Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Chiến lược phát triển thị trường quốc tế của các doanh nghiệp vận tải biển Việt Nam
lượt xem 13
download
Luận án phân tích điểm mạnh, điểm yếu và các điều kiện của môi trường kinh doanh, luận án đề xuất định hướng chiến lược phát triển thị trường quốc tế cho các doanh nghiệp vận tải biển Việt Nam, cụ thể là các doanh nghiệp vận tải Container Việt Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Chiến lược phát triển thị trường quốc tế của các doanh nghiệp vận tải biển Việt Nam
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG ------------ LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP VẬN TẢI BIỂN VIỆT NAM Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH NGUYỄN THỊ QUỲNH NGA HÀ NỘI - 2021
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG ------------ LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP VẬN TẢI BIỂN VIỆT NAM Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã ngành: 9340101 NGUYỄN THỊ QUỲNH NGA Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. LÊ THÁI PHONG 2. TS. BÙI LIÊN HÀ HÀ NỘI - 2021
- i LỜI CAM KẾT Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng luận án này do tôi tự thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Quỳnh Nga
- ii MỤC LỤC LỜI CAM KẾT .......................................................................................................... i MỤC LỤC ..................................................................................................................ii DANH SÁCH BẢNG BIỂU..................................................................................... vi DANH SÁCH BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ ................................................ viii DANH SÁCH THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT ................................................... ix MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ................................................................................................. 9 1.1. Các nghiên cứu về thị trường vận tải biển, thị trường vận tải container quốc tế bằng đường biển .......................................................................................9 1.1.1. Các công trình nghiên cứu ngoài nước.......................................................9 1.1.2. Các công trình nghiên cứu trong nước .....................................................10 1.2. Các nghiên cứu về chiến lược, chiến lược phát triển, chiến lược phát triển thị trường và chiến lược phát triển thị trường quốc tế. ...................................13 1.2.1. Các công trình nghiên cứu ngoài nước.....................................................13 1.2.2. Các công trình nghiên cứu trong nước .....................................................14 1.3. Khoảng trống nghiên cứu ............................................................................16 1.3.1. Về hướng tiếp cận nghiên cứu..................................................................16 1.3.2. Về phương pháp nghiên cứu ....................................................................17 Kết luận chương 1 ................................................................................................... 17 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN TUYẾN QUỐC TẾ VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI ................................................. 18 2.1. Một số khái niệm ...........................................................................................18 2.1.1. Thị trường .................................................................................................18 2.1.2. Thị trường vận tải container đường biển tuyến quốc tế ...........................18 2.1.3. Chiến lược ................................................................................................21 2.1.4. Chiến lược phát triển ................................................................................22 2.1.5. Chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế.......................23
- iii 2.2. Quy trình xây dựng định hướng chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế ...................................................................................................25 2.2.1. Xác định nhiệm vụ và mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp ở phạm vi quốc tế ................................................................................................................25 2.2.2. Phân tích môi trường bên ngoài ...............................................................26 2.2.3. Phân tích môi trường nội bộ .....................................................................28 2.2.4. Phân tích và lựa chọn các phương án chiến lược .....................................28 2.3. Phương pháp nghiên cứu của luận án ........................................................30 2.3.1. Nghiên cứu tổng quan lý thuyết ...............................................................31 2.3.2. Đánh giá các điều kiện để đề xuất định hướng chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế .........................................................................31 2.3.3. Định hướng chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế cho các doanh nghiệp vận tải container Việt Nam giai đoạn 2020 - 2030 ...........................33 Kết luận chương 2 ................................................................................................... 35 CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐỀ XUẤT ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI CONTAINER QUỐC TẾ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP VẬN TẢI CONTAINER VIỆT NAM ......... 36 3.1. Tổng quan về các doanh nghiệp vận tải container Việt Nam ...................36 3.2. Tình hình hoạt động trên thị trường vận tải container quốc tế của các doanh nghiệp vận tải container Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020 ....................39 3.2.1. Xác định các mục tiêu cần đánh giá .........................................................39 3.2.2. Đánh giá việc thực hiện các mục tiêu giai đoạn 2010 - 2020 ..................41 3.2.3. So sánh các mục tiêu đề ra và việc thực hiện giai đoạn 2010 - 2020.......51 3.3. Tình hình phát triển thị trường vận tải container thế giới và Việt Nam 54 3.3.1. Tình hình phát triển của thị trường vận tải container thế giới giai đoạn 2010 - 2020 ..................................................................................................................54 3.3.2. Tình hình phát triển của thị trường vận tải container Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020 .........................................................................................................57 3.4. Các yếu tố môi trường vận tải container quốc tế..........................................62 3.4.1. Môi trường vĩ mô .....................................................................................62 3.4.2. Môi trường ngành .....................................................................................71
- iv 3.4.3. Môi trường nội bộ ....................................................................................78 3.4.4. Xây dựng mô hình hồi quy về mức độ tác động của các yếu tố môi trường bên ngoài và môi trường nội bộ đến định hướng phát triển thị trường vận tải container quốc tế ................................................................................................83 3.5. Tổng hợp các điểm mạnh, điểm yếu của các doanh nghiệp vận tải container Việt Nam; cơ hội, đe dọa trên thị trường vận tải container quốc tế. ..................93 3.5.1. Điểm mạnh, điểm yếu của các doanh nghiệp vận tải container Việt Nam ...93 3.5.2. Cơ hội và đe dọa trên thị trường vận tải container quốc tế ......................95 Kết luận chương 3 ................................................................................................... 97 CHƯƠNG 4: ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI CONTAINER QUỐC TẾ CHO CÁC DOANH NGHIỆP VẬN TẢI CONTAINER VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2030 ........................................................ 98 4.1. Xu hướng phát triển của vận tải container thế giới và Việt Nam đến năm 2030 .......................................................................................................................98 4.1.1. Xu hướng phát triển của vận tải biển thế giới ..........................................98 4.1.2. Xu hướng phát triển của vận tải biển Việt Nam.......................................98 4.2. Định hướng chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế cho các doanh nghiệp vận tải container Việt Nam ................................................101 4.2.1. Xác định nhiệm vụ và mục tiêu chiến lược ............................................101 4.2.2. Phân tích môi trường bên ngoài .............................................................116 4.2.3. Phân tích môi trường nội bộ ...................................................................117 4.2.4. Phân tích và lựa chọn chiến lược ...........................................................118 4.3. Các giải pháp để thực hiện những định hướng chiến lược đã được lựa chọn .....................................................................................................................137 4.3.1. Nhóm giải pháp về đội tàu container .....................................................138 4.3.2. Nhóm giải pháp về chi phí vận tải biển ..................................................139 4.3.3. Nhóm giải pháp về nguồn nhân lực .......................................................141 4.3.4. Nhóm giải pháp về đối thủ cạnh tranh ...................................................141 4.3.5. Nhóm giải pháp về khách hàng ..............................................................142 4.3.6. Nhóm giải pháp về kinh tế .....................................................................143 4.3.7. Nhóm giải pháp về năng suất đội tàu container và chi phí vận chuyển .143
- v 4.4. Một số kiến nghị ..........................................................................................144 4.4.1. Cần đổi mới, nâng cao chất lượng xây dựng văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành ....................................................................................................144 4.4.2. Cần nâng cao chất lượng, tăng cường hiệu lực quản lý Nhà nước về quy hoạch, chính sách, chiến lược phát triển ngành ...............................................144 4.4.3. Thực hiện cải cách thủ tục hành chính ...................................................145 4.4.4. Nâng cao hiệu quả trong phối hợp thực hiện nhiệm vụ với các cơ quan quản lý Nhà nước liên quan..............................................................................145 Kết luận chương 4 ................................................................................................. 145 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 147 CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1. CÁC CÔNG CỤ MA TRẬN ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC PHỤ LỤC 2. CÁC CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI CONTAINER QUỐC TẾ PHỤ LỤC 3. NĂNG LỰC VẬN TẢI CONTAINER CỦA 13 DOANH NGHIỆP VẬN TẢI BIỂN VIỆT NAM PHỤ LỤC 4. PHIẾU KHẢO SÁT CHUYÊN GIA PHỤ LỤC 5. TÓM TẮT KẾT QUẢ KHẢO SÁT CHUYÊN GIA (THEO SỐ PHIẾU) PHỤ LỤC 6. PHIẾU KHẢO SÁT PHỤ LỤC 7. KẾT QUẢ KHẢO SÁT PHỤ LỤC 8. DANH SÁCH CÁC HÃNG TÀU NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG TẠI VIỆT NAM
- vi DANH SÁCH BẢNG BIỂU Bảng 3.1: Các doanh nghiệp vận tải container Việt Nam và hình thức vận tải năm 2020 ......................................................................................................... 37 Bảng 3.2: Kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp vận tải container Việt Nam năm 2019, 2020 ............................................................................................... 38 Bảng 3.3: Lượng hàng container XNK và thị phần do đội tàu Việt Nam đảm nhiệm giai đoạn 2010-2020 ................................................................................ 39 Bảng 3.4. Quy mô, kích cỡ và năng suất đội tàu container giai đoạn 2010-2020 .... 40 Bảng 3.5. Sản lượng và thị phần vận tải hàng container xuất nhập khẩu bằng đội tàu Việt Nam .................................................................................................. 41 Bảng 3.6: Đội tàu container ở Việt Nam và tuyến vận tải năm 2020 ....................... 44 Bảng 3.7. Tuổi bình quân của đội tàu container Việt Nam và thế giới năm 2005-2020 (tuổi) ........................................................................................................ 48 Bảng 3.8: Các tuyến vận chuyển quốc tế bằng đường biển chính của đội tàu Việt Nam.......................................................................................................... 49 Bảng 3.9: Số lượng thuyền viên theo chức danh (người) ......................................... 51 Bảng 3.10. So sánh các chỉ tiêu giai đoạn 2010 - 2020 ............................................ 51 Bảng 3.11. Sản lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường biển trên thế giới theo loại hàng năm 2010-2020 (triệu tấn) .............................................................. 54 Bảng 3.12. Thương mại đường biển Container theo các tuyến vận chuyển chính năm 2015-2020 (triệu TEU) ............................................................................ 56 Bảng 3.13. Sản lượng hàng hoá thông qua cảng biển năm 2010-2020 (tấn) ............ 58 Bảng 3.14. Sản lượng hàng container thông qua cảng biển Việt Nam năm 2010 - 2020 (tấn, TEU) ................................................................................................ 60 Bảng 3.15. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thế giới năm 1994 - 2020 (%) ..................... 63 Bảng 3.16. Các tuyến vận tải chính của Việt Nam năm 2020 .................................. 67 Bảng 3.17. Đặc điểm kĩ thuật của các bến cảng, cảng container của Việt Nam....... 69 Bảng 3.18. Giá cước vận tải container một số tuyến hàng xuất năm 2019............... 73 Bảng 3.19. Nguồn nhân lực vận tải biển năm 2014 - 2020 (người) ......................... 81 Bảng 3.20. Số lượng thuyền viên được đào tạo, cấp chứng chỉ chuyên môn (người) ..................................................................................................... 82 Bảng 3.21. Các biến trong mô hình nghiên cứu........................................................ 84 Bảng 3.22. Tổng hợp kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo............................. 88 Bảng 3.23. Kết quả kiểm định KMO và Bartlett ...................................................... 90
- vii Bảng 3.24. Tổng phương sai được giải thích ............................................................ 91 Bảng 3.25. Kết quả phân tích tương quan ................................................................. 92 Bảng 4.1. Dự báo nhu cầu hàng container vận tải theo các luồng tuyến chính đến năm 2030 (Triệu TEU) .................................................................................... 99 Bảng 4.2. Dự báo nhu cầu từng loại hàng hóa thông qua cảng biển....................... 100 Bảng 4.3. Dự báo lượng hàng container do đội tàu Việt Nam đảm nhận đến năm 2030 theo nhóm kịch bản cao (triệu TEU, %) ................................................ 103 Bảng 4.4. Dự báo lượng hàng container do đội tàu Việt Nam đảm nhận đến năm 2030 theo nhóm kịch bản thấp (triệu TEU, %)............................................... 103 Bảng 4.5. Thông tin các chuyên gia tham gia phỏng vấn sâu ................................. 104 Bảng 4.6: Kết quả khảo sát chuyên gia về tầm quan trọng và mức độ ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ............................................................................ 104 Bảng 4.7. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) cho Nhóm 1 ................... 108 Bảng 4.8. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) cho Nhóm 2 ................... 109 Bảng 4.9. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) cho Nhóm 1 ..................... 111 Bảng 4.10. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) cho Nhóm 2 ................... 112 Bảng 4.11. Mục tiêu phát triển thị trường vận tải container quốc tế đến năm 2030 ....................................................................................................... 113 Bảng 4.12. Các mục tiêu từ năm 2021 - 2025 ......................................................... 115 Bảng 4.13. Bảng điểm của ma trận SPACE cho Nhóm 1 ....................................... 120 Bảng 4.14. Bảng điểm của ma trận SPACE cho Nhóm 2 ....................................... 121 Bảng 4.15. Phân tích SWOT cho các doanh nghiệp Nhóm 1 khi phát triển thị trường vận tải container quốc tế ........................................................................ 124 Bảng 4.16. Phân tích SWOT cho các doanh nghiệp Nhóm 2 khi phát triển thị trường vận tải container quốc tế ........................................................................ 129 Bảng 4.17. Tổng hợp các chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế được đề xuất ........................................................................................... 132 Bảng 4.18. Ma trận QSPM cho Nhóm 1 ................................................................. 133 Bảng 4.19. Ma trận QSPM cho Nhóm 2 ................................................................. 135
- viii DANH SÁCH BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ Hình 2.1. Các tuyến vận chuyển định tuyến chính trên thế giới ............................... 20 Hình 2.2. Quy trình xây dựng định hướng chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế ...................................................................................... 25 Hình 2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến chiến lược kinh doanh quốc tế ....................... 26 Hình 2.4. Các giai đoạn phân tích và lựa chọn chiến lược ....................................... 28 Hình 2.5. Các chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế ................. 29 Hình 2.6. Quy trình nghiên cứu của luận án ............................................................. 30 Hình 3.1: Đội tàu container Việt Nam 2015 - 2020 .................................................. 43 Hình 3.2: Cơ cấu đội tàu Việt Nam và đội tàu thế giới............................................. 43 Hình 3.3: Sản lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường biển trên thế giới theo loại hàng năm 2008-2020 (triệu tấn) .............................................................. 55 Hình 3.4. Thương mại đường biển container năm 1996-2019 ( triệu TEU) ............. 55 Hình 3.5. Lượng hàng container xuất nhập khẩu thông qua cảng biển 2010 - 2020 (TEU, tấn) ................................................................................................ 60 Hình 3.6: Các yếu tố vĩ mô ....................................................................................... 62 Hình 3.7. Tốc độ tăng GDP giai đoạn 2010 – 2020 .................................................. 65 Hình 3.8: Các yếu tố ngành ....................................................................................... 71 Hình 3.9. 20 hãng tàu container lớn nhất thế giới (TEUs) ........................................ 72 Hình 3.10. Các yếu tố nội bộ..................................................................................... 78 Hình 4.1. Ma trận IE cho Nhóm 1 ........................................................................... 118 Hình 4.2. Ma trận IE cho Nhóm 2 ........................................................................... 119 Hình 4.3. Ma trận SPACE cho Nhóm 1 .................................................................. 121 Hình 4.4. Ma trận SPACE cho Nhóm 2 .................................................................. 122
- ix DANH SÁCH THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT TT Từ viết tắt Tiếng Việt 1. GTVT Giao thông vận tải 2. ĐTCT Đối thủ cạnh tranh 3. KHKT Khoa học kỹ thuật 4. TCT Tổng công ty 5. TNHH Trách nhiệm hữu hạn 6. TTCP Thủ tướng Chính phủ TT Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 1.ASEAN Association of Southeast Hiệp hội các quốc gia Đông Asian Nations Nam Á 2.BCG Boston Consulting Group Ma trận BCG 3.BOT Build - Operate - Transfer Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao 4.CPTPP Comprehensive and Hiệp định Đối tác Toàn diện Progressive Agreement for và Tiến bộ xuyên Thái Bình Trans-Pacific Partnership Dương 5.CMA- Compagnie Générale Hãng tàu CMA-CGM CGM Maritime 6.CIF Cost, Insurance, Freight Giao hàng tại cảng dỡ hàng 7.DWT Deadweight tonnage Đơn vị đo năng lực vận tải an toàn của tàu tính bằng tấn 8.GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội 9.EU European Union Liên minh Châu Âu 10.EFE External Factors Evaluation Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài
- x TT Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 11.EVFTA European - Vietnam Free Hiệp định thương mại tự do Trade Agreement Liên minh châu Âu - Việt Nam 12.FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài 13.FOB Free On Board Giao hàng lên tàu 14.GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội 15.GSM Grand Strategy Matrix Ma trận chiến lược chính 16.IMF International Monetary Fund Quỹ tiền tệ quốc tế 17.IMO International Maritime Tổ chức hàng hải quốc tế Organization 18.IE Internal - External Factors Ma trận đánh giá các yếu tố Evaluation bên trong - bên ngoài 19.IFE Internal Factors Evaluation Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong 20.FTA Free trade agreement Hiệp định thương mại tự do 21.MARPOL Maritime Polution Ngăn ngừa ô nhiễm 22.MSC Marine Stewardship Council Hội đồng Quản lý biển 23.OECD Organization for Economic Tổ chức hợp tác và phát triển Cooperation and kinh tế Development 24.SBU Strategic Business Unit Đơn vị kinh doanh chiến lược 25.SPACE Space Position and Action Ma trận vị thế chiến lược và Evaluation đánh giá hoạt động 26.SWOT Strengths - Weaknesses - Ma trận đánh giá những điểm Opportunities - Threats mạnh, điểm yếu, cơ hội, đe dọa 27.SPSS Statistical Package for the Phần mềm SPSS Social Sciences 28.QSPM Quantitative Strategic Ma trận hoạch định chiến Planning Matrix lược có khả năng định lượng
- xi TT Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 29.Tokyo Tokyo Memorandum of Tổ chức các quốc gia tham MOU Understanding gia bản ghi nhớ Tokyo về hợp tác kiểm tra tàu tại các cảng biển - PSC, khu vực châu Á - Thái Bình Dương 30.TEU Twenty-Foot Equivalent Unit Đơn vị đo của hàng hóa được container hóa 31.UNCTAD United Nations Conference Hội nghị Liên Hiệp Quốc về on Trade and Development Thương mại và Phát triển 32.USD United States dollar Đô la Mỹ 33.VINALINE Vietnam National Shipping Tổng Công ty Hàng hải Việt Lines Nam 34.VINASHIN Vietnam Shipbuilding Tổng Công ty công nghiệp Industry Corporation tàu thủy 35.WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại thế giới
- 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, vận tải đóng vai trò rất quan trọng, liên kết các nền kinh tế, rút ngắn khoảng cách về địa lý, giảm chi phí, giảm giá thành sản phẩm và thúc đẩy thương mại phát triển. Trên thế giới, vận tải biển là phương thức vận tải chính, chiếm trên 90% lượng vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu. So với các ngành khác, vận tải biển có chi phí rẻ, năng lực chuyên chở không hạn chế, không tốn tài nguyên nhưng đem lại lợi nhuận cao. Do vậy, vận tải biển là ngành kinh tế tiềm năng và mũi nhọn ở nhiều quốc gia. Việt Nam có vị trí địa lý thuận lợi, có vùng biển đặc quyền kinh tế rộng trên 1 triệu km2, gấp 3 lần diện tích đất liền, có bờ biển dài 3.260 km. Ngành vận tải biển Việt Nam đã có những bước tiến hết sức mạnh mẽ, trở thành ngành kinh tế chính, tạo ra khối lượng công ăn việc làm rất lớn, đóng góp đáng kể vào ngân sách Nhà nước. Giai đoạn 2007 - 2009, cuộc khủng hoảng tài chính và suy giảm kinh tế thế giới đã ảnh hưởng nặng nề đến hoạt động kinh doanh vận tải biển. Giá cước giảm, sản lượng vận tải giảm, cạnh tranh ngày càng khốc liệt với các doanh nghiệp vận tải biển nước ngoài làm hầu hết các doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ. Giai đoạn 2009 - 2017, Chính phủ, Bộ giao thông vận tải đã đưa ra một loạt các giải pháp tái cơ cấu lĩnh vực kinh tế này. Ngày 15 tháng 10 năm 2009, Chính phủ đã có Quyết định số 1601/QĐ-TTg về “Phê duyệt quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030”. Trên cơ sở Quyết định số 1601/QĐ-TTg, Bộ giao thông vận tải đã xây dựng Đề án “Tái cơ cấu vận tải biển đến năm 2020”, có hiệu lực từ ngày 27/4/2015. Năm 2016, tại điều 7 Bộ luật Hàng hải sửa đổi quy định Quyền vận tải nội địa nhằm bảo hộ quyền vận tải của đội tàu biển trong nước. Ngoài ra, còn có các đề án đang thực hiện như Đề án nâng cao năng lực, thị phần vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp vận tải biển Việt Nam, Đề án huy động vốn xã hội hoá để đầu tư kết cấu hạ tầng trong lĩnh vực Hàng hải, Đề án thành lập cơ quan quản lý cảng… Các đề án này đều với mục đích tăng năng lực cạnh tranh và phát triển bền vững ngành vận tải biển. Giai đoạn 2017 - 2019, nhờ những giải pháp, quy định phù hợp của Nhà nước và Bộ giao thông vận tải, vận tải biển Việt Nam đã có những khởi sắc đáng kể. UNCTAD (2020) thống kê đội tàu Việt Nam đứng thứ 4 trong khu vực ASEAN (sau Singapore, Indonesia, Malaysia) và thứ 30 trên thế giới. Sản lượng hàng thông qua cảng biển do đội tàu Việt Nam vận chuyển tăng đều với tốc độ tăng trưởng bình quân
- 2 đạt 6,8%. Tuy nhiên đến năm 2020, do ảnh hưởng của dịch Covid - 19 khối lượng hàng hóa thông qua bằng đội tàu biển Việt Nam chỉ tăng 3% so với năm 2019, ước đạt 159,42 triệu tấn. Quy định về bảo hộ quyền vận tải của đội tàu thuộc doanh nghiệp trong nước, đã giúp đội tàu mang cờ quốc tịch Việt Nam đảm nhận được gần 100% lượng hàng vận tải nội địa bằng đường biển. Tuy nhiên, tại thị trường vận tải tuyến quốc tế, cho đến giờ, các giải pháp này chưa đem lại hiệu quả. Cục Hàng hải Việt Nam (2020) thống kê: thị phần vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu của đội tàu Việt Nam ngày càng giảm, năm 2015 đội tàu Việt Nam đảm nhận 10,0% thị phần hàng hóa xuất nhập khẩu, đến năm 2018 thị phần giảm xuống 7,3%, đến năm 2020 thị phần giảm còn 5,0%. Đội tàu nước ngoài chiếm lĩnh 95% thị phần hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam. Về thị trường vận chuyển, đội tàu Việt Nam chủ yếu chạy tuyến gần như Trung Quốc, Đông Nam Á, Châu Á. Phần lớn tàu vận tải quốc tế chưa đáp ứng được yêu cầu về an toàn kỹ thuật hàng hải nên tình trạng tàu Việt Nam bị lưu giữ vẫn rất phổ biến. Về nhân lực vận tải biển, hiện còn thiếu về số lượng và yếu về chất lượng (ngoại ngữ, chuyên môn). Về đội tàu, cơ cấu chưa hợp lý, dư thừa tàu trọng tải nhỏ chở hàng khô, hàng rời; thiếu tàu container, tàu trọng tải lớn chạy tuyến quốc tế. Những yếu kém này làm đội tàu Việt Nam không thể cạnh tranh được với các hãng tàu nước ngoài tại thị trường vận tải quốc tế và lại đổ dồn về khai thác thị trường nội địa. Vòng luẩn quẩn này dẫn tới nghịch lý thị trường: vận tải nội địa bão hòa và cạnh tranh không lành mạnh, vận tải quốc tế gần như bỏ trống, do các hãng tàu nước ngoài nắm giữ. Bên cạnh đó, sản lượng hàng hóa thông qua cảng biển Việt Nam tăng trưởng cao và ổn định trong nhiều năm trở lại đây, tốc độ tăng trưởng trung bình đạt 13,8%. Tuy có bị ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19, sản lượng hàng hóa thông qua cảng biển Việt Nam trong năm 2020 vẫn tăng trưởng với mức tăng 4% so với năm 2019, trong đó khối lượng hàng container thông qua cảng biển năm 2020 ước đạt 22,14 triệu TEUs, tăng 13% so với năm 2019. Qua việc phân tích hiện trạng trên thị trường vận tải quốc tế và sản lượng hàng hóa thông qua cảng biển, tác giả nhận thấy tiềm năng từ thị trường rất lớn. Tuy nhiên các doanh nghiệp vận tải Việt Nam hoạt động chưa xứng tầm với vai trò và vị trí của mình. Việc đánh giá thực trạng hoạt động của các doanh nghiệp vận tải Việt Nam trên thị trường quốc tế, đánh giá các điều kiện bên trong và bên ngoài; từ đó đề xuất định hướng chiến lược phát triển thị trường vận tải quốc tế phù hợp; là điều cần thiết và cấp bách. Vì vậy, tác giả chọn đề tài: “Chiến lược phát triển thị trường quốc tế của các doanh nghiệp vận tải biển Việt Nam”. Tuy nhiên, khi đi sâu vào phân tích,
- 3 vận tải container tuyến quốc tế của các doanh nghiệp Việt Nam hiện đang bộc lộ những yếu kém trầm trọng nhất và mang tính cấp thiết cần giải quyết nhất. Các doanh nghiệp vận tải container đang phát triển bất hợp lý cả về thị phần (chỉ chiếm khoảng 5% lượng hàng container xuất nhập khẩu, 95% thị phần của các hãng tàu nước ngoài tại Việt Nam), về cơ cấu tàu (tàu container chiếm tỷ trọng nhỏ nhất với khoảng 3,6% về số lượng và 15% về trọng tải trong đội tàu Việt Nam), về tuổi tàu (17,7 tuổi so với trung bình 10 tuổi của thế giới), về kích cỡ (kích cỡ tàu container của thế giới có xu hướng tăng 14.000-18.000 TEUs, đội tàu container Việt Nam chỉ khoảng 10.000 TEUs và có xu hướng giảm), về thị trường vận chuyển (tàu Việt Nam phần lớn chỉ chạy trên tuyến nội địa như Hải Phòng - Đà Nẵng - TP. Hồ Chí Minh dưới sự bảo hộ của Nhà nước, một số ít tàu vận tải hàng hóa feeder khu vực Đông Nam Á, một số ít tàu cho thuê định hạn ở nước ngoài). Vì những lý do trên, tác giả thu hẹp phạm vi đề tài, chỉ tập trung vào nghiên cứu: “Chiến lược phát triển thị trường vận tải container đường biển tuyến quốc tế của các doanh nghiệp vận tải container Việt Nam”. 2. Mục tiêu nghiên cứu * Mục tiêu chung Trên cơ sở phân tích điểm mạnh, điểm yếu và các điều kiện của môi trường kinh doanh, luận án đề xuất định hướng chiến lược phát triển thị trường quốc tế cho các doanh nghiệp vận tải biển Việt Nam, cụ thể là các doanh nghiệp vận tải container Việt Nam. * Mục tiêu cụ thể - Tổng hợp và làm rõ hơn cơ sở lý luận về chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế; các yếu tố môi trường ảnh hưởng và mức độ ảnh hưởng đến định hướng chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế; các bước đề xuất định hướng chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế; - Đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh, đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của các doanh nghiệp vận tải container Việt Nam, đánh giá các bối cảnh bên ngoài (thị trường, đối thủ cạnh tranh…) để đề xuất định hướng chiến lược; - Đề xuất định hướng chiến lược phát triển thị trường vận tải biển quốc tế cho các doanh nghiệp, cụ thể hơn là các nhóm doanh nghiệp vận tải container Việt Nam đến năm 2030.
- 4 3. Câu hỏi nghiên cứu * Câu hỏi nghiên cứu trung tâm: Định hướng chiến lược phát triển thị trường quốc tế của nhóm doanh nghiệp vận tải container Việt Nam là gì? * Câu hỏi này được triển khai thành các câu hỏi nghiên cứu cụ thể sau: - Cơ sở lý luận của việc đề xuất định hướng chiến lược phát triển thị trường container quốc tế là gì? - Căn cứ những thực tiễn nào (thực trạng hoạt động kinh doanh, điểm mạnh, điểm yếu, điều kiện môi trường kinh doanh) để đề xuất định hướng chiến lược phát triển thị trường container quốc tế cho doanh nghiệp vận tải container Việt Nam? - Các đề xuất định hướng chiến lược với các căn cứ cụ thể và nhóm giải pháp để thực hiện các đề xuất định hướng chiến lược phát triển thị trường container quốc tế cho doanh nghiệp vận tải container Việt Nam đến năm 2030 là gì? 4. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của luận án là chiến lược phát triển thị trường quốc tế của các doanh nghiệp vận tải biển Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020 và các căn cứ cần có để đề xuất định hướng chiến lược phát triển thị trường quốc tế đến năm 2030. Cụ thể hơn, như đã chỉ ra trong phạm vi nghiên cứu, luận án nghiên cứu chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế giai đoạn 2010 - 2020 của các doanh nghiệp vận tải container Việt Nam và các căn cứ cần có để đề xuất chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế đến năm 2030. 5. Phạm vi nghiên cứu * Về nội dung Đề tài luận án là “Chiến lược phát triển thị trường quốc tế của các doanh nghiệp vận tải biển Việt Nam”. Tuy nhiên, khi đi sâu vào tìm hiểu và phân tích, tác giả có những giới hạn về phạm vi nghiên cứu như sau: Thứ nhất, thị trường quốc tế trong lĩnh vực vận tải biển được gọi là thị trường vận tải biển quốc tế. Martin Stopford (1997) chia thị trường vận tải biển quốc tế làm 4 loại: thị trường vận chuyển bằng đường biển tuyến quốc tế, thị trường mua bán tàu quốc tế, thị trường đóng mới tàu quốc tế và thị trường phá dỡ tàu cũ quốc tế. Trong luận án, tác giả chỉ nghiên cứu về thị trường vận chuyển bằng đường biển tuyến quốc tế mà không đề cập đến 3 loại thị trường còn lại. Lý do:
- 5 - Về thị trường mua bán tàu quốc tế: thực tế, phần lớn các tàu container chạy tuyến quốc tế của Việt Nam được đóng mới tại nước ngoài, tuy nhiên số lượng ít và không thường xuyên. Do vậy, việc xây dựng chiến lược phát triển thị trường mua bán tàu quốc tế là không có ý nghĩa nhiều. - Về thị trường đóng tàu mới và phá dỡ tàu cũ quốc tế: các doanh nghiệp vận tải biển Việt Nam không có hoạt động đóng mới tàu cho các hãng tàu nước ngoài chạy tuyến quốc tế và không tham gia vào thị trường phá dỡ tàu cũ. - Về thị trường vận chuyển hàng hoá bằng đường biển tuyến quốc tế: đây là thị trường chính trong vận tải hàng hóa. Hiện tại, trên 90% tổng khối lượng hàng hoá xuất nhập khẩu của Việt Nam được chuyên chở trên thị trường này. Các định hướng phát triển vận tải biển của Chính phủ và Bộ Giao thông vận tải chủ yếu gắn với phát triển thị trường vận chuyển đường biển Vì những tiềm năng phát triển đó, tác giả lựa chọn nghiên cứu về thị trường vận chuyển bằng đường biển tuyến quốc tế. Thị trường vận tải đường biển quốc tế trong bài được hiểu là thị trường vận chuyển hàng hóa bằng đường biển tuyến quốc tế. Thứ hai, về loại hàng hoá vận chuyển trên thị trường quốc tế, UNCTAD (2020) chia hàng hóa làm 3 loại: hàng khô (hàng rời chính và hàng khô khác), hàng lỏng (dầu thô, dầu sản phẩm và hàng lỏng khác) và hàng container. Trong luận án của mình, tác giả chỉ tập trung vào đề xuất định hướng chiến lược phát triển thị trường vận tải quốc tế cho hàng container vì những lý do sau: - Việc kinh doanh trên thị trường vận tải container quốc tế của doanh nghiệp vận tải container Việt Nam hiện đang bộc lộ những yếu kém trầm trọng nhất và mang tính cấp thiết cần giải quyết nhất về thị phần, về cơ cấu tàu, về tuổi tàu, về kích cỡ tàu, về thị trường vận chuyển: +) Thị phần nhỏ: chỉ chiếm khoảng 5 % lượng hàng container xuất nhập khẩu, 95% thị phần của các hãng tàu nước ngoài tại Việt Nam +) Cơ cấu tàu container chiếm tỷ trọng nhỏ nhất với khoảng 3,6% về số lượng và 15% về trọng tải trong đội tàu Việt Nam. Con số này rất thấp so với tỷ trọng 13% của thế giới. +) Tuổi tàu cao, 17,7 tuổi so với trung bình 10 tuổi của thế giới +) Kích cỡ nhỏ: Trên thế giới đã phát triển loại tàu container có sức chở trên 20.000 TEUS, nhưng doanh nghiệp Việt Nam mới chỉ đầu tư được tàu có sức chở
- 6 1.800 TEUS và có xu hướng giảm. Như vậy, sự phát triển của đội tàu Việt Nam ngày càng cách biệt so với sự phát triển của đội tàu thế giới. +) Thị trường vận chuyển hẹp: tàu Việt Nam phần lớn chỉ chạy trên tuyến nội địa, vận tải hàng hóa feeder khu vực Đông Nam Á và cho thuê định hạn ở nước ngoài. - Trong khi đó, đây là thị trường vận tải container quốc tế có tốc độ tăng trưởng cao trong những năm gần đây (6-8%/năm). Trên thế giới, nhu cầu vận tải container và xu hướng container hóa ngày càng tăng. Các hãng tàu container lớn trên thế giới vẫn đang tăng số lượng tàu container và hiện đại hóa đội tàu theo hướng tăng cỡ tàu để phục vụ nhu cầu thị trường. Tại Việt Nam, sản lượng hàng hóa container thông qua cảng biển Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao, trung bình 13% trong 05 năm gần đây. Như vậy, thị trường vận tải container quốc tế cả thế giới và Việt Nam rất tiềm năng, có khả năng khai thác tốt nếu các doanh nghiệp vận tải container Việt Nam có định hướng chiến lược phát triển đúng hướng. Thứ ba, tuy mỗi doanh nghiệp vận tải container Việt Nam có đặc điểm riêng, năng lực kinh doanh và sở hữu các nguồn lực khác nhau; nhưng kinh doanh trong thị trường vận tải container quốc tế có thể chia thành những nhóm doanh nghiệp có những điểm yếu, điểm yếu tương đồng. Vì vậy, tác giả sẽ đề xuất định hướng chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế cho các nhóm doanh nghiệp vận tải container Việt Nam chứ không xây dựng cho từng doanh nghiệp đơn lẻ. Vì những lý do trên, Luận án “Chiến lược phát triển thị trường quốc tế của các doanh nghiệp vận tải biển Việt Nam” được tác giả thu hẹp phạm vi, chỉ tập trung vào nghiên cứu “Chiến lược phát triển thị trường vận tải container đường biển tuyến quốc tế của các doanh nghiệp vận tải container Việt Nam”. * Về không gian Các doanh nghiệp vận tải biển Việt Nam trong đề tài được hiểu là các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vận tải container bằng đường biển, tức là doanh nghiệp Việt Nam có tàu container chạy tuyến quốc tế hoặc nội địa cả ở miền Bắc, miền Trung và miền Nam. Bên cạnh đó, luận án mở rộng không gian nghiên cứu bằng cách phân tích thêm các yếu tố quốc tế như khách hàng, ĐTCT để đảm bảo tính logic của các phân tích. * Về thời gian Luận án nghiên cứu thực trạng thị trường vận tải container quốc tế của các doanh nghiệp vận tải container Việt Nam trong 10 năm, từ năm 2010 đến năm 2020. Định hướng chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế được đề xuất đến năm 2030.
- 7 6. Phương pháp nghiên cứu Luận án kết hợp cả 2 phương pháp: nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng để giải quyết tốt các mục tiêu nghiên cứu đã đặt ra. * Nghiên cứu định tính: - Mục đích: nghiên cứu định tính được sử dụng để tìm kiếm và phân tích các thông tin liên quan đến: cơ sở lý luận về thị trường vận tải container quốc tế và chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế; thực trạng hoạt động trên thị trường vận tải container quốc tế của các doanh nghiệp Việt Nam từ năm 2010 đến 2020; các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến định hướng chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế; định hướng chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế đến năm 2030. - Phương pháp nghiên cứu: Phân tích số liệu, bảng biểu dựa trên các phương pháp: tổng hợp dữ liệu, thống kê mô tả, so sánh tỷ lệ, nhằm đánh giá sự thay đổi của các số liệu trong quá khứ, từ đó đưa ra các nhận định và giải pháp phù hợp. * Nghiên cứu định lượng - Mục đích: nghiên cứu định lượng được sử dụng để thu thập, phân tích và xử lý các thông tin sơ cấp liên quan đến vấn đề nghiên cứu: đánh giá ảnh hưởng và xây dựng mô hình hồi quy về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến định hướng chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế; đánh giá hoạt động phát triển thị trường vận tải container quốc tế giai đoạn 2010 - 2020; định hướng chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế đến năm 2030. - Phương pháp nghiên cứu: sử dụng 2 phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp: phương pháp phỏng vấn sâu (phỏng vấn chuyên gia) và phương pháp điều tra (điều tra trực tiếp và điều tra qua email). Sử dụng thống kê mô tả và mô hình SPSS để tổng hợp và phân tích số liệu từ phiếu điều tra. Nội dung các phương pháp nghiên cứu này sẽ được trình bày cụ thể trong chương 2 của luận án. 7. Những đóng góp mới của luận án * Về mặt khoa học Luận án có một số đóng góp mới, cụ thể như sau: - Bổ sung, làm rõ khung lý thuyết nghiên cứu về xây dựng định hướng chiến lược phát triển thị trường vận tải container quốc tế của các doanh nghiệp vận tải
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Hợp đồng thương mại dịch vụ và giải quyết tranh chấp về hợp đồng thương mại dịch vụ ở Việt Nam
239 p | 163 | 29
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu ảnh hưởng của marketing xanh đến ý định mua xanh của người tiêu dùng Việt Nam
249 p | 44 | 19
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu phát triển thương mại điện tử trong các doanh nghiệp dịch vụ vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
54 p | 159 | 17
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Động lực làm việc của giảng viên các trường đại học công lập khối ngành kinh tế quản trị quản lý tại Hà Nội trong bối cảnh mới
175 p | 27 | 14
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh: Các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định mua sản phẩm thân thiện với môi trường của khách hàng - Nghiên cứu trường hợp xe ô tô điện tại Việt Nam
236 p | 18 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Tác động của stress đến kết quả thực hiện công việc của giảng viên tại các trường đại học trên địa bàn Hà Nội
221 p | 14 | 11
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu hoàn thiện các tiêu chí xác định giá trị doanh nghiệp nhà nước trong lĩnh vực sản xuất lâm nghiệp
188 p | 49 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Ảnh hưởng của tích hợp chuỗi cung ứng xanh tới hiệu suất bền vững của các doanh nghiệp nông nghiệp Việt Nam
237 p | 16 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Tác động của văn hóa tổ chức, chia sẻ tri thức đến đổi mới sáng tạo trong các doanh nghiệp Việt Nam
156 p | 31 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Mối quan hệ giữa thực tiên quản trị nguồn nhân lực thành tích cao và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam
228 p | 15 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến cam kết với tổ chức của công nhân sản xuất tại các doanh nghiệp khai thác than hầm lò Việt Nam
220 p | 16 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Mối quan hệ giữa lợi thế cạnh tranh bền vững và kết quả hoạt động của các doanh nghiệp bất động sản tại khu vực Bắc Trung bộ
206 p | 11 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị nhân lực: Ảnh hưởng của thực hành quản trị nhân lực đến hành vi đổi mới của người lao động trong các Công ty thuộc Bộ Công an
282 p | 11 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị nhân lực: Sinh kế cho người khuyết tật vùng Đồng bằng sông Hồng
184 p | 15 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh: Năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào - Nghiên cứu từ phía cung
263 p | 9 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Ảnh hưởng của môi trường làm việc đến hành vi đổi mới sáng tạo của nhân viên trong doanh nghiệp xây dựng ở Việt Nam
233 p | 16 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Mối quan hệ giữa nguồn lực và sự cảm nhận hiệu quả của khách hàng trong ngành công nghiệp dịch vụ logistics
214 p | 10 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh: Tác động của so sánh xã hội đến tâm lý tiêu cực của khách hàng và hành vi mua sắm bốc đồng tại Việt Nam - Nghiên cứu với biến điều tiết hiệu quả bản thân
258 p | 16 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn