intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn tỉnh Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:132

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài nghiên cứu này phân tích thực trạng quản lý nợ xấu của NHNo&PTNT tỉnh Thái Nguyên đối với các chi nhánh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, từ đó đề xuất giải pháp nhằm tăng cường quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện của NHNo&PTNT tỉnh Thái Nguyên. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn tỉnh Thái Nguyên

  1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH CHU THỊ HẰNG QUẢN LÝ NỢ XẤU TẠI CÁC CHI NHÁNH CẤP HUYỆN NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ THÁI NGUYÊN, NĂM 2019 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  2. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH CHU THỊ HẰNG QUẢN LÝ NỢ XẤU TẠI CÁC CHI NHÁNH CẤP HUYỆN NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ Mã số: 8.31.01.10 LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG Người hướng dẫn khoa học: TS. PHẠM THỊ NGA THÁI NGUYÊN, NĂM 2019 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả đã nêu trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng, trung thực, xuất phát từ tình hình thực tế của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thái Nguyên. Thái Nguyên, ngày …. tháng … năm 2019 Tác giả luận văn Chu Thị Hằng Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  4. ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận văn này, tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, Khoa sau đại học, cùng các thầy, cô giáo trong trường Đại học kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên đã tận tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện cho tôi trong quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS. Phạm Thị Nga - Người đã trực tiếp hướng dẫn đã tận tình và đóng góp nhiều ý kiến quý báu, giúp đỡ tác giả hoàn thành luận văn này. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám đốc, các phòng ban, đồng nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thái Nguyên đã tạo điều kiện cung cấp số liệu, đóng góp ý kiến và động viên tác giả trong suốt thời gian học tập và hoàn thành luận văn tốt nghiệp. Xin trân trọng cảm ơn! Thái Nguyên, ngày …. tháng…. năm 2019 Tác giả luận văn Chu Thị Hằng Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  5. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. ii MỤC LỤC ....................................................................................................... iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT ............................................... vii DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................. ix DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ............................................. xi Mở đầu ............................................................................................................. 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 4 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 5 4. Những đóng góp của luận văn ...................................................................... 5 5. Kết cấu của luận văn ..................................................................................... 6 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ............................................................. 7 1.1. Cơ sở lý luận về nợ xấu .............................................................................. 7 1.1.1. Hoạt động tín dụng ........................................................................ 7 1.1.2. Nợ xấu ......................................................................................... 11 1.2. Cơ sở lý luận về quản lý nợ xấu tại NH ................................................... 14 1.2.1. Khái niệm quản lý nợ xấu ............................................................ 14 1.2.2. Vai trò của quản lý nợ xấu ........................................................... 14 1.2.3. Nội dung của quản lý nợ xấu ........................................................ 15 1.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng tới quản lý nợ xấu ..................................... 21 1.3. Cơ sở thực tiễn về quản lý nợ xấu tại một số NH .................................... 24 1.3.1. Kinh nghiệm thực tiễn về quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện của Agribank Phú Thọ ........................................................................... 24 1.3.2. Kinh nghiệm thực tiễn về quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện của Agribank Lạng Sơn ......................................................................... 26 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  6. iv 1.3.3. Bài học kinh nghiệm rút ra đối với công tác quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện Agribank tỉnh Thái Nguyên ................................... 27 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................ 29 2.1. Các câu hỏi nghiên cứu ............................................................................ 29 2.2. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 29 2.2.1. Phương pháp thu thập thông tin .................................................... 29 2.2.2. Phương pháp xử lý thông tin ........................................................ 31 2.2.3. Phương pháp tổng hợp và phân tích thông tin ............................... 31 2.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ................................................................... 32 2.3.1. Chỉ tiêu đánh giá quy mô tín dụng tại NH .................................... 32 2.3.2. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện Agribank tỉnh Thái Nguyên ................................................................... 33 CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NỢ XẤU TẠI CÁC CHI NHÁNH CẤP HUYỆN NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN ......................................... 35 3.1. Giới thiệu về Agribank tỉnh Thái Nguyên ............................................... 35 3.1.1. Lịch sử ra đời và phát triển .......................................................... 35 3.1.2. Chức năng và nhiệm vụ ................................................................ 35 3.1.3. Cơ cấu tổ chức và mạng lưới hoạt động ....................................... 37 3.1.4. Kết quả hoạt động kinh doanh chủ yếu của Agribank tại các chi nhánh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ............................................... 39 3.2. Thực trạng quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện của Agribank tỉnh Thái Nguyên .................................................................................................... 40 3.2.1. Cơ cấu nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện Agribank tỉnh Thái Nguyên .................................................................................................. 40 3.2.2. Chính sách quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện Agribank tỉnh Thái Nguyên .......................................................................................... 46 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  7. v 3.2.3. Nội dung quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện Agribank tỉnh Thái Nguyên .......................................................................................... 47 3.3. Kết quả khảo sát đánh giá về công tác quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện Agribank Tỉnh Thái Nguyên ................................................................ 66 3.3.1. Kết quả khảo sát cán bộ thực hiện công tác quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện Agribank Tỉnh Thái Nguyên ....................................... 66 3.3.2. Kết quả khảo sát KH đánh giá quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện Agribank Tỉnh Thái Nguyên ........................................................ 72 3.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện Agribank Tỉnh Thái Nguyên ................................................................ 76 3.4.1. Yếu tố khách quan ....................................................................... 76 3.4.2. Yếu tố chủ quan ........................................................................... 79 3.5. Đánh giá về công tác quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện Agribank Tỉnh Thái Nguyên ........................................................................................... 84 3.5.1. Kết quả đạt được .......................................................................... 84 3.5.2. Hạn chế ....................................................................................... 84 3.5.3. Nguyên nhân của hạn chế............................................................. 85 CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ NỢ XẤU TẠI CÁC CHI NHÁNH CẤP HUYỆN CỦA NH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN ............................ 86 4.1. Định hướng chung về quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện Agribank tỉnh Thái Nguyên ............................................................................................. 86 4.1.1. Định hướng chung của Agribank .................................................. 86 4.1.2. Định hướng của Agribank tỉnh Thái Nguyên ................................ 86 4.2. Một số giải pháp tăng cường quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện Agribank tỉnh Thái Nguyên ............................................................................ 87 4.2.1. Hoàn thiện chiến lược và mô hình quản lý nợ xấu, tổ chức lại bộ máy quản lý nợ xấu ....................................................................................... 87 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  8. vi 4.2.2. Thiết lập quy trình xử lý nợ xấu tại chi nhánh .............................. 89 4.2.3. Nâng cao hiệu quả các biện pháp xử lý nợ xấu của NH ................ 93 4.2.4. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn với giáo dục đạo đức nghề nghiệp ................................................................................................... 95 4.2.5. Ứng dụng công nghệ trong hoạt động NH .................................... 96 4.2.6. Thực hiện chính sách KH ............................................................. 97 4.3. Kiến nghị .................................................................................................. 97 4.3.1. Đối với ngân hàng nhà nước và chính phủ .................................... 97 4.3.2. Đối với Agribank Việt Nam ......................................................... 99 KẾT LUẬN .................................................................................................. 101 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 103 PHỤ LỤC .................................................................................................... 105 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  9. vii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT Agribank : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam AMC : Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng thương mại Asset Management Company CBTD : Cán bộ tín dụng CBNV : Cán bộ nhân viên CN : Chi nhánh DPRR : Dự phòng rủi ro GRDP : Tổng sản phẩm trong tỉnh bình quân đầu người Gross Regional Domestic Product HĐKD : Hoạt động kinh doanh HĐQT : Hội đồng quản trị HĐSXKD : Hoạt động sản xuất kinh doanh HĐTV : Hội đồng thành viên IAS : Chuẩn mực kế toán quốc tế International Accounting Standards KH : Khách hàng KT-XH : Kinh tế - Xã hội KSNB : Kiểm soát nội bộ NH : Ngân hàng NHNN : Ngân hàng Nhà nước NHNo&PTNT : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn NHTM : Ngân hàng Thương mại NNL : Nguồn nhân lực PTSX : Phát triển sản xuất PN&XLRR : Phòng ngừa và xử lý rủi ro QLNN : Quản lý nhà nước Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  10. viii QLTD : Quản lý tín dụng RRTD : Rủi ro tín dụng TCTD : Tổ chức tín dụng TG CKH : Tiền gửi có kỳ hạn TG KKH : Tiền gửi không kỳ hạn THCS : Trung học cơ sở THPT : Trung học phổ thông TSBĐ : Tài sản bảo đảm VAS : Chuẩn mực kế toán Việt Nam Vietnam accounting standards VAMC : Công ty Quản lý tài sản các tổ chức tín dụng Việt Nam Vietnam Asset Management Company Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  11. ix DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Phân loại tín dụng ............................................................................. 9 Bảng 1.2: Phân loại nợ xấu ............................................................................. 12 Bảng 2.1: Thang đo Likert .............................................................................. 31 Bảng 3.1: Kết quả hoạt động chính của Agribank tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2018........................................................................................................ 39 Bảng 3.2: Kết quả thực hiện phân loại nợ theo nhóm tại Agribank ............... 41 chi nhánh tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2018.......................................... 41 Bảng 3.3: Kết quả thực hiện phân loại nợ theo địa bàn các huyện tại Agribank chi nhánh tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2018......................................... 44 Bảng 3.3. Kết quả thực hiện phân loại nợ theo địa bàn các huyện tại Agribank chi nhánh tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2018 (tiếp) ................................ 46 Bảng 3.3: Xếp hạng KH theo hệ thống xếp hạng của Agribank ..................... 51 các huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ....................................................... 51 Bảng 3.4: Phân loại nợ xấu theo Nghị quyết 42 tại một số thời điểm ............ 53 tại các NH cấp huyện thuộc Agribank tỉnh Thái Nguyên ............................... 53 Bảng 3.5: Các tầng bảo vệ trước nợ xấu ......................................................... 55 Bảng 3.6: Tình hình khai thác nợ xấu của các NH Agribank cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2018 ................................................... 61 Bảng 3.7: Tình hình thanh lý nợ xấu của các NH Agribank........................... 63 cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2018 ..................... 63 Bảng 3.8: Tình hình thanh tra, kiểm tra nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện Agribank tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2018 .......................................... 66 Bảng 3.9: Nhận thức về sự cần thiết quản lý nợ xấu theo chủ trương, chính sách từ phía NH từ phía nhân viên tại NH Agribank các huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ............................................................................................................ 67 Bảng 3.10: Năng lực chuyên môn của nhân viên chi nhánh ........................... 68 trong thực hiện quản lý nợ xấu từ phía nhân viên tại NH Agribank các huyện Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  12. x trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ......................................................................... 68 Bảng 3.11: Độ chính xác và cập nhật thông tin KH trong quan hệ tín dụng từ phía nhân viên tại NH Agribank các huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên .. 70 Bảng 3.12: Đánh giá của nhân viên về công tác xử lý nợ xấu ........................ 71 tại NH Agribank các huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ........................... 71 Bảng 3.13: Nhận thức về sự cần thiết về công tác quản lý nợ xấu ................. 73 theo chủ trương, chính sách từ phía KH tại NH Agribank các huyện ............ 73 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ......................................................................... 73 Bảng 3.14: Kỹ năng xử lý công việc, quản lý nợ xấu của nhân viên chi nhánh đối với KH tại NH Agribank các huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ....... 74 Bảng 3.15: Độ chính xác và cập nhật thông tin KH trong quan hệ tín dụng từ phía KH tại NH Agribank các huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ............ 74 Bảng 3.16: Công tác xử lý nợ xấu cho KH tại NH Agribank các huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ...................................................................................... 75 Bảng 3.17: Quy mô khách hàng nợ xấu tại các ngân hàng chi nhánh ............ 79 huyện thuộc Agribank Thái Nguyên giai đoạn 2015-2018............................. 79 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  13. xi DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Hình 3.1: Bộ máy tổ chức và quản lý chi nhánh ............................................. 38 Hình 3.2. Quy trình quản lý nợ xấu đối với chi nhánh các huyện của Agribank Thái Nguyên .................................................................................................... 48 Hình 3.3: Mô hình quản lý nợ xấu tại Agribank Việt Nam phân cấp tại huyện/quận ...................................................................................................... 56 Hình 3.4: Tốc độ tăng trưởng kinh tế tỉnh Thái Nguyên từ năm 2015-2018 . 76 Hình 3.5: Quy trình cấp tín dụng tại Agribank Thái Nguyên ......................... 80 Hình 3.6: Cơ cấu khách hàng vay vốn tại chi nhánh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2018.................................................................. 81 Hình 3.7: Cơ cấu trình độ CBTD tại chi nhánh cấp huyện ............................. 82 của Agribank Thái Nguyên giai đoạn 2015-2018 ........................................... 82 Hình 3.8: Mô hình tổ chức kiểm soát nội bộ tại Agribank Thái Nguyên ....... 83 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  14. 1 Mở đầu 1. Tính cấp thiết của đề tài Hiện nay, tăng trưởng tín dụng là một trong những yếu tố quan trọng đối với hoạt động kinh doanh của các NH thương mại, bởi tín dụng luôn là hoạt động mang lại thu nhập chính và chủ yếu đối với hầu hết các NH thương mại. Tuy nhiên, tín dụng cũng là hoạt động chứa đựng nhiều rủi ro tiềm ẩn đặc biệt là trong thời gian qua, nợ quá hạn, nợ xấu có xu hướng gia tăng mặc dù NH Nhà nước đã và đang kiểm soát thông qua các chế tài cụ thể và ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng nói chung cũng như hiệu quả kinh doanh của các NH thương mại. Quản lý nợ xấu và hạn chế tỷ lệ nợ xấu luôn là vấn đề thường trực của các NH. Nợ xấu là kết quả tất yếu của quan hệ quản lý tín dụng yếu kém vì nó vi phạm đặc trưng cơ bản của tín dụng là tính thời hạn và tính hoàn trả đầy đủ gây nên nhiều tổn thất cho các NH. NH luôn phải chấp nhận một tỉ lệ nợ xấu nhất định vì nợ xấu được hình thành do nhiều nguyên nhân khác nhau trong quá trình hoạt động kinh doanh mà các NH không thể kiểm soát được. Vì vậy, quản lý nợ xấu luôn là một trong những vấn đề quan trọng trong quản lý hoạt động tín dụng và hoạt động kinh doanh của các NH. Tính đến hết năm 2018 tổng nguồn vốn huy động của Agribank Chi nhánh tỉnh Thái Nguyên đạt 14.434 tỷ đồng, tăng 1.950 tỷ đồng so cuối năm 2017, tỷ lệ tăng 15,6%; tổng dư nợ đạt: 11.430 tỷ đồng, tăng 1.287 tỷ đồng so cuối năm 2017, tỷ lệ tăng 12,7%, trong đó dư nợ cho vay lĩnh vực nông nghiệp nông thôn chiếm 73% tổng dư nợ. Trên cơ sở định hướng phát triển kinh tế của tỉnh và mục tiêu kinh doanh của Agribank, Agribank Chi nhánh tỉnh Thái Nguyên đã đẩy mạnh công tác tín dụng, tập trung cho lĩnh vực sản xuất nông, lâm nghiệp và đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn. Tính riêng trong năm 2018, tổng nguồn vốn Agribank Chi nhánh tỉnh Thái Nguyên tập trung cho lĩnh vực sản xuất nông, lâm nghiệp Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  15. 2 và đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn là 8.350 tỷ đồng. Chi nhánh luôn nỗ lực đóng góp và phát triển các sản phẩm dịch vụ của NHNo&PTNT Việt Nam tới người dân, đặc biệt là nỗ lực của các chi nhánh cấp huyện. Các chi nhánh cấp huyện đã mang các sản phẩm của NHNo&PTNT tới tận người dân, thực hiện trực tiếp các hỗ trợ cho nông dân trên địa bàn tỉnh. Chi nhánh cấp huyện đã trở thành một trong những NH được nông dân trên địa bàn tỉnh tin tưởng và đi đầu trong công tác hỗ trợ nông dân triển khai các dự án nông nghiệp hiệu quả. Tuy nhiên, bên cạnh những thành công của Chi nhánh về phát triển sản phẩm dịch vụ tín dụng, vẫn còn một số những hạn chế cần khắc phục như chậm thanh toán nợ, một số khoản nợ xấu phải thực hiện các biện pháp cưỡng chế, tỉ lệ nợ xấu đối với hộ kinh doanh nhỏ lẻ cao. Những rủi ro về nợ xấu của chi nhánh xuất phát chủ yếu từ khả năng khó thu hồi nợ từ các khoản vay của người dân trên địa bàn chi nhánh cấp huyện. Vì vậy, quản lý nợ xấu tại chi nhánh cần phải thực hiện và nhận diện, phân loại, ngăn ngừa nguy cơ nợ xấu. Một số công trình đã từng nghiên cứu đó là: Tác giả Nguyễn Đại Lai (2013) với bài viết “Làm gì để xử lý nợ xấu, Tạp chí Cộng sản ngày 05/01/2013”, chuyên gia kinh tế Ngân hàng Nhà nước đã có những giải pháp ngăn ngừa xử lý nợ xấu, xử lý nợ xấu thế nào vào thời điểm nào cho thích hợp, có các giải pháp xử lý nợ xấu, cơ hội tốt để xử lý nợ xấu bởi nhờ mức lãi suất giảm sẽ kích hoạt hoạt động sản xuất, giảm tồn kho, huy động trái phiếu lãi suất thấp, đánh giá giá trị khoản nợ thấp và thu hút được các nhân tố trong và ngoài nước cùng tham gia thị trường nợ. Nhà nước cần ban hành một bộ quy tắc khung cho cơ chế xử lý nợ xấu theo các nguyên tắc bao trùm của xử lý nợ xấu là không dùng ngân sách nhà nước để mua nợ xấu cho con nợ cho dù con nợ đó là thể nhân, pháp nhân hay thành phần kinh tế nào. Nguồn để xử lý nợ xấu phải theo nguyên tắc lấy thị trường nuôi thị trường bằng cách tạo ra thị trường nợ thứ Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  16. 3 cấp để sử dụng đồng bộ các thiết chế quản trị nợ sẵn có, các công cụ tài chính phi tiền tệ, công cụ tiền tệ và cả phương tiện phi vật chất, như: không gian, thời gian, kinh nghiệm và uy tín để tạo nguồn xử lý nợ xấu. Vũ Hữu Biên (2010), nghiên cứu “nghiên cứu về vấn đề nợ xấu tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn”, Luận văn kinh tế, Đại học Thương mại. Khi nghiên cứu về vấn đề nợ xấu tác giả xây dựng cơ sở lý luận về nợ xấu, các nguyên nhân gây nợ xấu, nợ xấu ảnh hưởng đến kinh tế, đến ngân hàng, tác giả cho rằng nợ xấu chịu ảnh hưởng tác động của các yếu tố: (1) Nguồn tài chính của khách hàng cá nhân hay doanh nghiệp (2) Hoạt động kinh doanh của khách hàng (3) Do kinh tế bị suy thoái… 1 Lê Thị Kiều Vân (2014), “Giải pháp xử lý và ngăn ngừa nợ xấu đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội”. Tác giả đã xây xựng cơ sở lý luận về xử lý và ngăn ngừa nợ xấu đối với khách hàng cá nhân tại NHTM. Tác giả đã rút ra những hạn chế hiện nay trong công tác ngăn ngừa xử lý nợ xấu như: (1) Trong phòng ngừa nợ xấu là do hạn chế về đội ngũ làm công tác tín dụng, chính sách tín dụng chưa xây dựng được hạn mức tín dụng phù hợp cho từng loại khách hàng, từng sản phẩm; Chưa áp dụng các nghiệp vụ phái sinh, nghiệp vụ chứng khoán hóa bảng tổng kết tài sản; chưa thực hiện phân loại nợ gồm nợ sẽ tiếp tục theo dõi, đôn đốc, nợ cho vay thêm, nợ khởi kiện. Công tác kiểm tra, giám sát trong một thời gian dài chưa phát huy hiệu quả cao trong việc phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm, rủi ro trong hoạt động cấp tín dụng, nhất là các vi phạm quy định hạn chế cấp tín dụng và đầu tư quá mức vào một số lĩnh vực tiềm ẩn rủi ro cao…(2) Hạn chế trong xử lý nợ xấu đó là quy trình xử lý nợ xấu chưa hoàn thiện, các đơn vị kinh doanh còn lúng túng khi phát sinh nợ xấu. Chưa áp dụng các nghiệp vụ phái sinh, nghiệp vụ chứng khoán hóa bảng tổng kết tài sản của ngân hàng. Xuất phát từ vấn đề đó, tác giả lựa chọn đề tài: “Quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện NHNo&PTNT tỉnh Thái Nguyên” làm đề tài luận Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  17. 4 văn của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung Phân tích thực trạng quản lý nợ xấu của NHNo&PTNT tỉnh Thái Nguyên đối với các chi nhánh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, từ đó đề xuất giải pháp nhằm tăng cường quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện của NHNo&PTNT tỉnh Thái Nguyên. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hóa cơ sở lý luận về nợ xấu và quản lý nợ xấu tại các NHTM, bao gồm việc tìm hiểu các quan niệm khác nhau về nợ xấu, cách nhận biết, phân loại, đo lường, xử lý nợ xấu. Các vấn đề này được tiếp cận dựa trên các nguyên tắc của Hiệp ước Basel trong hoạt động quản lý nợ xấu NH. - Nghiên cứu kinh nghiệm quản lý nợ xấu của NH tỉnh đối với nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện thuộc hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm cho quản lý nợ xấu của NHNo&PTNT tỉnh Thái Nguyên đối với các chi nhánh cấp huyện trên địa bàn tỉnh. - Phân tích, đánh giá thực trạng về tình hình nợ xấu và quản lý nợ xấu của NHNo&PTNT tỉnh đối với chi nhánh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên thông qua việc phân tích các số liệu thu thập. - Xác định những tồn tại, hạn chế trong hoạt động quản lý nợ xấu của NHNo&PTNT tỉnh đối với chi nhánh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên hiện nay. - Đề xuất các giải pháp cũng như kiến nghị nhằm tăng cường quản lý nợ xấu của NHNo&PTNT tỉnh Thái Nguyên đối với các chi nhánh cấp huyện trên địa bàn tỉnh. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  18. 5 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của luận văn là Công tác quản lý nợ xấu của NHNo&PTNT tỉnh Thái Nguyên đối với các chi nhánh cấp huyện trên địa bàn tỉnh.” 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi về nội dung: Luận văn nghiên cứu quản lý nợ xấu của NHNo&PTNT tỉnh đối với chi nhánh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Nội dung quản lý nợ xấu tập trung vào 3 nhóm nợ xấu chủ yếu là nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5 đang được quản lý tại các chi nhánh cấp huyện NHNo&PTNT tỉnh Thái Nguyên. - Phạm vi về không gian: Nghiên cứu được thực hiện tại các chi nhánh cấp huyện của NHNo&PTNT tỉnh Thái Nguyên. - Phạm vi về thời gian: Để đảm bảo tính thời sự và cập nhật của số liệu, luận văn sử dụng số liệu thứ cấp thu thập từ năm 2015 đến năm 2018; Số liệu sơ cấp thu thập trong năm 2019. Đề xuất giải pháp đến năm 2025. 4. Những đóng góp của luận văn 4.1. Đóng góp về mặt lý luận Luận văn có thể sử dụng làm tài liệu tham khảo phục vụ cho công tác nghiên cứu nhằm hoàn thiện giải pháp quản lý nợ xấu cho các NH thương mại. Góp phần cung cấp cơ sở khoa học cho việc nghiên cứu giải pháp quản lý nợ xấu trong hệ thống các NH thương mại. 4.2. Đóng góp về mặt thực tiễn Luận văn là công trình đầu tiên nghiên cứu một cách toàn diện về công tác quản lý nợ xấu của NHNo&PTNT tỉnh Thái Nguyên đối với các chi nhánh cấp huyện trên địa bàn tỉnh. Kết quả nghiên cứu của luận văn có thể sử dụng làm tài liệu tham mưu cho ban lãnh đạo NHNo&PTNT Việt Nam nói chung và ban lãnh đạo NHNo&PTNT tỉnh Thái Nguyên nói riêng về việc Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  19. 6 đưa ra các giải pháp thích hợp nhằm tháo gỡ những bất cập, hạn chế trong công tác quản lý nợ xấu. 5. Kết cấu của luận văn Ngoài phần mở đầu, kết luận và danh mục tài liệu tham khảo, luận văn được kết cấu thành 4 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý nợ xấu tại NH Chương 2: Phương pháp nghiên cứu Chương 3: Thực trạng quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện NHNo&PTNT tỉnh Thái Nguyên. Chương 4: Một số giải pháp tăng cường quản lý nợ xấu tại các chi nhánh cấp huyện NHNo&PTNT tỉnh Thái Nguyên. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
  20. 7 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1. Cơ sở lý luận về nợ xấu 1.1.1. Hoạt động tín dụng 1.1.1.1. Khái niệm tín dụng Trong quan hệ kinh tế có ít nhất hai chủ thể tham gia: Người sở hữu vốn (Người cho vay) và người sử dụng vốn (Người đi vay). Người sở hữu vốn có nhiệm vụ chuyển giao quyền sử dụng tiền hoặc hàng hóa cho người sử dụng vốn trong một khoảng thời gian nhất định. Người sử dụng vốn có nghĩa vụ trả số tiền hoặc hàng hóa đã vay khi đến hạn với một lượng giá trị lớn hơn lượng giá trị ban đầu cho người sở hữu vốn. Nhưng trong thực tế để hai chủ thể phù hợp với nhau về quy mô, về thời gian thì rất khó có thể gặp nhau, hoặc nếu có gặp được nhau thì cũng tốn kém rất nhiều chi phí (Chi phí thông tin, chi phí giao dịch). Khi có sự xuất hiện của các Tổ chức tín dụng (TCTD), chủ yếu là các NHTM đã tháo gỡ được rất nhiều khó khăn cho hai chủ thể khi thực hiện quan hệ kinh tế này. Như vậy: “Tín dụng là sự chuyển nhượng tạm thời một lượng giá trị từ người sở hữu sang người sử dụng, sau một thời gian nhất định lượng giá trị được quay về người sở hữu với một lượng giá trị lớn hơn lượng giá trị ban đầu”. (Tô Ngọc Hưng, 2012) 1.1.1.2. Đặc trưng tín dụng Tín dụng NH là việc NH thương mại chuyển giao quyền sử dụng vốn cho các tổ chức, cá nhân (gọi chung là Khách hàng) có nhu cầu sử sụng vốn cho mục đích xác định (sản xuất kinh doanh, tiêu dùng) trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi. Thỏa thuận ở đây là văn bản ký kết giữa NHTM với các tổ chức, cá nhân dưới hình thức Hợp đồng tín dụng/Sổ vay vốn. - Thứ nhất, tín dụng hình thành trên mối quan hệ có lòng tin. Người Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2