intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản trị An ninh phi truyền thống: Xây dựng chiến lược an ninh lương thực tại huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:119

41
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài có cấu trúc gồm 3 chương trình bày lý luận cơ bản về chiến lược an ninh lương thực bền vững; thực trạng tình hình an ninh lương thực của huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2018; phân tích các yếu tố môi trường bên trong, bên ngoài và xác định các nhóm chiến lược an ninh lương thực cho huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2035.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản trị An ninh phi truyền thống: Xây dựng chiến lược an ninh lương thực tại huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH *** *** *** NGUYỄN VĂN ĐỆ XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC AN NINH LƢƠNG THỰC TẠI HUYỆN YÊN THÀNH, TỈNH NGHỆ AN LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ AN NINH PHI TRUYỀN THỐNG (MNS) Hà Nội - 2020
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH *** *** *** NGUYỄN VĂN ĐỆ XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC AN NINH LƢƠNG THỰC TẠI HUYỆN YÊN THÀNH, TỈNH NGHỆ AN Chuyên ngành: Quản trị An ninh phi truyền thống Mã số: 8900201.05QTD LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ AN NINH PHI TRUYỀN THỐNG (MNS) NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. HOÀNG ĐÌNH PHI Hà Nội - 2020
  3. LỜI CAM ĐOAN Lời i i i ế PGS TS H g h Phi h ớ g gi ih h h hể gi Ph Li T Ng Ph g L H iT g iH H h h i ử ụ g ộ gi h ộ h ề X i h ệ Y Th h 2018” & Kế hừ kế q ghi ứ ủ h ề g ũ g h ệ Y Th h 2018 T i i h h h ới U N h ệ Y Th h ỉ h Nghệ hể g dân ị h ệ gi i gq h h h ố liệ i ị h ng T i i L g h ghi ứ ủ i g i kế q gL h ợ g ố g kỳ g h kh Các ố iệ í ụ í h gL í h hí h i g hự T i h h h h h h ghĩ ụ i hí h he q ị h ủ Kh Q ị Ki h h- ih Q ố gi H Nội V i iế Lời ề ghị Kh Q ị Ki h h e é ể i hể ệL Tôi i h h h !
  4. MỤC LỤC LỜI M O N ............................................................................................ iii MỤ LỤ ......................................................................................................... ii NH MỤ ẢNG IỂU .............................................................................. v NH MỤ HÌNH VẼ ................................................................................... vi MỞ ẦU ........................................................................................................... 1 H NG 1: L LU N ẢN VỀ X Y NG HIẾN L Ợ N NINH L NG TH ..................................................................................... 9 1 1 KHÁI NIỆM V I TRÕ Ủ N NINH L NG TH ...................... 9 111 Kh i iệ i q ế i h g hự ................................ 9 112 V i ủ i h g hự ........................................................... 10 1 1 3 Ph g hq ị i h g hự i h hi ề hố g ... 10 12 HIẾN L Ợ VÀ HIẾN L Ợ N NINH L NG TH ........... 12 1.2.1. Kh i iệ ề hiế ợ hiế ợ i h g hự ............. 12 1.2.2. Q h ể ự g hiế ợ i h g hự ..................... 13 1.2.3. g ụ ự g hiế ợ i h g hự ...................... 13 H NG 2: ÁNH GIÁ HUNG VỀ TÌNH HÌNH N NINH L NG TH Ủ HUYỆN YÊN THÀNH TỈNH NGHỆ N GI I OẠN 2013 -2018 ..................................................................................................... 14 21 IỀU KIỆN T NHIÊN VÀ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN YÊN THÀNH TỈNH NGHỆ N .................................................... 14 2.1.1. iề kiệ ự hi .............................................................................. 14 2.1.2. iề kiệ ki h ế hội ..................................................................... 19 2.1.3. T h h h i hụ h g ghiệ ....................... 24 214 T i g ớ hụ ụ g ghiệ ời ố g .......................... 29 2 2 TÌNH HÌNH N NINH L NG TH Ủ HUYỆN YÊN THÀNH GI I OẠN 2013-2018 ................................................................................. 29
  5. 221 S ợ g g g hự ih ệ Y Th h ................. 29 222 h ợ g gi g hự ih ệ Y Th h ..................... 30 2 2 3 Kh g hi ể g hự ủ g ời .......................... 31 224 g q ý hị ờ g g hự .............................. 33 H NG 3: PH N TÍ H Á YẾU TỐ MÔI TR ỜNG ÊN TRONG ÊN NGOÀI VÀ XÁ ỊNH Á NHÓM HIẾN L Ợ N NINH L NG TH HO HUYỆN YÊN THÀNH TỈNH NGHỆ N GI I OẠN 2020-2035 ........................................................................................... 34 31 ỊNH H ỚNG X Y NG HIẾN L Ợ N NINH L NG TH .............................................................................................................. 34 311 ị hh ớ g ớ h iể ki h ế - hội ủ ỉ h Nghệ ế 2030 ...................................................................................................... 34 312 ị hh ớ g h iể ki h ế - hội ủ h ệ ế 2025 h 2030 .............................................................................................................. 35 3 2 PH N TÍ H Á YẾU TỐ MÔI TR ỜNG ÊN TRONG ................. 37 321 iể h g iệ i h g hự ................... 37 322 iể ế g iệ i h g hự ...................... 41 3 3 PH N TÍ H Á YẾU TỐ MÔI TR ỜNG ÊN NGOÀI .................. 43 331 hội h ợi gi i h g hự ..................... 43 332 h h hứ e i h g hự ......................................... 43 3 4 SỬ ỤNG TOWS Ể XÁ ỊNH Á NHÓM HIẾN L Ợ ......... 47 3 4 1 Nh hiế ợ kế hợ iể h ới hội ( ) ....................... 50 3 4 2 Nh hiế ợ g iể h ể ợ q h h hứ ( ) ........ 54 3 4 3 Nh hiế ợ g hội ể ợ q iể ế (w ) ............... 55 3 4 4 Nh hiế ợ ợ q iể ế h h hứ (w ) ............. 56 H NG 4: Ề XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP TH HIỆN HIẾN L Ợ N NINH L NG TH HO HUYỆN YÊN THÀNH TỈNH NGHỆ N.. 59 4 1 GIẢI PHÁP TH HIỆN HIẾN L Ợ .............................................. 59
  6. 4.1.1. Gi i h ề h iể ........................................................... 59 4.1.2. Gi i h g ề h iể giố g....................................... 61 4.1.3. Gi i h g ị h ụ giới h ............................. 63 4.1.4. Gi i h ề hế hí h h .......................................................... 65 4 1 5 Gi i h ềh ộ g ố ..................................................... 68 4 1 6 Gi i h ề ởh g ................................................................. 68 4 1 7 Gi i h i ........................................................................... 69 4.1.8. Gi i h ề kh h g ghệ ...................................................... 70 4 1 9 Gi i h ề h iể g h ự ............................................. 71 4.1.10. Gi i h ề ổ hứ .......................................................... 73 4 1 11 Gi i h ềq ý ệ i h hự h ............................. 74 4.1.12. Gi i h ề hế iế q g hự h ................ 75 4.1.13. Gi i h ề hị ờ g i hụ ....................................................... 75 4.1.14. Gi i h gi hiể ộ g ế i ờ g .................. 77 4.1.15. Gi i h ứ g h hí h ứ g ới iế ổi khí h ớ iể g (Gi i h hi g h) ................................................................... 78 42 Ề XUẤT H NG TRÌNH VÀ ÁN U TIÊN ........................... 79 4.2.1. ề h g h ự i ............................................ 79 4 2 2 Kh i ố h iể g ghiệ ..................................... 82 4 3 TỔ HỨ TH HIỆN HIẾN L Ợ ................................................ 86 4.3.1. Tổ hứ ghi ứ ở kh h h ề hiế ợ ........ 86 4.3.2. Ph g ổ hứ ở hự hiệ hiế ợ ............................ 86 4.3.3. Gi h gi ự g h h................................................ 90 KẾT LU N VÀ KIẾN NGHỊ......................................................................... 91 Phụ ụ
  7. DANH MỤC BẢNG BIỂU g 2 1. iệ í h ị i hự gởh ệ Y Th h he h q ố gi ..................................................................................................... 17 g 2 2. Thố g k iệ í h iể g g ũ g ................................. 18 g23 iễ iế ố ợ g ố ộ gh ệ Y Th h ............. 19 g 2 4 Gi ị ố ộ g GTSX g g ghiệ ....... 21 g 2 5 Mộ ố hỉ i g hự h ệ Y Th h g g ghiệ ỉ h Nghệ ....................................................................................... 22 g26 gi ị g h g ghiệ (giá HH) ...................... 25 g27 H h hi hí hiệ q ki h ế g L ởh ệ Yên Thành trên 1 ha ........................................................................................ 27 g 28 iễ iế iệ í h g ợ g gi ị g hự h g ....................................................................................... 30 g29 hq h hi iế kiệ ủ hộ gi h h g h g .... 32 g 3 1. ự hiế ợ q ỹ g ghiệ ế 2035 ................. 38 g 3 2. ự kiế iệ íh g ợ g h ệ Y Th h ới 2035 ................................................................................................................. 39 g 3 3. ự hiế ợ h g hự h ệ Y Th h 2035 .... 39 g 3 4. H ủ g ời ời ............................................................... 42 g 3 5. Ng g ối ới h ệ Y Th h........................................ 46 g 3 6 Tổ g kế iể h g h 3 -3c ................................................ 47 g37 g h í h TOWS ................................................................... 48 g 3.8. Ph g ố í ử ụ g g ế 2035 - h ệ Y Thành ............................................................................................................... 51 g39 ề ự g ộ ố h g ớ 2035 ....................... 52 g 4 1. Kh i ố h iể g ghiệ h ệ Y Th h ... 82 g 4 2. Ph g ố h iể g ghiệ h ệ Y Th h 84
  8. DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 2.1. Vị í h ệ Y Th h g ỉ h Nghệ .................................. 15 H h 2 2 Th h hi i h g h g ủ hộ gi h ........................... 33 Hình 3.1 iể ự gq g ở g ố ới ự ợ g g g h g ghiệ .......................................................................................... 40
  9. MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài L g hự h hiế ế ủ g ời ề ố g ủ ỗi q ố gi N ớ i h g h ệ Y Th h ỉ h Nghệ i i g ớ h ệ g ghiệ ề g hự i h g i h g hự ( NLT) i i g hiệ ụ g ế h ờ g g hiế ợ h iể ki h ế hội ặ iệ g h h h hiệ NLT h ốq g ể gi gổ ị h hí h ị h iể ki h ế- hội (KT-XH) và g ờ gq ố h g i h ớ Nh hứ ắ q g hiế ợ ủ NLT ối ới ự ghiệ ự g ệ Tổ q ố g Nh ớ i h g ủ g hí h q ề h ệ Y Th h i i g ới ặ h h ệ g ằ g ị h ộ ỉ h Nghệ iệ í h ự hi n 54 766 84h iệ í h g 13 970 04h (25 51%) 16/39 ằ g g ũ g h ệ h ộ h h g ợ g ứ g Nghệ An hiề hủ g hí h h NLT i ộ g h g ụ i h g ố g ờ g ối kế h h h iể KT-XH. Thự ế h g ừ q hờ hí h h g ắ g ới iệ ứ g ụ g h h g h g iế ộ kh h - g ghệ i iế ĩ h ự g g hự ủ h ệ ợ h g kế q í h ự q g g ối iệ ặ : iệ í h h g hứ h g ợ g h ợ g g hự T hi h kế q ợ iệ NLT ủ h ệ i h gh hế iệ q h h q ý ử ụ g h h iể g hự h ối ới g h h hặ hẽ hiề iệ hiệ q h ; iệ ở h hụ ụ q hế iế g hự i hiệ h g hiề ; hệ hố g h hối g hự hệ hố g h g i NLT q ố gi hí h h i h hội h g ộ… g h g NLT, hiế gi i h ề ý ũ g h hự iễ h iể ề g T hự ế ộ g h ề i ghi ứ ự g hiế ợ i h g hự h g h g h kh h ghi ứ h xây 1
  10. ự g hiế ợ i h g hự ih ệ Y Th h ỉ h Nghệ Chính vì iệ ự h ghi ứ ề i “Xây dựng chiến lược an ninh lương thực tại huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An” L h ĩ Q ị i h hi ề hố g hế ứ hiế ý ghĩ h g iệ ý ũ g h hự iễ ặ 2. Tổng quan tình hình nghiên cứu A i h g hực là một trong nh ng v ề g ợc các quốc gia trên thế giới ặc biệt quan tâm. Chính vì v hiều công trình nghiên cứu về v ề này. Tổng quan các nghiên cứu trên thế giới Keywords: Food security strategy ; food security, food balance sheets 1) i h g hự : hiế ợ Ph iể T gi : S.MohantyFood Science 2017 Nội g: Sự g ở g g g g g i ờ g h g ối iệ ới ộ ố ổ g ổi g iệ í h hể suy gi h g ở g g iế ổi khí h . Sự h ể ổi g iễ ủ g ghiệ châu Á ới nông dân già ự i ủ thanh niên nông thôn ũ g hể h h ở g ế iệ g g g lai. ối g h hiệ h ộ ề h h h ị h hí h h i ợ ủ h ghi ứ g ghiệ h kh h ể h iể g ghệ hố g khí h h hé g h iể h ới í h i ờ g hỏ h 2) h hiế ợ i h g hự í h hợ T gi :Jeroen JL Candel; NJAS - T hí Kh h ời ố g W ge i ge ; T 84 , h g 3 2018 , Trang 103-113 Nội g: ề ộ h h ự g ự kiế ủ hiế ợ i h g hự í h hợ kế q i q ớ h ợ ỗi ớ ợ i kế ới ộ q iể ý h ế ụ hể ừ Tài iệ chính sách công. Bƣớc đầu tiên ợ g i h ; ợ ề hự hiệ ằ g h ử ụ g hối h í h hợ hí h sách. Bƣớc thứ hai i q ế iệ h h gg g ự g h 2
  11. ổi Bƣớc chẩn đoán thứ ba g h kế q ủ IFSS ợ g i h gi h 3) hiế ợ ổi ới ối ới i h g hự ở Ấ ộ T gi : Monkombu Sambasivan Swaminathan Parthasarathy Chenna Kesavan Nội g: hiế ợ ổi ới ối ới i h g hự ở hộ gi hở ớ hế giới hứ i h g Ấ ộ i i g h hiế h i í h hợ khí h ủ g hộ ự hi g ời ghè hụ ủ nông ghiệ ề g và h iể g h . 4) i h g hự ' h g h' T gi : William G. Moseley; Từ iể h kh q ố ế ề kh h hội h h i( i hứ h i) 2015 , trang 307-310 Nội g: i h g hự ề ế ủ hự h i ể ộ ộ ố g g ộ g khỏe h T g khi ộ ố h i h g hự ằ g h hộ gi hc q ề hự h ủ h g g ời kh hủ ế g g hự h là hiế ợ ố h . 5) i h g hự g ộ ự : Giới hiệ ề ề ặ iệ T gi : Tilman Brück a cMarco d'Errico b; Ph iể hế giới; T 117 , h g 5 2019 , trang 167-171 Nội g: e é gắ g h ớ gg ề i h g hự g ộ ự . Ba ề q : Thứ h iệ ủ ể h h g h ghị ự h í h hí h sách; hứ h i ự g ủ ki h ghiệ ề g ộ i h g hự ; hứ i q ế ị h ủ hí h h hự iễ ụ hể g iệ gi ớ ộ g i ự ủ g ộ ối ới i h g hự 6) V h i h g hự T gi : Elena Briones Alonso aLara Cockx aJohan Swinnen a b; An ninh g hự u; T 17, h g 6 2018 T g 113-127 Nội g: i iế e é ằ g hứ g i g h ẵ ề h h hh ở g ế i h g hự . Hiể ợ i h g ợ 3
  12. hế iế h ị hự h ị h h ở g ởi h he hiề cách khác nhau. Giới í h gi h q ế ị hq ề ự g ộ i q g g iệ g ới h ộ g ủ ối ới i h g hự V hiề h i ể i hiệ hí h h i h g hự ằ g h í h ế h ố h Tổng quan các nghiên cứu trong nƣớc Từ khóa: i h g hự ối g hự 1) i h g hự ở Việ N hiệ Nh gi : Ph V ũ g T ờ g ih Ki h ế ih Q ố gi H Nội 144 X Thủ Gi H Nội Việ N T hí Kh h HQGHN: Ki h ế Ki h h T 33 Số 4 (2017) 10-16 Nội g: Hiệ i h g hự i h g hự q ố gi ợ ặ g iề kiệ ki h ế hị ờ g hội h ởi ối h ới ộ g hiề ới ề T g ối h ới Việ N hắ iề hỉ h h ộ g kh g hự ừq ế h ợ g; ự g hế hí h h hỗ ợ g h ghiệ … 2) i h g hự g g ằ g g ử L g Nh gi : Ng ễ Ki H g Ng ễ Thị é T hí Kh H HSP TPH M Số 32 N 2011 Nội g: S L g ối ặ ới hiề h h hứ g iề kiệ ố g h h iế ổi khí h hiệ g NLT ủ g ợ h g h h ự g kể g hiề kh kh V ghi ứ hự g gi i h h ề NLT g S L g h NLT h q ố gi kh ự Q ổ gq g h ghi ứ i q ế i h g hự cho h g h ghi ứ ợ ộ ố kế q : Một là, khái niệ i h g hực hết sứ h g h g i hỏi tiếp c n tùy thuộc vào bối c nh và c ộ. 4
  13. Hai là i h g hực có vai trò r t quan tr ng lâu dài và mang tính chiế ợc ối với thế giới, khu vực, quốc gia, tỉnh, huyện và hộ gi h Ba là, hiện nay các nghiên cứu về nội dung củ i h g hự ều thống nh t về 4 nội dung là: sự sẵn có; sự tiếp c n; sự ổ ịnh và sự an toàn, ch ợng củ g thực. Bốn là, nhiều nguyên nhân hay nhiều yếu tố h h ở g ến m i h g hực , h ối liên hệ ộng của nông nghiệ g ời nông dân s n xu g hực g í h h ờng trực; và hiện nay nổi ộng của quá trình toàn c u hóa, của sự phát triển thị ờng, của yêu c u phát triển bền v ng. Năm là, các quốc gia và khu vự ều có chiế ợ ( hí h h) i h g hực củ h ứ trên nhiề ứ ( iều kiện, bối c nh, mụ i …) Mặ kh hiề g h g g i ớ ử ụ g hiề h iế h g h kh h ể ghi ứ ề i h g hự Tuy nhiên, h g h ghi ứ xây dựng chiến lược an ninh lương thực cho ộ h ệ ụ hể ể ih h ị h g ở Việ N h h ế h g h ề ế hí h kh g ố g” ghi ứ hiệ ụ h i ” kh g ố g 3. Mục tiêu nghiên cứu Xây dựng chiế ợ i h g hực, phát triển s n xu t nông nghiệp gắn với h g h ục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới u l i ngành nông nghiệ he h ớng bền v ng ế 2035; g ng tâm bố trí s n xu t các s n ph m nông nghiệp chủ lực, có thế m nh và lợi thế phát triển của từng tiểu vùng sinh thái nông nghiệ ặc biệt là s n ph m từ cây Lúa Hình thành các vùng s n xu t chuyên canh, t p trung có kh g ứng dụng công nghệ cao, công nghệ sinh h ể kêu g i (kể c doanh nghiệp trong và ngoài ớc) góp ph n thực hiện thắng lợi ề i u l i ngành nông nghiệp và tiế ến triển khai thực hiệ h g h q ố gi Mỗi xã một s n ph ” hằm t o ra nhiều s n ph m nông nghiệp s h ứ g ợc nhu c u thị ờng và gắn với phát triển du lị h g ặ g ủa huyện Yên Thành; 5
  14. ng thời ứng yêu c u hiệ i hóa nông thôn về s n xu t nông nghiệp cùng với việc xây dựng nông thôn mới có kết c u h t ng kinh tế - xã hội ng bộ, hiệ i, ổn ị h i h gi ẹ i ờ g i h hi ợc b o vệ, an ninh tr t tự ợc gi v ng. 4. Đối tƣợng nghiên cứu L L g g hự hủ ự ủ h ệ Y Th h Từ X ự g hiế ợ i h g hự cho h ệ Y Th h ỉ h Nghệ 5. Phạm vi nghiên cứu - Ph i ề kh g gi : T g h i ị giới h h hí h h ệ Y Th h ỉ h Nghệ . - Ph i ề hời gi : ừ h g 05-08/2019 6. Phƣơng pháp nghiên cứu ặ iể ộ hiế ợ ề g ghiệ hằ i h g hự h i hiể õ ợ ế ố ố õi ộ g ế g ghiệ h ớ i ờ g g ghệ ộ g g ở Từ h iế h hợ Với h iế hệ hố g iế i h h i iế ộ g g ề i h í h ộ ố ế ố hủ ế ộ g ế h iể L ởh ệ Y Th h ỉ h Nghệ ế 2035 Kế hợ ới ử ụ g h g h TOWS ể ự g hiế ợ i h g hự h ệ Y Th h ỉ h Nghệ ế 2035. Về h g h ghi ứ ợc h c viên sử dụng tổng hợ h g h lu n của chủ ghĩ M –L i ởng H hí Mi h; ờng lối q iểm của ng; pháp lu t củ Nh ớc về qu n trị An ninh phi truyền thố g h g pháp nghiên cứu khoa h c cụ thể h : Ph g h iều tra, kh ; h g h thố g k ; h g h h í h ự ; h g h h; h g h h gi Ph g h Q n trị An ninh phi truyền thống của TS Nguyễ V H ởng – PGS TS H g h Phi Q h iề h h ố iệ ợ iế h h h i iệ 100 hộ i2 ị h ệ Nh Th h L g Th h h g iệ í h g hự g ối hiề h h g ời hủ ế g hự . 6
  15. 7. Dự kiến kết cấu luận văn Ngoài ph n mở u, ph n kết lu n, tài liệu tham kh o và phụ lụ ề tài này g 04 h g hí h h g 1: ở lý lu n về ự g hiế ợ i h g hự h g 2: h gi hự g i h g hự ih ệ Y Th h ỉ h Nghệ h g 3: Ph í h ự ị h h ớ g hiế ợ i h g hự h g 4: Gi i h hự hiệ hiế ợ i h g hự h h ệ Y Th h  Kế hoạch nghiên cứu dự kiến Thời gian (2019) Địa STT Hoạt động Tháng Tháng Tháng Tháng điểm 5 6 7 8 Nghi ứ ự h kh g Yên 1 X ý ghi ứ Thành Yên 2 H hiệ h gI X Thành X ự g hiế iề kế Yên 3 X h h iề kh Thành Yên 4 Tiế h h iề kh X Thành Yên 5 Xử ý kế q iế X Thành 6 ệ H Nội X  Tài liệu Tham khảo Tiếng Việt 1. Nh gi : Ph V ũ g(2017), T hí Kh h HQGHN: Ki h ế Ki h h T 33 Số 4 (2017) 10-16 i h g hự ở Việ N hiệ ,T ờ g ih Ki h ế ih Q ố gi H Nội 144 X Thủ Gi H Nội Việ N 2. Phan Liêu, Trà Ng c Phong, Bùi H H h (2018) h ề t ng p ũ gh ệ Y Th h” 3. Phan Liêu, Trà Ng c Phong, Bùi H H h (2018) h ề X i t huyệ Y Th h” 7
  16. 4. Ng ễ V S h (2009), i h g hự q ố gi h ừ khí h g g gi i h i kế g h gi 4 h ” i g S L T hí kh h 2009:12 171 – 181. 5. LÊ h Thự (2018) L iế ĩ ki h ế q ố ế i h g hự g ối h h : ki h ghiệ q ố ế gợi ý ối ới Việ N 8
  17. CHƢƠNG 1: L LUẬN CƠ BẢN VỀ CHIẾN LƢỢC AN NINH LƢƠNG THỰC BỀN VỮNG 1.1. KHÁI NIỆM, VAI TRÕ CỦA AN NINH LƢƠNG THỰC 1.1.1. Các Khái niệm liên quan đến an ninh lương thực T ở nghiên cứu, h c liệ i h g hực của nhóm tác gi h g h o th c sỹ qu n trị an ninh phi truyền thống (MNS) g m PGS.TS Nguyễn Thị Ng c Huệ PGS TS H g h Phi. Có nêu: The ị h ghĩ gắn g n của F O: i h g hực là m i g ời có quyền tiếp c g hực, thực ph m một các an toàn, bổ g ủ m i lúc m i i ể duy trì cuộc sống khỏe m h g ộng. Theo nhóm tác gi MNS, khái niệ i h g hực ợc hiểu dựa trên các khía c nh là: Tính sẵn có g hực: là việc s n xu ủ yêu c g hực, thực ph m cho xã hội m b o ngu g g hự ủm i i i lúc, mb ủ khối ợng dự tr g hực ở một mứ ộ ch ợng phù hợp từ các ngu n tự nhiên, s n xu t trong ớc hoặc nh p kh u. - Tiếp c g hực: là kh g kinh tế của các cá nhân tiếp c ợc với ngu n tài nguyên và các tài s n sở h kh ể ợc mộ ợ g g hực thích hợp với chế ộ ố g i h ng. Ở các quốc gia nh p kh g hực, tiếp c n ối với g hự ợc tính dựa trên mức giá củ g hực nh p kh u và tỷ lệ ngu hi h g hực nh p kh u so với ngu h ợc từ xu t kh g thực. - Tính an toàn: là ti g g hực thông qua các chế ộ ống hợp lý liên q ến có ngu ớc s h m b o vệ sinh và y tế ể m b o dinh ng khi t t c các nhu c i h ý ợ ứng. Sự an toàn, ch ợng củ g thự ợc sử dụng thể hiệ q ộ i h ng củ g hực, ch ợng và vệ i h g hực, tỷ lệ i h ng và thiếu ch t do sử dụ g g hực. - Tính ổ ịnh củ g hực: là ph i có hệ thống phân phối ổ ịnh. Cung và c u g hực trên thị ờng ổ ịnh. Quốc gia hoặc một hộ gi h h ặc một cá 9
  18. h ũ g h i ợc ngu g hực ổ ịnh, phù hợp. Không gặp ph i rủi ro không tiếp c ợc với l g hực do các cú sốc b h ờng. Khái niệ i h g hự ợc phát triể ặt trong các mối quan hệ tác ộng tới an ninh sức khỏe i h g ời ể i h g hực cho c loài g ời trên thế giới i hỏi mỗi quốc gia, vùng, cá nhân liên tục có sự c i thiện trong ho ộng s n xu t nông nghiệp; C i thiện hiệu qu hệ thống phân phối g thực, thực ph m toàn c u và nâng cao kh g h g ủa các bộ ph Trong bối c nh vai trò nông nghiệp thế giới g h ổi, nông nghiệp không chỉ cung c g hực, thực ph h g ời mà còn cung c p nguyên liệu cho ngành công nghiệ g ợ g i h g hự i g ới i ghè V thế, an ninh lương thực là phải đảm bảo có đủ lương thực, thực phẩm cho xã hội để không ai bị đói và người làm ra lương thực không bị nghèo đi dù là nghèo đi một cách tương đối so với mặt bằng xã hội ng hóa s n xu t nông nghiệp và g h h h g ũ gg h mb i h g hực 1.1.2. Vai trò của an ninh lương thực Chúng ta h hứ h g ằ g i h g hự h q g ủ i h q ố gi , hằ g ủ ợ g g hự hiế ế h g ời ủ ợ g g hự ự hiế ợ ủ q ố gi V i ủ An ninh g hự ợ hể hiệ ội g : - i h g hực m b o nhu c u t n t i củ g ời và y lùi nghèo i. - i h g hực m b o cho quá trình g ởng kinh tế - i h g hực có vai trò ổ ịnh xã hội. 1.1.3. Phương trình quản trị an ninh lương thực và an ninh phi truyền thống ể xây dựng tốt và qu n trị tốt chiế ợ i h g hực cho 1 huyện, c n ph i có nh ng nghiên cứ i q ến v ề i h g hực.  Ph g h n qu n trị i h g hực i h g hực t i huyện Yên Thành = (S1+S2+S3) – (C1 +C2+C3) = (Sẵn có về g hực thực ph m + Ổ ịnh + Phát triển nông nghiệp bền v ng) – (Chi phí qu n trị rủi ro trong s n xu t, cung ứng + Chi phí m t do khủng ho g g thực + Chi phí khắc phục nh ng rủi ro thiên tai...) 10
  19. T g S1 = g hực S1.1 = Mứ ộ g hực S1.2 = Sẵn có về g hực S2= Ổ ịnh g hực S2.1= Ổ ịnh quỹ t nông nghiệ ể s n xu g hực S2.2= Ổ ịnh nhu c g hực S3= Phát triển nông nghiệp bền v ng S3.1 = T g ởng dân số S3.2 = Hệ thống thủy lợi ổ ịnh S3.3 = T h ộ ộng S3.4 = X ự g h g hiệ S3.5 = ựng h t ng C1= Chi phí qu n trị rủi ro trong s n xu t, cung ứng C1.1 = Chi phí xây dựng công trình C1.2 = Thu nh ừ ng lúa. C2= Chi phí m t do khủng ho g g hực C2.1 = Chi phí m t do biế ổi khí h u C3= Chi phí khắc phục nh ng rủi ro thiên tai C3.1= Chi phí khắc phục thiệt h i ớc biển dâng  Th g iểm Th g iểm 1-5 ợc sử dụ g ể h gi i h g hự he h g h qu n trị an ninh phi truyền thống T g : ối với các biến số an toàn, ổ ịnh và phát triển bền v ng (S1; S2; S3) ợ h gi h :  1 iểm: r t kém ( ứ: chỉ i g hự hq g ời ới tiêu chu n)  2 iểm: kém  3 iểm: trung bình ( ứ: g t có chiề h ớng gi h g n gi ợc tính ổ ịnh theo mứ hq g ời) 11
  20.  4 iểm: tốt  5 iểm : r t tốt ( ứ: chỉ i g hự hq g ời t tiêu chu n / ợt tiêu chu n nhiều l n) ối với các biến số chi phí qu n trị rủi ro; chi phí m t do khủng ho ng; chi phí khắc phục rủi ro (C1; C2; C3)  1 iểm: r t cao ( ứ: công tác qu n trị rủi i h g hự ợ ịa h g hực hiện nghiêm túc và có kết qu tốt)  2 iểm: cao  3 iểm: trung bình  4 iểm: th p  5 iểm : r t th p ( ứ: không có quy trình qu n trị rủi ro, không bố í ợc ngu n vốn v n hành, thiệt h i lớn về tài s g ời....) i hí h gi ợ h iểm dựa trên kết qu thu th p t i huyện Yên Thành, kết qu kh o sát, phân tích, phỏng v i hí ợ h iểm từ 1-5. Các biến số ợc tính theo giá trị trung bình của các tiêu chí sử dụng trong nghiên cứu này. 1.2. CHIẾN LƢỢC VÀ CHIẾN LƢỢC AN NINH LƢƠNG THỰC 1.2.1. Khái niệm về chiến lược và chiến lược an ninh lương thực Theo h iệ i h g hự ” ủ h gi h g h h ỹ q ị i h hi ề hố g (MNS) g PGS TS Ng ễ Thị Ng H ệ PGS TS H g h Phi Xây dựng chiến lược an ninh lương thực h h hứ q ị i h g hự Q ị i h g hự iệ h h q ị ợ gi hiệ ụ ghi ứ ổ hứ ghi ứ h h ổ hứ hự hiệ hí h h hiế ợ kế h hứ g h ới ối g ể i h g hự ủ h ớ ộ g g h ghiệ . Nh n th c để xây dựng chiến lược an ninh lương thực n v ng cho huyện Yên Thành là thực hiện chứ g q n trị i h g hực củ h o huyện Yên Thành g m các ho ộng: xác ị h i p trung các ngu n lực và củng cố các ho ộng v n hành, nhằ m b o 4 tiêu chí củ i h g hực cho huyện Y Th h i q kh g h ớ g ến nh ng mụ i h g t ợc sự thống nh t về các kết qu ộng dự kiến. 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2