intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất nhập khẩu thương mại tại Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:180

24
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài đã nghiên cứu cơ sở lý luận cơ bản về thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa XNK thương mại. Tìm hiểu bài học kinh nghiệm của một số nước trong việc hoàn thiện thủ tục hải quan điện tử để rút ra bài học kinh nghiệm cho Cục Hải quan Tỉnh BR – VT trong việc hoàn thiện thủ tục hải quan điện tử.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất nhập khẩu thương mại tại Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------- VŨ TUẤN HƯNG HOÀN THIỆN THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU THƯƠNG MẠITẠI CỤC HẢI QUAN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã ngành: 60 34 01 02 TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 01 năm 2014
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------- VŨ TUẤN HƯNG HOÀN THIỆN THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU THƯƠNG MẠI TẠI CỤC HẢI QUAN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU LUẬN VĂN THẠC SỸ Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã ngành: 60 34 01 02 HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. ĐẶNG THANH VŨ TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 01 năm 2014
  3. CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học : TS. Đặng Thanh Vũ Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM ngày22 tháng 01 năm 2014 Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: TT Họ và tên Chức danh Hội đồng 1 TS. Trương Quang Dũng Chủ tịch 2 TS. Phạm Thị Nga Phản biện 1 3 TS. Nguyễn Hải Quang Phản biện 2 4 TS.Nguyễn Hữu Thân Ủy viên 5 TS. Phan Mỹ Hạnh Ủy viên, Thư ký Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được sửa chữa (nếu có). Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn
  4. i TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH – ĐTSĐH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TP. HCM, ngày tháng 01năm 2014 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: VŨ TUẤN HƯNG Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 05/9/1974 Nơi sinh: Bắc Ninh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh MSHV:1241820139 I- TÊN ĐỀ TÀI: Hoàn thiện thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất nhập khẩu thương mại tại Cục Hải quan Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: - Nghiên cứu cơ sở lý luận cơ bản về thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa XNK thương mại. Tìm hiểu bài học kinh nghiệm của một số nước trong việc hoàn thiện thủ tục hải quan điện tử để rút ra bài học kinh nghiệm cho Cục Hải quan Tỉnh BR – VT trong việc hòan thiện thủ tục hải quan điện tử. - Nghiên cứu, phân tích thực trạng tình hình thực hiện thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hoá xuất nhập khẩu thương mại tại Cục Hải quan Tỉnh BR – VT. - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến thủ tục hải quan điện tử, những thuận lợi, khó khăn để đưa ra các các giải pháp nhằm hoàn thiện thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất nhập khẩu thương mại tại Cục Hải quan Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ:(Ngày bắt đầu thực hiện Luận văn ghi trong Quyết định giao đề tài): 30/05/2013 IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 22/01/2014 V- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:TS. Đặng Thanh Vũ CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH (Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký)
  5. ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện Luận văn (Ký và ghi rõ họ tên)
  6. iii LỜI CẢM ƠN Luận văn này được thực hiện tại Trường Đại học C ận văn này, tôi đã nhận được rất nhiều sự động viên, giúp đỡ của nhiều cá nhân và tập thể. Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đế Đặng Thanh Vũ ớng dẫn tôi thực hiệ cứ . Xin gửi lời cám ơn chân thành tới Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo sau đại họ ờng Đại học Công ạo điều kiện cho tôi trong quá trình học tậ . BR-VT, Ban cải cách hiện đại hoá – Tổng cục hải quan, - và thủ tục hải quan điện tử. Cuối cùng tôi xin gửi lời cám ơn đến gia đình, bạ , những ngườ ực hiện đề tài nghiên cứu của mình.
  7. iv TÓM TẮT Luận văn tập trung nghiên cứu những vấn đề về thủ tục HQĐT đối với hàng hóa xuất nhập khẩu thương mại thông qua việc nghiên cứu và đưa ra các khái niệm cơ bản có liên quan đến thủ tục hải quan, thủ tục HQĐT; những hàng hóa nào được coi là hàng hóa XNK thương mại; so sánh giữa thủ tục HQĐT và thủ tục hải quan truyền thống để thấy đ HQĐT; nêu lên sự cần thiết của việc áp dụng thủ tục HQĐT để từ đó hệ thống và hình thành lý luận về thủ tục HQĐT đối với hàng hóa xuất nhập khẩu thương mại. Luận văn cũng nghiên cứu kinh nghiệm của Hải quan một số nước trên thế giới và trong khu vực trong việc hoàn thiện thủ tục HQĐT để từ đó rút ra bài học kinh nghiệm cho hải quan Việt Nam. Luận văn tập trung phân tích thực trạng tình hình thực hiện quy trình thủ tục HQĐT đối với hàng hóa xuất nhập khẩu thương mại tại Cục Hải quan Tỉnh BR-VT, phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến thủ tục HQĐT, đồng thời đánh giá những ưu điểm, nhược điểm của thủ tục HQĐT khi triển khai áp dụng trong thực tiễn tại Cục Hải quan Tỉnh BR-VT. Trên cơ sở phân tích thực trạng thủ tục HQĐTđối với hàng hóa xuất nhập khẩu thương mạitại Cục Hải quan Tỉnh BR-VT, căn cứvàođiều kiện, khả năng của đơn vị, ngành HQ,dựa trên cơ sở pháp lý quy định và dự báo xu thế phát triển của thế giới và hội nhập của Việt Nam, luận văn đã hình thành và xây dựng các giải pháp để hoàn thiện thủ tục HQĐT đối với hàng hóa xuất nhập khẩu thương mại tại Cục Hải quan Tỉnh BR-VT.
  8. v ABSTRACT This study focused on the problems about the e-customs registration to importing and exporting commercial goods through the research and giving the basic concepts related to the customs procedures, e-customs registration; the goods considered as the importing and exporting commercial goods; comparisons between the e-customs registration and traditional customs registration to find out the advantages of e-customs registration; giving the necessity of the application of e- customs registration in order to form the theory of customs procedures to importing and exporting commercial goods.The study also showed the experiences of some countries in the world and Southeast Asian countries in completing the e-customs procedures. Therefore, the experience for Vietnamese customs can be drawn from this experiences.The research revealed the status of procedure application of e- customs declaration to the importing and exporting commercial goods at Ba Ria - Vung Tau Customs Department and the analysis of the affected factors to the e- customs procedures. Besides, the study evaluated the advantages and disadvantages of e-customs procedure when it is applied at Ba Ria - Vung Tau Customs Department. Based on the analysis the reality of e-customs procedures to importing and exporting commercial goods at Ba Ria - Vung Tau Customs Department, based on the conditions and capability of Ba Ria - Vung Tau Customs Department as well as the Customs sector, based on the defined legal basis and the inference of the development trend of the world and the integration of Viet Nam, the study formed and built the solution to complete the e-customs procedures to the importing and exporting commercial goods at Ba Ria - Vung Tau Department.
  9. vi MỤC LỤC NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ .....................................................................i LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................ ii LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................... iii TÓM TẮT............................................................................................................iv ABSTRACT ......................................................................................................... v MỤC LỤC ...........................................................................................................vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .....................................................................xi DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................... xiii DANH MỤC BIỂU ĐỒ ....................................................................................xiv DANH MỤC SƠ ĐỒ.......................................................................................... xv MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1 1. Tính cấp thiết của luận văn...............................................................................1 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài ...................................................2 2.1. Mục tiêu .........................................................................................................2 2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu ....................................................................................2 3. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu.............................................3 3.1. Phương pháp luận ..........................................................................................3 3.2. Phương pháp nghiên cứu ...............................................................................3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................4 4.1. Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................4 4.2. Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................4 4.2.1. Về mặt không gian: .................................................................................4 4.2.2. Về mặt thời gian:.....................................................................................4 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ........................................................5 6. Tính mới của đề tài ............................................................................................6 7. Bố cục của đề tài ................................................................................................7 Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU THƯƠNG MẠI. ............................... 8
  10. vii 1.1. Thủ tục hải quan và thủ tục HQĐT ..............................................................8 1.1.1. Một số khái niệm ........................................................................................8 1.1.2. Thủ tục hải quan điện tử ...........................................................................10 1.1.3. Cơ sở pháp lý áp dụng thủ tục hải quan điện tử tại Việt Nam .................12 1.1.4. So sánh giữa thủ tục HQĐT và thủ tục HQ truyền thống ........................13 1.2. Sự cần thiết của việc áp dụng thủ tục HQĐT ............................................16 1.2.1. Do yêu cầu thực hiện khối lượng công việc tăng lên nhanh chóng .........16 1.2.2. Do yêu cầu quản lý của Nhà nước và của cộng đồng doanh nghiệp........20 1.2.3. Do yêu cầu hội nhập và xu hướng phát triển của Hải quan quốc tế.........20 1.2.4. Sự phát triển của thương mại quốc tế về cả nội dung lẫn hình thức ........21 1.2.5. Do yêu cầu nhiệm vụ mới của ngành Hải quan .......................................22 1.3. Kinh nghiệm của hải quan một số nước trong việc hoàn thiện thủ tục HQĐT ....................................................................................................................24 1.3.1. Hải quan Nhật Bản ...................................................................................24 1.3.2. Hải quan Hàn Quốc ..................................................................................25 1.3.3. Hải quan Singapore ..................................................................................26 1.4. Những bài học kinh nghiệm rút ra cho HQ Việt Nam: .............................27 1.5. Tóm tắt chương 1 ..........................................................................................29 Chương 2: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THỦ TỤC HQĐT ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ XNK THƯƠNG MẠI TẠI CỤC HẢI QUAN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU. ............................................................................................................. 31 2.1. Giới thiệu chung về Cục hải quan Tỉnh BR-VT ........................................31 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ............................................................32 2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và mối quan hệ công tác .......................................34 2.1.2.1. Chức năng nhiệm vụ ..........................................................................34 2.1.2.2. Mối quan hệ công tác .........................................................................35 2.1.3. Cơ cấu tổ chức, quản lý ............................................................................35 2.2. Thực trạng tình hình thực hiện thủ tục HQĐT đối với hàng hóa xuất nhập khẩu thương mại tại Cục Hải quan Tỉnh BR-VT ...................................36
  11. viii 2.2.1. Quy trình thủ tục HQĐT áp dụng tại Cục Hải quan Tỉnh BR-VT ...........36 2.2.2. Kết quả thực hiện quy trình thủ tục HQĐT tại Cục Hải quan Tỉnh BR-VT ............................................................................................................................41 2.2.2.1. Số lượng tờ khai hàng hóa XK,NK ....................................................41 2.2.2.2. Số lượng doanh nghiệp tham gia TTHQĐT ......................................43 2.2.2.3. Kim nghạch XK, NK .........................................................................44 2.2.2.4. Tình hình thu thuế ..............................................................................45 2.2.2.5. Tình hình khác ...................................................................................46 2.2.2.6. Số liệu khác ........................................................................................47 2.3. Các nhân tố ảnh hưởng ................................................................................48 2.3.1. Thuận lợi ..................................................................................................48 2.3.2. Khó khăn ..................................................................................................50 2.4. Đánh giá kết quả thực hiện ..........................................................................53 2.4.1. Những ưu điểm .........................................................................................53 2.4.1.1. Đối với DN.........................................................................................53 2.4.1.2. Đối với cơ quan HQ ...........................................................................57 2.4.1.3 .Đối với xã hội ....................................................................................58 2.4.2. Những hạn chế và tồn tại ..........................................................................59 2.4.2.1. Về Hệ thống quản lý (chương trình phần mềm) ................................59 2.4.2.2. Về Hệ thống cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin ................................64 2.4.2.3. Về chính sách, pháp luật ....................................................................66 2.4.2.4. Về nguồn nhân lực .............................................................................70 2.4.2.5. Về công cụ quản lý hải quan ..............................................................71 2.4.2.6. Một số hạn chế, tồn tại khác ..............................................................74 2.5. Tóm tắt chương 2 ..........................................................................................76 Chương 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN THỦ TỤC HQĐT ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU THƯƠNG MẠI TẠI CỤC HẢI QUAN TỈNH BR-VT. ...................................................................................................................... 78 3.1. Quan điểm, định hướng hoàn thiện thủ tục HQĐT ..................................78
  12. ix 3.1.1. Quan điểm ................................................................................................78 3.1.2. Định hướng ...............................................................................................79 3.1.3. Mục tiêu ....................................................................................................80 3.2. Căn cứ của các giải pháp..............................................................................81 3.2.1. Xu thế phát triển của thế giới và hội nhập của việt Nam .........................81 3.2.2. Điều kiện và khả năng của đơn vị, ngành HQ .........................................82 3.2.3. Thực trạng thủ tục HQĐT ........................................................................82 3.2.4. Cơ sở pháp lý quy định ............................................................................83 3.3. Nội dung các giải pháp .................................................................................83 3.3.1. Hoàn thiện các hệ thống quản lý (chương trình phần mềm) ....................83 3.3.1.1.Hoàn thiện và nâng cấp hệ thống XLDL ĐTHQ ................................83 3.3.1.2.Hoàn thiện và nâng cấp hệ thống khai báo điện tử của DN................85 3.3.1.3.Hoàn thiện và nâng cấp hệ thống giám sát HQ...................................86 3.3.1.4.Hoàn thiện, tích hợp các hệ thống quản lý nghiệp vụ HQ ..................86 3.3.2. Phát triển cơ sở hạ tầng CNTT .................................................................88 3.3.3. Xây dựng và phát triển nguồn nhân lực ...................................................89 3.3.3.1. Đào tạo cán bộ công chức ..................................................................90 3.3.3.2. Sử dụng cán bộ công chức .................................................................91 3.3.3.3. Tiền lương và chính sách đãi ngộ cán bộ công chức .........................93 3.3.4. Áp dụng các công cụ quản lý HQ hiệu quả ..............................................94 3.3.4.1. Quản lý rủi ro .....................................................................................95 3.3.4.2. Kiểm tra sau thông quan ....................................................................96 3.3.5. Các giải pháp hỗ trợ khác .........................................................................98 3.3.5.1. Tăng cường các trang thiết bị máy móc, công cụ kiểm tra hiện đại ..98 3.3.5.2. Tuyên truyền về thủ tục HQĐT .........................................................99 3.4. Kiến nghị......................................................................................................101 3.4.1. Đối với nhà nước ....................................................................................101 3.4.2. Đối với các Bộ ngành .............................................................................102 KẾT LUẬN ......................................................................................................106
  13. x TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................109 PHỤ LỤC .........................................................................................................111 PHỤ LỤC 1: BẢNG THỐNG KÊ NGUỒN NHÂN LỰC CỤC HẢI QUAN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH DOANH NGHIỆP THAM GIA TTHQĐT TẠI CỤC HẢI QUAN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT PHỤ LỤC 4: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
  14. xi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT AFTA : Khu vực tự do thương mại Đông Nam Á ASEAN : Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á BR-VT : Bà Rịa Vũng Tàu BTC : Bộ Tài chính CNTT : Công nghệ thông tin C/O : Chứng nhận xuất xứ CSDL : Cơ sở dữ liệu DN : Doanh nghiệp EU : Cộng đồng Châu Âu GATT : Hiệp định thuế quan ASEAN GSQL : Giám sát quản lý HQ : Hải quan HQCK : Hải quan cửa khẩu HQĐT : Hải quan điện tử HTKB : Hệ thống khai báo HTXLDL : Hệ thống xử lý dữ liệu KYOTO : Nghị định thư Kyoto KTSTQ : Kiểm tra sau thông quan LAN : Mạng nội bộ MAN : Mạng đô thị băng rộng (Metropolitan Area Network) NK : Nhập khẩu NKD : Nhập kinh doanh ODA : Hỗ trợ phát triển chính thức OPEC : Hiệp hội các nước xuất khẩu dầu mỏ QLRR : Quản lý rủi ro TCHQ : Tổng cục Hải quan TK : Tờ khai
  15. xii TM : Thương mại TQĐT : Thông quan điện tử TTDL : Trung tâm dữ liệu VAN : Cơ quan/ Tổ chức truyền nhận dữ liệu (Value Added Network) VPN : Mạng riêng ảo (Vitual Private Network) WAN : Mạng diện rộng (Wide Area networks) WB : Ngân hàng thế giới (World Bank) WCO : Tổ chức Hải quan thế giới (World Customs Organisize) WTO : Tổ chức thương mại thế giới (World Trade Organisize) XK : Xuất khẩu XLDL ĐTHQ: Xử lý dữ liệu điện tử hải quan XNK : Xuất nhập khẩu
  16. xiii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. So sánh giữa thủ tục HQĐT và thủ tục HQ truyền thống ............. Trang 13 Bảng 2.1. Tổng hợp số lượng tờ khai thực hiện TTHQĐT từ năm 2010 đến tháng 6/2013 ............................................................................................................. Trang 42 Bảng 2.2. Tổng hợp kim ngạch XNK thực hiện TTHQĐT từ năm 2010 đến tháng 6/2013 ............................................................................................................. Trang 44 Bảng 2.3. Tổng hợp số thuế thu được từ hoạt động XNK giai đoạn 2010-2013 .......... ........................................................................................................................ Trang 45 Bảng 2.4. Tình hình kiểm tra hải quan đối với hàng hoá XNK thương mại.. Trang 47 Bảng 2.5. Đánh giá của Doanh nghiệp về thủ tục HQĐT so với thủ tục HQ truyền thống ............................................................................................................... Phụ lục 4 Bảng 2.6. Ý kiến đánh giá của Doanh nghiệp về những lợi ích khi tham gia thủ tục HQĐT ............................................................................................................. Phụ lục 4 Bảng 2.7. Đánh giá của Doanh nghiệp về thời gian trung bình để hoàn thành thủ tục hải quan truyền thống cho một lô hàng XNK hiện nay ................................. Phụ lục 4 Bảng 2.8. Đánh giá của Doanh nghiệp về thời gian làm thủ tục trung bình cho một lô hàng theo thủ tục HQĐT ............................................................................ Phụ lục 4 Bảng 2.9. Đánh giá của Doanh nghiệp về việc thực hiện thủ tục HQĐT tại Cục Hải quan Tỉnh BR-VT .......................................................................................... Phụ lục 4 Bảng 2.10. Đánh giá của Doanh nghiệp về hệ thống khai báo HQĐT tại Cục Hải quan Tỉnh BR-VT .......................................................................................... Phụ lục 4 Bảng 2.11. Những bộ phận DN thường gặp khó khăn khi thực hiện thủ tục HQĐT .. ........................................................................................................................ Phụ lục 4 Bảng 2.12. Đánh giá của Doanh nghiệp về những khó khăn khi thực hiện thủ tục HQĐT ............................................................................................................. Phụ lục 4 Bảng 2.13. Thống kê nguồn nhân lực Cục Hải quan Tỉnh BR-VT ............... Phụ lục 1 Bảng 2.14: Tình hình kiểm tra sau thông quan đối hàng hoá được thông quan theo thủ tục HQĐT tại Cục Hải quan Tỉnh BR-VT từ năm 2010-2013 ............... Trang 74
  17. xiv Bảng 3.1. Nguồn thông tin DN thu thập được về thủ tục HQĐT .................. Phụ lục 4 Bảng 3.2. Những giải pháp hoàn thiện thủ tục HQĐT .................................. Phụ lục 4 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1. Số lượng tờ khai thực hiện TTHQĐT tại Cục Hải quan Tỉnh BR-VT từ năm 2010 đến tháng 06/2013 ......................................................................... Trang 42 Biểu đồ 2.2. Số lượng tờ khai thực hiện TTHQĐT trên Tổng số lượng tờ khai phát sinh tại Cục Hải quan Tỉnh BR-VT giai đoạn 2010-2013 ............................. Trang 43 Biểu đồ 2.3. Số lượng DN tham gia thủ tục HQĐT tại Cục Hải quan Tỉnh BR-VT .... ........................................................................................................................ Trang 44 Biểu đồ 2.4. Tổng hợp kim ngạch XNK thực hiện TTHQĐT ....................... Trang 45 Biểu đồ 2.5. Tổng hợp tình hình thu thuế ...................................................... Trang 46 Biểu đồ 2.6. Tình hình kiểm tra hải quan đối với hàng hóa XNK thương mại trong TTHQĐT ........................................................................................................ Trang 47 Biểu đồ 2.7. Đánh giá của Doanh nghiệp về thủ tục HQĐT so với thủ tục HQ truyền thống ............................................................................................... Trang 54;Phụ lục 4 Biểu đồ 2.8. Ý kiến đánh giá của Doanh nghiệp về những lợi ích khi tham gia thủ tục HQĐT ........................................................................................ Trang54;Phụ lục 4 Biểu đồ 2.9. Đánh giá của Doanh nghiệp về thời gian trung bình để hoàn thành thủ tục hải quan truyền thống cho một lô hàng XNK hiện nay .......... Trang 56; Phụ lục 4 Biểu đồ 2.10. Đánh giá của Doanh nghiệp về việc thực hiện thủ tục HQĐT tại Cục Hải quan Tỉnh BR-VT ................................................................... Trang 59; Phụ lục 4 Biểu đồ 2.11. Đánh giá của Doanh nghiệp về hệ thống khai báo HQĐT tại Cục Hải quan Tỉnh BR-VT ......................................................................... Trang 62; Phụ lục 4 Biểu đồ 2.12. Những bộ phận DN thường gặp khó khăn khi thực hiện thủ tục HQĐT ........................................................................................... Trang 63; Phụ lục 4 Biểu đồ 2.13. Đánh giá của Doanh nghiệp về những khó khăn khi thực hiện thủ tục HQĐT ............................................................................................ Trang 65; Phụ lục 4
  18. xv Biểu đồ 3.1. Nguồn thông tin DN thu thập được về TTHQĐT .... Trang 99; Phụ lục 4 Biểu đồ 3.2. Những giải pháp hoàn thiện thủ tục HQĐT ........... Trang 101; Phụ lục 4 DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổng quát mô hình thủ tục HQĐT ...................................... Trang 12 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức Cục Hải quan Tỉnh BR-VT ...................... Trang 36 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ quy trình thủ tục HQĐT ..................................................... Trang 41
  19. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của luận văn Toàn cầu hoá và sự phát triển nhanh chóng của thương mại thế giới đang đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng và phát triển kinh tế tại nhiều vùng trên thế giới. Trong thập kỷ qua, thương mại thế giới đã tăng nhanh gấp hai lần so với tốc độ tăng trường của GDP thế giới. Không có gì đáng ngạc nhiên khi các nước có mức tăng trưởng và mức độ phát triển kinh tế cao nhất chính là các nước đã thành công nhất trong việc hội nhập vào nền kinh tế thương mại thế giới. Hội nhập giúp cải thiện phân bổ nguồn lực, tăng cường cạnh tranh và gia tăng áp lực tăng năng suất cũng như đem lại cơ hội tiếp cận các công nghệ, thiết kế và sản phẩm mới. Trong một thế giới mà thách thức ngày càng lớn, thương mại và đầu tư sẽ chảy vào những nơi được coi là hiệu quả và thuận lợi. Đồng thời, thương mại và đầu tư sẽ rút khỏi những nơi bị coi là quan liêu, quản lý không tốt và chi phí cao. Do đó, hệ thống và thủ tục của cơ quan Hải quan không được là một rào cản đối với thương mại quốc tế, đầu tư và tăng trưởng của nền kinh tế. Để hội nhập, Việt Nam phải tuân thủ những nguyên tắc và luật chơi chung của các tổ chức quốc tế đã tham gia. Yếu tố tiên quyết để đáp ứng luật chơi là phải đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính. Trong bối cảnh kinh tế xã hội nước ta hiện nay, từ nhu cầu cấp bách tiến tới quản lý hải quan hiện đại của Hải quan Việt Nam và để có thể thực hiện thành công mục tiêu chiến lược của ngành Hải quan, bên cạnh việc duy trì, nâng cao hiệu quả, hiệu lực của thủ tục hải quan truyền thống, căn cứ vào kinh nghiệm và thực tiễn của Hải quan các nước trên thế giới, và yêu cầu của tổ chức hải quan thế giới (WCO) thì khâu đột phá trong cải cách hành chính chính là việc áp dụng thủ tục hải quan điện tử. Mặc dù, đến nay sau 07 năm thực hiện thí điểm với phạm vi hẹp ( chia làm 03 giai đoạn) và 06 tháng thực hiện chính thức thủ tục hải quan điện tử, về cơ bản thủ tục hải quan điện tử đã đi vào ổn định và phát huy hiệu quả, thời gian thông
  20. 2 quan hàng hóa trung bình được rút ngắn, giảm chi phí không cần thiết cho việc đi lại; giảm tiếp xúc trực tiếp giữa công chức hải quan và người khai hải quan từ đó hạn chế sự gây phiền hà, sách nhiễu; giảm tỷ lệ kiểm tra thực tế hàng hóa theo chủ quan của công chức hải quan; lệ phí hải quan được thu, nộp định kỳ hàng tháng và những quy định về thủ tục hải quan được minh bạch hóa. Tuy nhiên trong quá trình triển khai thực hiện vẫn còn một số vướng mắc phát sinh, đặc biệt là về thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hoá xuất nhập khẩu thương mại. 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài 2.1. Mục tiêu - Nghiên cứu kỹ hơn và có hệ thống hơn về các quy định liên quan đến thủ tục hải quan điện tử và quy trình thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất nhập khẩu thương mại, khẳng định sự cần thiết phải áp dụng thủ tục hải quan điện tử, kinh nghiệm thực hiện thủ tục hải quan điện tử ở một số nước. - Phân tích, đánh giá thực trạng quá trình triển khai áp dụng quy định liên quan đến thủ tục hải quan điện tử và quy trình thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất nhập khẩu thương mại tại Cục Hải quan Tỉnh Bà rịa – Vũng tàu, phân tích những hạn chế và nguyên nhân. - Tìm ra những vướng mắc bất cập để từ đó đưa ra được những đề xuất kiến nghị nhằm hoàn thiện thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hoá xuất nhập khẩu thương mại sao cho đạt mục tiêu thuận lợi, đúng quy định, phù hợp với các cam kết và chuẩn mực quốc tế. - Góp phần đáng kể cải cách hành chính trong quá trình làm thủ tục hải quan. 2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu Để thực hiện mục tiêu nghiên cứu, luận văn đã thực hiện các nhiệm vụ cụ thể như sau : - Nghiên cứu cơ sở khoa học về thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa XNK thương mại. Tìm hiểu bài học kinh nghiệm của một số nước trong việc áp dụng thủ tục hải quan điện tử để rút ra bài học kinh nghiệm cho Cục Hải quan Tỉnh BR – VT trong việc hòan thiện thủ tục hải quan điện tử.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0