intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Thực hiện chính sách giảm nghèo bền vững đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:104

20
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn "Thực hiện chính sách giảm nghèo bền vững đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La" được hoàn thành với mục tiêu nhằm đánh giá thực trạng thực hiện chính sách giảm nghèo bền vững đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La; Đề xuất các giải pháp thực hiện chính sách giảm nghèo bền vững đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Thực hiện chính sách giảm nghèo bền vững đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ …………/………… ……/…… HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA Ạ T V ỆT T C Ệ C C O V ĐỐ VỚ Đ ÀO TỘC T Ố TRÊN ĐỊ À Ệ V TỈ V T ẠC C Hà Nội, tháng 12 năm 2022
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ …………/………… ……/…… HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA Ạ T V ỆT T C Ệ C C O V ĐỐ VỚ Đ ÀO TỘC T Ố TRÊN ĐỊ À Ệ V TỈ C 34 04 03 Ờ Ớ O ỌC T ĐÀO T Hà Nội, tháng 12 năm 2022
  3. Ờ C ĐO Luận văn thạc sĩ h hi n h nh sá h gi m ngh o n v ng iv i ng o n tộ thi u s tr n n hu n n , t nh n là công trình nghiên c u c n t c n u t nh th c h n uận văn n t c c th h th v s d n nh n th n t n s ut ts t u như: Sách chuyên ngành, luận văn tạp chí b th uận…theo danh ct u th h c th n t n s u ư cs d n t n uận văn c n u n c n t un th c c c n â c n t nh n h n c u c n t c h n t n p v chịu h n t n t ch nh về c nc nh Tá i ậ vă Ti Việ
  4. Ờ C Để hoàn thành t t Luận văn thạc sĩ h hi n h nh sá h gi m ngh o n v ng iv i ng bào dân tộc thi u s tr n n hu n n , t nh n , tác gi ãn c c g ng cùng với s úp ỡ c a thầy cô và bạn bè. Tác gi x n chân th nh ư c bày tỏ lòng bi t ơn n quý thầy, cô Học vi n Hành chính Qu c ã h t lòng truyền ạt ki n th c cho tác gi trong su t khóa học v u Đặc bi t là T Đ T ái n ười thầ hướng dẫn khoa học ã ân cần chỉ b o v úp ỡ tác gi vư t qua nh n h hăn trở ngại trong quá trình nghiên c u hoàn thành luận văn n Xin trân trọng c ơn UBND hu n ân ; c c ph n thu c hu n ân tỉnh ơn L : h n L ng - hươn b nh v Xã h i, h n chính - h ạch h n Dân t c h n d cv Đ tạ ã nhi t tình tạ ều ki n cho tác gi thu thập s li u, kh o sát th c trạn ể hoàn thành công trình nghiên c u c a mình. Xin chân thành c m n! Tá i ậ vă Ti Việ
  5. ỤC ỤC Ờ C ĐO Ờ C ỤC ỤC C C ỤC T V TT T ỤC , Đ MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. Lý do chọn ề tài ........................................................................................... 1 2. Tình hình nghiên c u .................................................................................... 2 3. M c ích v nh m v c a luận văn ............................................................. 5 4 Đ tư ng và phạm vi nghiên c u................................................................. 6 5 ơ sở lý luận v phươn ph p n h n c u ................................................... 6 6 Ý n hĩ ý uận và th c tiễn c a luận văn ..................................................... 7 7. K t cấu c a luận văn ..................................................................................... 7 C ươ 1 V Đ V T C Ệ C C O V Ở V ỆT ................................... 8 Lý uận chun về n h v n h bền v n ........................... 8 111 ột s hái ni m ..................................................................................... 8 1 1 2 Xá nh chuẩn ngh o; n ngh o ........................................................ 12 113 h hi n gi m nghèo b n v ng ........................................................... 14 1.2. N i dung th c hi n chính sách gi m nghèo bền v n i vớ ng bào dân t c thiểu s ................................................................................................ 15 1.2.1. Chính sách gi m nghèo b n v ng: ........................................................ 15 1.2.2. Nội dung th c hi n chính sách gi m nghèo b n v ng .......................... 16 1.3. Các y u t nh hưởn n th c hi n chính sách gi m nghèo bền v ng .. 19 4 nh n h th c h n chính s ch gi m nghèo bền v ng c ts ị phươn v b học nh n h ch hu n ân tỉnh ơn L .................. 21 1.4.1. Kinh nghi m v th c hi n chính sách gi m nghèo b n v ng ở huy n ng , t nh n ...................................................................................... 21
  6. 1.4.2. Kinh nghi m v th c hi n chính sách gi m nghèo b n v ng ở huy n hu n h u, t nh n ................................................................................ 23 1.4.3. Kinh nghi m v th hi n h nh sá h gi m nghèo b n v ng ở huy n ư ng Hóa, t nh Qu ng Tr ............................................................................ 24 1.4.4. Bài họ inh nghi m ho huy n n , t nh n .......................... 26 ểu t hươn ........................................................................................... 28 C ươ 2T CT Ạ T C Ệ C C O V ĐỐ VỚ Đ ÀO TỘC T ỐT ĐỊ À Ệ V TỈ ĐOẠ 2 1 - 2022 ........ 29 2 Đ ều ki n t nhiên, kinh t - xã h v n ng bào dân t c thiểu s trên ịa bàn huy n Vân H , tỉnh ơn L ................................................................ 29 2.1.1. V tr lý v i u ki n t nhiên .......................................................... 29 2.1.2. Tình hình phát tri n inh t - hội hu n Vân H , t nh n gi i oạn 2019 - 2022............................................................................................. 32 2.2. Tình hình th c hi n chính sách gi m nghèo bền v n vớ n b t n ịa bàn huy n ân tỉnh ơn L .............................................. 34 2.2.1. Công tác tri n khai th c hi n h nh sá h gi m ngh o ......................... 34 2.2.2. K t qu th c hi n chính sách gi m nghèo b n v ng iv i ng o D tr n a bàn huy n n gi i oạn 2019 - 2022 .............................. 38 223 t qu th hi n hư ng tr nh gi m nghèo ....................................... 46 2 Đ nh t nh h nh th c h n chính s ch gi m nghèo bền v ng vớ ng bào dân t c thiểu s t n ị b n hu n ân tỉnh ơn L .............. 57 2.3.2. T n tại, hạn ch ..................................................................................... 59 233 gu n nh n ủ t n tại, hạn h ......................................................... 62 ểu t hươn 2 ........................................................................................... 64 C ươ 3 ĐỊ Ớ T C Ệ C C O V ĐỐ VỚ Đ ÀO TỘC T ỐT ĐỊ À Ệ V TỈ .................................................... 65 Định hướn tăn cường th c hi n chính s ch gi m nghèo bền v ng vớ n b dân t c thiểu s t n ị b n hu n ân tỉnh ơn L ........ 65
  7. 3.1.1. Mụ ti u th hi n h nh sá h gi m ngh o n v ng ........................... 65 3 1 2 Đ nh hư ng v công tác th hi n h nh sá h gi m nghèo b n v ng .. 67 3.2. Gi ph p tăn cường th c hi n chính sách gi n h vớ n b dân t c thiểu s t n ịa bàn huy n ân ................................................... 68 321 ăng ường s l nh ạo củ Đ ng, qu n lý, i u hành của chính quy n, phát huy vai trò của Mặt tr n, á o n th nhân dân trong th c hi n chính sách gi m nghèo .................................................................................... 69 322 ăng ường công tác tuyên truy n nâng cao nh n thức của các cấp, các ngành, của bộ máy th c hi n h nh sá h v người dân v chính sách gi m nghèo b n v ng ............................................................................................... 72 3.2.3. Th c hi n ng bộ các chính sách v gi m nghèo bền v ng v ng ược tri n khai..............................................................................................................73 3 2 4 Đẩy mạnh phát tri n kinh t xã hội; khai thác các ti m năng, th mạnh củ phư ng; hu ộng và sử dụng có hi u qu mọi ngu n l th c hi n chính sách gi m nghèo bền v ng .................................................................... 82 3 2 5 Phát hu v i trò người n ng bào dân tộc thi u s trong gi m nghèo b n v ng .......................................................................................................... 85 ts n n hị ể th c h n n h bền v n ở v n n b dân t c thiểu s ...................................................................................................... 86 3 3 1 Đ i v i h nh phủ, á ộ, ng nh trung ư ng ..................................... 86 3 3 2 Đ i v i t nh n ............................................................................... 87 3 3 3 Đ i v i ủy ban nhân dân hu n n ............................................... 88 3 3 4 Đ i v i hộ ng o dân tộc thi u s ngh o ........................................ 89 ểu t hươn ........................................................................................... 90 T .................................................................................................... 91 ỤC TÀ Ệ T O ..................................................... 64
  8. C C ỤC T V TT T Stt iệ vi i i 1 CSGN hính s ch n h 2 DT ân t c 3 DTTS ân t c th ểu s 4 GNBV n h bền v n 5 GN n h 6 Đ n nhân dân 7 KT-XH nh t - xã h 8 NXB h xuất b n 9 c t u ph t t ển bền v n c L n h p SDG u c 10 UBND b n nhân dân 11 XH Xã h 12 WTO ch c thươn ạ th ớ
  9. ỤC , Đ ng 1 1 huẩn ngh o qu á gi i oạn ..................................................... 13 ng 2 1 ng th ng th hi n á h ti u n phát tri n -X hu n n , t nh n gi i oạn 2019 - 2022 6 tháng u năm 2022 ............. 32 ng 2 2. h ng h trợ hi ph họ t p th o gh nh s 86 2015 Đ- P i v i họ sinh on hộ ngh o, hộ n ngh o, hộ ng oD tr n n hu n n , gi i oạn 2019 n h t tháng 6 năm 2022 .......................................... 39 B ng 2 3 h ng s li u h trợ hi ph ăn, ở án tr i v i họ sinh on hộ ngh o, n ngh o, hộ ng oD th o gh nh s 116 2016 Đ-CP tr n n hu n n , gi i oạn 2019 n h t tháng 6 năm 2022 ..................... 40 ng 2 4 t qu i u tr r soát hộ nghèo, hộ c n ngh o năm 2019 theo chuẩn ngh o ti p n hi u áp ụng ho gi i oạn 2016 - 2020 tr n a bàn huy n n ........................................................................................... 47 ng 2 5 t qu i u tr r soát hộ nghèo, hộ c n ngh o năm 2020 th o chuẩn ngh o ti p n hi u áp ụng ho gi i oạn 2016 - 2020 tr n a bàn huy n n ........................................................................................... 49 ng 2 6. K t qu i u tr r soát hộ nghèo, hộ c n ngh o năm 2021 th o chuẩn nghèo ti p c n hi u áp dụng ho gi i oạn 2021 - 2025 tr n a bàn huy n n ........................................................................................... 51 ng 2 7. K t qu i u tr r soát s ộ hộ nghèo, hộ c n ngh o 6 tháng u năm 2022 th o huẩn nghèo ti p c n hi u áp dụng ho gi i oạn 2021 - 2025 tr n a bàn huy n n .................................................................... 53 ng 2 8. Tổng hợp k t qu gi m nghèo từ năm 2019 - 2022 ........................ 55
  10. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọ đề tài Ở t xuất ph t t ều n -X c ất nước h bước v thờ ỳ ớ th s phân h u-n h d ễn ất nh nh n u hông tích c c n h v u t t t c c vấn ề xã h h c th h c thể ạt ư c c t u xâ d n t cu c s n ấ n về vật chất t t ẹp về t nh thần v ph t hu ư c t u ền th n t t ẹp c dân t c v t p thu ư c ut nh ạnh v t n b c thờ ạ nn n h về nh t ều nt n u t ể n h về văn h xã h vậ v c n h ch c c h dân s nh s n ở v n c b n ớ v n n b cần t n h nh th n u c c b n ph p ph vỡ th s n xuất t cun t cấp c c nh ẩ ạnh chu ển dịch cơ cấu nh t s n xuất n n n h p the hướn s n xuất h n h ph t t ển c n n h p n n th n ở n thị t ườn n n th n tạ v c tạ ch thu hút n ở n n th n v s n xuất t ểu th c ng ngh p thươn n h p v dịch v h t t ển nh t ở v n c n nền t n cơ sở ể ch s tăn t ưởn v ph t t ển t nền nh t bền v n p phần v s n h p ớ ất nước ơn th n n c n c ý n hĩ t ớn về ặt chính t ị - xã h n h bền v n v n n b nh nân c t nh dân t í chă s c t t s c hỏe nhân dân úp họ c thể t nh vươn n t n cu c s n c nề tnv b n thân t c nề tnv ườn ch t ươn c Đ n v chính sách c h nước. h c h n t t chính s ch n h bền v n ở v n n b DTTS p phần b v t ườn b u c ph n an n nh t ật t n t n xã h i Đờ s n n ườ dân v n nú v ặc b t v n c n ặp nh ều h hăn, n ườ n h h n h h n b ít c ều n ở n s n xuất nh d nh ể u d th u v n th u n th c th u th n t n ne h n h h n h n b thườn ít c ều n học tập ở t nh cao, n h thườn vớ th u h ểu b t t dễ bị
  11. 2 xấu d n ã dẫn n ts n b DTTS ở v n sâu v n x v n c b n ớ c nh n ph n n t u c c vớ chính u ền ị phươn v t ở th nh vấn ề chính t ị ph c tạp như c c v ở: c tỉnh â u n nă 2 ; hu n p p tỉnh ơn L nă 2 4v ần â nhất ở hu n ườn h tỉnh Đ n n nă 2 … u n ân tỉnh ơn L hu n v n núi c b n ớ c tỷ h n b ch 9 6% theo t u s t tỷ h n h c hu n nă 2 8 c 5 89 h ch 40,35% trong ó hộ ng oD l 5 690 hộ hi m tỷ l 96,60%); cận n h 296 h ch tỷ 8 88 % trong ó hộ ng oD l 1 205 hộ hi m tỷ l 93,80% . Nguyên nhân là do t n ị b n hu n thườn xu n x th n t xạt ở ất ũ n ũ u t n ườ dân th u ất s n xuất th u n u n v n t nh học vấn v t nh dân t í thấp n ườ dân th u ất s n xuất th u c n ăn v c làm, tỷ n chư u tạ ch tỷ c thu nhập thấp dẫn n vư t b n t ph p u b n ớ t u ền học ạ t ph p t n n b t n nh n nă u tỷ n ườ phạ t về bu n b n vận chu ển t ph p chất tú c n c Để u t vấn ề n h bền v n h n chỉ xuất ph t t u cầu về nh t - xã h c n t u cầu n n nh chính t ị t ật t n t n xã h . Xuất ph t t nh n ýd n ut n t c chọn ề t “Thực hiện chính ch i n h n n i i n n c hi n n h ện n nh Sơn L ” làm ề t n h n c u 2. Tình hình nghiên cứu Vấn ề gi m nghèo và gi m nghèo bền v ng thu hút ư c s quan tâm c n o các học gi nghiên c u. M t s công trình nghiên c u trong nước về gi m nghèo và gi m nghèo bền v n ư c công b r ng rãi. L Đ c An X m nghèo ở khu v c duyên h i miền un uận văn thạc sĩ Đạ học u c 2 8 c ã h th ng hóa nh ng vấn ề lý luận chung về n h v nh n h m th c tiễn về công tác xóa m nghèo ở m t s ị phươn ở nước ta trong thời gian qua. Phân tích
  12. 3 th c trạn n h v c n t cx m nghèo ở các tỉnh duyên h i miền Trung và chỉ ra thành t u ạt ư c, nh ng hạn ch , t n tại trong vi c x gi n h Đ ng thờ ề ra các gi i pháp xây d n chươn t nh x m n h cơ ch chính sách về ất t chính tín d n ẩy mạnh c n t c tạo, tập huấn ch n ười nghèo nhất là ph n n ười dân t c về ki n th c, kỹ năn s n xuất kinh doanh và chính sách c u tr xã h i nh x m nghèo phù h p vớ ều ki n ở khu v c duyên h i miền Trung [10, tr.9]. Vi n Dân t c ơ h i thách th c i với vùng dân t c thiểu s hi n nay, X ăn h dân t c, Hà N i, 2009. n cơ sở tập h p các tham luận trong H i th o khoa học “ ơ h i và thách th c i với vùng DTTS khi Vi t Nam gia nhập W O” u n s ch ã n u ư c t ng quan về tình hình dân s , kinh t , xã h i vùng DTTS ở Vi t Nam; d b cơ h i và thách th c i với m t s ngành nghề ở vùng DTTS khi Vi t Nam gia nhập W O ng thờ cũn ư m t s yêu cầu i mới trong b i c nh h i nhập góp phần i mới, hoàn thi n h th ng chính sách dân t c. Nh i mớ phươn th c th c hi n chính sách dân t c bên cạnh các chính sách phát triển cơ sở hạ tần t n bị ki n th c khoa học và công ngh nân c năn c ch n b ể họ thoát nghèo. Các tham luận ã p phần cung cấp thêm thông tin, luận c khoa học cho các nghiên c u tới vùng DTTS và s phát triển c ng bào DTTS trong ti n trình phát triển chung c ất nước [32, tr.3]. n ăn nh X n h t n u t nh tăn t ưởng kinh t ở B c Giang, luận văn thạc sĩ ườn Đạ học nh t Đạ học u c 2 2 ác gi ã n h n c u cơ sở lý luận và th c tiễn cũn như kinh nghi m c c c ị phươn h c về c n t c x m nghèo trong u t nh tăn t ưởng kinh t hân tích nh th c trạn c n t c x gi n h t n u t nh tăn t ưởng kinh t ở B c Giang t 997 n nay. n cơ sở lý luận, th c tiễn và bài học kinh nghi m c a m t s ị phươn h c ề xuất m t s gi ph p cơ b n nh m gi i quy t t t hơn c n t c x m nghèo nh mb tăn t ưởng kinh t bền v ng ở B c Giang trong nh n nă t p theo [9, tr.13].
  13. 4 Nguyễn Thị Hoa, Hoàn thi n c c chính s ch x m nghèo ch y u c a Vi t n nă 2 5 uận án ti n sỹ, 2009. Tác gi ã xâ d ng m t khung lý thuy t hoàn thi n chính s ch t n c hun nh chính s ch x ói gi m nghèo d a trên lý thuy t qu n lý theo k t qu vi c t ng k t vai trò c a Chính ph trong tấn c n n h v nk t luận, Chính ph gi vai trò quan trọng trong gi i quy t tính ch ều c a n h cũn như ã út ư c m t s bài học t n h n c u kinh nghi m c a m t s qu c gia về gi i quy t vấn ề ch ều c n h Nghiên c u n ã chỉ ra các mặt ư c mà m i chính sách mang lạ v ng thờ cũn chỉ ra nh ng vấn ề bất cập trong triển h chính s ch cũn như nguyên nhân c a nh ng t n tạ [12, tr.17]. Nguyễn Thị Hoa, Chính sách gi m nghèo ở Vi t n nă 2 5 NXB Thông tin và Truyền thông, Hà N i, 2010. Nghiên c u này ti n hành nh t c ng c a m t s chính s ch n công tác gi m nghèo ở nước ta hi n nay. K t qu nghiên c u ã tập trung vào 4 chính sách ch y u: Chính sách tín d n ưu ã ch h n h ; hính s ch ầu tư xâ d ng k t cấu hạ tầng xã nghèo; Chính sách h tr giáo d c ch n ười nghèo; Chính sách h tr y t ch n ười nghèo. Ngoài vi c phân tích nh iá và ph n ánh th c trạng th c hi n các chính sách, tác gi c n ư nh n phươn hướng nh m hoàn thi n c c chính s ch x m nghèo ch y u c a Vi t Nam n nă 2 5 [13, tr.9]. Bùi Th ưn hính s ch m nghèo bền v ng t th c tiễn quận Lê Chân, thành ph H h n uận văn thạc sĩ chính s ch c n 2 5 c ã h th ng hóa m t s vấn ề lý luận về gi m nghèo; th c trạng gi m nghèo t n ịa bàn quận Lê Chân, thành ph H h n ; nh nh ng mặt ư c, hạn ch và các nguyên nhân c a hạn ch ; t n cơ sở t c xây d ng các gi ph p tăn cường th c hi n chính sách gi m nghèo tai quận Lê Chân, thành ph H h n t n thờ n tớ [3, tr.11].
  14. 5 B L ng - hươn b nh v Xã h i, Báo cáo gi n h ch ều ở Vi t Nam, 2020. Thông qua báo cáo này, tác gi h th n h ư c nh ng khái ni t u chí ườn nh n h the hướn ch ều và tóm ư c các chính sách gi n h ch ều ở Vi t ạn 2016 - 2020. Bên cạnh b c ư b c tranh t ng quan về gi m n h ch ều ở Vi t ng thời tập trung phân tích kỹ hơn về xu hướng gi m nghèo ở nh ng bào dân t c thiểu s v n ười khuy t tật c ư ts khuy n nghị trong quá trình th c hi n hươn t nh c tiêu qu c gia về gi m nghèo bền v ng và các chính sách gi m nghèo nh m b o chất ư ng cu c s ng t t cho mọ n ườ h n ể ai bị bỏ lạ phí s u v ạt ư c “ m nghèo ở mọi chiều cạnh và mọ nơ [2, tr.8]. Cùng vớ c c ề tài khoa học, công trình nghiên c u còn có nhiều bài vi t, bình luận khoa học ăn t n c c t u chuyên kh o, tạp chí chuyên ngành nghiên c u ề tài ở nhiều c và m c khác nhau. Nh ng n i dung khoa học c c c c n t nh t n ã n n cho tác gi ki n th c lý luận chung về th c h n chính sách GNBV, bởi các công trình này ch ng m t ư ng thông tin lớn dạng, là tài li u vô cùng quý giúp tác gi có thêm nhiều thông tin quan trọng ph c v cho vi c nghiên c u luận văn u nh n hầu h t c c n h n c u t p cận ở nh n ị b nv tư n n vấn ề t p cận th c h n chính s ch vớ n b t n ị b n hu n ân tỉnh ơn L c n n bỏ n ỏ vậ t c chọn ề t “Thực hiện chính ch i n h n n i i ng bào dân t c thi u s n nh ện n nh Sơn L ” ể n h n c u 3. Mụ đ v iệm vụ của luận vă 3.1. Mục ích h n c u th c t ạn th c h n chính s ch n h bền v n vớ n b t n ị b n hu n ân tỉnh tỉnh ơn L
  15. 6 3 Nhiệ ụ H th ng hóa vấn ề lý luận chung về n h v chính s ch m nghèo bền v ng. - Đ nh th c trạng th c h n chính s ch n h bền v n vớ ng bào dân t c thiểu s t n ị b n hu n ân tỉnh ơn L ; - Đề xuất các gi ph p th c h n chính s ch n h bền v n vớ ng bào dân t c thiểu s t n ị b n hu n ân tỉnh ơn L 4 Đ i ượng và ph m vi nghiên cứu 4 i n n hi n c Quá trình th c hi n chính s ch n h bền v n i vớ ng bào t n ị b n hu n ân tỉnh ơn L 4 h i n hi n c - V không gian: Đề tài giới hạn nghiên c u ở vùng ng b dân t c th ểu s t n ị b n hu n ân tỉnh ơn La. - V thời gian: Đề tài tập trung nghiên c u th c hi n chính sách gi m nghèo bền v n v n n b dân t c th ểu s t n ị b n hu n ân tỉnh ơn L ạn 2019 - 2022). 5 Cơ ở lý luậ v p ươ p áp i cứu 5 Cơ ở lý luận Luận văn d t n cơ sở phươn ph p uận c a ch n hĩ c - Lênin v tư tưởng H Chí Minh, k t h p vớ c c u n ểm, ch t ươn ường l i c Đ n v chính s ch ph p uật c h nước về phát triển kinh t - xã h i nói chung và các chính sách côn n u n n hươn t nh c tiêu Qu c gia gi m nghèo bền v n Đ ng thời, s d ng nh ng ki n th c u n ý công về th c hi n chính sách gi m nghèo bền v ng. Ngoài ra, luận văn c n th a có chọn lọc và vận d ng phù h p nh n u n ểm lý luận, chính sách gi m nghèo và th c hi n chính sách gi m nghèo c a các nhà khoa học t n nước và th giới về nh ng n dun n u n n ề tài này.
  16. 7 5 h ơn ph p nghiên c u Để th c hi n ề tài nghiên c u này, tác gi s d n phươn ph p c thể như: hươn ph p s s nh phươn ph p phân tích phươn ph p th ng kê và t ng h p. Ngoài ra luận văn c n thu thập, tìm ki m thông tin trên mạng Internet, m t s sách báo, công trình nghiên c u khác nhau. 6 ĩa ận và thực tiễn của luậ vă 6.1. V mặt lý luận: Đề t n c ý n hĩ về mặt lý luận n ười học nghiên c u, b sung ki n th c lý thuy t về chính sách gi m nghèo bền v ng ở Vi t ; ng thời bi t vận d ng các lý thuy t về chính s ch c n ể nh giá th c tiễn th c hi n chính sách gi m nghèo bền v ng ở ịa phươn 6.2. V mặt thực tiễn: K t qu nghiên c u c a luận văn c thể s d ng làm tài li u tham kh o, ph c v tạo, gi ng dạy, học tập và nghiên c u nh n chu n ề th c t n u n n công tác th c hi n chính sách GN trong ạn hi n nay. Ngu n tài li u s d n ch c c cơ u n u n lý cấp huy n tham kh ể ề xuất gi ph p th c h n c n t c ầu tư xâ d n cơ b n t ngu n v n n ân s ch nh nước cấp huy n. Công tác th c hi n các chính sách về vớ n b t n ị b n hu n t n thờ n tớ 7. K t cấu của luậ vă Ngoài phần Mở ầu, K t luận, Danh m c tài li u tham kh o; Luận văn ư c k t cấu th nh hươn như s u: C ươ 1 h n vấn ề ý uận về th c h n chính s ch n h bền v n ở t C ươ 2. h c t ạn th c h n chính s ch n h bền v n vớ n b t n ị b n hu n ân ạn 2 9 - 2022. C ươ 3 Định hướn v ts ph p th c h n chính s ch n h bền v n vớ n b n b dân t c th ểu s t n ị b n hu n ân tỉnh ơn L
  17. 8 C ươ 1 V Đ V NAM 1.1 ậ về i v i ề v 1.1 M h i niệ * Nghèo: T rất lâu ở trên th giớ “ h ” h n ể chỉ m c s ng thấp hơn c a m t n ườ nh dân cư tc n ng, m t qu c gia so với m c s ng c a m t c n ng hay các qu c gia khác. Không có m t chuẩn m c chung về nghèo cho tất c các qu c gia. Chuẩn m c nghè cũn th i theo thời gian [1, tr.1]. Quan ni m về nghèo hay nhận dạng về nghèo c a t ng qu c gia hay t ng vùng, t n nh dân cư nh n chun h n c s khác bi t n ể, tiêu chí chung nhất ể x c ịnh nghèo vẫn là m c thu nhập hay chỉ t u ể thỏa mãn nh ng nhu cầu cơ b n c c n n ười về ăn ở, mặc, y t , giáo d c văn h ại và giao ti p xã h i. S khác nhau chung nhất là thỏa mãn ở m c cao hay thấp th ều này ph thu c v t nh phát triển kinh t - xã h cũn như ph n t c, tập quán c a t ng vùng, t ng qu c gia. Tại H i nghị về ch n n h d ỷ ban kinh t xã h i khu v c Châu Á - h nh ươn (E A ) t ch c tại Bangkok, Thái Lan vào th n 9 nă 99 c c u c gia trong khu v c ã th ng nhất cao và cho r ng: “Nghèo khổ là tình trạng một bộ ph n n ư h ng ó h năng tho mãn nh ng nhu c u n củ on người mà nh ng nhu c u ấy phụ thuộc vào tr nh ộ phát tri n kinh t - xã hội, phong tục t p quán của từng vùng và nh ng phong tục ấ ược xã hội thừa nh n [1, tr.1]. T khái ni ư c thể thấy r ng không có m t chuẩn nghèo chung cho mọi qu c gia, chuẩn nghèo cao hay thấp ph thu c v ều ki n c thể c a t ng qu c gia và nó th i theo thời gian và không gian.
  18. 9 * ộ ngh o: L thuật n d n ể chỉ nh n h nh c thu nhập b nh uân ầu n ườ t n th n t chuẩn n h chính s ch t ở xu n h ặc nh n h c thu nhập b nh uân ầu n ườ / th n c hơn chuẩn n h chính s ch nhưn thấp hơn cs n t th ểu v th u h t t / t n s ể th u h t t p cận c c dịch v xã h cơ b n t ở n [1, tr.2]. * ộ n ngh o: L nh n h c thu nhập b nh uân ầu n ườ t n th n c hơn chuẩn n h chính s ch nhưn vẫn thấp hơn chuẩn cs n t th ểu v th u h t dướ / t n s ể th u h t t p cận c c dịch v xã h cơ b n [1, tr.2]. * Tái nghèo: M t h ư c gọi là tái nghèo khi h ã th t n h nhưn v n u n nhân n ã h n c n kh năn ng phó với nh ng bất l i trong cu c s ng dẫn n nghèo, t c là có m c thu nhập thấp hơn m c chuẩn nghèo cho t ng khu v c và trong t n ạn [16, tr.15]. * hoát ngh o: th ư cc th t n h h n h n h the chuẩn n h ãc ư c thu nhập b nh uân ầu n ườ c hơn c chuẩn n h ch t n hu v c v t n t n ạn h c nh u (Trong giai oạn 2011 - 2015 hộ thoát ngh o l nh ng hộ ng l hộ ngh o vư n l n hộ ó mứ thu nh p tr n 400 000 ng người tháng i v i hu v n ng th n v tr n 500 000 ng người tháng i v i th nh th ượ oi l hộ thoát ngh o; gi i oạn 2016 - 2020 hộ thoát ngh o l nh ng hộ ng l hộ ngh o vư n l n hộ ó mứ thu nh p ó thu nh p ình qu n u người tháng tr n 1 000 000 ng n 1 500 000 ng người tháng i v i khu v n ng th n v tr n 1 300 000 ng n 1 950 000 ng người tháng i v i hu v th nh th ; i i oạn 2021 - 2025 hộ thoát ngh o l nh ng hộ ng l hộ ngh o vư n l n hộ ó mứ thu nh p từ 1 500 000 ng n 2 250 000 ng người tháng i v i hu v n ng th n v tr n 2 000 000 ng n 3 000 000 ng người tháng khu v th nh th ) [16, tr.15-16].
  19. 10 * Thoát nghèo b n v ng: M t h ư c gọi là thoát nghèo bền v ng n u n h n h ã c thu nhập n ịnh và phát triển có m c thu nhập trên m c chuẩn nghèo cho t ng khu v c, trong t n ạn (k c vi tăng mức chuẩn nghèo), họ không bị tái nghèo và có các kỹ năn năn c ể ng phó với nh ng bất l i x y ra [16, tr.13]. * i m ngh o: L ch n ười nghèo nâng cao m c s ng và thoát khỏi tình trạng nghèo. Biểu hi n ở tỷ l phần t ă v s ư n n ười nghèo gi m xu n Đâ t quá trình chuyển m t b phận dân cư n h n t m cs n c hơn Ở khía cạnh khác, GN là chuyển t tình trạn c ít ều ki n l a chọn sang tình trạng có nhiều ều ki n l a chọn ể c i thi n ời s ng mọi mặt c a m i n ười. n c vùng nghèo: Gi n h u t nh thúc ẩy phát triển kinh t , chuyển t nh s n xuất cũ ạc hậu trong xã h s n t nh s n xuất mớ c hơn nh m nâng cao thu nhập cho c n n dân cư [16, tr.17]. Gi m nghèo là m t trọng tâm c a Chi n ư c phát triển KT-XH nh m c i thi n và t n bước nân c ều ki n s ng c n ườ n h t ước h t là ở khu v c miền nú v n ng bào DTTS; tạo s chuyển bi n mạnh mẽ, toàn di n ở các vùng nghèo; thu hẹp kho ng cách chênh l ch gi a thành thị và nông thôn, gi a các vùng, các DT v c c nh dân cư [16, tr.17-18]. * Gi m nghèo b n v ng: Khái ni n ư c m t s nghiên c u ề cập t nh n nă 2 u nh n n nă 2 8 c m t này mớ ư c s d ng chính th c t n văn b n hành chính tại Nghị quy t s 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 c a Chính ph về hươn t nh h tr gi m nghèo nhanh và bền v n i với 61 huy n nghèo; ti p theo là Nghị quy t s 80/NQ-CP ngày 19/5/2010 c a Chính ph về ịnh hướng GNBV ạn 2011-2020; Quy t ịnh s 489/ Đ-TTg ngày 08/10/2012 c a Th tướng Chính ph phê duy t chươn t nh GNBV ạn 2012 - 2015, Nghị quy t s 15-NQ/TW ngày 01/6/2012 H i nghị Ban chấp h nh T un ươn h XI về m t s vấn ề
  20. 11 chính s ch xã h ạn 2012 - 2020 và Quy t ịnh s 722/ Đ-TTg ngày 02/9/2016 c a Th tướng Chính ph phê duy t hươn t nh c tiêu qu c gia GNBV ạn 2 6 - 2 2 ; hị u t s 24/2 2 / 5n 28/7/2 2 c u ch về ph du t chươn t nh ầu tư hươn t nh ct u u c ạn 2 2 - 2 25 v u t ịnh s 9 / Đ-TTg ngày 18/01/2022 c a Th tướng Chính ph phê duy t hươn t nh c tiêu qu c gia GNBV ạn 2021 - 2025. GNBV là th c hi n và duy trì các bi n pháp GN t n tập trung vào các hoạt ng h tr , tạ ều ki n ch n ười nghèo, h n h c tư u v phươn t n ể s n xuất, dịch v , b m an n nh ươn th c ở cấp h nh nâng cao thu nhập ể t vư t qua nghèo ; tạo cơ h i ể n ười nghèo ti p cận các dịch v xã h cơ b n ặc bi t là ti p cận dịch v giáo d c, y t nước sạch; gi m thiểu r i ro do thiên tai, ư ũ và t c ng tiêu c c c a quá trình c i cách kinh t , b m thoát nghèo bền v ng hay không tái nghèo. Gi m nghèo bền v ng là t ng thể các bi n pháp, chính sách c a nhà nước và xã h i hay là c a chính nh n tư ng thu c di n nghèo nh m c i thi n và t n bước nân c ều ki n s ng c n ườ n h t ước h t là ở khu v c miền núi, vùng DTTS; tạo s chuyển bi n mạnh mẽ, toàn di n ở các vùng nghèo; thu hẹp kho ng cách chênh l ch gi a thành thị và nông thôn, gi a các vùng, các DT v c c nh dân cư * h nh sá h gi m ngh o n v ng: Là tập h p các quy t ịnh c a Nhà nước c n u n n vi c l a chọn gi i pháp, m c tiêu, công c chính sách ể GNBV. Nâng cao chất ư n ời s ng vật chất và tinh thần ch n ười nghèo, góp phần thu hẹp kho ng cách gi a các vùng, các DT và các nhóm dân cư [3, tr.18]. * Dân tộc thi u s : Theo kho n 2 và kho n Đ ều 4 Nghị ịnh 5/2 / Đ- n 4/ /2 c hính ph về công tác dân t c
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2