ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 8<br />
<br />
Môn: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Câu 1: Cho 6,04 gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2<br />
(đktc). Hãy cho biết khi cho hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?<br />
A. 11,585 gam<br />
B. 6,62 gam<br />
C. 9,93 gam<br />
D. 13,24 gam<br />
Câu 2: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm liên tiếp nhau và thuộc cùng một chu kỳ (Z X < ZY). Tổng<br />
số hạt proton có trong X và Y là 33. Kết luận nào sau đây không đúng?<br />
A. bán kính nguyên tử của X lớn hơn bán kính nguyên tử của Y.<br />
B. lớp ngoài cùng của Y (tại trạng thái cơ bản) có 5 electron.<br />
C. đơn chất của X ở nhiệt độ thường tồn tại ở trạng thái rắn.<br />
D. oxit cao nhất của X và Y đều là các oxit axit.<br />
Câu 3: Cho các chất rắn sau: NaOH; Na2CO3; BaCO3; Fe(OH)3; KNO3; Cu(NO3)2. Hãy cho biết có bao<br />
nhiêu chất có thể bị phân hủy khi nung ở nhiệt độ cao?<br />
A. 3<br />
B. 6<br />
C. 5<br />
D. 4<br />
Câu 4: X là hỗn hợp gồm propan, xiclopropan, butan và xiclobutan. Đốt m gam X thu được 63,8 gam<br />
CO2 và 28,8 gam H2O. Thêm H2 vừa đủ vào m gam X rồi đun nóng với Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối<br />
so với H2 là 26,375. Tỉ khối của X so với H2 là:<br />
A. 23,95<br />
B. 25,75<br />
C. 24,52<br />
D. 22,89<br />
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm (trong điều kiện thích hợp)<br />
(1) Đốt cháy Mg trong khí CO2<br />
(2) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ<br />
(3) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI<br />
(4) Cho Si vào dung dịch kiềm<br />
(5) Đun nhẹ dung dịch NH4NO2<br />
(6) O3 tác dụng dung dịch KI<br />
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất sau phản ứng là<br />
A. 5<br />
B. 6<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 6: Cho 0,1 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa<br />
AgNO3 1M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 43,6 g kết tủa. Công thức phân tử của<br />
anđehit là<br />
A. C4H5CHO<br />
B. C4H3CHO<br />
C. C3H3CHO<br />
D. C3H5CHO<br />
Câu 7: Cho hỗn hợp A gồm 0,3 mol Mg, 0,7 mol Fe phản ứng với V lít HNO3 2M, thu được hỗn hợp X<br />
gồm 0,1 mol N2O, 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của V lít là:<br />
A. 1,20<br />
B. 1,10<br />
C. 1,22<br />
D. 1,15<br />
Câu 8: Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Hỗn hợp CuS và FeS tan hoàn toàn trong dung dịch HCl.<br />
(2) Ở nhiệt độ thường, H2S bị oxi của không khí khử thành lưu huỳnh.<br />
(3) Có thể sử dụng dung dịch H2SO4 đặc để làm khô các khí H2S và SO3.<br />
(4) Nước brom có thể phân biệt hai khí H2S và SO2.<br />
(5) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3, xuất hiện kết tủa màu vàng.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 9: Đun 5,3 gam hỗn hợp X gồm hai ancol A, B (MA < MB) với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu<br />
được 3,86 gam hỗn hợp Y gồm hai anken đồng đẳng liên tiếp và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn 3,86<br />
gam hỗn hợp Y thu được 0,25 mol CO2 và 0,27 mol H2O. Mặt khác, đun 5,3 gam hỗn hợp X với H2SO4<br />
<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
1<br />
<br />
đặc ở 1400C thì thu được 2,78 gam hỗn hợp hơi Z gồm 3 ete có tỉ khối so với H2 là 139/3. Vậy hiệu suất<br />
phản ứng tạo ete của A và B lần lượt là:<br />
A. 40 và 80%<br />
B. 80 và 40%<br />
C. 33,33 và 66,67 %<br />
D. 66,67% và 33,33%<br />
Câu 10: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol Glyxin, 1 mol Valin, 1mol Phe và 1 mol Ala.<br />
Dùng các phản ứng đặc trưng người ta xác định được amino axit đầu N là Val và amino axit đầu C là Phe.<br />
Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được các đipeptit Val–Gly ; Gly–Ala và Gly–Gly. Trình tự đầy đủ của<br />
peptit X là:<br />
A. Val –Gly–Gly–Ala–Phe<br />
B. Val –Gly–Gly–Gly –Ala–Phe<br />
C. Val – Ala –Gly–Gly–Phe<br />
D. Phe–Gly–Gly–Ala–Ala– Val<br />
Câu 11: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.<br />
Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với<br />
Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng<br />
benzen) thỏa mãn các tính chất trên?<br />
A. 3.<br />
B. 10.<br />
C. 9.<br />
D. 7.<br />
Câu 12: Cho 10,0 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch gồm KOH<br />
0,15M và NaOH 0,10M. Cô cạn dung dịch thu được 10,36 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của X<br />
là:<br />
A. C2H5COOH<br />
B. HCOOH<br />
C. C2H3COOH<br />
D. CH3COOH<br />
Câu 13: Cho các dung dịch: Fe(NO3)2, Na2CO3, NaHSO4, NaOH, BaCl2. Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn<br />
các dung dịch đó với nhau theo từng đôi một?<br />
A. 7<br />
B. 6<br />
C. 8<br />
D. 5<br />
Câu 14: Trong các polime sau: thuỷ tinh plexiglat; tơ nilon-6; tơ visco; nilon-6,6; cao su buna; PVC; tơ<br />
nitron; tơ enang; PVA. Số polime trùng ngưng là<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 5.<br />
Câu 15: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3<br />
/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại<br />
m gam chất không tan. Giá trị của m là:<br />
A. 21,6<br />
B. 55,2<br />
C. 61,78<br />
D. 41,69<br />
Câu 16: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,2M và HNO3 0,25M. Sau khi<br />
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,4m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (duy nhất, ở đktc).<br />
Giá trị của m và V lần lượt là<br />
A. 21,5 và 1,12.<br />
B. 8,60 và 1,12.<br />
C. 28,73 và 2,24.<br />
D. 25 và 1,12.<br />
Câu 17: Đehidrat hóa ancol X thu được 1 anken duy nhất. Đốt a mol X cần 6a mol oxi. Có bao nhiêu<br />
công thức cấu tạo của X phù hợp với các điều kiện trên ( X bị oxi hóa bởi CuO ) ?<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 18: Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,08 mol Mg và 0,08 mol Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản<br />
ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng<br />
vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được<br />
56,69 gam kết tủa. Tính khối lượng hỗn hợp Y?<br />
A. 9,845 gam<br />
B. 13,29 gam<br />
C. 10,805 gam<br />
D. 15,21 gam<br />
Câu 19: Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 xM với 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12 thu được dung dịch<br />
Z có pH = 2. Giá trị x là:<br />
A. 0,04 M.<br />
B. 0,02 M.<br />
C. 0,03 M.<br />
D. 0,015 M.<br />
<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 20: Cho 8,4 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch<br />
NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản<br />
phẩm khửduy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:<br />
A. CH≡C-CHO<br />
B. HCHO<br />
C. CH3CHO<br />
D. CH2=CHCHO<br />
Câu 21: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ<br />
chất khử CO?<br />
A. Fe, Mn, Ni<br />
B. Ni, Cu, Ca<br />
C. Zn, Mg, Fe<br />
D. Fe, Al, Cu<br />
Câu 22: Cho 0,25 mol axit X đơn chức trộn với 0,3 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu<br />
được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít<br />
H2 (đktc). Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là:<br />
A. CH3COOH, h = 72%<br />
B. CH2=CH-COOH, h = 72%<br />
C. CH2=CH-COOH, h = 60%<br />
D. CH3COOH, h = 60%<br />
Câu 23: Cho các mệnh đề sau:<br />
(a) Anđehit có thể bị oxi hóa bởi H2 (xt: Ni, t0) thành ancol bậc 1.<br />
(b) Ancol isoamylic và axit axetic là nguồn nguyên liệu để tạo ra este có mùi chuối chín.<br />
(c) axetilen, propilen là các chất đồng đẳng của nhau<br />
(d) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.<br />
(e) Có 3 đồng phân mạch hở ứng với CTPT C4H8 làm mất màu dung dịch nước Br2<br />
Có bao nhiêu mệnh đề đúng:<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 24: Hỗn hợp X gồm KCl và KClO3.Người ta cho thêm 10 gam MnO2 vào 39,4 gam hỗn hợp X thu<br />
dược hỗn hợp Y. Nung Y ở nhiệt độ cao được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư<br />
thu được 67,4 gam chất rắn. Lấy 1/3 khí P sục vao dung dịch chứa 0,5mol FeSO4 và 0,3mol H2SO4 thu<br />
được dd Q. Cho dd Ba(OH)2 lấy dư vào dung dịch Q thu được X gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn<br />
toàn, Giá trị của X là:<br />
A.185,3<br />
<br />
B.197,5<br />
<br />
C.212,4<br />
<br />
D.238,2<br />
<br />
Câu 25: Cho 4,48 gam hỗn hợp etyl axetat và phenyl axetat (có tỉ lệ số mol là 1:1) tác dụng hết với 800<br />
ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan.<br />
Giá trị của m là<br />
A. 5,60.<br />
B. 4,88.<br />
C. 3,28.<br />
D. 6,40.<br />
Câu 26: Điện phân với điện cực trơ (hiệu suất 100%) 500ml dung dịch X chứa đồng thời CuCl2 0,1 M và<br />
Fe2(SO4)3 0,1M với cường độ dòng điện không đổi 2,68A trong thời gian 1,5 giờ thu được dung dịch Y.<br />
Khối lượng dung dịch Y giảm so với khối lượng dung dịch X là<br />
A. 5,15gam.<br />
B. 5,55gam.<br />
C. 4,175 gam.<br />
D. 6,75gam.<br />
Câu 27: Cho dãy các chất: C rO 3 , C r 2 O 3 , SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất<br />
trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là<br />
A. 5.<br />
B. 4.<br />
C. 6.<br />
D. 7.<br />
Câu 28: Cho các nhận xét sau :<br />
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.<br />
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân<br />
tử.<br />
(3) Anilin ít tan trong nước, để lâu trong không khí dần chuyển sang màu hồng.<br />
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.<br />
Những nhận xét đúng là :<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
3<br />
<br />
A. (1), (2).<br />
B. (2), (3), (4).<br />
C. (1), (2), (3).<br />
D. (1), (2), (4).<br />
Câu 29: Cho các mệnh đề sau<br />
(1) Sục H2S vào dung dịch FeCl3 có kết tủa màu vàng.<br />
(2) Khi đun nóng lưu huỳnh với O2 dư và F2, lưu huỳnh đều bị oxi hóa đến mức cao nhất<br />
(3) Na cháy trong khí Clo cho ngọn lửa sáng chói<br />
(4) Natri cháy trong khí oxi khô tạo ra natri oxit.<br />
(5) Có thể phân biệt Fe(NO3)2 và Mg(NO3)2 bằng dung dịch H2SO4 loãng<br />
(6) Phản ứng CH3COOH + NaOH có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O.<br />
Số mệnh đề đúng là :<br />
A. 2<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 3<br />
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic. axit propanoic và ancol<br />
etylic ( trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí và hơi Y . Dẫn Y<br />
vào 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 27 gam kết tủa và nước lọc Z. Đun nóng nước lọc Z lại thu<br />
được kết tủa. Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau phản<br />
ứng cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là<br />
A. 13,76<br />
B. 12,21<br />
C. 10,12<br />
D. 12,77<br />
Câu 31: Cho hỗn hợp gồm 16,0 gam Fe2O3, 16,0 gam Cu và 10,8 gam Ag vào 200 ml dung dịch HCl thì<br />
thu được dung dịch X và 26,0 gam chất rắn không tan Y. Cho AgNO3 dư vào dung dịch X thì thu được m<br />
gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />
A. 1,35 gam<br />
B. 80,775 gam<br />
C. 87,45 gam<br />
D. 64,575 gam<br />
Câu 32: Có 4 bình khí bị mất nhãn là axetilen, propin, but – 1- in, but – 2 – in. Người ta làm thí nghiệm<br />
với lần lượt các khí, hiện tượng xảy ra như trong hình vẽ sau.<br />
<br />
Vậy khí sục vào ống nghiệm 2 là:<br />
A. but – 2- in<br />
<br />
B. propin<br />
<br />
C. but – 2 – in<br />
<br />
D.axetilen<br />
<br />
Câu 33: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch<br />
NaOH 1,2 M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm<br />
các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí H2(đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung<br />
nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam một chất khí.<br />
Giá trị của m là<br />
A. 37,8.<br />
B. 40,6.<br />
C. 34,3.<br />
D. 25,0.<br />
Câu 34: Cho các chất sau: benzen, stiren, toluen, o-xilen, cumen. Hãy cho biết số chất bị oxi hóa bởi<br />
KMnO4 đun nóng?<br />
A. 3<br />
B. 5<br />
C. 4<br />
D. 2<br />
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp hai muối NaX và NaY (X và Y là 2 halogen thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau,<br />
(ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Muối NaY là:<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
4<br />
<br />
A. NaBr<br />
B. NaF.<br />
C. NaI.<br />
D. NaCl.<br />
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X1, X2 đồng đẳng kế tiếp ( M X M X ), phản<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
ứng với CuO nung nóng, thu được 0,25 mol H2O và hỗn hợp Y gồm hai anđehit tương ứng và hai ancol<br />
dư. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,5 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên<br />
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 0,9 mol<br />
Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X1, X2 lần lượt là<br />
A. 50,00% và 66,67%.<br />
B. 33,33% và 50,00%.<br />
C. 66,67% và 33,33%.<br />
D. 66,67% và 50,00%.<br />
Câu 37: Cho các phát biểu sau:<br />
1. Các chất phenol, axit photphoric đều chất là chất rắn ở điều kiện thường.<br />
2. H2SO4 là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, D=1,53 g/cm3, sôi ở 860C.<br />
3. Chất dùng làm nguyên liệu chế tạo thuốc súng không khói là xenlulozơ.<br />
4. Poliacrilonitrin là chất không chứa liên kết pi (π).<br />
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
Câu 38: Cho các cặp chất phản ứng với nhau:<br />
(1) Pb(NO3)2 +H2S.<br />
<br />
(2) Zn(NO3)2 + Na2S.<br />
<br />
(3) H2S + SO2.<br />
<br />
(4) FeS2 + HCl.<br />
<br />
(5) AlCl3 + NH3.<br />
<br />
(6) NaAlO2 +AlCl3.<br />
<br />
(7) FeS + HCl.<br />
<br />
(8) Na2SiO3 + HCl.<br />
<br />
(9)NaHCO3 + Ba(OH)2 dư.<br />
<br />
(10)NaHSO4 + BaCl2<br />
<br />
Số lượng các phản ứng tạo ra kết tủa là:<br />
A. 6.<br />
<br />
B. 8.<br />
<br />
C. 4.<br />
<br />
D. 9.<br />
<br />
Câu 39: Khi thủy phân hoàn toàn 43,4 gam một peptit X (mạch hở ) thu được 35,6 gam alanin và 15 gam<br />
glixin. Số công thức cấu tạo có thể có của peptit X là :<br />
A. 2<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 3<br />
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm ankan X và axit cacboxylic Y (X và Y có cùng số<br />
nguyên tử cacbon trong phân tử), thu được 0,4 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y<br />
trong hỗn hợp M là<br />
A. 25%.<br />
B. 75%.<br />
C. 50%.<br />
D. 40%.<br />
Câu 41: Hoà tan hoàn toàn m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 1,44 lit dung dịch<br />
NaOH 1M vào X thì thu được m1 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 1,6 lit dung dịch NaOH 1M vào X thì<br />
thu được m2 gam kết tủa. Biết m1 = 3m2. Giá trị của m là<br />
A. 85,5.<br />
B. 71,82.<br />
C. 82,08.<br />
D. 75,24.<br />
Câu 42: Hỗn hợp M gồm anđehit X và xeton Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol<br />
O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Số mol của Y trong m gam M có thể là<br />
A. 0,08 mol.<br />
B. 0,10 mol.<br />
C. 0,05 mol.<br />
D. 0,06 mol.<br />
Câu 43: Khi đun nóng hỗn hợp gồm axit stearic, axit oleic và axit linoleic với glixerol thì thu được tối đa<br />
bao nhiêu triglixerit có phân tử khối bằng 884?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 6.<br />
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.<br />
B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.<br />
C. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.<br />
D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
5<br />
<br />