Autonomous Region in Muslim V T Hồ ở ARMM Mindanao Mindanao ASC ASEAN Security Community Cộ ồ A ASEAN ASEAN Socio-Cultural Cộ ồ V – X ộ ASCC Community ASEAN Association of Southeast Asian H ệ ộ ố ASEAN Nations N BBL Bangsamoro Basic Law ộ ậ C BRN Barisan Revolusi Nasional M ậ C D ộ
- vii Comprehensive Agreement on T ậ ệ ề CAB the Bangsamoro Bangsamoro D Q ố Q CPC Country of Particular Concern ệ HDI Human Development Index C ốP C ờ Indonesian Conference on Hộ ề T ICRP Religion and Peace Indonesia IS Islamic State N ớ Hồ Islamic State of Iraq and Syria/ N ớ Hồ I ISIS Islamic State of Iraq and the Syria Levant M ậ G Hồ MILF Moro Islamic Liberation Front Moro M ậ G D ộ MNLF Moro National Liberation Front Moro Pattani United Liberation T ch c Gi i phóng Thống nh t PULO Organisation Pattani United Malays National T D ộ M L ố UMNO Organisation
- viii DANH MỤC BIỂU ĐỒ Bi ồ . . Xế ố N ..............49 Bi ồ . .T ố N ......................52 DANH MỤC MÔ H NH M . .Q ế ế N ...............................37 M . .Q ậ N .....47 M . .C Cộ ồ ASEAN T ố II .....90
- 1 MỞ ĐẦU 1 Hệ ộ ố N (A S A Nations - ASEAN) ờ (T L ) ệ ệ ố ậ T L M I P S ố ậ ộ [ 7]. Nh ột mốc quan tr ng c a ASEAN sau Chiến tranh L nh, ta có th k ế : ề ra m c tiêu Cộ ồng ASEAN 2020 với ba tr cột chính (an ninh, kinh tế – xã hội), tháng ẩy nhanh m c tiêu Cộ ồ ASEAN áng 11/2007 công bố Hiế ASEAN ở pháp lý và th chế cho việc gia ết khu v ế ho ch t ng th về Kết nố ASEAN ờ Cộ ồ ASEAN (ASEAN C ) ớ ộ : Cộ ồ C – A ASEAN (ASEAN P S C APSC) Cộ ồ K ế ASEAN (ASEAN E C AEC) Cộ ồ V –X ộ ASEAN (ASEAN S - C C ASCC) T Cộ ồ ASEAN 12/2015. T Cộ ồ V –X ộ ASEAN ộ ộ ề ộ ế ộ ậ ASEAN [112]. V ệ Cộ ồ V –X ộ ASEAN ộ ề ế ASEAN ế ế – . Một cộ ồng ề ― ẫ ố ‖ ề m ồ ậ ệ ẩ ộ ộ ồ – ộ ố N s [61]. C ố N ề ộ ộ ố ề ộ .T ố
- 2 ở ậ ề ớ T Q ố ộ T .S ề ộ ộ ớ ệ ớ ề ế– ộ ề ố ố ẫ ộ N . T ộ ộ ậ ờ ờ ố ộ ờ N .T ậ ờ ế ố ế ệ... Vì vậy, t t c các khía c nh c a cuộc sống ộ ề ời là s quan tâm c a tôn giáo. V ệ ệ ASCC ớ ờ ệ ộ ờ ố công dân ASEAN ph thuộ chiế ộ L o ASEAN ớ ở ồ ệ ề ố . T ở ề ở ở ế ố . ề ẫ ế ệ ASCC nế ộ ồ ố m th y r ng mối quan tâm c a h c gi i quyết bở ố ở ASEAN chung. T ệ ộ ậ ố ồ Hồ ế ớ ế N ở ộ ộ ộ . T i Di An ninh ch ối tho i Shangri-La tháng 5/2015, Th ớng Singapore Lý Hi n Long c nh báo N trở thành một trung tâm tuy n mộ quan tr ng cho IS: ― bi Á thành m t t nh c ch H i giáo trên toàn th gi i là m t gi ơ huy c ISIS có th thi t l ứ ơ ơ
- 3 ơ u quá xa vờ ặt ra m a nghiêm tr i v i toàn khu v ‖ [284]. Ý ĩa k oa ọc: (i) L ở Việ N ề ố ệ N ối với tiến trình xây d ng Cộng ồ V – Xã hội ASEAN (ASEAN Socio-Cultural Community – ASCC). (ii) L ộ ộ ậ ệ ố ế ế ậ ệ ố ế( ờ ASEAN). (iii) ế ố ệ Cộ ồ V –X ộ ASEAN N ậ ệ ế ề ớ ế ế ở ờ ệ ề ậ .T ở ở ố ở ế ộ ộ ồ ớ ( ờ ASCC). (iv) T ở ậ ậ ASCC ế V ệ ề ố ớ ế ố ệ . Ý ĩa ực tiễn: (i) ASCC ớ ậ ( – ) ề .L ậ ố ộ ề ệ ng k ch b a ASCC với vai trò (tích c c ho c tiêu c c) c a s d ng tôn giáo ở khu v N . (ii) Luậ ng kiến ngh và gi i pháp cho Cộ ồ V hóa – Xã hội ASEAN trong việc qu n lý s ng tôn giáo ở khu v ASEAN.
- 4 ồ ờ ế Vệ N ớ ộ ố ộ ố ớ ề . C ớ (i) S – (ii) ) ASCC sau 2015? (iii) ASCC Vệ N ớ ASEAN ố ệ ệ Cộ ồ ASEAN, do vậ ệ ề ề ở N ố ớ ề h c nh V ậ ề ―S ế Cộ ồ V –X ộ ASEAN (ASEAN S -C C )‖ ề L ậ y. 2. T Các tác gi và tác phẩ hiện các nghiên c u và l ch s và tôn N u về liên kết ASEAN góp ph n h tr ề ng minh cho gi thuyết c ề tài. 2.1. o lu a châu Âu: William H. Swatos, Jr và Kevin J. Christiano trong Secularization Theory: The Course of a Concept (Lý thuy t Th t c hóa: Quá trình hình thành m t Khái ni m) giới thiệu cuộc tranh luận về s thế t c hóa vào cuối nh 1990. Sau một cuộc kh o sát d a trên các khái niệm t gi a nh ến hiện t i, tác gi tập trung vào nh ng yếu tố l ch s và triề i c ng cố cho nh ng tuyên bố c a lý thuyết thế t c hóa và nh ng tuyên bố c a bên ch trích
- 5 chính. Lý thuyết thế t t trong mối quan hệ c với thuyết Tôn giáo trong Triết h c Ánh sáng và phát tri u l ch s tôn giáo châu Âu suốt thế kỷ 19. Mâu thuẫ nc ‗ ết ‘ m t này c s d ng theo cách phân tích các giá tr liên quan một cách trung lập hay là nó vố ng giá tr gi nh t ớc. Hay Thomas Banchoff có cuốn Religious Pluralism, Globalization, and World Politics ầu hóa, và Chính tr Th gi i) phân tích về vai trò c a s ời s ng chính tr qu c gia và qu c t . Ông ch ra ch ơ s là nó bao g m c s ơ a các c ng tôn giáo trong xã h i và chính tr v ắ ơ i c nh c a toàn cầu hóa. Tác phẩm nh m m u nh ng câu h i về ộng c ến hòa bình và b o l c, dân ch và quyền co ời, và s phát tri n kinh tế xã hội. Tuy nhiên, tác phẩm l y bối c ờng h n hình là ở các quốc gia T Mỹ. a : Alfredo G. Parpan, S.J. trong Modernization and the Secular State in Southeast Asia (Hi c Th t c ặ T ẩ Hế ộ ố ố N ế ệ ế ề Hế . L ậ Tế Robert Ken Arakaki ( ) ớ ề Religion and State-building in Post - colonial Southeast Asia: A Comparative Analysis of State-building Strategies in Indonesia and Malaysia (Tôn giáo và Xây d c H u th c dân : Phân tích so sánh các Chi c xây d c t i Indonesia và Malaysia) ế ố ề T ế ớ T ố T ế ớ T ố ệ ớ
- 6 .C ờ ệ ế ố ệ ớ - ộ ộ. ệ a theo A Secular Age (Thờ i Th t c), một công trình i c a Charles Taylor ệt a th t : thu c chính tr c xã h . Khung lý thuyết c NCS l a ch phân tích về hiện tr ng tôn giáo ở các quốc gia khu v N ởi nó nh n m c nh ng v nan gi i mà các chính ph ASEAN ph i mặt trong kỷ nguyên c a nhi u s bi i chính tr ơ . Cách tiếp cậ ề cậ ến khía c xã hội, là hai m t thuộ ố ng cốt lõi ch u s tác ộng c ề cậ ến Cộ ồ V – Xã hội ASEAN (ASCC). a : C ề ế : ―V ề ―T ớ‖ u c a các nhà khoa h c Trung Quố ‖ c a Tr n N P ơ (T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 5/2001); ―Về hiện ng Tôn giáo mớ ‖ c a Nguy n Qu c Tu n, T p chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 12/2011 và số l/2012. ―T u hóa tôn giáo: khái niệm, bi u hiện và m y v n ề ‖ c a Đỗ Q H (T p chí Nghiên cứu tôn giáo, s 2/2006); “Tôn giáo ối diện với toàn c ‖ c a Nguy n Thái Hợp (Nguy t san Công giáo và Dân t c, s tháng 12/2006); Toàn cầu hóa và tôn giáo c a Tr nh Qu c Tu n và H Tr ng Hoài (Nxb Lý luận Chính tr , 2007). Viết về các lý thuyết nghiên c u tôn giáo, bài viết M t s v P ơ n Nghiên cứu tôn giáo hi n nay c a H Bá Thâm õ c t p c a việc nghiên c u tôn giáo và nhậ nh có nhiề ộ nghiên c u tôn giáo, c th là nghiên c u l ch s ới ộ tôn giáo. Ngoài ra, hiện nay không ch nghiên c u tôn giáo về m t l ch
- 7 s , mà còn nghiên c u tôn giáo về m i, nghiên c u ở c ộ quốc tế, ởc ộ quốc gia, c ộ vùng miề . 2.2. Nghiên cứu về lịch sử a ị ử o a Nam Á có tác giả và tác phẩm ề ề o a a ề ề ị o k ự a : Một tác phẩm mà có l ai nghiên c N i L ch s c a D. G. E. Hall (1997) - NXB Chính tr quốc gia. D c theo tiến trình l ch s , cuố c chia làm bốn ph n. Phần thứ nh t ề cập l ch s N thuở uc ế ời châu Âu xu t hiện ở khu v c này. Phần thứ hai ề cập l ch s ớ Nam Á t thế kỷ XVI ến cuối thế kỷ XVIII. Trong kho di n ra s xâm nhập c ời Bồ N T N C n Hà Lan (V.O.C), c ờ A ời Pháp qua nh ng ho ộng truyền ớ u thôn tính. Cùng thờ y ra nh ng biế ộng vớ ều ở Miế ện, cuộc chiến tranh Miến – Xiêm và s ng phó c a triề Cố ớc s xâm nhập c ời Âu, cuộc phân tranh Tr nh – Nguy n và s thiết lập triề T S ở Việ N … Phần thứ ba ề cậ ến s ớng c a ch T thiết lập chế ộ thuộ ế u thế kỷ XX. Phần thứ ề cậ ến s quật khởi c a các dân tộc ở N ộ ộc lập n u thế kỷ XX. Tác ph m d ng l i ở cuối thập niên 1950, khi mà các s kiệ ếp di n vớ ng và ch é ớc vào n a sau thế kỷ XX ộng. Ngoài ra, trong tác phẩm này, tác gi ề cậ ến ở T H ộ ối vớ ớ N nm ến yếu tố t thân c a nề a. H a, nh ng yếu tố ậ N ều b
- 8 biến c i một cách t nhiên, l ng l mà sâu s phù h p với truyền thống và nếp sống c . Clive J. Christie trong tác phẩm L ch s i (2000) c a mình tập trung vào l ch s ớ N n Chiến tranh thế giới th I ến khi kết thúc Chiến tranh thế giới th II. Q m c a cuốn sách này thu n túy có tính l ch s , và lập luậ nc a là các phong trào ly khai khác nhau xu t hiện ở N C ến tranh thế giới th II ều xu t phát t một quá trình l ch s : phát tri n c a phong trào dân tộc chống l ờng quốc th c dân châu Âu, vi x ịnh các bản sắc dân t c trong khu vực, s o lộn trong thời k Nhật can thiệp, và việc thành lập các quố ộc lập. Cuốn sách này là c a ng d y và về các v ề b n s c dân tộc, tộ ời, ch n s ― ‖ở N ở . c s là một tài liệu tham kh o h u ích với các nhà nghiên c u về N . 2.3. ề ả o ghiên cứu về vấ ề liên k t ASEAN x ự có các tác phẩ ố ớ ứ ề N , Erik Martinez Kuhonta, Dan Slater, Tuong Vu (2008) trong Southeast Asia in Political Science – Theory, Region, and Quantitive Analysis Khoa h c Chính tr - Lý thuy t, Khu v P ng), Stanford, C :S U P nh mộ N ớ ột công trình nghệ thuật với các thành ph n ch chốt bao gồm c N ớc, chế ộ chính tr ng chính tr , chính tr gi ối lập, xã hội công dân, s c tộc, tôn giáo, s phát tri n nông thôn, toàn c u hóa, và kinh tế chính tr . Bài viết Institutional Balancing and International Relations Theory: Economic Interdependence and Balance of Power Strategies in Southeast Asia (Lý thuy t Quan h Qu c t và Cân b ng th ch : Ph thu c lẫn nhau v Kinh t
- 9 và Cân b ng Chi c Quy n l c , c a Kai He (2008) trên t p chí European Journal of International Relations (Vol. 14, No. 3, pp. 489 – 518), phân tích r t rõ về b n ch t s ời c a ASEAN vớ ột t ch c khu v ớ ộ c a các lý thuyết ch ện th c, ch do, và ch ến t o. Ngoài ra, lý thuyết chính mà tác gi s d phân tích chiến c cân b ng quyền l c t N ết về cân b ng th chế. Trong bài viết, tác gi m mà ch ến t o có th gi i thích về liên kết ASEAN và có nh ng h n chế mà ch ến t gi i thích. Nói về lý thuyết quan hệ quốc tế ở N Amitav Acharya, một chuyên gia về nghiên c N ến t ở ASEAN có phân ―T P I R A ‖ (―C Q m Lý thuyết về Quan hệ Quốc tế ở ‖) D S Michael Yahuda biên tập, trên t p chí International Relations of Asia, c a mình. T ề cập vì sao Ch ến t o có th gi i thích về nguồn gốc và s phát tri n c a ASEAN, ông kh nh ASEAN là s n phẩ ến t ởng, ch ng h ng chuẩn m c chung, và b n s ến t quá trình xã hội hóa. T ố ệ Vệ N ề ệ ế ASCC ậ ố – : ờ -2010) N T Mỹ ( ) NX K X ộ H Nộ .T ẩ ế ộ ậ ố N ế .T ẩ ề N ệ ộ ệ ố : ề ớ N u ộ ề
- 10 ố Cộ ồ ASEAN. C ố ế Cộ ồ ASEAN ASCC ở ố ASEAN. ồ ệ ệ ệ ế ASCC L ậ . Trong Xây d ng C i ASEAN c a Viện Hàn Lâm Khoa h c Xã hội Việt Nam – Viện Nghiên c N Đ c Ninh (Chủ biên), việc xây d ng Cộ ồ V X ộ ề é ến s i sâu s c trên t t c ện c ời sống xã hộ ớc ASEAN. M õ ở l ch s ội c a s hình thành cộ ồ ội; Tính kh thi c a nh ng nộ tiên; nh ng v ề t ra và gi i pháp th c hiện Cộ ồ V – Xã hội ASEAN; ộng qua l i c a Cộ ồ – xã hội với Cộ ồng kinh tế, Cộ ồng an ninh – chính tr trong s phát tri n bền v ng c a Cộ ồng ASEAN. Cuốn Hi n th c hóa C ng ASEAN – B i c n ng và Nh ng v n ặt ra c a Viện Hàn Lâm Khoa h c Xã hội Việt Nam, Viện Nghiên c Nam Á, do T ơ D H (Ch biên) là kết qu c a công trình nghiên c u c p Bộ. Công trình kh nh r ờ ế c Cộng ồng ASEAN 2015 còn r t ng n, và có r t nhiề c mà các quốc gia ASEAN ph t qua b ng việc th c hiệ c tiêu, lộ trình, cam kế … Vệ N c trong việ ẩy hiện th c hóa Cộ ồng này. ế – : ầ T D ơ ớ ệ ế ASEAN ASCC .T ộ ậ ASCC ASEAN ộ ậ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu ảnh hưởng của marketing xanh đến ý định mua xanh của người tiêu dùng Việt Nam
249 p | 42 | 17
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Mối quan hệ giữa tiêu thụ năng lượng tái tạo với tăng trưởng kinh tế và phát thải CO2 tại Việt Nam
193 p | 29 | 15
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Tác động của truyền miệng điện tử tới ý định lựa chọn điểm đến trong nước của du khách thế hệ thiên niên kỷ
189 p | 28 | 13
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Mối quan hệ giữa đặc điểm công việc, sự công bằng và động lực làm việc của giảng viên các trường đại học khu vực đồng bằng sông Cửu Long
239 p | 20 | 13
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Quan hệ giữa văn hóa tổ chức, hành vi chia sẻ tri thức và hiệu quả công việc của nhân viên ngân hàng thương mại cổ phần tại thành phố Hồ Chí Minh
244 p | 20 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh: Các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định mua sản phẩm thân thiện với môi trường của khách hàng - Nghiên cứu trường hợp xe ô tô điện tại Việt Nam
236 p | 15 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Tác động của văn hóa tổ chức, chia sẻ tri thức đến đổi mới sáng tạo trong các doanh nghiệp Việt Nam
156 p | 31 | 8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quan hệ Quốc tế: Quan hệ đối tác chiến lược Việt Nam - Malaysia: tiếp cận từ góc độ lợi ích quốc gia - dân tộc
27 p | 14 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Mối quan hệ giữa thực tiên quản trị nguồn nhân lực thành tích cao và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam
228 p | 14 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ quản trị kinh doanh: Mối quan hệ giữa đặc điểm công việc, sự công bằng và động lực làm việc của giảng viên các trường đại học khu vực đồng bằng sông Cửu Long
27 p | 11 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Mối quan hệ giữa nguồn lực và sự cảm nhận hiệu quả của khách hàng trong ngành công nghiệp dịch vụ logistics
214 p | 10 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh: Năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào - Nghiên cứu từ phía cung
263 p | 9 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Mối quan hệ giữa lợi thế cạnh tranh bền vững và kết quả hoạt động của các doanh nghiệp bất động sản tại khu vực Bắc Trung bộ
206 p | 10 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến cam kết với tổ chức của công nhân sản xuất tại các doanh nghiệp khai thác than hầm lò Việt Nam
220 p | 15 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quan hệ Quốc tế: Quan hệ quốc phòng Việt Nam - Hoa Kỳ từ 1995 đến nay
27 p | 17 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu mối quan hệ giữa nhận thức khách hàng khác, trải nghiệm thương hiệu, niềm tin thương hiệu và gắn kết thương hiệu: Vai trò điều tiết của tỉnh thức tương tác
32 p | 10 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản trị nhân lực: Ảnh hưởng của thực hành quản trị nhân lực đến hành vi đổi mới của người lao động trong các Công ty thuộc Bộ Công an
14 p | 12 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý sự thay đổi trong đào tạo theo tiếp cận CDIO tại các trường Đại học trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam
353 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn