intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty cổ phần Truyền thông Kết nối điểm giai đoạn 2012-2017

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:117

30
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài có cấu trúc gồm 3 chương trình bày cơ sở lý luận về xây dựng chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp; phân tích môi trường kinh doanh của Công ty cổ phần Truyền thông Kết nối điểm; xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty cổ phần Truyền thông Kết nối điểm đến 2017.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty cổ phần Truyền thông Kết nối điểm giai đoạn 2012-2017

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ? TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH TRẦN THIỆN SANG XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG KẾT NỐI ĐIỂM GIAI ĐOẠN 2012-2017 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP.Hồ Chí Minh - Năm 2011
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ---------------------- TRẦN THIỆN SANG XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG KẾT NỐI ĐIỂM GIAI ĐOẠN 2012-2017 Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Mã số: 60.34.05 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. PHAN THỊ MINH CHÂU TP.Hồ Chí Minh - Năm 2011
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan bản luận văn “XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG KẾT NỐI ĐIỂM GIAI ĐOẠN 2012-2017” này là công trình hoàn thành của riêng tôi, có sự hỗ trợ của Giáo viên hướng dẫn, và sự tham vấn của các chuyên gia trong ngành. Các số liệu được sử dụng trung thực và kết quả nêu trong luận văn này chưa từng được công bố tại bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin chân thành cám ơn TS Phan Thị Minh Châu đã nhiệt tình hướng dẫn tôi hoàn thành luận văn này. TP. Hồ Chí Minh, ngày 5 tháng 12 năm 2011 Tác giả luận văn Trần Thiện Sang
  4. LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Phan Thị Minh Châu đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian hoàn thành luận văn này. Tôi cũng xin cảm ơn quý thầy cô đã truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm trong chương trình đào tạo cao học – Trường ĐH Kinh Tế TP.HCM, cũng như cảm ơn các bạn trong tập thể lớp Cao học QTKD Đêm 4 – K18. Trần Thiện Sang
  5. MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Lời cảm ơn Mục lục Danh mục bảng Danh mục hình Danh mục Sơ đồ Danh mục các từ viết tắt PHẦN MỞ ĐẦU ...................................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu ................................................................2 3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................4 5. Kết cấu của luận văn ....................................................................................................5 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP ......................................................................................................6 1.1 KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP............................................................................6 1.1.1 Khái niệm chiến lược, hoạch định chiến lược, quản trị chiến lược...........................6 1.1.2 Vai trò của hoạch định chiến lược kinh doanh..........................................................8 1.2 QUY TRÌNH HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH ...............................9 1.2.1 Tầm nhìn sứ mạng, và mục tiêu của doanh nghiệp ...................................................9 1.2.2 Phân tích môi trường kinh doanh của doanh nghiệp ...............................................10 1.2.2.1 Phân tích hoàn cảnh nội bộ ..................................................................... 10 1.2.2.2 Phân tích môi trường bên ngoài ............................................................... 12 1.3 CÁC CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC ....................................................15
  6. 1.3.1 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) ..........................................................16 1.3.2 Ma Trận hình ảnh cạnh tranh ..................................................................................17 1.3.3 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ........................................................17 1.3.4 Phân tích SWOT ......................................................................................................18 1.3.5 Ma trận QSPM ........................................................................................................19 Tóm tắt Chương 1 ..............................................................................................................20 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG KẾT NỐI ĐIỂM .................................................................21 2.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY ...........................................................21 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty......................................................21 2.1.2 Sơ đồ bộ máy tổ chức của tổng công ty ...................................................................24 2.1.3 Tình hình tài chính và hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty CP Truyền thông kết nối điểm.............................................................................................................27 2.2 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI............................................................28 2.2.1 Môi trường vĩ mô ....................................................................................................28 2.2.1.1 Chính trị - pháp luật ............................................................................... 28 2.2.1.2 Các yếu tố kinh tế .................................................................................. 29 2.2.1.3 Môi trường tự nhiên - Dân số .................................................................. 30 2.2.1.4 Sự phát triển của Khoa học công nghệ ..................................................... 30 2.2.2 Phân tích môi trường vi mô ....................................................................................31 2.2.2.1 Sơ lược thị trường viễn thông Việt nam trong 5 năm qua ..................... 31 2.2.2.2 Khách hàng ........................................................................................... 33 2.2.2.3 Nhà cung cấp ........................................................................................ 34 2.2.2.4 Đối thủ cạnh tranh ................................................................................ 34 2.2.2.5 Đối thủ tiềm ẩn ..................................................................................... 36 2.2.2.6 Sản phẩm thay thế ................................................................................ 36 2.2.3 Ma trận hình ảnh cạnh tranh ....................................................................................37
  7. 2.2.4 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ...................................................................39 2.3 PHÂN TÍCH HOÀN CẢNH NỘI BỘ ......................................................................40 2.3.1 Tình hình hoạt động sản xuất- kinh doanh từ năm 2009 .........................................40 2.3.1.1 Tình hình sản xuất kinh doanh ............................................................... 40 2.3.1.2 Hoạt động Marketing ............................................................................. 41 2.3.1.3 Nguồn nhân lực ..................................................................................... 44 2.3.1.4 Tình hình tài chính và đầu tư .................................................................. 45 2.3.2.1 Xác định năng lực cốt lõi của công ty PointComm .................................. 50 2.3.2.2 Xác định lợi thế cạnh tranh của công ty PointComm ............................... 50 2.3.3 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong.....................................................................50 2.4 PHÂN TÍCH ĐIỂM YẾU – ĐIỂM MẠNH - CƠ HỘI VÀ NGUY CƠ ...............52 Tóm tắt chương 2 ...............................................................................................................53 CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG KẾT NỐI ĐIỂM ĐẾN NĂM 2017 .................................................54 3.1 TẦM NHÌN VÀ SỨ MẠNG CỦA CÔNG TY POINTCOMM ..............................54 3.2 MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY POINTCOMM ĐẾN NĂM 2017 .54 3.2.1 Cơ sở để xây dựng mục tiêu ...................................................................................54 3.2.2 Mục tiêu tổng quát của PointComm .......................................................................54 3.2.3 Mục tiêu cụ thể của PointComm ..............................................................................55 3.3 CHIẾN LƯỢC ĐỀ NGHỊ CHO POINTCOMM .....................................................56 3.3.1 Các chiến lược từ phân tích SWOT .........................................................................56 3.3.2 Lựa chọn chiến lược kinh doanh cho PointComm...................................................59 3.3.2.1 Ma trận QSPM nhóm chiến lược SO ....................................................... 59 3.3.2.2 Ma trận QSPM nhóm chiến lược ST........................................................ 62 3.3.2.3 Ma trận QSPM nhóm chiến lược WO...................................................... 64 3.3.2.4 Ma trận QSPM nhóm chiến lược WT ...................................................... 66 3.3.3 Lựa chọn chiến lược kinh doanh cho công ty PointComm ......................................67
  8. 3.3.3.1 Khuôn khổ 4 hành động thực thi chiến lược Đại dương xanh. ................... 68 3.3.3.2 Các bước thực hiện chiến lược Đại Dương Xanh...................................... 69 3.3.3.3 Xây dựng đường giá trị mới .................................................................... 70 3.3.3.4 Nội dung chủ yếu của chiến lược............................................................. 70 3.4 TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC............................................................71 3.4.1 Xây dựng bản nhiệm vụ kinh doanh .......................................................................71 3.4.2 Các mục tiêu ngắn hạn và dài hạn ..........................................................................73 3.5 XÂY DỰNG ĐƯỜNG GIÁ TRỊ MỚI CHO CHIẾN LƯỢC ĐẠI DƯƠNG XANH .............................................................................................................................................74 Tóm tắt chương 3 ...............................................................................................................74 KẾT LUẬN ........................................................................................................................76
  9. DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Phân tích SWOT ..................................................................................... 19 Bảng 2.1: Ma trận hình ảnh cạnh tranh ........................................................................... 38 Bảng 2.2: Ma trận các yếu tố bên ngoài .................................................................. 40 Bảng 2.3: Bảng giá dịch vụ của PointComm .......................................................... 43 Bảng 2.4: Bảng cân đối kế toán ............................................................................... 46 Bảng 2.5: Ma trận các yếu tố bên trong ................................................................... 51 Bảng 3.1: Phân tích SWOT ..................................................................................... 56 Bảng 3.2: Ma trận QSPM nhóm chiến lược SO ....................................................... 59 Bảng 3.3: Ma trận QSPM nhóm chiến lược ST ....................................................... 62 Bảng 3.4: Ma trận QSPM nhóm chiến lược WO ..................................................... 64 Bảng 3.5: Ma trận QSPM nhóm chiến lược WT ...................................................... 66 Bảng 3.6: Các mục tiêu cơ bản được mô tả như sau ................................................ 73 DANH MỤC HÌNH Hình 2.1: Biểu đồ doanh thu Internet qua những năm 2006-2009 ................................ 32 Hình 2.2: Biểu đồ thị phần các doanh nghiệp cung cấp Internet số liệu 12/2009 .......... 32 Hình 2.3: Biểu đồ doanh thu Viễn thông của Việt nam qua những năm 2006-2009 ... 33
  10. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 0.1: Khung nghiên cứu ......................................................................................... 4 Sơ đồ 1.1: Các giai đoạn của quản trị chiến lược. ............................................................ 8 Sơ đồ 1.2: Dây chuyền chuỗi giá trị của doanh nghiệp..................................................... 10 Sơ đồ 1.3: Mô hình năm lực cạnh tranh của Michael E. Porter ........................................ 13 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức PointComm ............................................................ 25 Sơ đồ 2.2: Mô hình cung cấp dịch vụ của VTI ........................................................ 35 Sơ đồ 2.3: Chuỗi giá trị Công ty PointComm ................................................................. 48 Sơ đồ 3.1: Mô hình khuông khổ 4 hành động .................................................................. 68 Sơ đồ 3.2: Các bước thực hiện chiến lược Đại Dương Xanh ........................................... 69 Sơ đồ 3.3: Đường giá trị mới của PointComm ................................................................ 70
  11. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT AS: Attractiveness Scores TAS: Total Attractiveness Scores QSPM: Quantitative Strategic Planning Matrix SWOT: strengths, weaknesses, opportunities, threats IFE: Internal Factor Evaluation EFE: External Factor Evaluation BW: Band Width ITU: International Telecommunication Union BCG: Boston Consultant Group SPACE: Strategic Position and Action Evaluation IE: Internal-External R&D: Research And Development VTI: Vietnam Telecom International VNPT: Vietnam Post and Telecom VSAT/IP: Very Small Aperture Terminal/ Internet Protocol QoS: Quality of Service HĐQT: Hội đồng quản trị CP: Cổ phần CNTT: Công nghệ Thông tin
  12. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Thị trường dịch vụ viễn thông là một trong những thị trường phát triển mạnh nhất trong thập niên đầu tiên của thế kỷ 21. Trong bản xếp hạng của tổ chức ITU (International Telecommunication Union – Liên Minh Viễn thông quốc tế) thì Việt nam xếp hạng 8 về sự phát triển thuê bao. Tổng doanh thu của các doanh nghiệp hoạt động viễn thông Việt nam trong năm 2010 gần 6 tỷ đô la Mỹ. Dịch vụ viễn thông có ảnh hưởng sâu rộng đến đời sống hàng ngày, công việc làm ăn cũng như nhu cầu giải trí của hầu hết người dân, vì vậy trong thời đại bùng nổ thông tin không chỉ ở Việt nam mà hầu hết các nước trên thế giới cũng rất quan tâm định hướng phát triển dịch vụ viễn thông. Về mặt quản lý vĩ mô phát triển thị trường viễn thông không những mang lại giá trị giá tăng, tăng khoản thu cho ngân sách nhà nước, phục vụ nhu cầu sinh hoạt hằng ngày cho người dân mà vai trò của dịch vụ viễn thông còn quan trọng hơn thế là góp phần thúc đẩy các lĩnh vực kinh tế khác phát triển, giảm chi phí quản lý. Một ý nghĩa quan trọng hơn cả là dịch vụ viễn thông giúp đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, giúp giữ vững chủ quyền quốc gia trên đất liền, trên biển cũng như trong không gian. Thị trường dịch vụ viễn thông Việt nam còn non trẻ, song đã đuổi kịp và hiện đang trong tốp đầu những quốc gia ứng dụng công nghệ hiện đại nhất trong ngành viễn thông. Sự phát triển quá nóng trong 10 năm qua không phải là toàn yếu tố tích cực, trong năm 2010 đã đến giai đoạn bão hòa, sự phát triển chững lại, thị trường bộc lộ nhiều bất cập cũng như tiềm ẩn nhiều thách thức. Các doanh nghiệp viễn thông lớn cũng như các doanh nghiệp vừa thành lập đang đứng trước nhiều cơ hội và thách thức, thị trường vẫn chờ đợi những đột phá trong dịch vụ cũng như trong việc tiếp cận khách hàng. Xây dựng chiến lược kinh doanh là nhiệm vụ của bất kỳ nhà lãnh đạo doanh nghiệp nào, bất kể doanh nghiệp đó lớn hay nhỏ, thuộc ngành nghề gì.
  13. 2 Là thành viên Ban giám đốc Công ty Cổ phần Truyền thông Kết nối điểm, tôi có nhiệm vụ cùng cộng sự xây dựng chiến lược kinh doanh cho Công ty. Do vậy, tôi quyết định thực hiện đề tài “Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần truyền thông kết nối điểm giai đoạn 2012-2017” Doanh nghiệp mới thành lập và lĩnh vực kinh doanh chưa có nhiều danh nghiệp cạnh tranh, thị trường sơ khai vì vậy việc xây dựng chiến lược kinh doanh là nhu cầu cấp thiết. Kết quả nghiên cứu sẽ được đệ trình lên HĐQT để xem xét ứng dụng vào hoạt động thực tiễn của công ty. Đối với cá nhân tôi, kết quả nghiên cứu còn có ý nghĩa hơn nhiều vì đã vận dụng được kiến thức đã học vào công việc điều hành doanh nghiệp hiện tại. 2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu Cùng với nhiều chuyển biến tích cực trong lĩnh vực CNTT, truyền thông trong nước ngày càng hội nhập và theo kịp đà phát triển của thế giới. Dịch vụ thông tin vệ tinh có thị trường non trẻ và thực sự được quan tâm từ năm 2008, khi Việt nam phóng vệ tinh Vinasat 1. Nhận thấy được tiềm năng của thị trường Việt Nam, năm 2009 Công ty cổ phần Truyền thông kết nối điểm ra đời. So với nhiều tập đoàn viễn thông lớn trong và ngoài nước thì Công ty quá non trẻ, tuy nhiên với sự quyết tâm của các thành viên sáng lập có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực truyền thông trong và ngoài nước, chúng tôi hy vọng rằng sẽ từng bước xây dựng Công ty hoạt động đúng kế hoạch đã đặt ra. Doanh nghiệp thành lập từ 2009 với bộ máy tổ chức chưa hoàn thiện, để đưa doanh nghiệp hoạt động đúng lộ trình là một việc khó khăn. Vì vậy kết quả nghiên cứu rất cần thiết cho hoạt động hiện tại và tương lai của doanh nghiệp. Thị trường thông tin vệ tinh Việt nam còn non trẻ và ít cạnh tranh đang, một số doanh nghiệp cung cấp độc quyền, vì vậy để xâm nhập thị trường Công ty cần có chiến lược và bước đi cụ thể. Mục tiêu nghiên cứu: - Đánh giá xu hướng của môi trường bên ngoài và chỉ ra những cơ hội và đe
  14. 3 dọa đối với lĩnh vực kinh doanh dịch vụ viễn thông vệ tinh. - Đề xuất các phương án chiến lược nhằm khai thác các cơ hội từ môi trường kinh doanh trên cơ sở phát huy tốt các năng lực lõi của PointComm trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ viễn thông vệ tinh. Từ mục tiêu nghiên cứu đó, tác giả đặt ra những câu hỏi cần trả lời như sau: - Đâu là những cơ hội mà PointComm cần phải khai thác và đâu là những nguy cơ mà PointComm cần né tránh hoặc giảm thiểu khi tiến hành các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp? - Điểm mạnh, điểm yếu của PointComm và đặc biệt là năng lực lõi (core Competencies) của PointComm trong lĩnh vực kinh doanh viễn thông là gì? - PointComm sẽ thực thi chiến lược kinh doanh nào để có thể khai thác cơ hội phù hợp với năng lực lõi của mình nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh bền vững trên thị trường viễn thông? 3. Phương pháp nghiên cứu 3.1 Nguồn dữ liệu thu thập: Thông tin thứ cấp: là thông tin thị trường, thông tin đối thủ cạnh tranh do các cá nhân, tổ chức có trách nhiệm cung cấp và thông tin thu thập từ các báo cáo, báo-tạp chí chuyên ngành, các bản báo cáo thống kê từ cơ quan quản lý nhà nước. Thông tin sơ cấp: là thông tin tác giả thu thập được từ kết quả phỏng vấn trực tiếp hoặc thông qua phiếu trả lời câu hỏi (Chi tiết phiếu trả lời câu hỏi được nêu trong phụ lục 2 và phụ lục 3). Đối tượng phỏng vấn là những nhà quản lý có kinh nghiệm trong lĩnh vực thông tin vệ tinh và thị trường Viễn thông, giữ chức vụ từ Phó phòng trở lên, đang công tác tại các công ty, tập đoàn Viễn thông lớn trong và ngoài nước. Thông tin đánh giá hoàn cảnh nội bộ của PointComm tác giả phỏng vấn Cán bộ chủ chốt đang giữ chức vụ lãnh đạo các phòng ban, ban giám đốc, HĐQT. 3.2 Phương pháp xử lý thông tin: Đề tài sử dụng phương pháp định tính để nghiên cứu: Kết quả phỏng vấn, phiếu khảo sát thu thập được tính toán, phân tích, biện luận, lượt bỏ những dữ liệu rác, từ
  15. 4 đó xác định giá trị trọng số các tiêu chí đưa ra phỏng vấn (chi tiết được nêu trong Phụ lục 1). 3.3 Khung nghiên cứu Vấn đề nghiên cứu: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ viễn thông vệ tinh Các lý thuyết về xây Nghiên cứu đối thủ cạnh dựng chiến lược, tranh và các mô hình kinh hoạch định chiến lược doanh thành công, thất bại trong ngành Thảo luận, phỏng vấn chuyên gia, phác thảo mô hình xây dựng chiến lược kinh doanh phù hợp Phân tích, đánh giá môi trường bên ngoài, bên trong, hoàn cảnh nội bộ. Thiết lập phương án chiến lược, đánh giá và lựa chọn phương án tối ưu Xây dựng và thực hiện chiến lược Sơ đồ 0.1: Khung nghiên cứu 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Dịch vụ Viễn thông vệ tinh Việt nam, dịch vụ viễn thông Việt nam từ năm 2005 đến 2011. Chiến lược kinh doanh dịch vụ viễn thông vệ tinh của PointComm.
  16. 5 Phạm vi nghiên cứu:nghiên cứu đặc điểm của thị trường viễn thông Việt nam, đối thủ cạnh tranh đang hoạt động tại Việt nam, và hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông vệ tinh của PointComm. 5. Kết cấu của luận văn Luận văn bao gồm các phần với các nội dung chủ yếu của từng phần như sau: - Phần mở đầu: nêu lý do chọn đề tài; mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, đối tượng và phạm vi nghiên cứu. - Chương 1: Cơ sở lý luận về xây dựng chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp - Chương 2: Phân tích môi trường kinh doanh của Công ty Cổ phần Truyền thông Kết nối điểm - Chương 3: Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Truyền thông Kết nối điểm đến 2017. - Phần kết luận
  17. 6 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP Với mục tiêu nghiên cứu trong phần mở đầu, trong chương này tác giả tham khảo, tập hợp và sử dụng những lý thuyết của một số tác giả, nhà nghiên cứu liên quan đến quản trị chiến lược, xây dựng chiến lược, lựa chọn chiến lược, các cấp độ chiến lược, lựa chọn ngành nghề kinh doanh, phân tích môi trường bên ngoài của doanh nghiệp, môi trường bên trong của doanh nghiệp, hoàn cảnh nội bộ,… việc vận dụng, phân tích gắn liền với thị trường dịch vụ Viễn thông tại Việt nam. 1.1 KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP 1.1.1 Khái niệm chiến lược, hoạch định chiến lược, quản trị chiến lược Khái niệm chiến lược kinh doanh Khái niệm chiến lược có nguồn gốc từ binh pháp trong quân sự, và được sử dụng trong quân sự, chính trị. Từ giữa thế kỷ 20, khái niệm chiến lược được sử dụng trong kinh tế, xã hội. Chiến lược thường được hiểu là hướng vào cách thức thực hiện nhiệm vụ cụ thể đặt ra trong thời gian dài. Có nhiều khái niệm khác nhau về chiến lược kinh doanh. - Theo tập đoàn tư vấn kinh doanh BCG khái niệm Chiến lược kinh doanh là những xác định sự phân bổ nguồn lực sẵn có với mục đích làm thay đổi thế cân bằng cạnh tranh & chuyển lợi thế về phía mình.” - Theo giáo sư Michael Porter - chiến lược gia hàng đầu của Đại học Havard khái niệm Chiến lược kinh doanh để đương đầu với cạnh tranh là sự kết hợp giữa những mục tiêu cần đạt tới và những phương tiện mà doanh nghiệp cần tìm để đạt tới mục tiêu. - Theo cách tiếp cận của giáo sư Alfred DuPont Chandler - Đại học Havard khái niệm chiến lược là tiến trình xác định các mục tiêu cơ bản dài hạn của doanh nghiệp, xác định các hành động và phân bổ các nguồn lực cần thiết để thực hiện các mục tiêu đó.
  18. 7 - Hoặc theo quan điểm của phương pháp C3 khái niệm chiến lược thực chất là một giải pháp mang tính chất lâu dài nhằm củng cố vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường. - Theo Fred R. David: “chiến lược là những phương tiện đạt tới những mục tiêu dài hạn”1 Tuy có nhiều cách tiếp cận chiến lược, nhưng nhìn chung bản chất của chiến lược kinh doanh vẫn là một hệ thống giải pháp dài hạn cho doanh nghiệp để phát triển sản xuất kinh doanh, và có những điểm chung sau: tính linh hoạt của chiến lược, tính chủ động của chiến lược, tối thiểu hoá nhu cầu sử dụng tài nguyên, tập trung đánh vào thế yếu và nhược điểm của đối thủ cạnh tranh, những mục tiêu đề ra phải chính xác và khả thi. Hoạch định chiến lược Hoạch định chiến lược là giai đoạn đầu của quản trị chiến lược. Quá trình hình thành chiến lược là quá trình thiết lập nhiệm vụ kinh doanh, thực hiện điều tra, nghiên cứu các điểm mạnh, điểm yếu bên trong doanh nghiệp, cơ hội và nguy cơ của môi trường bên ngoài, đề ra sứ mạng và các mục tiêu dài hạn, xây dựng và lựa chọn các chiến lược phù hợp để thực hiện các mục tiêu. Hoạch địch chiến lược là một quá trình nghiên cứu có tính hệ thống, đòi hỏi sự nỗ lực tham gia của cả lãnh đạo và nhân viên. Do đó, để các thành viên có cùng chung một cách tiếp cận, cách hiểu và cách làm là điều hết sức cần thiết. Quản trị chiến lược kinh doanh Tùy theo cách tiếp cận, tuy nhiên có thể khái luận: quản trị chiến lược là quá trình nghiên cứu các môi trường hiện tại cũng như tương lai, hoạch định các mục tiêu của doanh nghiệp đề ra, thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các quyết định nhằm đạt được các mục tiêu đó trong môi trường hiện tại cũng như trong tương lai. Cũng có một khái niệm khác “Quản trị chiến lược là một nghệ thuật và khoa học thiết lập, thực hiện và đánh giá 1 : Fred R.David (2006), Khái luận về Quản trị chiến lược, Bản dịch của Trương Công Minh - Trần Tuấn Thạc - Trần Thị Tường Như, NXB Thống kê, trang 20.
  19. 8 các quyết định liên quan nhiều chức năng cho phép một tổ chức đạt được những mục tiêu đề ra” 2 Phân tích, hình Triển khai Kiểm tra, đánh thành và lựa chiến lược giá, điều chỉnh chọn chiến chiến lược lược Sơ đồ 1.1: Các giai đoạn của quản trị chiến lược. Hình thành chiến lược là giai đoạn vạch ra nhiệm vụ kinh doanh, thực hiện công việc thu thập thông tin, phòng vấn, phân tích để xác định các yếu tố ảnh hưởng bên trong và bên ngoài, đề ra các mục tiêu dài hạn và lựa chọn những chiến lược thay thế. Thực hiện chiến lược là giai đoạn Ban lãnh đạo đưa ra các quyết định hành động và cả tập thể thực hiện các chiến lược đã được lập ra. Các hoạt động cơ bản của thực thi chiến lược là thiết lập các mục tiêu hàng năm, đưa ra các chính sách và phân phối các nguồn tài nguyên. Đánh giá chiến lược là giai đoạn xem xét lại các yếu tố, kết quả thực hiện, đo lường thành tích, và thực hiện các hoạt động điều chỉnh. 1.1.2 Vai trò của hoạch định chiến lược kinh doanh Hoạch định chiến lược kinh doanh giúp doanh nghiệp làm chủ được tình hình và có phản ứng phù hợp với từng hoàn cảnh cụ thể, giúp doanh nghiệp có định hướng và mục tiêu ngắn, trung và dài hạn. Trong khi điều kiện của hầu hết công việc kinh doanh thay đổi quá nhanh mà hoạch định chiến lược chỉ là một cách để đối phó lại những khó khăn và cơ hội trong tương lai. Hoạch định chiến lược giúp cung cấp cho mọi thành viên của doanh nghiệp những mục tiêu và phương hướng cụ thể của doanh nghiệp trong tương lai. 2 : Fred R.David (2006), Khái luận về Quản trị chiến lược, Bản dịch của Trương Công Minh - Trần Tuấn Thạc - Trần Thị Tường Như, NXB Thống kê, trang 28.
  20. 9 Hoạch định chiến lược như là một cơ sở để điều khiển và đánh giá việc quản lý. Các tổ chức và cá nhân có hoạch định chiến lược sẽ thành công và đạt hiệu quả hơn là không hoạch định. Trong bối cảnh toàn cầu hoá đang diễn ra mạnh mẽ, sự phát triển của khoa học kỹ thuật và sự đổi mới công nghệ diễn ra nhanh chóng, kèm theo đó là sự thay đổi không ngừn g của môi trường kinh doanh, hoạch định chiến lược có vai trò quan trọng trong sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. 1.2 QUY TRÌNH HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH Quy trình hoạch định chiến lược bao gồm xác định sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của doanh nghiệp; phân tích môi trường kinh doanh của doanh nghiệp nhằm tìm ra những cơ hội, đe dọa, điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp. Xây dựng và quản trị chiến lược kinh doanh là việc vận dụng và phát huy các điểm mạnh, khắc phục các điểm yếu tận dụng, khai thác các cơ hội và né tránh các đe dọa từ phía môi trường. Môi trường của tổ chức bao gồm: môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, hoàn cảnh nội bộ. 1.2.1 Tầm nhìn sứ mạng, và mục tiêu của doanh nghiệp Tầm nhìn của doanh nghiệp: Là bức tranh kỳ vọng về tương lai của doanh nghiệp trong dài hạn (5 -10 năm). Nó mô tả rõ ràng mục đích cuối cùng mà doanh nghiệp theo đuổi là gì? Tầm nhìn nói lên ước muốn, tham vọng của doanh nghiệp, nó thiết lập định hướng, khuôn khổ để doanh nghiệp hoạch định chiến lược. Do đó, bạn cần trả lời câu hỏi ” Bạn muốn đi đến đâu? và nỗ lực kiến tạo điều gì?” Sứ mạng của doanh nghiệp: Là tuyên bố về lý do tồn tại của doanh nghiệp. Sứ mạng mô tả doanh nghiệp tồn tại để tạo ra những giá trị, lợi ích gì và phục vụ những ai? Mang đến điều gì cho khách hàng, đối tác, nhân viên và cộng đồng. Sứ mạng của công ty chính là bản tuyên ngôn của công ty đối với xã hội, nó chứng minh tính hữu ích của công ty đối với xã hội. Mục tiêu của doanh nghiệp:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2