Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Thực trạng và giải pháp tăng cường thu hút vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam
lượt xem 14
download
Đề tài nghiên cứu thực trạng thu hút vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam và kinh nghiệm quốc tế để đưa ra giải pháp tăng cường thu hút vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán nhằm phục vụ cho quá trình phát triển kinh tế Việt Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Thực trạng và giải pháp tăng cường thu hút vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG HA NÔI ̀ ̣ LUẬN VĂN THẠC SĨ THỰC TRANG VA GI ̣ ̀ ẢI PHÁP TĂNG CƯƠNG ̀ THU HÚT VÔN Đ ́ ẦU TƯ GIÁN TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng LÊ THỊ PHÚC HẢI
- Hà Nội – 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG HA NÔI ̀ ̣ LUẬN VĂN THẠC SĨ THỰC TRANG VA GI ̣ ̀ ẢI PHÁP TĂNG CƯƠNG ̀ THU HÚT VÔN Đ ́ ẦU TƯ GIÁN TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Ngành: Tài chính Ngân hàng – Bảo hiểm Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60340201
- Họ và tên học viên: Lê Thi Phuc Hai ̣ ́ ̉ Người hướng dẫn: TS Nguyên Thuc Anh ̃ ̣ Hà Nội 2017
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài “Thực trang va gi ̣ ̀ ải pháp tăng cương thu hút ̀ vôn đ ́ ầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam ” là đề tài nghiên cứu độc lập của riêng tôi, được đưa ra dựa trên cơ sở tìm hiểu, phân tích và đánh giá các số liệu trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2017 Tác giả Lê Thị Phúc Hải
- LỜI CẢM ƠN Trong thời gian nghiên cứu và thực hiện luận văn này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình từ các cơ quan, tổ chức và cá nhân. Nhân đây, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc lòng biết ơn chân thành đến các tập thể, cá nhân đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn. Trước hết tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu trường Đại học Ngoại thương Ha Nôi, Phòng Đào t ̀ ̣ ạo và Khoa Sau đại học của trường cùng tập thể các thầy cô giáo, những người đã trang bị kiến thức cho tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu tại trường. Với lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất, tôi xin trân trọng cảm ơn Tiến sĩ Nguyên Thuc Anh, ng ̃ ̣ ười đã trưc tiếp hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thiện luận văn. Tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến tất cả bạn bè, đồng nghiệp đã động viên, giúp đỡ và đóng góp nhiều ý kiến quý báu để tôi có thể hoàn thiện luận văn này. Do thời gian nghiên cứu và kiến thức còn hạn chế, luận văn được hoàn thiện không thể tránh khỏi những sơ suất thiếu sót, rất mong nhận được những ý kiến của các thầy cô giáo cùng các bạn. Xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2017 Tác giả Lê Thị Phúc Hải
- MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG DANH MỤC HÌNH VẼ DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ 1 LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. 2 Tác giả ........................................... 2 Lê Thị Phúc Hải ....................... 2 MỤC LỤC ....................................................................................................................... 3 DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... 8 DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................ 10 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... 12 TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN ................................................. 13 MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................. 1 2. Tình hình nghiên cứu ....................................................................................... 2 3. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 4 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................. 5 5. Nhiệm vụ nghiên cứu ...................................................................................... 5 6. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 5 7. Cấu trúc của luận văn ..................................................................................... 6 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN ........................................ 7 1.1. Khái quát chung về đầu tư gián tiếp nước ngoài ........................................ 7 1.1.1. Khái niệm đầu tư gián tiếp nước ngoài ............................................. 7 1.1.2. Các hình thức đầu tư gián tiếp nước ngoài ................... 10
- 1.1.3. Các đặc điểm của đầu tư gián tiếp nước ngoài ........................... 10 1.1.3.1. Tính thanh khoản cao ................................................................ 10 1.1.3.2. Tính bất ổn lớn và dễ đảo ngược ........................................... 11 1.1.3.3. Tính đa dạng ............................................................................. 11 1.2. Thu hút đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán ......... 12 1.2.1. Vai trò của đâu t ̀ ư gian tiêp n ́ ́ ước ngoai ̀ .......................................... 12 1.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến thu hút đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán ....................................................................... 13 1.2.2.1. Bối cảnh chính trị, hệ thống pháp luật .................................... 13 1.2.2.2. Biện pháp kiểm soát dòng vốn ................................................ 13 1.2.2.3. Chính sách quản lý ngoại hối .................................................. 14 1.2.2.4. Lạm phát – Lãi suất .................................................................. 14 1.2.2.5. Hoạt động của thị trường chứng khoán .................................. 15 1.3. Kinh nghiệm quốc tế thu hút đầu tư gián tiếp nước ngoài ..................... 17 1.3.1. Kinh nghiệm của Trung Quốc .......................................................... 17 1.3.2. Kinh nghiệm của một số quốc gia Đông Nam Á ............................. 19 1.3.3. Bài học cho Việt Nam ....................................................................... 20 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG THU HÚT VÔN ́ ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM .............................. 22 2.1. Tổng quan thị trường chứng khoán Việt Nam ......................................... 22 2.1.1. Cơ sở pháp lý đối với hoạt động thị trường chứng khoán Việt Nam ................................................................................................................ 22 2.1.2. Quy mô thị trường chứng khoán Việt Nam ...................................... 25 Hình 2.1: Tỷ lệ vôn hoa th ́ ́ ị trường chứng khoán Viêt Nam ̣ .................................. 25 so vơi GDP(2012 – 2016) ́ .............................................................................................. 25 Hình 2.2: Tỷ lệ vốn hóa thị trường chứng khoán/GDP của Việt Nam ............... 26 so với một số nước trong khu vực năm 2016 ........................................................... 26 2.1.3. Các thành viên tham gia thị trường chứng khoán Việt Nam .......... 27 2.1.3.1. Doanh nghiệp niêm yết ............................................................ 27 Bảng 2.1: Thông kê sô l ́ ́ ượng doanh niêm yêt trên th ́ ị trường ................................ 27 chứng khoán Viêt Nam giai đo ̣ ạn 2012 – 2016 .......................................................... 27 2.1.3.2. Công ty chứng khoán ................................................................ 28 Hình 2.3: Số lượng công ty chứng khoán ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2016 29 ......
- 2.1.3.3.. Nhà đầu tư ............................................................................... 30 Bảng 2.2: Một số quỹ đầu tư tiêu biểu trên thị trường chứng khoán hiện nay 32 ......................................................................................................................................... 2.1.3.4. Cơ quan quản lý ........................................................................ 33 2.2. Thực trạng thu hút đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam ................................................................................................ 34 2.2.1. Giai đoan 2000 – 2007 ̣ ......................................................................... 35 2.2.1.1. Chủ trương của Nhà nước Việt Nam ..................................... 35 Hình 2.5: Số lượng doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa .................................... 36 ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2006 .............................................................................. 36 2.2.1.2. Cơ sở pháp lý ............................................................................ 36 2.2.1.3. Thực trạng ................................................................................ 37 Hình 2.6: Số lượng nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường .................................. 38 chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2000 2006 ........................................................... 38 Hình 2.7: Quy mô khối lượng và Tỷ trọng giá trị giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam (2000 – 2006) ................................... 39 2.2.2. Giai đoạn 2007 – 2013 ........................................................................ 40 2.2.2.1. Chủ trương của Nhà nước Việt Nam ..................................... 40 Bảng 2.3: Số lượng doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa .................................... 41 giai đoạn 2007 2012 .................................................................................................... 41 2.2.2.2. Cơ sở pháp lý ............................................................................ 41 2.2.2.3. Thực trạng ................................................................................ 43 43 ............................................................................................................................ Hình 2.8: Số lượng nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam (2007 – 2012) ......................................................................................................... 43 Hình 2.9: Quy mô dòng vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam 2007 – 2012 ....................................................................................... 44 2.2.3. Giai đoạn 2013 – 2016 ........................................................................ 48 2.2.3.1. Chủ trương của Nhà nước Việt Nam ..................................... 48 Hình 2.10: Số lượng doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa (2013 – 2016) ............ 49 2.2.3.2. Cơ sở pháp lý ............................................................................ 49 2.2.3.3. Thực trạng ................................................................................ 51
- Bảng 2.4: Quy mô khối lượng giao dịch và giá trị giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội giai đoạn 2013 – 2016 ..................... 51 Bảng 2.5: Quy mô khối lượng giao dịch và giá trị giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài trên Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 2016 ............ 53 Hình 2.11: Số lượng nhà đầu tư nước ngoài trên .................................................... 54 thị trường chứng khoán Việt Nam (2013 – 2016) .................................................... 54 2.3. Đánh giá thực trạng thu hút và kiểm soát vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam .................................................. 57 2.3.1. Những thành tựu và nguyên nhân ..................................................... 57 2.3.1.1. Thành tựu ................................................................................. 57 Nhìn chung, nguồn vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam mặc dù có những sự biến động tăng, giảm nhất định qua thời gian, nhưng dòng vốn này phần lớn duy trì trạng thái vào ròng, đóng góp đáng kể vào nguồn vốn dài hạn cho nền kinh tế bên cạnh nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. ........................................................................................ 58 2.3.1.2. Nguyên nhân của những thành tựu .......................................... 60 Thứ nhất, minh bạch thị trường chứng khoán ..................................... 61 Thứ nhất, quy định về thuế đối với nhà đầu tư nước ngoài .............. 63 Thứ hai, tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài nới rộng ............... 63 Thứ ba, quy định chuyển lợi nhuận ra nước ngoài .............................. 64 2.3.2. Những hạn chế và nguyên nhân ....................................................... 64 2.3.2.1. Hạn chế ..................................................................................... 64 2.3.2.2.Nguyên nhân của những hạn chế ............................................. 66 CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ................. 71 3.1. Định hướng phát triển đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam ..................................................................................... 71 3.1.1. Mục tiêu và định hướng phát triển thị trường chứng khoán Việt Nam đến năm 2020 ....................................................................................... 71 3.1.2. Xu hướng phát triển đầu tư gián tiếp nước ngoài thời gian tới 74 ... 3.2. Một số giải pháp tăng cường thu hút đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam ......................................................................... 77
- 3.2.1. Các giải pháp hoàn thiện về mặt luật pháp ..................................... 77 3.2.2. Các giải pháp về thị trường .............................................................. 79 3.2.3. Các giải pháp đối với nhà quản lý .................................................... 82 3.2.4. Nâng cao trình độ của cán bộ, chuyên viên quản lý nguồn vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài ............................................................................... 84 KẾT LUẬN .................................................................................................................... 86
- DANH MỤC BẢNG LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ 1 LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. 2 Tác giả ........................................... 2 Lê Thị Phúc Hải ....................... 2 MỤC LỤC ....................................................................................................................... 3 DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... 8 DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................ 10 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... 12 TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN ................................................. 13 MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN ........................................ 7 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG THU HÚT VÔN ́ ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM .............................. 22 Hình 2.1: Tỷ lệ vôn hoa th ́ ́ ị trường chứng khoán Viêt Nam ̣ .................................. 25 so vơi GDP(2012 – 2016) ́ .............................................................................................. 25 Hình 2.2: Tỷ lệ vốn hóa thị trường chứng khoán/GDP của Việt Nam ............... 26 so với một số nước trong khu vực năm 2016 ........................................................... 26 Bảng 2.1: Thông kê sô l ́ ́ ượng doanh niêm yêt trên th ́ ị trường ................................ 27 chứng khoán Viêt Nam giai đo ̣ ạn 2012 – 2016 .......................................................... 27 Hình 2.3: Số lượng công ty chứng khoán ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2016 29 ...... Bảng 2.2: Một số quỹ đầu tư tiêu biểu trên thị trường chứng khoán hiện nay 32 ......................................................................................................................................... Hình 2.5: Số lượng doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa .................................... 36 ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2006 .............................................................................. 36 Hình 2.6: Số lượng nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường .................................. 38 chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2000 2006 ........................................................... 38 Hình 2.7: Quy mô khối lượng và Tỷ trọng giá trị giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam (2000 – 2006) ................................... 39 Bảng 2.3: Số lượng doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa .................................... 41
- giai đoạn 2007 2012 .................................................................................................... 41 Hình 2.8: Số lượng nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam (2007 – 2012) ......................................................................................................... 43 Hình 2.9: Quy mô dòng vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam 2007 – 2012 ....................................................................................... 44 Hình 2.10: Số lượng doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa (2013 – 2016) ............ 49 Bảng 2.4: Quy mô khối lượng giao dịch và giá trị giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội giai đoạn 2013 – 2016 ..................... 51 Bảng 2.5: Quy mô khối lượng giao dịch và giá trị giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài trên Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 2016 ............ 53 Hình 2.11: Số lượng nhà đầu tư nước ngoài trên .................................................... 54 thị trường chứng khoán Việt Nam (2013 – 2016) .................................................... 54 CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ................. 71 KẾT LUẬN .................................................................................................................... 86
- DANH MỤC HÌNH VẼ LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ 1 LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. 2 Tác giả ........................................... 2 Lê Thị Phúc Hải ....................... 2 MỤC LỤC ....................................................................................................................... 3 DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... 8 DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................ 10 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... 12 TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN ................................................. 13 MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN ........................................ 7 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG THU HÚT VÔN ́ ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM .............................. 22 Hình 2.1: Tỷ lệ vôn hoa th ́ ́ ị trường chứng khoán Viêt Nam ̣ .................................. 25 so vơi GDP(2012 – 2016) ́ .............................................................................................. 25 Hình 2.2: Tỷ lệ vốn hóa thị trường chứng khoán/GDP của Việt Nam ............... 26 so với một số nước trong khu vực năm 2016 ........................................................... 26 Bảng 2.1: Thông kê sô l ́ ́ ượng doanh niêm yêt trên th ́ ị trường ................................ 27 chứng khoán Viêt Nam giai đo ̣ ạn 2012 – 2016 .......................................................... 27 Hình 2.3: Số lượng công ty chứng khoán ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2016 29 ...... Bảng 2.2: Một số quỹ đầu tư tiêu biểu trên thị trường chứng khoán hiện nay 32 ......................................................................................................................................... Hình 2.5: Số lượng doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa .................................... 36 ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2006 .............................................................................. 36 Hình 2.6: Số lượng nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường .................................. 38 chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2000 2006 ........................................................... 38 Hình 2.7: Quy mô khối lượng và Tỷ trọng giá trị giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam (2000 – 2006) ................................... 39
- Bảng 2.3: Số lượng doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa .................................... 41 giai đoạn 2007 2012 .................................................................................................... 41 Hình 2.8: Số lượng nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam (2007 – 2012) ......................................................................................................... 43 Hình 2.9: Quy mô dòng vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam 2007 – 2012 ....................................................................................... 44 Hình 2.10: Số lượng doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa (2013 – 2016) ............ 49 Bảng 2.4: Quy mô khối lượng giao dịch và giá trị giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội giai đoạn 2013 – 2016 ..................... 51 Bảng 2.5: Quy mô khối lượng giao dịch và giá trị giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài trên Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 2016 ............ 53 Hình 2.11: Số lượng nhà đầu tư nước ngoài trên .................................................... 54 thị trường chứng khoán Việt Nam (2013 – 2016) .................................................... 54 CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ................. 71 KẾT LUẬN .................................................................................................................... 86
- DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT FDI: Đầu tư trực tiếp nước ngoài FII: Đầu tư gián tiếp nước ngoài HNX: Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội HNXIndex: Chỉ số trung bình giá chứng khoán bao gồm các cổ phiếu niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội. HOSE: Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh IMF: Quỹ tiền tệ quốc tế NĐTNN: Nhà đầu tư nước ngoài NHNN: Ngân hàng nhà nước TTCK: Thị trường chứng khoán UBCKNN: Ủy ban chứng khoán nhà nước UpCOM: Thị trường giao dịch cổ phiếu của công ty đại chúng chưa niêm yết VNIndex: Chỉ số trung bình giá chứng khoán bao gồm các cổ phiếu niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh VSD: Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam WTO: Tổ chức thương mại thế giới
- TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN Một là, hệ thống hóa một số vấn đề lý luận cơ bản liên quan đến đầu tư gián tiếp nước ngoài và kinh nghiệm thu hút đầu tư gián tiếp nước ngoài ở một nước trong khu vực châu Á. Hai là, trên cơ sở lý luận cơ bản về thu hút vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán ở chương 1, trong chương 2 t rình bày, phân tích và đánh giá thực trạng thu hút đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán ở Việt Nam thời gian qua. Ba là, dựa vào những bài học kinh nghiệm thu hút vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài của một số quốc gia châu Á cùng những thành tựu và hạn chế thực trạng thu hút vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam ở chương 2, trong chương 3, đề xuất một số giải pháp chủ yếu cho Việt Nam nhằm nâng cao hiệu quả thu hút vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam thời gian tới.
- 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Vốn đầu tư nước ngoài mang lại những lợi ích to lớn cho các nước có nền kinh tế đang phát triển, tạo điều kiện để thực hiện thành công các mục tiêu ổn định và phát triển kinh tế. Trong đó phải kể đến vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài thông qua thị trường chứng khoán, chính nguồn vốn này mang đến nguồn tài chính hiệu quả cho nền kinh tế đang thiếu vốn, bù đắp khoản thiếu hụt giữa đầu tư và tiết kiệm trên bình diện quốc gia, góp phần tăng cường độ sâu cho thị trường, nâng cao các chuẩn mực phù hợp với thông lệ quốc tế, tạo nền tảng phát triển cơ sở hạ tầng tài chính tốt hơn và giảm bớt tình trạng thông tin bất cân xứng. Thị trường chứng khoán của một nước càng phát triền, tính thanh khoản của thị trường càng cao thì càng thu hút được nhiều sự quan tâm của các nhà đầu tư nước ngoài, dòng vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán càng tăng nhanh. Đối với Việt Nam, trong giai đoạn đầu mở cửa nền kinh tế, vốn đầu tư nước ngoài đã góp phần đưa Việt Nam ra khỏi tình thế khó khăn, khẳng định quan điểm “Việt Nam muốn là bạn của các nước trong cộng đồng thế giới”. Ở giai đoạn tiếp theo, vốn đầu tư nước ngoài là nguồn vốn bổ sung quan trọng trong tổng vốn đầu tư toàn xã hội, góp phần đáng kể thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng năng lực sản xuất, đổi mới công nghệ, khai thông thị trường quốc tế, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ... Vấn đề được đặt ra là trong bối cảnh kinh tế thế giới luôn biến động, rủi ro nhiều, tuy kinh tế Việt Nam nhiều cải thiện cả ở góc độ sản xuất kinh doanh cũng như ổn định kinh tế vĩ mô nhưng vẫn chứa đựng nhiều thách thức khi ổn định kinh tế chưa bền vững, tăng trưởng dựa nhiều vào vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và hệ thống ngân hàng thương mại. Do đó, thu hút vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trở nên quan trọng.
- 2 Trong những năm qua, Việt Nam đã có nhiều thay đổi về cơ chế chính sách nhằm thu hút đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán và cũng đã đạt được một số thành tựu nhất định. Tuy nhiên, bên cạnh đó vẫn còn những khó khăn tồn tại đã và đang cản trở quá trình thu hút dòng vốn này. Vì thế việc đánh giá lại thực trạng thu hút vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán thời gian qua đồng thời đề ra những giải pháp tăng cường thu hút dòng vốn này nhằm phục vụ cho quá trình phát triển kinh tế Việt Nam trong thời gian tới là một vấn đề cấp bách và có ý nghĩa thực tiễn. Trong phạm vi nghiên cứu này chỉ xem xét khía cạnh đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán, thông qua các hình thức chủ yếu là mua cổ phần, cổ phiếu do các doanh nghiệp phát hành trên thị trường chứng khoán và gián tiếp đầu tư thông qua các quỹ đầu tư chứng khoán hoặc các định chế tài chính trung gian khác trên thị trường chứng khoán. 2. Tình hình nghiên cứu Tại Việt Nam, nghiên cứu về đầu tư gián tiếp nước ngoài chủ yếu thực hiện từ giai đoạn những năm 2000 trở lại đây khi thị trường chứng khoán chính thức đi vào hoạt động. Các nghiên cứu tập trung tìm hiểu kinh nghiệm của các nước trong khu vực và trên thế giới nhằm rút ra kinh nghiệm và bài học đối với Việt Nam trong việc thu hút và kiểm soát vốn FPI một cách hiệu quả. Một số nghiên cứu mang tính lý luận như của Nguyễn Hồng Sơn (2005) [ 13] hệ thống hoá khung lý thuyết về điều tiết sự di chuyển của dòng vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài ở một số nước đang phát triển trong giai đoạn 1990 2000; đồng thời phân tích những tác động của dòng vốn đầu tư đầu tư gián tiếp nước ngoài đến phát triển kinh tế ở các quốc gia này nhằm đưa ra các khuyến nghị chính sách. Đặng Minh Tiến (2012) [14] trong luận án tiến sĩ của mình đã đề cập đến chính sách thu hút và quản lý dòng vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài ở Việt Nam trên cơ sở phân tích thực trạng dòng vốn này trên thị trường chứng khoán, chỉ ra những kết quả đạt được, những tồn tại và nguyên nhân của những tồn tại đó. “Điều
- 3 chỉnh cơ cấu kinh tế ở Hàn Quốc, Malaysia và Thái Lan sau khủng hoảng tài chính tiền tệ châu Á” của tác giả Hoàng Thị Thanh Nhàn (2003) [15] nghiên cứu quá trình điều chỉnh cơ cấu kinh tế của ba nước Hàn Quốc, Thái Lan, Malaysia sau khủng hoảng 19971998, một số động thái của tư nhân gián tiếp ở ba nước này trong khủng hoảng tài chính tiền tệ châu Á 19971998, những phản ứng chính sách của Chính phủ các nước để ngăn chặn sự tháo lui của dòng vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài. Ngoài ra, một vài nghiên cứu về đầu tư gián tiếp nước ngoài khác cũng đề cập đến thu hút và quản lý vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài ở Việt nam như “Thu hút và quản lý vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài, kinh nghiện từ Trung Quốc” của tác giả Nguyễn Đông Chiều [4] nghiên cứu các giai đoạn thu hút đầu tư gián tiếp nước ngoài ở Trung Quốc, những chính sách thu hút dòng vốn này, bài học thành công và thất bại từ thu hút vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài cho Việt Nam; Bài viết ấn phẩm: “Nâng hạng thị trường chứng khoán Giải pháp thu hút vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài tại Việt Nam Góp phần thay đổi diện mạo nền kinh tế, tạo hiệu ứng nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp” của văn phòng Ủy ban chứng khoán[16]. Tuy nhiên, những bài viết này mới chỉ dừng lại ở các bài báo đăng tải ở các tạp chí, hội thảo, chưa có một nghiên cứu nào chuyên sâu về thu hút vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam hiện nay. Ở nước ngoài, cũng có những nghiên cứu về hoạt động này. Malaysia là một nước đang phát triển với thị trường chứng khoán được đánh giá có sức hấp dẫn lớn đối với dòng vốn đầu tư gián tiếp từ các nhà đầu tư nước ngoài. Để lượng hoá cụ thể mức độ hấp dẫn này, Jarita và Salina (2009) [22] đã nghiên cứu mối quan hệ giữa vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài và tăng trưởng kinh tế và khẳng định mặc dù dòng vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài có ảnh hưởng rất nhỏ tới tăng trưởng kinh tế ở Malaysia, nhưng tăng trưởng kinh tế sẽ giúp tăng khả năng thu hút dòng vốn FPI cho quốc gia này.
- 4 Cùng với Malaysia, Thái Lan cũng là quốc gia có sức hút lớn đối với dòng vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trong 40 năm phát triển thị trường chứng khoán. Đặc biệt, sau cuộc khủng hoảng tài chính 1997, nhiều chính sách hấp dẫn đã được đưa ra nhằm thu hút dòng vốn này, tuy nhiên kết qủa không được như mọng đợi. Do đó các nhà nghiên cứu đã tập trung phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến việc dịch chuyển dòng vốn này trong nền kinh tế, từ đó có những giải pháp thích hợp. Nghiên cứu của Christopher Gan (2000) [ 23] tập trung vào câu hỏi liệu cuộc khủng hoảng tài chính 1997 có ảnh hưởng đến việc đầu tư của các nhà đầu tư nước ngoài vào thị trường này hay không. Kết quả cho thấy, khủng hoảng 1997 không ảnh hưởng đến các nhân tố quyết định đến dòng vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài vào Thái Lan nhưng có mối tương quan dương với tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trong 10 năm sau khủng hoảng. Các nghiên cứu định lượng trên thuờng dựa trên số liệu vĩ mô theo một chu kì thời gian tương đối dài hoặc dữ liệu mảng từ cơ sở dữ liệu khá rộng về thị trường chứng khoán để đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố trên tới dòng vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài. Các mô hình kinh tế lượng thường được sử dụng trong các nghiên cứu thường bao gồm các biến GDP hoặc giá trị sản xuất công nghiệp, chỉ số giá tiêu dùng hoặc lạm phát, lãi suất mục tiêu, lãi suất cho vay, chỉ số chứng khoán ... Nhìn chung, các nghiên cứu này đã cung cấp một hệ thống cơ sở lý luận cũng như phương pháp nghiên cứu định lượng khá chuẩn mực,bài bản và toàn diện về ảnh hưởng của các biến số vĩ mô và thị trường chứng khoán đến dòng vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài. Vì vậy, việc tổng hợp, phân tích và học hỏi các nghiên cứu này là cần thiết để tạo ra nền tảng cho nghiên cứu thực trạng và xây dựng mô hình kinh tế lượng cho nghiên cứu tại Việt Nam. 3. Mục tiêu nghiên cứu Đề tài nghiên cứu thực trạng thu hút vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam và kinh nghiệm quốc tế để đưa ra giải pháp
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thƣơng - Chi nhánh thành phố Huế
26 p | 415 | 54
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Chất lượng dịch vụ ngân hàng số dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam
102 p | 110 | 31
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Công tác quản trị rủi ro thanh khoản tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank) - Thực trạng và giải pháp
122 p | 53 | 20
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Mở rộng hoạt động cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng VPBank- chi nhánh Trần Hưng Đạo
101 p | 77 | 16
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quang Trung
101 p | 65 | 13
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh Lâm Đồng II
106 p | 23 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Tác động của cấu trúc vốn đến hiệu quả tài chính của những doanh nghiệp sản xuất nguyên vật liệu niêm yết tại Việt Nam
131 p | 26 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Cơ chế tự chủ tài chính tại Văn phòng Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh
121 p | 63 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Hiệu quả hoạt động tín dụng của Agribank chi nhánh Nam Hà Nội
80 p | 122 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Các nhân tố tác động đến khả năng xảy ra kiệt quệ tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
114 p | 19 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Tác động của hành vi đám đông lên thị trường chứng khoán Việt Nam
85 p | 20 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Hiệu ứng củа chính sách miễn giảm phí lên dịch vụ thаnh toán cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nаm - Chi nhánh Sở giаo dịch
114 p | 22 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến nợ xấu của khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Chúng Việt Nam
98 p | 86 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Xử lý nợ xấu đã mua của các Tổ chức tín dụng tại Công ty Quản lý Tài sản
113 p | 81 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Phát triển hoạt động cho vay giải quyết việc làm tại Ngân hành Chính sách xã hội Chi nhánh Hà Nội
115 p | 54 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Quản lý tài chính tại Văn phòng Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
85 p | 58 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Mở rộng cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Thanh Chương - Nghệ An
99 p | 13 | 4
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Tài chính: Nâng cao năng lực cạnh tranh các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong điều kiện kinh tế quốc tế
16 p | 28 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn