intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Quản lý công: Văn hóa công sở trong các cơ quan hành chính nhà nước của Thành phố Hà Nội hiện nay

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:321

74
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của Luận án này nhằm làm rõ cơ sở khoa học của VHCS, Luận án tiến hành đánh giá thực trạng VHCS trong các CQ HCNN của thành phố Hà Nội chỉ ra các ưu điểm, hạn chế và những vấn đề đặt ra để từ đó đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm tiếp tục phát triển VHCS trong các CQ HCNN của thành phố Hà Nội hiện nay. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Quản lý công: Văn hóa công sở trong các cơ quan hành chính nhà nước của Thành phố Hà Nội hiện nay

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA BÙI THU TRANG VĂN HÓA CÔNG SỞ TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI HIỆN NAY LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ CÔNG NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS. TS. Triệu 2. 3. HÀ NỘI, 2020
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA BÙI THU TRANG VĂN HÓA CÔNG SỞ TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI HIỆN NAY Chuyên ngành: Quản lý công Mã số: 9 34 04 03 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ CÔNG NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS. TS Triệu Văn Cường 2. PGS. TS Đặng Khắc Ánh HÀ NỘI, 2020
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS Triệu Văn Cường - Thứ trưởng Bộ Nội vụ và PGS.TS Đặng Khắc Ánh - Trưởng Khoa Quản lý Nhà nước về xã hội, Học viện Hành chính Quốc gia. Các số liệu, tài liệu sử dụng trong luận án là chính xác, trung thực, được sự đồng ý của các cơ quan. Tác giả Bùi Thu Trang i
  4. LỜI CẢM ƠN Trước tiên, tôi xin bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc đến hai thầy hướng dẫn khoa học PGS.TS Triệu Văn Cường - Thứ trưởng Bộ Nội vụ và PGS.TS Đặng Khắc Ánh - Trưởng Khoa Quản lý Nhà nước về xã hội, Học viện Hành chính Quốc gia đã tận tình hướng dẫn và đóng góp nhiều ý kiến khoa học trong quá trình nghiên cứu và thực hiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Học viện Hành chính Quốc gia, các thầy, cô giáo Ban Quản lý đào tạo sau đại học cùng toàn thể các thầy, cô giáo tại các hội đồng chấm luận án tiến sĩ của tôi đã nhiệt tình giảng dạy, hướng dẫn, góp những ý kiến quý báu và tạo điều kiện cho tôi hoàn thành luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội, Sở Lao động - Thương binh và xã hội, Sở Văn hóa, Sở Tư pháp, Sở Giao thông vận tải, Quận Thanh Xuân, Quận Đống Đa, Quận Hai Bà Trưng, Huyện Quốc Oai, Huyện Thanh Trì, Huyện Phúc Thọ đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình nghiên cứu, tìm kiếm tài liệu. Tôi xin chân thành cảm ơn các đồng chí thường trực Quận ủy Thanh Xuân đã tạo điều kiện, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án. Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới gia đình, người thân, bạn bè và đồng nghiệp. Sự quan tâm, giúp đỡ của gia đình, bạn bè và đồng nghiệp là nguồn động viên quý báu cho tôi hoàn thành luận án! Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả Bùi Thu Trang ii
  5. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TT Chữ viết đầy đủ Chữ viết tắt 1 Cách mạng công nghiệp CMCN 2 Cải cách hành chính CCHC 3 Cán bộ, công chức CBCC 4 Cán bộ, công chức, viên chức CBCC, VC 5 Cán bộ quản lý CBQL 6 Công chức CC 7 Công nghệ thông tin CNTT 8 Công nghiệp hóa, hiện đại hóa CNH HĐH 9 Cơ quan hành chính CQHC 10 Cơ quan hành chính nhà nước CQ HCNN 11 Đào tạo bồi dưỡng ĐTBD 12 Hành chính nhà nước HCNN 13 Hội đồng nhân dân HĐND 14 Hợp tác quốc tế HTQT 15 Kinh tế tri thức KTTT 16 Người lao động NLĐ 17 Quản lý nhà nước QLNN 18 Quần chúng nhân dân QCND 19 Quy tắc ứng xử QTƯX 20 Thực thi công vụ TTCV 21 Ủy ban nhân dân UBND 22 Văn hóa công sở VHCS 23 Văn hóa doanh nghiệp VHDN 24 Văn hóa hành chính VHHC 25 Văn hóa ứng xử VHƯX 26 Xã hội chủ nghĩa XHCN iii
  6. DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU STT BẢNG TRANG 3.1 Đánh giá về tầm quan trọng của việc xây dựng và thực hiện quy 1 chế VHCS trong các CQ HCNN hiện nay 3.2 Xây dựng và ban hành quy chế VHCS tại các địa bàn được khảo sát 1 3.3 Đánh giá về việc thực hiện quy chế VHCS tại các CQ HCNN của 2 thành phố Hà Nội 3.4 Đánh giá của CBQL và CC, VC, NLĐ về những nội dung thực 2 hiện trong quy chế VHCS 3.5 Đánh giá của quần chúng nhân nhân về việc thực hiện quy chế làm 4 việc của CC, VC, NLĐ 3.6 Đánh giá vấn đề giao tiếp, ứng xử của CC, VC, NLĐ trong quá 4 trình làm việc của CC, VC, NLĐ 3.7 Đánh giá của QCND về văn hóa giao tiếp, ứng xử của CBQL, CC, 6 VC, NLĐ 3.8 Đánh giá về văn hóa giao tiếp, ứng xử tại CQ HCNN hiện nay của 7 CBQL và CC, VC, NLĐ 3.9 Đánh giá của QCND về văn hóa giao tiếp, ứng xử của CBQL, CC, 8 VC, NLĐ trong quá trình làm việc tại các CQ HCNN 3.10 Đánh giá về phong cách làm việc CC, VC, NLĐ ở các CQHCNN 9 của thành phố Hà Nội 3.11 Những biểu hiện về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của CC, VC, 10 NLĐ ở các CQ HCNN của thành phố Hà Nội 3.12 Đánh giá về phòng làm việc của CC, VC, NLĐ trong các CQ 11 HCNN của thành phố Hà Nội 3.13 Đánh giá về cách bài trí, môi trường cảnh quan nơi làm việc ở các 12 CQ HCNN ở thành phố Hà Nội 3.14 Mức độ hài lòng của CC, VC, NLĐ trong các CQ HCNN của 12 thành phố Hà Nội 3.15 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả thực hiện VHCS ở các CQ 13 HCNN của thành phố Hà Nội iv
  7. CÁC BẢNG SỐ LIỆU Bảng 3.1. Đánh giá về tầm quan trọng của việc xây dựng và thực hiện quy chế VHCS trong các CQ HCNN hiện nay CBQL CC, NLĐ QCND Tầm quan trọng SYK % SYK % SYK % 1. Không quan trọng 2 0.7 18 2.6 5 0.8 2. Ít quan trọng 3 1.1 6 0.9 31 5.1 3. Bình thường 12 4.3 72 10.2 194 32.0 4. Quan trọng 120 42.6 329 46.7 302 49.8 5. Rất quan trọng 145 51.4 279 39.6 74 12.2 Bảng 3.2: Xây dựng và ban hành quy chế VHCS tại các địa bàn được khảo sát CBQL CC, NLĐ Nội dung SYK % SYK % 1. Chưa xây dựng 46 16.3 155 22.0 2. Đã xây dựng nhưng chưa ban hành 55 19.5 204 29.0 3. Đã ban hành và thực hiện 181 64.2 345 49.0 1
  8. Bảng 3.3. Đánh giá về việc thực hiện quy chế VHCS tại các CQ HCNN của thành phố Hà Nội Thực hiện quy chế CBQL CC, NLĐ SYK % SYK % 1. Không biết/khó trả lời 22 7.8 30 4.3 2. Thực hiện không đúng quy chế 76 27.0 34 4.8 3. Thực hiện đúng một phần quy chế 137 48.6 191 27.1 4. Thực hiện theo đúng quy chế 235 83.3 262 37.2 Bảng 3.4. Đánh giá của CBQL và CC, NLĐ về những nội dung thực hiện trong quy chế VHCS Không Thỉnh Thường Nội dung bao giờ thoảng xuyên SYK % SYK % SYK % 1. Lãnh đạo phổ biến, quán triệt CC, NLĐ chấp hành kỷ CBQL 7 2.5 60 21.3 215 76.2 luật, kỷ cương hành chính, VHCS (qua triển khai công tác năm, giao ban công tác tháng, quý, chuyên đề…) CC - NLĐ 6 0.9 177 25.1 521 74.0 2. Công khai nội quy của cơ quan tại cổng chính của cơ CBQL 4 1.4 53 18.8 225 79.8 quan hoặc bộ phận thường trực cơ quan CC - NLĐ 8 1.1 187 26.6 509 72.3 2
  9. 3. Gương mẫu thực hiện nội quy, quy chế VHCS của cơ CBQL 0 0 18 6.4 264 93.6 quan, đơn vị CC - NLĐ 3 0.4 218 31.0 483 68.6 4. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện nội quy, quy chế cơ CBQL 0 0 42 14.9 240 85.1 quan của CC, NLĐ CC - NLĐ 5 0.7 253 35.9 446 63.4 CBQL 0 0 39 13.8 243 86.2 5. Xây dựng kế hoạch và tiến hành kiểm tra, giám sát việc thực hiện VHCS ở cơ quan của CC, NLĐ CC - NLĐ 4 0.6 254 36.1 446 63.4 CBQL 6 2.1 98 34.8 178 63.1 6. Xây dựng các điển hình tiên tiến về thực hiện VHCS CC - NLĐ 32 4.5 332 47.2 340 48.3 7. Tổ chức sơ, tổng kết, đánh giá hàng năm việc thực hiện CBQL 5 1.8 51 18.1 226 80.1 VHCS CC - NLĐ 33 4.7 258 36.6 413 58.7 8. Kịp thời động viên, khen thưởng các cá nhân có sáng kiến CBQL 7 2.5 70 24.8 205 72.7 kinh nghiệm trong xây dựng và thực hiện VHCS ở cơ quan CC - NLĐ 30 4.3 314 44.6 360 51.1 9. Có biện pháp xử lý kịp thời, chấn chỉnh những hành vi vi CBQL 6 2.1 52 18.4 224 79.4 phạm quy định về VHCS ở cơ quan CC - NLĐ 10 1.4 283 40.2 411 58.4 3
  10. Bảng 3.5. Đánh giá của QCND về việc thực hiện quy chế làm việc của CC, NLĐ Thực hiện Không biết Thực hiện đúng Thực hiện không đúng Nội dung khó trả lời một phần quy chế đúng quy chế SYK % SYK % SYK % SYK % 1. Thời gian làm việc 22 3.6 25 4.1 94 15.5 465 76.7 2. Quy trình thực hiện thủ tục hành chính 34 5.6 21 3.5 90 14.9 461 76.1 3. Văn hóa ứng xử, giao tiếp 41 6.8 30 5.0 142 23.4 393 64.9 4. Tác phong, trang phục, đeo biển tên 12 2.0 28 4.6 109 18.0 457 75.4 Bảng 3.6. Đánh giá vấn đề giao tiếp, ứng xử của CC, VC, NLĐ trong quá trình làm việc của CC, VC, NLĐ KBG TT TX Văn hóa giao tiếp - ứng xử SYK % SYK % SYK % 1. Thân thiện, nhiệt tình 7 1.0 200 28.4 497 70.6 2. Chủ động chào hỏi, giúp đỡ 12 1.7 231 32.8 461 65.5 3. Giải quyết công việc nhanh chóng, triệt để 7 1.0 223 31.7 474 67.3 4. Nghiêm túc, thận trọng 7 1.0 265 37.6 432 61.4 5. Lắng nghe ý kiến, hướng dẫn các QĐ liên quan đến giải quyết 7 1.0 238 33.8 459 65.2 4
  11. công việc cho đồng nghiệp, người dân, khách đến liên hệ CV 6. Công chức, NLĐ có thái độ lịch sự, tôn trọng mọi người 10 1.4 178 25.3 516 73.3 7. Nghiêm túc chấp hành, thực hiện tốt các quy định của cơ quan 7 1.0 234 33.2 463 65.8 8. Đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp trong công tác và trong c/s 7 1.0 233 33.1 464 65.9 9. Tinh thần phối hợp của CC, NLĐ trong quá trình thực thi n/vụ 8 1.1 238 33.8 458 65.1 10. Cán bộ lãnh đạo, quản lý quan tâm, lắng nghe, chia sẻ ý kiến, 9 1.3 252 35.8 443 62.9 tâm tư, nguyện vọng của CC, NLĐ mình phụ trách 11. Cán bộ lãnh đạo, quản lý phân công công việc, nhiệm vụ cho 4 0.6 295 41.9 405 57.5 CC, NLĐ công bằng, hợp lý 12. Cán bộ lãnh đạo, quản lý luôn tận tâm với công việc, hướng 33 4.7 284 40.3 387 55.0 dẫn, giúp đỡ CC, NLĐ 13. Tình trạng đi làm muộn, về sớm 232 33.0 424 60.2 48 6.8 14. Chậm trễ trong giải quyết công việc 262 37.2 398 56.5 44 6.2 15. Thờ ơ, quan cách 430 61.1 228 32.4 46 6.5 16. Không chào hỏi 458 65.1 196 27.8 50 7.1 17. Tỏ thái độ khó chịu, bực bội 438 62.2 223 31.7 43 6.1 18. Sử dụng ngôn ngữ hành chính 11 1.6 229 32.5 464 65.9 19. Tận tình hướng dẫn thủ tục 14 2.0 191 27.1 499 70.9 5
  12. Bảng 3.7. Đánh giá của QCND về văn hóa giao tiếp, ứng xử của CBQL, CC, NLĐ KBG TT TX Nội dung SYK % SYK % SYK % 1. Được đón tiếp niềm nở, chu đáo 49 8.1 235 38.8 322 53.1 2. Được CC tôn trọng 16 2.6 219 36.1 371 61.2 3. Nét mặt vui vẻ, thái độ lịch sự, cư xử đúng mực 10 1.7 247 40.8 349 57.6 4. Có trách nhiệm, tận tình lắng nghe, hướng dẫn 22 3.6 213 35.1 371 61.2 5. Nói năng từ tốn, cử chỉ lịch sự, tư thế tác phong nghiêm túc 29 4.8 157 25.9 420 69.3 6. Được hướng dẫn tận tình, chu đáo của bộ phận tiếp đón 26 4.3 218 36.0 362 59.7 7. Nhiệt tình, mẫn cán với công việc 50 8.3 259 42.7 297 49.0 8. Sử dụng hợp lý, tiết kiệm các phương tiện thiết bị làm việc, điện nước, 46 7.6 192 31.7 368 60.7 điện thoại, máy điều hòa không khí 9. Đoàn kết, gắn bó và giúp đỡ đồng nghiệp trong thực thi nhiệm vụ 18 3.0 257 42.4 331 54.6 10. Giải quyết công việc nhanh, hợp lý 34 5.6 268 44.2 304 50.2 11. Chậm trả lời hoặc trả lời không cần nhìn mặt người dân 167 27.6 267 44.1 172 28.4 12. Thờ ơ, quan cách 277 45.7 267 44.1 62 10.2 13. Chưa biết cách lắng nghe, hay phủ đầu người dân 323 53.3 230 38.0 53 8.7 14. Không được chào hỏi, tiếp đón 330 54.5 209 34.5 67 11.1 15. Không được hướng dẫn, giải thích một cách cặn kẽ 281 46.4 268 44.2 57 9.4 6
  13. 16. Công chức, cán bộ tỏ thái độ khó chịu, bực bội 315 52.0 245 40.4 46 7.6 17. Đòi hối lộ, những nhiễu 355 58.6 213 35.1 38 6.3 18. Đùn đẩy trách nhiệm 330 54.5 234 38.6 42 6.9 19. Hút thuốc lá trong phòng làm việc, phòng họp 417 68.8 148 24.4 41 6.8 20. Đánh bài, chơi games và làm việc riêng tại cơ quan 407 67.2 157 25.9 42 6.9 21. Mặc quần soóc, áo pull, áo trễ cổ, áo có các hình vẽ không phù hợp nếp 454 74.9 110 18.2 42 6.9 sống văn hóa, váy quá ngắn, váy mỏng, váy xẻ cao 22. Không đeo thẻ khi thực hiện nhiệm vụ tại cơ quan 387 63.9 179 29.5 40 6.6 23. “Buôn” điện thoại, để khách, người dân chờ lâu 384 63.4 175 28.9 47 7.8 7
  14. Bảng 3.8. Đánh giá về văn hóa giao tiếp, ứng xử tại CQ HCNN hiện nay của CBQL và CC, NLĐ Không Phù hợp Hoàn toàn Khá phù hợp Phù hợp phù hợp Nội dung phù hợp một phần SYK % SYK % SYK % SYK % SYK % CBQL 0 0 7 2.5 33 11.7 140 49.6 102 36.2 1. Lãnh đạo - nhân viên Công chức 2 0.3 49 7.0 112 15.9 360 51.1 181 25.7 CBQL 0 0 4 1.4 38 13.5 139 49.3 101 35.8 2. Đồng nghiệp - đồng nghiệp Công chức 0 0 21 3.0 101 14.3 395 56.1 187 26.6 CBQL 0 0 11 3.9 31 11.0 150 53.2 90 31.9 3. Cán bộ - người dân Công chức 10 1.4 30 4.3 99 14.1 372 52.8 193 27.4 8
  15. Bảng 3.9. Đánh giá của QCND về văn hóa giao tiếp, ứng xử của CBQL, CC, NLĐ trong quá trình làm việc tại các CQ HCNN KBG TT TX Nội dung SYK % SYK % SYK % 1. Tôi - Ông/bà 213 35.1 222 36.6 171 28.2 2. Tôi - Anh/chị 101 16.7 251 41.4 254 41.9 3. Tôi - Cô/chú/bác/cháu 101 16.7 251 41.4 254 41.9 4. Xưng tên, xưng tôi - gọi tên 87 14.4 221 36.5 298 49.2 5. Nói trống không 489 80.7 99 16.3 18 3.0 6. Xưng hô quan cách, bề trên 437 72.1 144 23.8 25 4.1 Bảng 3.10. Đánh giá về phong cách làm việc CC, NLĐ ở các CQ HCNN của thành phố Hà Nội Nội dung KBG TT TX CBQL CC, NLĐ CBQL CC, NLĐ CBQL CC, NLĐ SYK % SYK % SYK % SYK % SYK % SYK % 1.Thi hành đúng pháp luật, 7 2.5 7 1.0 31 11.0 119 16.9 244 86.5 578 82.1 đúng chức năng, thẩm quyền 2.Lịch sự, tôn trọng mọi 8 2.8 8 1.1 13 4.6 113 16.1 261 92.6 583 82.8 người 3.Làm việc DC, công khai 4 1.4 5 0.7 21 7.4 188 26.7 257 91.1 511 72.6 9
  16. 4.Sắp xếp, xử lý giải quyết công việc một cách khoa 3 1.1 10 1.4 29 10.3 245 34.8 250 88.7 449 63.8 học, hiệu quả 5.Luôn lắng nghe ý kiến, nguyện vọng của cấp dưới, 12 4.3 3 0.4 46 16.3 208 29.5 224 79.4 493 70.0 đồng nghiệp, nhân dân 6.Đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau 9 3.2 6 0.9 55 19.5 182 25.9 218 77.3 516 73.3 7.Sai hẹn 141 50.0 326 46.3 120 42.6 354 50.3 21 7.4 24 3.4 8.Đi làm muộn, về sớm 130 46.1 279 39.6 133 47.2 382 54.3 19 6.7 43 6.1 9.Chậm trễ trong giải quyết 160 56.7 279 39.6 99 35.1 380 54.0 23 8.2 45 6.4 công việc Bảng 3.11. Những biểu hiện về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của CC, NLĐ ở các CQ HCNN của thành phố Hà Nội Nội dung KBG TT TX CBQL CC, NLĐ CBQL CC, NLĐ CBQL CC, NLĐ SYK % SYK % SYK % SYK % SYK % SYK % 1. Giải quyết công việc nhanh 12 4.3 6 0.9 29 10.3 232 33.0 241 85.5 466 66.2 chóng, triệt để 10
  17. 2. Phân công công việc hợp lý, 4 1.4 11 1.6 29 10.3 167 23.7 249 88.3 526 74.7 công bằng, khách quan 3. Thực hiện nghiêm các quy định về những việc phải làm và 4 1.4 1 0.1 23 8.2 212 30.1 255 90.4 491 69.7 những việc không được làm theo quy định của pháp luật. 4. Nắm chắc các QĐ, kiến thức liên quan đến giải quyết công 4 1.4 2 0.3 25 8.9 202 28.7 253 89.7 500 71.0 việc mình phụ trách 5. Giải quyết công việc linh hoạt, nhanh chóng trên cơ sở 0 0 9 1.3 26 9.2 267 37.9 256 90.8 428 60.8 tuân thủ các quy định của PL 6. Hướng dẫn cặn kẽ, dễ hiểu, đúng pháp luật trong giải quyết 9 3.2 4 0.6 36 12.8 289 41.1 237 84.0 411 58.4 thắc mắc của người dân 7. Kết quả giải quyết công việc đạt hiệu quả, đáp ứng yêu cầu 1 0.4 7 1.0 28 9.9 215 30.5 253 89.7 482 68.5 đề ra 11
  18. Bảng 3.12. Đánh giá về phòng làm việc của CC, NLĐ trong các CQ HCNN của thành phố Hà Nội CBQL CC,NLĐ QCND Nội dung SYK % SYK % SYK % 1. Sạch sẽ, lịch sự 134 47.5 280 39.8 273 45.0 2. Diện tích đủ tiêu chuẩn 96 34.0 220 31.2 151 24.9 3. Bố trí hợp lý, khoa học 183 64.9 380 54.0 283 46.7 4. Thiếu vệ sinh 6 2.1 16 2.3 16 2.6 5. Bố trí chật chội 3 1.1 28 4.0 34 5.6 Bảng 3.13. Đánh giá về cách bài trí, môi trường cảnh quan nơi làm việc ở các CQ HCNN ở thành phố Hà Nội CBQL CC, NLĐ QCND Nội dung SYK % SYK % SYK % 1. Không phù hợp 13 4.6 40 5.7 23 3.8 2. Phù hợp một phần 66 23.4 199 28.3 126 20.8 3. Phù hợp 132 46.8 371 52.7 362 59.7 4. Hoàn toàn phù hợp 71 25.2 94 13.4 95 15.7 12
  19. Bảng 3.14. Mức độ hài lòng của CC, NLĐ trong các CQ HCNN của thành phố Hà Nội Mức độ CBQL CC, NLĐ SYK % SYK % 1. Không hài lòng 0 0 10 1.4 2. Ít hài lòng 7 2.5 19 2.7 3. Bình thường 12 4.3 100 14.2 4. Hài lòng 213 75.5 467 66.3 5. Rất hài lòng 50 17.7 108 15.3 Bảng 3.15. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả thực hiện VHCS ở các CQ HCNN của thành phố Hà Nội Giải pháp CBQL CC, NLĐ QCND SYK % SYK % SYK % 1. Nâng cao nhận thức của đội ngũ CC, NLĐ về thực hiện VHCS 215 76.2 477 67.8 407 67.2 2. Đổi mới quy trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm PL về VHCS 149 52.8 318 45.2 283 46.7 3. Bảo đảm việc tổ chức thực hiện VHCS nghiêm minh 216 76.6 366 52.0 253 41.7 4. Đẩy mạnh phân cấp, làm rõ quyền hạn, trách nhiệm của các cấp hành chính 195 69.1 331 47.0 333 55.0 trong thực hiện VHCS 5. Xây dựng bộ quy tắc về VHCS 166 58.9 337 47.9 292 48.2 6. Xây dựng các mô hình điểm về thực hiện VHCS 155 55.0 300 42.6 189 31.2 13
  20. 7. Tăng cường kiểm tra, giám sát và đánh giá định kỳ việc thực hiện VHCS tại 209 74.1 380 54.0 281 46.4 các CQ HCNN 8. Bố trí, sử dụng CC, NLĐ phù hợp vị trí, việc làm 195 69.1 379 53.8 336 55.4 9. Tăng cường ĐTBD chuyên môn, nghiệp vụ của CC, NLĐ trong các CQ 142 50.4 315 44.7 266 43.9 HCNN 10. Tăng cường đầu tư, trang bị cơ sở vật chất của các CQ HCNN 123 43.6 196 27.8 198 32.7 11. Nâng cao nhận thức và trách nhiệm người đứng đầu của mỗi cơ quan, đơn 174 61.7 318 45.2 184 30.4 vị gắn với đánh giá cán bộ hàng năm 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2