intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Quản lý chất lượng sản phẩm lúa gạo tài nguyên theo chuỗi cung ứng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:371

81
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án phân tích thực trạng chất lượng lúa gạo Tài Nguyên theo chuỗi cung ứng vùng đồng bằng sông Cửu Long; các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng lúa gạo Tài Nguyên theo chuỗi cung ứng; đề xuất các giải pháp quản lý chất lượng lúa gạo Tài Nguyên theo chuỗi cung ứng để đáp ứng tốt hơn yêu cầu người tiêu dùng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Quản lý chất lượng sản phẩm lúa gạo tài nguyên theo chuỗi cung ứng

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ TẤT DUYÊN THƯ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM LÚA GẠO TÀI NGUYÊN  THEO CHUỖI CUNG ỨNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số ngành: 62 34 01 02
  2. Cần Thơ, 2020
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ TẤT DUYÊN THƯ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG  SẢN PHẨM LÚA GẠO TÀI NGUYÊN  THEO CHUỖI CUNG ỨNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số ngành: 62 34 01 02 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN PGS.TS. VÕ THỊ THANH LỘC Cần Thơ, 2020
  4. TÓM TẮT Đề  tài “quản lý chất lượng sản phẩm lúa gạo Tài Nguyên theo chuỗi   cung  ứng” vùng đồng bằng sông Cửu Long được thực hiện nhằm giup các ́   nhà quản lý địa phương cũng như cac tác nhân tham gia chu ́ ỗi cung  ứng hiểu   rõ hơn yêu cầu thị  trường về  chất lượng lúa gạo Tài Nguyên hiện tại; Sự  khác biệt giữa chất lượng lúa gạo Tài Nguyên trước năm 2009 và năm nghiên  cứu 2014; Lý do suy giảm và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng lúa gạo   Tài Nguyên trong các khâu sản xuất, bảo quản chế biến và khâu tiêu thụ; Các   yếu tố  hoạt động quản lý chất lượng và quản lý Nhà nước ảnh hưởng đến   chất lượng lúa gạo Tài Nguyên dọc theo chuỗi cung  ứng. Dựa trên cơ  sở  đó   cùng với nghiên cứu các giải pháp được đề  xuất, các bên liên quan trong  chuỗi cung  ứng co đu c ́ ̉ ơ  sở  hoach đinh va qu ̣ ̣ ̀ ản lý chất lượng lúa gạo Tài   Nguyên tốt hơn,  đáp  ứng yêu cầu người tiêu dùng gạo Tài Nguyên trong  nước và xuất khẩu.  Với mục tiêu trên, 577 quan sát mẫu được phỏng vấn bao gồm các tác   nhân,   nhà   hỗ   trợ   và   các   bên   tham   gia   trong   chuỗi   cung   ứng   lúa   gạo   Tài   Nguyên. Hai tỉnh Long An và Sóc Trăng nơi có diện tích và sản lượng lúa Tài  Nguyên cũng như  có vùng chuyên canh lúa gạo Tài Nguyên lớn nhất vùng  đồng bằng sông Cửu Long được chọn làm địa bàn nghiên cứu. Qua lược  khảo tổng quan và lược khảo chi tiết về chuỗi cung  ứng nông sản nói chung   và lúa gạo nói riêng, khung lý thuyết được đề  xuất cho nghiên cứu. Các   nghiên cứu định tính và định lượng lần lượt được sử dụng để giải quyết các  mục tiêu của luận án, trả lời các câu hỏi cũng như các giả thuyết nghiên cứu.  Các phương pháp phân tích chính được ứng dụng bao gồm: thống kê mô tả,   phân tích lợi ích chi phí, thử  nghiệm hàm lượng amyloza, thời gian rỗi trong  mô hình JIT, kiểm định trung bình từng cặp, phân tích nhân tố  và nhân tố  khẳng định, hồi quy nhị phân và hồi quy đa biến.  Một số kết quả chính của nghiên cứu bao gồm: (1) Chất lượng lúa gạo  Tài Nguyên vùng đồng bằng sông Cửu Long đang trong tình trạng suy giảm  chất lượng nghiêm trọng so với trước năm 2009. Gạo Tài Nguyên không còn  hạt nhuyễn và đục như  sữa, không còn tơi xốp, vị  ngọt và mùi thơm, rất   cứng cơm khi để  nguội và để  qua đêm. Hệ  quả  là một bộ  phận người tiêu  dùng chuyển hẳn sang sử  dụng loại gạo khác, một bộ  phận khác vẫn còn   trung thành với gạo Tài Nguyên thì đấu trộn với các loại gạo mềm cơm hơn.  Đặc biệt, một lượng lớn gạo Tài Nguyên được công ty trộn với gạo Sóc  Miên (nhập từ  Campuchia) – loại gạo có hình thức giống gạo Tài Nguyên  i
  5. nhưng chất lượng kém hơn và giá rẻ  hơn; (2) Nguyên nhân chất lượng gạo   Tài Nguyên giảm xuất hiện trong tất cả các khâu thuộc chuỗi cung  ứng, từ  suy giảm chất lượng lúa trong khâu sản xuất, đến bảo quản và chế  biến  cũng như  trong khâu tiêu thụ. Cụ thể  trong khâu sản xuất, các yếu tố  chính   ảnh hưởng chất lượng lúa gạo Tài Nguyên bao gồm giống lúa được phục  tráng,   nguồn   nước   lợ   và   thuốc   ức   chế   sinh   trưởng   (có   thành   phần  Paclobutrazol). Ngoài ra, trong khâu bảo quản và chế  biến, các yếu tố  như  thời gian bảo quản lúa trước khi sấy/xay xát, công nghệ sấy, công nghệ xay  xát và thời gian bảo quản gạo sau xay xát cũng làm  ảnh hưởng chất lượng  lúa gạo Tài Nguyên. Trong khâu tiêu thụ, hiện tượng đấu trộn các loại gạo  chất lượng kém hơn là yếu tố quan trọng làm ảnh hưởng chất lượng gạo Tài  Nguyên của khâu này; (3) Riêng các yếu tố  hoạt động quản lý chất lượng   trong chuỗi cung  ứng lúa gạo Tài Nguyên thì hoạch định và kiểm tra là hai  yếu  ảnh hưởng đến chất lượng lúa gạo  ở  tất cả  các khâu trong chuỗi cung  ứng. Cuối cùng, các yếu tố  quản lý Nhà nước bao gồm hỗ  trợ  nghiên cứu,  quảng bá và phát triển thương hiệu, phát triển thị trường, quản lý thị trường,   hỗ trợ vốn, chính sách khuyến khích đầu tư nông nghiệp, hỗ trợ kỹ thuật và  phát triển hạ  tầng nông thôn đều có tác động đến chất lượng lúa gạo Tài  Nguyên.  Từ các vấn đề còn tồn tại qua phân tích trong hoạt động sản xuất, bảo   quản chế  biến và tiêu thụ  lúa gạo Tài Nguyên vùng đồng bằng sông Cửu  Long, các giải pháp quản lý quan trọng được đề xuất liên quan đến thay đổi  tư  duy trong quản lý và trong sản xuất – tiêu thụ  cho cơ  quan hỗ  trợ  cũng   như từng khâu trong chuỗi cung ứng như sau: Rà   soát   và   ra   những   chính   sách   hỗ   trợ   mới   về   phục   tráng   giống   Tài  Nguyên, nghiên cứu thổ nhưỡng, thử nghiệm quy trình kỹ thuật có đối chứng  trong việc trồng lúa Tài Nguyên chất lượng cao, nâng cao vai trò tổ trưởng tổ  hợp tác, chủ  động liên hệ  đối tác liên kết kinh doanh và cùng chịu trách   nhiệm với doanh nghiệp liên kết. Nông  dân  cần  liên  kết   ngang,   cam  kết   sản  xuất  lúa   Tài  Nguyên  chất   lượng cao theo vụ mùa 6 tháng, không sử dụng thuốc ức chế sinh trưởng,  tổ  hợp tác cần có tổ  trưởng uy tín, biết tổ  chức và thương lượng cũng   như thực hiện hợp đồng liên kết có trách nhiệm về lâu dài. Nâng cao công nghệ  sấy, công nghệ  xay xát chất lượng cao, tổ  chức và  thực hiện khâu dự  trữ  lúa và gạo ngắn hạn nhằm nâng cao chất lượng lúa   gạo một cách tốt nhất và hiệu quả nhất. ii
  6. Tăng cường kiểm soát thị  trường cũng như  đạo đức trong kinh doanh,   tránh trộn gạo Tài Nguyên với loại gạo có chất lượng kém hơn. Từ khóa: Quản lý chất lượng, chuỗi cung ứng, lúa gạo Tài Nguyên. iii
  7. ABSTRACT This thesis titled “Quality management of Tai Nguyen rice supply chain” in the  Mekong   Delta  was   conducted   to   enable   local   managers   as   well   as  chain  stakeholders  better understanding  the curent market requirements for the Tai  Nguyen rice quality; to recognize quality differences of Tai Nguyen rice before  the year 2009 and 2014; to find out causes  for the  quality  decline and factors  affecting   the   quality   of   Tai   Nguyen   rice   in  all  stages   of  rice   supply   chain:  production, preservation ­ processing and distribution; to analyze factors related  to  quality management and State management  that influence Tai Nguyen  rice  quality   along   the   supply   chain.   Based   on  findings  and   follow­up   proposed  solutions,   the   chain   stakeholders   and   facilitators  can  plan   and   manage   the  quality of Tai Nguyen rice better for customers’ demand.  With  such  goals, 506 sample observations were interviewed including chain  actors, stakeholders and experts. The two provinces of Long An and Soc Trang  were chosen for the research sites, where the area and production as well as  specialized region of Tai Nguyen rice are largest in the Mekong Delta. Through  an overview of the agricultural supply chain in general and rice in particular,  the   theoretical   framework  was  proposed   for   the   study.   Qualitative   and  quantitative researches are applied to address objectives of the thesis, to answer  the  research  questions and hypotheses. The main methods of analysis include  descriptive statistics, cost benefit analysis, amyloza test, idle time of JIT model,  pair­sample t­test for means, factor and confirmatory factor analyses, binary  logistic and multivariate regression model. Main   results   of   the   study   including:   (1)   Quality   of  Tai   Nguyen  rice   in   the  Mekong Delta is declining seriously compared to the period  before  2009;  Tai  Nguyen rice is no longer delicate and milk turbid, no longer porous and fragrant  after cooking, stiff when cooled and left overnight. As a result, a part of some  consumers have  switched to other kinds of rice,  other customers  who are  still  loyal to Tai Nguyen rice have to mix it with softer rice such as OM4900, Nang  Hoa, ST, RVT, Mot Bui. Particularly, a large amount of Tai Nguyen rice  has  been being mixed with Soc Mien rice (from Cambodia) – that have shape looks  like Tai Nguyen rice but lower quality and  at  cheaper price; (2) Causes for  decline  of  Tai Nguyen  rice quality  can be found  in all stages of rice supply  chain,  from  inferior  quality of paddy in production stage, to rice preservation  and   processing   as   well   as   rice   distribution   stage.   In   production   stage,   main  iv
  8. factors   affecting   rice   quality   include   restored   seed,   brackish   water   and  Paclobutrazol use.   In   addition,   in   preservation   and   processing   stage,   factors  such   as   paddy   preservation   time   before   drying/milling,   drying   technology,  milling technology and rice preservation time after milling are also counted for  quality of Tai Nguyen  rice. In distribution stage, the phenomenon of  mixing  poorer   quality   rice   is   the   most  important   factor  reducing   the   quality   of  Tai  Nguyen  rice; (3)  Regarding  quality management  activities in  Tai Nguyên rice  supply chain, planning and control are the two factors influencing rice quality  in all stages of the supply chain.  Eventually, supports of State management  consisting   of   research   support,   promotion   and   brand   development,   market  development,   market   management,   capital   support,   agricultural   investment,  support  for   technological   and   infrastructural   development   have   an   crutial  impact on the quality of Tai Nguyen rice. Based   on   analyzed   results,   management   solutions   are   proposed   for   better  quality of Tai Nguyen rice to all chain actors and stakeholders as bellow.  It   needs   to   review   and   make   new   supportive   policies   on   restoring  Tai  Nguyen  seed,   researching   soil,   testing   controlled   technical   procedures   in  planting high­quality  Tai Nguyen  rice, improving the role of cooperative  group   leaders,  proactively   contacting   milling/company   managers   for  business linkages responsibly.  Farmers need to join a horizontal linkage  and  commit to produce high  –  quality 6­ month Tai Nguyên rice crop, without Paclobutrazol  use and less  nitrogen fertilizer. Cooperative groups  should have a reputable leader who  knows  how   to   organize,  negotiate   and   implement  long­   term  contracts  responsibly with linked partners.  It needs to improve the drying technology, high­ quality milling technology;  to organize and implement short­term storage of paddy and rice in order to  improve Tai Nguyen rice quality in the best and most effective way. It   should   strengthen   market   control   as   well   as   business   ethics   to   avoid  mixing Tai Nguyen rice with inferior quality rice. Key words: Quality management, supply chain, Tai Nguyen Rice v
  9. LỜI CẢM ƠN Đầu tiên tôi xin chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô Khoa Kinh tế, trường  Đại học Cần Thơ  đã chân tình giúp đỡ, truyền đạt kiến thức cho tôi trong   suốt quá trình học tập, thu thập, xử lý số liệu và tìm kiếm tài liệu tham khảo  cho luận án của mình. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Võ Thị Thanh Lộc vì sự  tận tâm chỉ  dạy, hướng dẫn, góp ý và định hướng đầy đủ  giúp tôi giúp tôi  vượt qua những bước ngoặc và giai đoạn khó khăn để có thể hoàn thành luận  án này. Xin gửi lời cảm  ơn chân thành đến tất cả  nông hộ, người thương lái,  nhà máy xay xát, công ty, người bán lẻ, quản lý địa phương và các chuyên gia   đã nhiệt tình cung cấp thông tin quý giá cho tôi hoàn thành luận án. Cảm  ơn  chính quyền địa phương các cấp, Sở  Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn,   Trung tâm Khuyến nông các tỉnh có trồng lúa Tài Nguyên, đặc biệt là hai tỉnh  Long An và Sóc Trăng đã có những tư vấn cần thiết giúp tôi hoàn thành luận   án. Xin cảm ơn các Anh, Chị là khuyến nông viên, chuyên viên ở huyện Cần   Đước (tỉnh Long An) và Thạnh Trị (tỉnh Sóc Trăng) đã cung cấp tài liệu, đóng  góp ý kiến, chia sẻ kinh nghiệm quý báu giúp tôi hoàn thành luận án. Cuối cùng, sự quan tâm, tạo điều kiện và ủng hộ của Gia đình, người thân   và bạn bè là động lực không thể thiếu giúp tôi cố gắng trong hành trình thực  hiện luận án. Xin chân thành cảm ơn! Cần Thơ, ngày …. tháng …. năm 2020         Người thực hiện           Tất Duyên Thư vi
  10.            vii
  11. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này được hoàn thành dựa trên các kết quả  nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ  luận án cùng cấp nào khác. Cần Thơ, ngày    tháng     năm 2020       Người hướng dẫn               Người thực hiện PGS.TS. Võ Thị Thanh Lộc              Tất Duyên Thư viii
  12. MỤC LỤC   TÓM TẮT                                                                                                                          i    LỜI CẢM ƠN                                                                                                                vi      LỜI CAM ĐOAN                                                                                                         viii       MỤC LỤC                                                                                                                       ix      DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT                                                                                       xxv       ASCM                                                                                                                           xxv       Quản lý chuỗi cung ứng nông nghiệp (Agriculture supply chain management)        xxv       CCU                                                                                                                              xxv       Chuỗi cung ứng                                                                                                            xxv       ĐBSCL                                                                                                                          xxv       Đồng bằng sông Cửu Long                                                                                          xxv       FAO                                                                                                                               xxv       Tổ   chức   Lương   thực   và   Nông   nghiệp   Liên   Hiệp   Quốc    (Food   and   Agriculture    Organization of the United Nations)                                                                              xxv       HTX                                                                                                                              xxv       Hợp tác xã                                                                                                                     xxv       ISO                                                                                                                                xxv      Tổ chức Quốc tế về tiêu chuẩn hoá (International Organization for Standardization)    xxv               NN&PTNT                                                                                                                    xxv       Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn                                                                         xxv       NMXX                                                                                                                          xxv       Nhà máy xay xát                                                                                                           xxv       OECD                                                                                                                            xxv      Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (Organization for Economic Cooperation and   Development)                                                                                                                 xxv       PRA                                                                                                                               xxv       Đánh giá nông thôn có sự tham gia (Participatory Rural Appraisals)                          xxv       QM                                                                                                                                xxv     ix
  13.   Quản lý chất lượng (Quality management)                                                                 xxv       SCM                                                                                                                              xxv       Quản lý chuỗi cung ứng (Supply chain management)                                                xxv       SCQM                                                                                                                           xxv       Quản lý chất lượng chuỗi cung ứng (Supply chain quality management)                 xxv       THT                                                                                                                               xxv       Tổ hợp tác                                                                                                                     xxv       TN   xxv          :   xxv       Tài Nguyên                                                                                                                    xxv       TTKN                                                                                                                            xxv       Trung tâm Khuyến nông                                                                                              xxv       WTO                                                                                                                             xxv       Tổ chức Thương mại Thế giới (World Trade Organization)                                     xxv       CHƯƠNG 1                                                                                                                     1     GIỚI THIỆU                                                                                                                    1    1 Đặt vấn đề                                                                                                                     1    2 Mục tiêu nghiên cứu                                                                                                      3     1.2.1 Mục tiêu chung                                                                                                       ..................................................................................................      3   1.2.2 Mục tiêu cụ thể                                                                                                    .................................................................................................        3   1.3 Câu hỏi và giả thuyết nghiên cứu                                                                           ......................................................................      4   1.3.1 Câu hỏi nghiên cứu                                                                                                ...........................................................................................      4   1.3.2 Các giả thuyết nghiên cứu                                                                                    ...............................................................................      4   1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu                                                                          .....................................................................      4   1.4.1 Đối tượng nghiên cứu                                                                                           ......................................................................................      4   1.4.2 Đối tượng khảo sát                                                                                                ...........................................................................................      4   1.4.3 Phạm vi không gian nghiên cứu                                                                            ........................................................................      6   1.4.4 Phạm vi thời gian nghiên cứu                                                                               ..........................................................................      6   1.4.5 Giới hạn phạm vi nghiên cứu                                                                               ...........................................................................      6 x
  14.   Để thực hiện ba mục tiêu chính của luận án, nhiều công cụ và phương pháp  khác nhau được sử dụng. Cụ thể, mục tiêu 1 có 9 công cụ, mô hình hồi quy đa  biến cho mục tiêu 2, phân tích nhân tố, nhân tố khám phá EFA và nhân tố  khẳng định CFA cho mục tiêu 3 (được trình bày cụ thể trong Khung phân tích  thuộc Chương 3). Tuy nhiên, mục tiêu 2 không thể sử dụng CFA chung cho cả  ba khâu sản xuất, bảo quản chế biến và khâu tiêu thụ lúa gạo Tài Nguyên do  cơ sở dữ liệu không đủ điều kiện để thực hiện, đặc biệt các biến độc lập X  và biến phụ thuộc Y không cùng thang đo và tính chất sản phẩm ở ba khâu  không giống nhau. Do vậy, phương pháp sử dụng để thực hiện mục tiêu 2 chỉ  dừng lại ở mô hình hồi quy đa biến trong từng khâu. Hạn chế này sẽ được   đề xuất trong hướng nghiên cứu tiếp theo trong tương lai.                                     .................................      6   1.5 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án                                                          .....................................................      7   1.5.1 Ý nghĩa khoa học của luận án                                                                              .........................................................................      7   1.5.2 Ý nghĩa thực tiễn của luận án                                                                              .........................................................................      7   1.6 Cấu trúc nội dung luận án                                                                                         8     *** 8      CHƯƠNG 2                                                                                                                     9     TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT                                                    9     2.1 Bối cảnh lý thuyết                                                                                                    ................................................................................................      9   2.1.1 Chất lượng                                                                                                               ...........................................................................................................      9   2.1.1.3 Chất lượng nông sản                                                                                          ......................................................................................       12   Hình 2.1: Xác định các nhân tố chất lượng của nông sản                                            13       2.1.2 Quản lý chất lượng                                                                                                ............................................................................................       13   Hình 2.2: Mô hình PDCA                                                                                               16       2.1.3 Chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng                                                         .....................................................       18   Hình 2.3: Dòng chảy xuôi và ngược trong chuỗi cung ứng                                          19       Hình 2.4: Hệ thống lý thuyết chuỗi cung ứng nông sản                                              21       Hình 2.5: Quản lý chuỗi cung ứng nông sản                                                                24       2.1.4 Quản lý chất lượng nông sản theo chuỗi cung ứng                                             .........................................       25   Bảng 2.1: Quản lý chất lượng chuỗi cung ứng                                                            26                  28     xi
  15.   Hình 2.6: Sự khác nhau giữa quản lý chất lượng và chuỗi cung ứng                          28       Bảng 2.2: Nội hàm lý thuyết có liên quan luận án                                                       28       2.2 Bối cảnh nghiên cứu                                                                                               ...........................................................................................       30   2.2.1 Các nghiên cứu nước ngoài                                                                                    ................................................................................       30   Bảng 2.3: Tóm tắt phương pháp nghiên cứu về quản trị chất lượng CCU                39       2.3 Các yếu tố ảnh hưởng chất lượng nông sản theo chuỗi cung ứng                ............       41   2.3.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng nông sản trong khâu sản xuất              ..........       42   2.3.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng nông sản trong khâu tiêu thụ                ............       45  2.3.4 Các yếu tố thuộc quản lý Nhà nước ảnh hưởng đến chất lượng nông   sản theo chuỗi cung ứng                                                                                                ............................................................................................       48   Các yếu tố thuộc quản lý Nhà nước trong phát triển chuỗi cung ứng nông  sản chủ yếu là việc ấn hành các chính sách nhằm phát triển ổn định và bền  vững nông nghiệp. Các nội dung dưới đây sẽ lược khảo các yếu tố liên quan  đến quản lý Nhà nước ảnh hưởng đến chất lượng chuỗi cung ứng nông sản   nói chung và lúa gạo nói riêng.                                                                                      ..................................................................................       48   2.4.1 Thực trạng sản xuất lúa Tài Nguyên vùng ĐBSCL                                        ....................................       53   Bảng 2.4: Diện tích, năng xuất và sản lượng lúa TN ­ ĐBSCL năm 2014 và 2018 53      Tổng diện tích trồng lúa TN của vùng ĐBSCL qua hai năm có giảm nhưng không   đáng kể. Riêng hai tỉnh Long An và Sóc Trăng đều có diện tích năm 2018 tăng so với  năm 2014 vì điều kiện sản xuất phù hợp (nước nhiễm mặn) và nhu cầu tiêu dùng   tăng (phỏng vấn qua điện thoại cập nhật thông tin các tác nhân chuỗi cung ứng năm   2018 thì chất lượng lúa gạo TN có thay đổi theo chiều hướng tốt hơn trong năm   2018). Hai tỉnh Long An (huyện Cần Đước) và Sóc Trăng (huyện Thạnh Trị) có  diện tích và sản lượng lúa TN lớn nhất vùng ĐBSCL, chiếm 50,42% diện tích và   54,34% sản lượng và cũng là hai tỉnh có chất lượng gạo TN thay đổi lớn từ  khâu   sản xuất đến khâu tiêu thụ. Hai huyện Cần Đước và Thạnh Trị  có diện tích trồng  lúa TN chiếm từ  90%­92,7% tổng diện tích trồng lúa TN của hai tỉnh mà hầu hết   nông dân đều sử dụng thuốc ức chế sinh trưởng (Paclobutrazol).                               54      Tuy nhiên, từ  năm 2019 diện tích và sản lượng lúa TN tỉnh Long An giảm so với  các năm trước đó. Có hai lý do chính có sự suy giảm về diện tích và sản lượng lúa   TN tỉnh Long An: (1) tỉnh tăng cường thời gian cống ngăn mặn (điều này bất lợi  cho việc trồng lúa TN) để tăng sản xuất các giống lúa thơm, lúa đặc sản và nhóm  lúa chất lượng cao chiếm tỷ lệ khoảng 55% trong tổng cơ cấu giống lúa, bao gồm   các loại giống như: Đài thơm 8, Nàng Hoa 9, RVT, ST 24, OM 4900. Đặc biệt, việc   gieo sạ  lúa mùa tại các huyện Cần Đước và Cần Giuộc có cơ  cấu nhóm lúa đặc  xii
  16.  sản chiếm đến 63% với các giống lúa như:    Tài nguyên, Hương lài và Nàng thơm để   phục vụ nhu cầu xuất khẩu; (2) Tỉnh Long An hướng nông dân trồng lúa TN theo   dạng lúa mùa, khuyến cáo không bón chất hạn chế sinh trưởng để tăng chất lượng    gạo TN nên năng suất trung bình chỉ đạt 4,5 – 5 tấn/ha.                                               54       2.4.1.1 Sản xuất lúa TN tại huyện Thạnh Trị tỉnh Sóc Trăng                               ...........................       55   Bảng 2.5a: Tình hình sản xuất lúa TN huyện Thạnh Trị giai đoạn 2010­2014          55      Giai đoạn 2015­2018, diện tích và sản lượng lúa TN huyện Thạnh Trị có biến  động không đáng kể qua 4 năm (Bảng 2.5b). Riêng năm 2018, diện tích và sản  lượng có giảm đôi chút là do nước ngập lúa chết. Năng suất lúa qua 4 năm khá  ổn định (6,8 tấn/ha). Nông dân vẫn sử dụng thuốc hạn chế sinh trưởng và sử  dụng phân đạm nhiều hơn nên chất lượng gạo TN vẫn chưa thay đổi đáng  kể. Hơn nữa, giống lúa TN được phục tráng từ năm 2013 đến năm 2018 cũng  đã thoái hóa hơn làm cho chất lượng lúa gạo chưa được cải thiện như mong   đợi.                                                                                                                                    ................................................................................................................................       56   Bảng 2.5b: Tình hình sản xuất lúa TN huyện Thạnh Trị giai đoạn 2015­2018          56       2.4.1.2 Sản xuất lúa TN tại huyện Cần Đước tỉnh Long An                                  ..............................       56   Bảng 2.6a: Tình hình sản xuất lúa TN huyện Cần Đước giai đoạn 2010­2014         57      Bảng 2.6b: Tình hình sản xuất lúa TN huyện Cần Đước giai đoạn 2015­2018         58       Thuận lợi:                                                                                                                      ..................................................................................................................       58   Khó khăn:                                                                                                                       ...................................................................................................................       59   2.4.2 Chuỗi cung ứng lúa gạo Tài Nguyên vùng ĐBSCL                                             60       Hình 2.7: Sơ đồ chuỗi cung ứng gạo TN vùng ĐBSCL                                               60       2.4.2.1 Mô tả dòng chuyển quyền sở hữu và vật chất                                                  ..............................................       60   2.4.2.2 Dòng vận chuyển lúa gạo TN                                                                          ......................................................................       63   2.4.2.3 Dòng thông tin trong chuỗi cung ứng lúa gạo TN                                         .....................................       63   2.4.2.4 Dòng xúc tiến thương mại lúa gạo TN                                                          ......................................................       64   2.4.2.5 Dòng tài chính trong chuỗi cung ứng                                                              .........................................................       65   Bảng 2.7: Phân tích tổng hợp kinh tế chuỗi cung ứng gạo TN vùng ĐBSCL            65       Hình 2.9: Khung nghiên cứu                                                                                          67       CHƯƠNG 3                                                                                                                   71       CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU                                          71     xiii
  17.   3.2.1 Phương pháp tiếp cận                                                                                            ........................................................................................       81   3.2.2 Phương pháp chọn địa bàn nghiên cứu và quan sát mẫu                                      ..................................       82   Bảng 3.1: Tình hình sản xuất lúa TN vùng ĐBSCL năm 2014 và 2018                      82       Bảng 3.2: Cơ cấu quan sát mẫu                                                                                    84       Bảng 3.3: Các yếu tố trong khâu sản xuất                                                                   86       Bảng 3.4: Các yếu tố trong khâu bảo quản và chế biến                                             87       Bảng 3.5: Các yếu tố trong khâu tiêu thụ                                                                     90       Bảng 3.6: Thang đo hoạt động quản lý chất lượng lúa gạo TN theo CCU                91       Bảng 3.7: Các yếu tố hoạt động quản lý chất lượng theo CCU                                 93       Bảng 3.8: Kết quả thang đo các hoạt động quản lý nhà nước                                    93       Bảng 3.9: Các yếu tố quản lý Nhà nước                                                                      95       Bảng 3.10. Các chỉ số kiểm định mức độ phù hợp của mô hình                                 97                                                                                                                                                99                                 Hình 3.1: Khung phân tích luận án                                                    100       CHƯƠNG 4                                                                                                                 101       KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN                                                            101       4.1 Phân tích sự thay đổi chất lượng gạo TN                                                             101       4.1.1 Chất lượng gạo TN qua cảm nhận người tiêu dùng                                    ................................       101  Bảng 4.1: Kết quả nghiên cứu định tính thuộc tính chất lượng gạo TN trước năm   2009 và thời điểm 2014                                                                                                102       Bảng 4.2: Đánh giá thuộc tính chất lượng gạo TN vùng ĐBSCL                             103       Bảng 4.3: Kiểm định trung bình từng cặp thuộc tính chất lượng gạo TN               104       thời điểm 2014 và trước năm 2009                                                                             104       Bảng 4.4: Thay đổi chất lượng gạo TN trước năm 2009 và năm 2014                     106       4.1.2 Thử nghiệm chất lượng hóa tính của gạo TN                                              ..........................................       106   Bảng 4.5: Kết quả ý kiến cảm quan cơm TN của người sử dụng (%)                    107       Bảng 4.6: So sánh hàm lượng amyloza trước và sau phục tráng giống (%)              108       4.2 Chất lượng lúa gạo TN trong khâu sản xuất                                                        111      4.2.1 Kết quả nghiên cứu định tính về chất lượng lúa TN trong khâu sản xuất                                                                                                                                        111 .....................................................................................................................................     xiv
  18.   Bảng 4.7: Kết quả nghiên cứu định tính các thuộc tính chất lượng lúa TN             111      4.2.2 Kết quả nghiên cứu định lượng về chất lượng lúa TN khâu sản xuất                                                                                                                                         112 .....................................................................................................................................       Bảng 4.8: Giá trị trung bình chất lượng lúa TN trong khâu sản xuất                        114       Bảng 4.9: Các yếu tố ảnh hưởng chất lượng lúa gạo trong khâu sản xuất             115       Bảng 4.10: Kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến và phương sai sai số thay đổi     116        4.3 Chất lượng lúa gạo TN trong khâu bảo quản và chế biến                                  117       4.3.1 Thực trạng chất lượng lúa gạo trong khâu bảo quản và chế biến            117 ......        4.3.1.1 Đánh giá của thương lái                                                                                 .............................................................................       117  4.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng lúa gạo TN trong khâu bảo quản   và chế biến                                                                                                                    ...............................................................................................................       120   Bảng 4.11: Các yếu tố trong khâu bảo quản và chế biến                                         120       Bảng 4.12: Kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến và phương sai sai số thay đổi     121        4.4 Chất lượng gạo TN trong khâu tiêu thụ                                                                123       4.4.1 Thực trạng chất lượng gạo TN trong khâu tiêu thụ                                    ................................       123   4.4.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng gạo TN trong khâu tiêu thụ         126 ....        Bảng 4.13: Kết quả hồi quy ảnh hưởng của các yếu tố trong khâu tiêu thụ           127       Bảng 4.14: Kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến và phương sai sai số thay đổi     127        4.5 Hoạt động quản lý chất lượng lúa gạo Tài Nguyên                                            129       4.5.1 Kết quả nghiên cứu định tính                                                                          ......................................................................       129   Bảng 4.15: Kết quả thang đo các hoạt động quản lý chất lượng lúa gạo TN          129       4.5.2 Kết quả nghiên cứu định lượng                                                                      ..................................................................       131  Bảng 4.16: Kết quả phân tích EFA của các yếu tố  quản lý chất lượng trong khâu    sản xuất                                                                                                                         132      Bảng 4.17: Kết quả phân tích EFA của các yếu tố  quản lý chất lượng trong khâu    bảo quản và chế biến.                                                                                                  136       Bảng 4.18: Thực trạng quản lý chất lượng lúa gạo TN                                            139       trong khâu bảo quản và chế biến                                                                                139       Bảng 4.19: Kết quả phân tích EFA của các yếu tố quản lý chất lượng                   141        trong khâu tiêu thụ                                                                                                       141     xv
  19.  Bảng 4.20: Giá trị trung bình thể hiện thực trạng quản lý chất lượng gạo TN trong   khâu tiêu thụ                                                                                                                  144       Bảng 4.21: Thống kê kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha                                      146       Bảng 4.22: Kết quả hồi quy các yếu tố quản lý chất lượng                                     148       Bảng 4.23: Kết quả phân tích hồi quy đa biến đã hiệu chỉnh                                   149       4.6 Các yếu tố  quản lý nhà nước  ảnh hưởng đến chất lượng lúa gạo TN theo    chuỗi cung ứng                                                                                                              150       4.6.1 Kết quả nghiên cứu định tính                                                                          ......................................................................       150   4.6.2 Kết quả nghiên cứu định lượng                                                                      ..................................................................       151  Bảng 4.24: Kết quả  phân tích EFA của các yếu tố  quản lý nhà nước  ảnh hưởng    đến chất lượng gạo TN                                                                                                153       Bảng 4.25: Thống kê kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha                                      156       Bảng 4.26: Kết quả hồi quy các yếu tố quản lý nhà nước                                       159      Bảng 4.27: Kết quả kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến và phương sai sai số thay   đổi    160       Bảng 4.28: Kết quả hồi quy đã được hiệu chỉnh                                                       161       Hình 4.3: Hoạt động quản lý nhà nước theo chuỗi cung ứng lúa gạo TN                163       4.7 Thời gian nhàn rỗi (idle time) trong chuỗi cung ứng lúa gạo TN                        164       Hình 4.4: Thời gian vận hành chuỗi cung ứng lúa gạo TN                                        165      4.8 Thực trạng liên kết sản xuất tiêu thụ trong chuỗi cung ứng lúa gạo TN                                                                                                                                         165 .....................................................................................................................................       4.8.1 Liên kết của nông dân trồng lúa                                                                          .....................................................................       165   4.8.2 Liên kết dọc giữa nông dân với các tác nhân trong chuỗi                                  .............................       166   4.8.3 Liên kết giữa các tác nhân thương mại                                                          .....................................................       167  Liên kết ngang giữa các tác nhân: Các tác nhân thương mại trong chuỗi cung  ứng  sản phẩm lúa gạo TN bao gồm thương lái, nhà máy xay xát, công ty và đại lý gạo.   Hiện tại không có liên kết ngang trong từng khâu trừ  công ty có hiệp hội lương  thực (VFA). Nói chung, trong cùng một khâu, các cá thể đều không tồn tại mối quan   hệ liên kết chính thống. Nếu có sự hỗ trợ thông  tin trong từng khâu thì chủ yếu do   mối quan hệ quen biết. Mỗi tác nhân đều cho rằng có sự cạnh tranh trong lĩnh vực   hoạt động khá gay gắt nên họ  không liên kết để  đảm bảo hoạt động kinh doanh  của mình được hiệu quả. Riêng thành viên VFA có những qui định và được cung   cấp thông tin, tuy nhiên bí mật hoạt động kinh doanh vẫn được tôn trọng.               ...........       167 xvi
  20.   Liên kết dọc giữa các tác nhân thương mại:                                                                ..........................................................       167   4.9 Giải pháp quản lý nâng cao chất lượng lúa gạo TN theo CCU                      ..................       170   4.9.1 Những tồn tại trong CCU ảnh hưởng đến chất lượng lúa gạo TN           170 .....        4.9.2 Giải pháp quản lý nâng cao chất lượng lúa gạo TN theo CCU                   ..............       174   *** 178       CHƯƠNG 5                                                                                                                 179       KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ                                                                                      179       (1) Nhà quản lý                                                                                                              ..........................................................................................................       182   (2) Nhà khoa học                                                                                                           .......................................................................................................       183   (3) Doanh nghiệp                                                                                                           ......................................................................................................       184   (4) Nông dân                                                                                                                  ..............................................................................................................       184   5.3 Các hướng nghiên cứu tiếp theo                                                                         .....................................................................       185   PHỤ LỤC 1: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH                                                                         198      CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG LÚA GẠO TÀI NGUYÊN   TRONG KHÂU SẢN XUẤT                                                                                       ...................................................................................       200  CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG GẠO TN TRONG KHÂU   BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN                                                                                        ....................................................................................       204   CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG GẠO TN                            .......................       210   TRONG KHÂU TIÊU THỤ                                                                                       ...................................................................................       210   HoẠt đỘng quẢn lý chẤt lưỢng lúa gẠo tài nguyên                                                 215       THEO CHUỖI CUNG ỨNG                                                                                       215       Các nhân tỐ quẢn lý nhà nưỚc Ảnh hưỞng ĐẾN                                                    259       chẤt lưỢng sẢn phẨm lúa gẠo Tài Nguyên theo CCU                                              259       PHỤ LỤC 2: PHIẾU KHẢO SÁT                                                                                280      1. BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN NÔNG DÂN TRÔNG LUA TN ̀ ́                          280      2. BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN CÔNG TY                                                           286     3. BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN CÔNG TY/THƯƠNG LÁI/NHÀ MÁY XAY    XÁT LÚA TÀI NGUYÊN                                                                                             291      4. BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN NGƯỜI BÁN SỈ/LẺ                                           296      5. BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN NGƯỜI TIÊU DÙNG                                        298     xvii
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1