Luận văn: Giải pháp tạo động lực thúc đẩy người lao động tại xí nghiệp chế biến lâm sản Hòa Nhơn
lượt xem 6
download
Trong giai đoan hiện nay nguồn nhân lực của tổ chức đóng vai trò hết sức quan trọng, đó là nhân tố quyết định nên sự thành bại trong kinh doanh của tổ chức. Vấn đề tạo động lực trong lao động là một trong những nội dung quan trọng của công tác quản trị nhân sự trong doanh nghiệp, nó thúc đẩy người lao động hăng say làm viậc nâng cao nắng suất lao động.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn: Giải pháp tạo động lực thúc đẩy người lao động tại xí nghiệp chế biến lâm sản Hòa Nhơn
- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N QUANG LÂM GI I PHÁP T O Đ NG L C THÚC Đ Y NGƯ I LAO Đ NG T I XÍ NGHI P CH BI N LÂM S N HÒA NHƠN Chuyên ngành : Qu n Tr Kinh Doanh Mã s : 60.34.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH ĐÀ N NG – NĂM 2011
- Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c : TS. NGUY N TH BÍCH THU Ph n bi n 1 : ………………………………………….. Ph n bi n 2 : ………………………………………….. Lu n văn s ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m lu n văn t t nghi p th c sĩ qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày ….. tháng ….. năm 2012. Có th tìm hi u lu n văn t i : - Trung tâm Thông tin – H c li u, Đ i h c Đà N ng. - Thư vi n trư ng Đ i Kinh t , Đ i h c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Đ t n t i và phát tri n m i doanh nghi p luôn hư ng t i vi c s n xu t kinh doanh v i năng su t, ch t lư ng và hi u qu cao. M t trong nh ng v n ñ quan tr ng góp ph n ñ t ñư c m c tiêu ñó là công tác t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng phát huy h t kh năng c a mình. Đ i v i Xí nghi p ch bi n lâm s n Hoà Nhơn t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng ñã và ñang ñư c ban lãnh ñ o quan tâm. Tuy nhiên, trong th i gian qua công tác này t i Xí nghi p v n còn m t s h n ch nên chưa th c s kích thích, thu hút và khai thác m i ti m năng, s c sáng t o c a ngư i lao ñ ng. Chính vì v y, em ñã ch n ñ tài: “Gi i pháp t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng t i Xí nghi p ch bi n lâm s n Hoà Nhơn ” làm lu n văn cao h c c a mình. 2. M c tiêu nghiên c u - H th ng hoá nh ng v n ñ lý lu n liên quan ñ n vi c t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng. - Đánh giá th c tr ng vi c t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng t i Xí nghi p ch bi n lâm s n Hòa Nhơn trong th i gian v a qua. - Đ xu t m t s gi i pháp nh m t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng t i Xí nghi p ch bi n lâm s n Hòa Nhơn. 3. Đ i tư ng, ph m vi nghiên c u - Đ i tư ng nghiên c u là nh ng v n ñ lý lu n, th c ti n liên quan ñ n vi c t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng. - Ph m vi nghiên c u V n i dung, ñ tài ch nghiên c u m t s n i dung ch y u liên quan ñ n vi c t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng. V th i gian, gi i pháp có liên quan ñư c ñ xu t trong ñ tài ch có ý nghĩa cho th i gian trư c m t.
- 4 V không gian, ñ tài t p trung nghiên c u, ñ xu t các gi i pháp ñ t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng t i Xí nghi p ch bi n lâm s n Hòa Nhơn. 4. Phương pháp nghiên c u Lu n văn s d ng các phương pháp nghiên c u ch y u sau: - Phương pháp phân tích th c ch ng - Phương pháp th ng kê - Phương pháp ñi u tra - Phương pháp duy v t bi n ch ng - Phương pháp duy v t l ch s - Các phương pháp khác. 5. B c c và k t c u ñ tài Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, m c l c, danh m c tài li u tham kh o, ph l c, n i dung ñ tài g m 3 chương: Chương 1: M t s v n ñ lý lu n v t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng Chương 2: Th c tr ng vi c t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng t i Xí nghi p ch bi n lâm s n Hòa Nhơn Chương 3: M t s gi i pháp ñ t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng t i Xí nghi p ch bi n lâm s n Hòa Nhơn.
- 5 Chương I M TS V N Đ LÝ LU N V T O Đ NG L C THÚC Đ Y NGƯ I LAO Đ NG 1.1. M T S KHÁI NI M 1.1.1. Nhu c u c a ngư i lao ñ ng Nhu c u là t t c nh ng ñòi h i, nh ng mong ư c xu t phát t nh ng nguyên nhân khác nhau nh m ñ t ñư c m c ñích. H th ng nhu c u c a con ngư i phong phú và ña d ng, thư ng xuyên tăng lên v s lư ng và ch t lư ng. Phân lo i nhu c u Có nhi u cách phân lo i nhu c u: - Căn c vào tính ch t - Căn c theo ñ i tư ng tho mãn nhu c u - Căn c vào m c ñ , kh năng th a mãn nhu c u. 1.1.2. Đ ng cơ thúc ñ y ngư i lao ñ ng Đ ng cơ là m c tiêu ch quan c a con ngư i nh m ñáp ng nhu c u ñ t ra. Đ ng cơ lao ñ ng bi u th thái ñ ch quan c a con ngư i ñ i v i hành ñ ng c a mình, nó ph n ánh m c tiêu ñ t ra m t cách có ý th c, nó xác ñ nh và gi i thích cho hành vi. Phân lo i ñ ng cơ Tuỳ thu c vào vi c xác ñ nh m c ñích hành ñ ng, ñ ng cơ lao ñ ng có th có hai d ng: ñ ng cơ c m tính và ñ ng cơ lý tính. 1.1.3. Đ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng Đ ng l c là s khao khát, s t nguy n c a con ngư i nh m tăng cư ng m i n l c ñ ñ t m c tiêu, k t qu c th nào ñó. Đ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng là cái thúc ñ y, kích thích ngư i lao ñ ng làm vi c và c ng hi n. Các y u t t o nên ñ ng l c:
- 6 - Các y u t thu c bên trong con ngư i - Các y u t thu c v môi trư ng Các h c thuy t t o ñ ng l c trong lao ñ ng H c thuy t nhu c u c a Abraham Maslow Maslow ñưa ra h th ng nhu c u ñư c phân c p trong m t xã h i m i phát tri n bao g m: Nhu c u sinh lý, nhu c u an toàn, nhu c u xã h i, nhu c u ñư c tôn tr ng, nhu c u t kh ng ñ nh mình. H c thuy t v s tăng cư ng tính tích c c H c thuy t v tăng cư ng tính tích c c nh n m nh t i các tác ñ ng làm thay ñ i hành vi c a con ngư i, hư ng vào vi c s d ng các tác ñ ng l p ñi l p l i thông qua các hình th c thư ng và ph t. H c thuy t v s kỳ v ng- Victo Vroom H c thuy t này cho r ng: Đ ng l c là ch c năng mong ñ i c a cá nhân, m i n l c nh t ñ nh s ñem l i m t thành tích nh t ñ nh và thành tích ñó d n ñ n nh ng k t qu và ph n thư ng như mong mu n. H c thuy t v s công b ng - Añam H c thuy t này ñ c p t i v n ñ nh n th c nhưng ñây là nh n th c c a ngư i lao ñ ng v m c ñ ñư c ñ i x công b ng và ñúng ñ n trong t ch c. 1.2. N I DUNG C A VI C T O Đ NG L C THÚC Đ Y NGƯ I LAO Đ NG 1.2.1. T o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng y u t v t ch t Y u t v t ch t là nh ng v n ñ liên quan ñ n v t ch t bao g m lương, các kho n thù lao, các kho n ph c p, các kho n phúc l i xã h i...T o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng y u t v t ch t là vi c dùng các y u t v t ch t này ñ kích thích ngư i lao ñ ng làm vi c. Mu n t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng y u t v t ch t trư c h t các doanh nghi p c n làm t t công tác tr lương cho ngư i lao ñ ng. Ti p
- 7 ñ n, các doanh nghi p ph i th c hi n t t ch ñ thư ng, các kho n ph c p, các kho n phúc l i xã h i. 1.2.2. T o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng y u t tinh th n Y u t tinh th n là nh ng y u t thu c v tâm lý c a con ngư i, không th ñ nh lư ng ñư c như: ñ m b o ñ vi c làm cho m i ngư i, ñánh giá ñúng thành qu c a ngư i lao ñ ng, ñ m b o s công b ng...t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng y u t tinh th n t c là dùng l i ích tinh th n ñ t o tính tích c c làm vi c c a ngư i lao ñ ng. Đ t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng làm vi c b ng y u t tinh th n, các doanh nghi p c n th c hi n t t các n i dung sau: - Đ m b o ñ vi c làm cho m i ngư i - Đ m b o công b ng xã h i trong lao ñ ng - T o b u không khí tâm lý xã h i vui tươi lành m nh, tinh th n làm vi c tích c c c a m i ngư i trong doanh nghi p - T ch c t t các phong trào thi ñua Doanh nghi p ph i tìm hi u nh ng vư ng m c, t n t i nh hư ng ñ n tinh th n làm vi c c a ngư i lao ñ ng mà ñưa ra nh ng bi n pháp gi i quy t. 1.2.3. T o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng c i thi n ñi u ki n làm vi c. Đi u ki n làm vi c là y u t quan tr ng nh hư ng ñ n m c ñ tiêu hao s c l c và trí l c c a ngư i lao ñ ng trong quá trình ti n hành s n xu t. T o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng c i thi n ñi u ki n làm vi c t c là c n c i thi n các ñi u ki n làm vi c ñ nâng cao tính tích c c làm vi c c a ngư i lao ñ ng. Các doanh nghi p c n c i thi n ñi u ki n làm vi c b ng các cách th c sau: Thay ñ i tính ch t công vi c, c i thi n tình tr ng v sinh môi trư ng, th c hi n t t các chính sách an toàn lao ñ ng, ñ u tư máy móc thi t b chuyên dùng ñ tăng năng su t và c i thi n môi trư ng xung quanh ngư i lao ñ ng. 1.2.4. T o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng s thăng ti n h p lý
- 8 Thăng ti n ñư c hi u là ñ t ñư c m t v trí cao hơn trong t p th . T o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng s thăng ti n h p lý là vi c s d ng s thăng ti n h p lý ñ kích thích, thúc ñ y, nâng cao tính tích c c làm vi c c a ngư i lao ñ ng. T o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng s thăng ti n h p lý ñư c các nhà qu n tr th c hi n b ng cách v ch ra nh ng n c thang, v trí k ti p cho h ph n ñ u; ñưa ra nh ng tiêu chu n tiêu chí ñ ngư i lao ñ ng bi t và ph n ñ u; xem xét ñ n vi c b nhi m vư t b c, b nhi m trư c th i h n....Th c hi n t t vi c quy ho ch ñ i ngũ cán b , b i dư ng trình ñ chuyên môn và phát tri n năng l c qu n lý trư c khi ñ b c, b trí ch c v m i. 1.2.5. T o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng thay ñ i v trí làm vi c. Thay ñ i v trí làm vi c nghĩa là ñ t ngư i lao ñ ng vào nh ng v trí công vi c m i, khác h n so v i nh ng công vi c ñang làm. T o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng cách thay ñ i v trí làm vi c là vi c ñ t ngư i lao ñ ng vào nh ng v trí công vi c m i ñ kích thích ngư i lao ñ ng làm vi c hi u qu hơn. Thay ñ i v trí làm vi c ñư c th c hi n b ng cách ngư i s d ng lao ñ ng luân chuy n công vi c ñ ngư i lao ñ ng tìm nh ng v trí công vi c phù h p v i s trư ng; nghiên c u tâm tư nguy n v ng c a ngư i lao ñ ng. Xí nghi p ch ñ ng tìm hi u và “ñón ñ u” ñ ñ t nhân viên c a mình vào v trí công vi c m i theo kh năng và quy n l i c a h . 1.2.6. T o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng công tác ñào t o Đào t o là ti n trình n l c cung c p cho nhân viên nh ng thông tin, k năng và s th u hi u v t ch c công vi c trong t ch c cũng như m c tiêu. Đào t o ñư c thi t k ñ giúp ñ , h tr nhân viên ti p t c có nh ng ñóng góp tích c c cho t ch c. Công tác ñào t o ñư c th c hi n theo ti n trình sau:
- 9 - n ñ nh nhu c u ñào t o và phát tri n - Xác ñ nh các m c tiêu ñào t o c th - L a ch n các phương pháp thích h p - L a ch n các phương ti n thích h p - Th c hi n chương trình ñào t o - Đánh giá chương trình ñào t o 1.3. Đ C ĐI M C A CÁC CÔNG TY, XÍ NGHI P LÂM Đ C S N NH HƯ NG Đ N VI C T O Đ NG L C THÚC Đ Y NGƯ I LAO Đ NG S phát tri n c a ngành khá nhanh trong 5-6 năm g n ñây khi n cho cung nhân s không theo k p c u. Các doanh nghi p c nh tranh ñ tìm ngu n l c qua ñào t o. Vi t Nam l i chưa có ñ các trư ng ñào t o d y ngh . Vi c ra ñ i nhi u máy móc ch bi n g hi n ñ i ñòi h i ngư i lao ñ ng ph i ñư c ñào t o liên t c. Không có vi c làm, thu nh p th p, không ñ m b o trang tr i ñ i s ng, công nhân chuy n sang ngành ngh khác là tình tr ng mà các doanh nghi p ngành g Vi t Nam ñang g p. 1.4. Ý NGHĨA C A VI C T O Đ NG L C THÚC Đ Y NGƯ I LAO Đ NG Thu hút và khai thác m i ti m năng, s c sáng t o c a ngư i lao ñ ng. Nâng cao năng su t lao ñ ng, h giá thành s n ph m, tăng s c c nh tranh c a doanh nghi p trên th trư ng... Đem l i s hài lòng, tinh th n làm vi c l c quan, nhi t tình cho ngư i lao ñ ng. 1.5. M T S KINH NGHI M TRONG VI C T O Đ NG L C THÚC Đ Y NGƯ I LAO Đ NG M t s kinh nghi m c a Công ty c ph n Hoàng Anh Gia Lai; Công ty c ph n Vinafor Đà N ng.
- 10 Chương II TH C TR NG VI C T O Đ NG L C THÚC Đ Y NGƯ I LAO Đ NG T I XÍ NGHI P CH BI N LÂM S N HÒA NHƠN 2.1. TÌNH HÌNH CƠ B N C A XÍ NGHI P CH BI N LÂM S N HÒA NHƠN NH HƯ NG T I VI C T O Đ NG L C THÚC Đ Y NGƯ I LAO Đ NG 2.1.1. Tình hình t ch c c a Xí nghi p Xí Nghi p ñư c hình thành năm 1987, và hi n nay ñang chuy n ñ i lo i hình danh nghi p. Ch c năng: Xí nghi p hi n ñang kinh doanh 2 lĩnh v c chính: S n xu t-kinh doanh hàng ñ g ngoài tr i các lo i và tr ng r ng - kinh doanh nguyên li u gi y. Nhi m v : Xây d ng và t ch c th c hi n các k ho ch s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p; Tìm hi u và nghiên c u th trư ng ñ xây d ng các phương án kinh doanh có hi u qu , qu n lý và s d ng v n c a Xí nghi p ñúng quy ñ nh và có hi u qu kinh t ; Qu n lý và s d ng ñ i ngũ cán b công nhân viên theo ñúng lu t ñ nh c a nhà nư c, luôn luôn chăm lo ñ i s ng v t ch t và tinh th n cho cán b công nhân viên Xí nghi p. T ch c b máy Xí nghi p ñư c t ch c theo mô hình qu n lý tr c tuy n - ch c năng xuyên su t t c p Xí nghi p xu ng các phân xư ng tr c thu c. Phân công rõ ch c năng, nhi m v c a các b ph n; giao cho phòng t ch c hành chính theo dõi và chăm lo các v n ñ liên quan ñ n ñ i s ng c a ngư i lao ñ ng, cho th y Xí nghi p ñã chú tr ng ñ n vi c t o ñ ng l c thúc ñ y ñ ngư i lao ñ ng an tâm làm vi c và c ng hi n. 2.1.2. Đ c ñi m các y u t ngu n l c c a Xí nghi p 2.1.2.1. Ngu n nhân l c
- 11 Tính ñ n ngày 31/12/2010, t ng s lao ñ ng toàn Xí nghi p là 1.300 ngư i. S lư ng lao ñ ng ph thông v n còn chi m t tr ng cao. M c lương bình quân c a lao ñ ng qua các năm có nh ng bư c chuy n bi n tích c c, hi n nay v i m c lương bình quân 2.500.000 là tương ñ i cao so v i m c lương bình quân lao ñ ng trên ñ a bàn. 2.1.2.2. Tình hình tài chính Tình hình tài chính c a Xí nghi p giai ño n năm 2007-2010 có nhi u bi n ñ ng. Năm 2010 là năm Xí nghi p g p nhi u khó khăn trong vi c huy ñ ng ti n v n ph c v s n xu t kinh doanh. Tình hình tài chính c a Xí nghi p qua các năm 2008, 2009, 2010 th hi n các ch tiêu c a b ng cân ñ i k toán t i bi u sau: Bi u: B ng cân ñ i k toán c a Xí nghi p t năm 2008-2010 2008 2009 2010 Ch tiêu Giá tr T l Giá tr T l Giá tr T l (VNĐ) (%) (VNĐ) (%) (VNĐ) (%) Tài s n 102.818.306 100 116.729.814 100 96.746.388 100 TSLĐ&ĐTNH 68.827.907 66,94 69.916.275 59,89 62.449.659 64,55 TSCĐ&ĐTDH 33.990.399 36,06 46.813.539 40,11 34.296.729 35,45 Ngu n v n 102.818.306 100 116.729.814 100 96.746.388 100 - N ng n h n 57.952.858 56,36 62.672.538 53,69 50.856.353 52,57 - N dài h n 6.535.544 6,36 5.796523 4,96 10.249.555 10,59 - N khác 2.326.834 2,26 3.478.951 2,98 - NVCSH 31.388.817 30,53 37.869.199 32,44 35.640.480 36,84 - Ngu n kinh phí 4.614.253 4,49 6.912.603 3,6 và qu khác (Ngu n: t ng h p t báo cáo lao ñ ng Xí nghi p năm 2008,2009,2010) 2.1.2.3. Cơ s v t ch t k thu t Xí nghi p có 4 Phân xư ng ch bi n g tr c thu c chuyên s n xu t hàng ñ g ngoài tr i các lo i, ñư c trang b máy móc nh p kh u t Italia, Đài loan, Đ c...và 1 văn phòng làm vi c.
- 12 2.1.3. Tình hình s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p - K t qu ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p Giai ño n t 2007-2009, t ng doanh thu tăng khá cao, Xí nghi p ho t ñ ng có lãi và l i nhu n tăng. Riêng năm 2010 - năm có nhi u bi n ñ ng làm nh hư ng ñ n ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p. C th : T ng doanh thu năm 2010: 218,967 t ñ t 118,4% so v i k ho ch. L i nhu n sau thu : 332,838 tri u ñ ng, ch ñ t 7,4% so v i k ho ch. - Ho t ñ ng xu t nh p kh u c a Xí nghi p Th trư ng xu t kh u hi n nay c a Công ty là: IKEA (Th y ñi n): 57%; Pháp : 20%, Italia:17%, th trư c khác: 6%. 2.2. TH C TR NG C A VI C T O Đ NG L C THÚC Đ Y NGƯ I LAO Đ NG T I XÍ NGHI P CH BI N LÂM S N HÒA NHƠN 2.2.1. Th c tr ng vi c t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng y u t v t ch t t i Xí nghi p. 2.2.1.1. Ti n lương luôn ñư c Xí nghi p tính toán và qu n lý ch t ch Th nh t, Xí nghi p xây d ng qu lương hàng năm làm cơ s ñ l p k ho ch t ng chi v ti n lương. Th hai, Xí nghi p quy ñ nh rõ cách phân ph i ti n lương ñ i v i t ng b ph n trong Xí nghi p. Th ba, Xí nghi p chú tr ng công tác thanh toán lương b ng cách tính toán và thanh toán các kho n ñ y ñ , k p th i; giám sát, qu n lý chi tiêu, nâng b c lương khi ñ n h n ... Tuy nhiên, công tác lao ñ ng ti n lương v n còn m t s h n ch . Đơn giá ti n lương chưa phù h p v i th c t . Vi c tr lương theo quy ñ nh c a Nhà nư c là d a vào ng ch và h s lương cơ b n không còn phù h p v i công ty c ph n, cán b Xí nghi p chưa thư ng xuyên n m b t ñư c di n bi n ti n lương, lao ñ ng t ng ñơn v thành viên. 2.2.1.2. Th c hi n ñ y ñ các chính sách ñ i v i ngư i lao ñ ng
- 13 - Toàn b cán b công nhân viên có h p ñ ng lao ñ ng t th i v ñ n không th i h n. - Các chính sách và ch ñ ñ i v i ngư i lao ñ ng ñư c th c hi n ñúng theo quy ñ nh c a b lu t lao ñ ng. - Qu n lý ch t ch vi c s d ng, chi tiêu qu BHXH, BHYT, KPCĐ. - Tính toán phân b h p lý các kho n trích theo lương cho ñ i tư ng liên quan. Tuy nhiên m c tr c p, ph c p còn quá th p chưa ñáp ng mong mu n c a ngư i lao ñ ng. 2.2.1.3. Áp d ng các hình th c thư ng Các hình th c thư ng hàng năm, thư ng hàng tháng, thư ng lao ñ ng tiên ti n, thư ng sáng ki n c i ti n k thu t c a Xí nghi p ñã t o ra ñòn b y trong vi c khuy n khích v t ch t và tinh th n ñ i v i ngư i lao ñ ng. Tuy nhiên v i các hình th c thư ng còn mang tính ch t bình quân gi a các ñơn v s n xu t, gi a nh ng ngư i lao ñ ng, quy trình xét duy t rư m rà nên chưa k p th i. 2.2.2. Th c tr ng vi c t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng y u t tinh th n t i Xí nghi p Th nh t, Xí nghi p thư ng xuyên tri n khai th c hi n quy ch dân ch , t ch c các h i ngh dân ch ñ ngư i lao ñ ng tr c ti p tham gia vào chương trình, k ho ch công tác. Công tác xây d ng m i quan h lao ñ ng trong Xí nghi p cũng ñư c quan tâm. Ban lãnh ñ o ñã ch ñ o sát sao cũng như s ph i h p gi a các phòng ban trong Xí nghi p. Th hai, Xí nghi p t ch c bi u dương, khen thư ng nh ng t p th , cá nhân lao ñ ng gi i. Bên c nh vi c thư ng b ng ti n, Xí nghi p còn ti n hành trao b ng khen, gi y khen, gi y ch ng nh n lao ñ ng gi i cho ngư i lao ñ ng. Th ba, Xí nghi p t ch c t t các phong trào thi ñua ñ khuy n khích ñ ng viên tinh th n ngư i lao ñ ng.
- 14 Th tư, Xí nghi p v n ñ ng ngư i lao ñ ng tham gia tích c c vào các phong trào ho t ñ ng trong công ty, công ñoàn, ñoàn thanh niên và các ho t ñ ng ñoàn th khác. Ngoài ra, hàng năm Xí nghi p t ch c khám s c kho ñ nh kỳ cho công nhân và ti n hành th ng kê k t qu , phân lo i th l c. Tuy nhiên, vi c t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng y u t tinh th n t i Xí nghi p còn h n ch nh t ñ nh. T i m t s th i ñi m do không có ñơn hàng nên công nhân ph i t m hoãn công vi c; các phong trào thi ñua t ch c chưa thư ng xuyên, ngư i lao ñ ng không có ñi u ki n ñ tham gia. 2.2.3. Th c tr ng vi c c i thi n ñi u ki n làm vi c t i Xí nghi p Th nh t, Xí nghi p th c hi n chuy n giao công ngh , ñưa công ngh m i vào s n xu t, ñ u tư mua s m thi t b m i, cung c p, trang b các thi t b và phương ti n làm vi c phù h p cho ngư i lao ñ ng. Th hai, Xí nghi p quan tâm c i thi n môi trư ng làm vi c b ng cách làm cho c nh quan môi trư ng s ch, b trí các công ño n s n xu t h p lý, ñ m b o v sinh công nghi p, ñ y m nh công tác an toàn v sinh lao ñ ng. Th ba, Xí nghi p c i ti n h th ng qu n lý ch t lư ng, th c hi n t t ch ñ thông tin. Xí nghi p chú tr ng ñ n vi c nâng c p, hoàn thi n m ng máy tính, cài ñ t và v n hành có hi u qu các ph n m m qu n tr s n xu t, qu n lý nhân s và qu n lý tài chính k toán, xây d ng website. Tuy nhiên, công tác ph c v nơi làm vi c chưa ñư c th c hi n t t. Công nhân v n chưa có nơi ñ ngh ngơi, gi i trí, b máy qu n lý c ng k nh, chưa có k ho ch xây d ng ngu n nhân l c m t cách khoa h c. 2.2.4. Th c tr ng vi c t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng s thăng ti n h p lý t i Xí nghi p Xí nghi p l a ch n m t s lao ñ ng ưu tú ñ b nhi m vào m t s ch c v ch ch t. Danh sách cán b quy ho ch ñư c Xí nghi p l p trong giai ño n 3 ñ n 5 năm và ñi u ch nh qua t ng năm.
- 15 Vi c quy ho ch cán b qu n lý ch y u d a trên các tiêu chu n, yêu c u v c p b c, thâm niên theo quy ñ nh c a Nhà nư c phù h p v i yêu c u công vi c và năng l c công tác c a cán b . Tuy nhiên, công tác này ch t p trung vào m t s ít ngư i, còn mang tính ch quan, kiên n . Vi c quy ho ch cán b k c n d ngu n có th c hi n nhưng công tác ñào t o chưa th c hi n nên khi có nhu c u b trí, s p x p thì ngu n cán b không có nhi u ñ l a ch n. Đ i ngũ cán b ch ch t sau khi ñư c ñ b t, b nhi m v n chưa phát huy ñư c tính năng ñ ng sáng t o, chưa phát huy h t ch c năng nhi m v ñư c phân công. 2.2.5. Th c tr ng vi c t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng thay ñ i v trí làm vi c t i Xí nghi p. Vi c luân chuy n lao ñ ng trong Xí nghi p ch th c hi n trong ph m vi b ph n nh , áp d ng cho nh ng công vi c có tính ch t tương ñ ng v m t chuyên môn nghi p v nhưng khác v trí công tác. Nhìn chung công tác này v n còn có ch chưa phù h p và chưa t o ñư c s thông su t trong ñ i ngũ cán b ñư c s p x p, luân chuy n, thi u thư ng xuyên giám sát các ho t ñ ng ñ k p th i ñi u ch nh cho phù h p v i yêu c u ñ t ra. 2.2.6. Th c tr ng vi c t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng công tác ñào t o t i Xí nghi p Xí nghi p ñã ñ c bi t chú tr ng ñ n công tác ñào t o, t p hu n nâng cao tay ngh cho công nhân s n xu t, ñào t o các k năng v qu n lý cho cán b qu n lý, các k năng marketing cho cán b nhân viên th trư ng, t p hu n công tác an toàn lao ñ ng, phòng cháy ch a cháy, quân s , văn hoá doanh nghi p. Bên c nh ñào t o m i, Xí nghi p còn ti n hành ñào t o l i lao ñ ng, m t ph n ñào t o l i t dây chuy n cũ, m t ph n ñào t o l i ñ thi nâng b c. Vi c t ch c thi nâng b c lương ñư c t ch c ch t ch và quy c .
- 16 Nhìn chung, công tác ñào t o ch ch y u quan tâm ñ n nâng cao trình ñ cho cán b qu n lý và nhân viên chuyên môn nghi p v mà chưa chú tr ng ñ n công tác ñào t o k năng nghi p v m i, vi c ñào t o không có k ho ch rõ ràng. 2.3. NGUYÊN NHÂN TH C TR NG T O Đ NG L C THÚC Đ Y NGƯ I LAO Đ NG T I XÍ NGHI P CH BI N LÂM S N HÒA NHƠN TRONG TH I GIAN QUA 2.3.1. Nguyên nhân xu t phát t nh n th c c a lãnh ñ o Xí nghi p. Lãnh ñ o Xí nghi p nh n th c ñư c t m quan tr ng c a nhân t con ngư i trong s t n t i và phát tri n c a ñơn v , th y ñư c s c n thi t ph i nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng trong th i ñi m hi n nay. 2.3.2. Nguyên nhân xu t phát t tình hình chung c a ngành s n xu t kinh doanh lâm ñ c s n. Xu t kh u khó khăn, tiêu th t i th trư ng n i ñ a cũng không ñư c, 80% ngu n nguyên li u g c a Vi t Nam ph i nh p kh u, nguyên li u chi m ñ n 60% giá s n ph m, làm gi m r t nhi u s c c nh tranh b i giá thành cao mà l i nhu n l i ñ t th p. Xu t phát phát t nh ng v n ñ trên nên vi c ñ m b o vi c làm cho ngư i lao ñ ng g p khó khăn, công nhân ph i t m ng ng vi c thư ng xuyên x y ra. Đi u này nh hư ng r t l n ñ n y u t tinh th n c a ngư i lao ñ ng. 2.3.3. Nguyên nhân xu t phát t tình hình tăng trư ng và phát tri n c a ho t ñ ng s n xu t kinh doanh t i Xí nghi p Xí nghi p ñang tri n khai các bi n pháp kh c ph c khó khăn v tình hình s n xu t, kinh doanh nên nh hư ng l n ñ n công tác t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng ñ c bi t là b ng y u t v t ch t. Các ñơn v tr c thu c ñóng trên nhi u ñ a bàn khác nhau nên khó khăn ñ i v i công tác qu n lý và ñi u hành, cách qu n lý mang tính truy n th ng, theo kinh nghi m v n còn t n t i. Vì v y, nh hư ng không nh ñ n vi c qu n lý ngư i lao ñ ng.
- 17 2.3.4. Nguyên nhân xu t phát t phía ngư i lao ñ ng S lư ng lao ñ ng l n, không t p trung và ph c t p, m c s ng và trình ñ th p, ngư i lao ñ ng không có nhi u ñi u ki n ñ tham gia các phong trào. Do ñó, vi c qu n lý và t o ñ ng l c kích thích ngư i lao ñ ng g p khó khăn. S lao ñ ng l n tu i, g n bó lâu v i Xí nghi p nhưng chưa qua ñào t o nhi u. Xí nghi p ph i gi i quy t tình tr ng v a thi u lao ñ ng có trình ñ , v a gi i quy t v n ñ dư th a ñ nâng cao hi u qu nh m nâng cao thu nh p cho ngư i lao ñ ng.
- 18 Chương III M TS GI I PHÁP Đ T O Đ NG L C THÚC Đ Y NGƯ I LAO Đ NG T I XÍ NGHI P CH BI N LÂM S N HÒA NHƠN TH I GIAN T I 3.1. CÁC CĂN C CHO VI C Đ XU T GI I PHÁP 3.1.1. Xu th phát tri n c a n n kinh t tri th c và toàn c u hoá S phát tri n c a n n n n kinh t tri th c và toàn c u hóa ñòi h i nhà qu n tr ph i có thay ñ i trong qu n lý nh m nâng cao hi u qu công tác qu n tr ngu n nhân l c, ñáp ng ngày càng cao nhu c u c a nhân viên. 3.1.2. Thách th c t các ñ i th c nh tranh c a Xí nghi p - Các doanh nghi p ch bi n g phát tri n t trong nư c nên x y ra s c nh tranh giành gi t lao ñ ng c a ngành. - Các doanh nghi p trong ngành luôn xem vi c t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng là v n ñ quan tr ng. 3.1.3. Xu hư ng nâng cao ch t lư ng cu c s ng Nhu c u c a ngư i lao ñ ng ngày càng cao, công nhân viên ñòi h i ngày càng cao nơi nhà qu n tr . Ngư i lao ñ ng ngày nay không ch ñư c ñ ng viên b i y u t ti n b c mà còn nhi u y u t khác n a. Đi u này ñòi h i các doanh nghi p có các gi i pháp ñ ñáp ng các nhu c u ngày càng cao c a ngư i lao ñ ng. 3.1.4. M c tiêu c a Xí nghi p trong th i gian t i - T o vi c làm m i, n ñ nh vi c làm và nâng cao ñ i s ng cho ngư i lao ñ ng. - Hi n ñ i hoá công ngh , máy móc thi t b ph c v s n xu t, nâng cao năng su t lao ñ ng. - Phát tri n năng l c s n xu t hàng m c xu t kh u và tiêu th n i ñ a. Nâng cao ch t lư ng s n ph m, ti t ki m chi phí, h giá thành s n ph m. - Phát tri n b n v ng vùng nguyên li u.
- 19 - Phát tri n th trư ng, ñ y m nh công tác marketing, m r ng quan h mua bán, gi v ng khách hàng truy n th ng. - Phát tri n b n v ng, kh ng ñ nh thương hi u c a doanh nghi p. 3.1.5. M t s quan ñi m có tính nguyên t c khi ñ xu t gi i pháp 3.2. M T S GI I PHÁP CH Y U Đ T O Đ NG L C THÚC Đ Y NGƯ I LAO Đ NG T I XÍ NGHI P CH BI N LÂM S N HÒA NHƠN 3.2.1. Gi i pháp t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng y u t v t ch t 3.2.1.1. Tăng thu nh p cho ngư i lao ñ ng Đ i v i tình hình hi n nay, trư c h t Xí nghi p ph i ñ y m nh s n xu t, kinh doanh, tăng giá tr s n lư ng và phát tri n n ñ nh ñ tăng thu nh p cho ngư i lao ñ ng. V s n xu t, Xí nghi p ph i tích c c tìm ki m ngu n nguyên li u v i giá r , c i ti n m u mã, ch t lư ng s n ph m, ñ m b o ñúng th i gian giao hàng, xây d ng phương án qu n lý và b o v r ng...V kinh doanh, Xí nghi p phát tri n m u s n ph m m i, xây d ng showroom, giám sát hi u qu c a các chi nhánh, kh o sát nghiên c u th trư ng và áp d ng giá c linh ho t... 3.2.1.2. C i ti n hình th c tr lương h p lý cho kh i gián ti p và kh i công nhân tr c ti p s n xu t Đ i v i b ph n lao ñ ng gián ti p, th c hi n chuy n t hình th c tr lương khoán cho t ng cá nhân sang hình th c tr lương khoán cho t ng phòng ban, b ph n k t h p v i m c ñ hoàn thành k ho ch công vi c toàn ñơn v . Đ i v i b ph n lao ñ ng tr c ti p, áp d ng hình th c ti n lương theo s n ph m có thư ng. V i Xí nghi p, là ñơn v th c hi n s n xu t theo ñơn hàng, kh i lư ng công vi c không n ñ nh, vì v y vi c áp d ng hình th c này s t o ñ ng l c kích thích ngư i lao ñ ng làm vi c. 3.2.1.3. Đi u ch nh k t c u ti n lương h p lý
- 20 Tăng qu thư ng, s d ng h p lý ñ t o ñ ng l c kích thích ngư i lao ñ ng tăng năng su t, c i ti n k thu t. Bên c nh ñó, c n tăng qu d phòng, tăng kho n ph c p ñ c h i cho các ñơn v s n xu t. Ngoài ra, c n tăng kho n phúc l i cho ngư i lao ñ ng ñ khuy n khích s nhi t tình, trung thành. 3.2.1.4. Áp d ng m t s hình th c phúc l i t nguy n Ngoài các kho n phúc l i do lu t pháp quy ñ nh, Xí nghi p áp d ng m t s hình th c phúc l i t nguy n như b o hi m y t , chương trình b o v s c kho , các lo i d ch v , chương trình tr c p nguy hi m... 3.2.2. Gi i pháp t o ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng b ng l i ích tinh th n 3.2.2.1. Đ m b o ñ vi c làm cho m i ngư i Th c hi n các bi n pháp ñ ñ y m nh s n xu t kinh doanh, ñ c bi t là tìm ki m, m r ng th trư ng ñ ký k t h p ñ ng, tìm ñơn hàng. Xí nghi p t o thêm nhi u vi c làm m i cho ngư i lao ñ ng b ng cách cho h ñi làm thêm t i ñơn v khác ngoài gi ho c khi Xí nghi p không có ñơn hàng. T o m i quan h v i ñơn v b n ñ khai thác thêm vi c làm cho ngư i lao ñ ng. 3.2.2.2. Đánh giá ñúng nhân viên, phát huy ti m năng c a nhân viên Đ ñánh giá công b ng, khách quan, Xí nghi p c n th c hi n ñánh giá theo phương pháp thang ñi m. D a vào k t qu theo dõi quá trình th c hi n công vi c c a m i cán b công nhân viên ñ ti n hành cho ñi m theo các tiêu th c, sau ñó c ng t ng s ñi m và phân lo i lao ñ ng. Đ phát huy ti m năng c a nhân viên, Xí nghi p th c hi n nh ng bi n pháp như: Xây d ng gương ñi n hình; xây d ng m c tiêu, nhi m v rõ ràng; t o cho nhân viên lòng nhi t tình ph c v . 3.2.2.3. T ng k t hàng tháng ñ k p th i khen thư ng Khi nh ng nhân viên ñ t ñư c thành tích thì Xí nghi p ph i bi t cách khen thư ng k p th i và ph i ñư c làm thư ng xuyên ch ñ ng ñ ñ n cu i năm. Xí nghi p th c hi n nguyên t c “m i nhân viên ñ u ñư c quy n bi t các
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI QUẢNG HƯNG
99 p | 130 | 35
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ bảo hiểm của Bảo Việt tại Thành phố Cần Thơ
117 p | 68 | 15
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Tạo động lực làm việc cho nhân viên sản xuất tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Samsung Electronics Việt Nam
133 p | 61 | 12
-
Luận văn:Giải pháp tạo động lực thúc đẩy làm việc cho nhân viên tại công ty cổ phần Dinco
13 p | 67 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế chính trị: Hoạt động tín dụng của Ngân hàng Chính sách xã hội đối với công tác xóa đói giảm nghèo tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2008-2013
93 p | 43 | 8
-
Luận văn tốt nghiệp: Ảnh hưởng của tỉ giá USD/VND đến hoạt động thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam
93 p | 17 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp đào tạo nghề cho lao động thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đồng Hới
100 p | 7 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tạo động lực làm việc cho nhân viên tại công ty cổ phần dược Phúc Vinh
104 p | 13 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tạo sự gắn bó của nhân viên tại Công ty TNHH phần mềm FPT tại Đà Nẵng
124 p | 9 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tạo động lực làm việc cho cán bộ công nhân viên tại Trường cao đẳng văn hoá nghệ thuật Đăk Lăk
106 p | 11 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tạo động lực làm việc cho cán bộ viên chức tại ban quản lý các chợ quận Liên Chiểu
115 p | 14 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Các giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty cổ phần Kim khí Miền Trung
108 p | 11 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp xoá đói giảm nghèo tại huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
119 p | 15 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các giải pháp giảm tình trạng trẻ em người đồng bào dân tộc thiểu số bỏ học tại khu vực nông thôn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
103 p | 15 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hoạt động chuyển giá và kiểm soát chuyển giá tại công ty đa quốc gia trong ngành công nghiệp đóng tàu Việt Nam dưới góc độ thu mua hàng hoá
116 p | 25 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu sự hài lòng của người học đối với chất lượng đào tạo tại trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
143 p | 20 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tạo động lực thúc đẩy cho ngườif lao động tại Công ty cổ phần Xây dựng Lighthouse
129 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn