intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện đề THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2015 - Đề 8

Chia sẻ: Le Duoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Luyện đề THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2015 - Đề 8 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện đề THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2015 - Đề 8

ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 8<br /> <br /> Môn: HÓA HỌC<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Câu 1: Cho 6,04 gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2<br /> (đktc). Hãy cho biết khi cho hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?<br /> A. 11,585 gam<br /> B. 6,62 gam<br /> C. 9,93 gam<br /> D. 13,24 gam<br /> Câu 2: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm liên tiếp nhau và thuộc cùng một chu kỳ (Z X < ZY). Tổng<br /> số hạt proton có trong X và Y là 33. Kết luận nào sau đây không đúng?<br /> A. bán kính nguyên tử của X lớn hơn bán kính nguyên tử của Y.<br /> B. lớp ngoài cùng của Y (tại trạng thái cơ bản) có 5 electron.<br /> C. đơn chất của X ở nhiệt độ thường tồn tại ở trạng thái rắn.<br /> D. oxit cao nhất của X và Y đều là các oxit axit.<br /> Câu 3: Cho các chất rắn sau: NaOH; Na2CO3; BaCO3; Fe(OH)3; KNO3; Cu(NO3)2. Hãy cho biết có bao<br /> nhiêu chất có thể bị phân hủy khi nung ở nhiệt độ cao?<br /> A. 3<br /> B. 6<br /> C. 5<br /> D. 4<br /> Câu 4: X là hỗn hợp gồm propan, xiclopropan, butan và xiclobutan. Đốt m gam X thu được 63,8 gam<br /> CO2 và 28,8 gam H2O. Thêm H2 vừa đủ vào m gam X rồi đun nóng với Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối<br /> so với H2 là 26,375. Tỉ khối của X so với H2 là:<br /> A. 23,95<br /> B. 25,75<br /> C. 24,52<br /> D. 22,89<br /> Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm (trong điều kiện thích hợp)<br /> (1) Đốt cháy Mg trong khí CO2<br /> (2) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ<br /> (3) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI<br /> (4) Cho Si vào dung dịch kiềm<br /> (5) Đun nhẹ dung dịch NH4NO2<br /> (6) O3 tác dụng dung dịch KI<br /> Số thí nghiệm sinh ra đơn chất sau phản ứng là<br /> A. 5<br /> B. 6<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 6: Cho 0,1 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa<br /> AgNO3 1M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 43,6 g kết tủa. Công thức phân tử của<br /> anđehit là<br /> A. C4H5CHO<br /> B. C4H3CHO<br /> C. C3H3CHO<br /> D. C3H5CHO<br /> Câu 7: Cho hỗn hợp A gồm 0,3 mol Mg, 0,7 mol Fe phản ứng với V lít HNO3 2M, thu được hỗn hợp X<br /> gồm 0,1 mol N2O, 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của V lít là:<br /> A. 1,20<br /> B. 1,10<br /> C. 1,22<br /> D. 1,15<br /> Câu 8: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Hỗn hợp CuS và FeS tan hoàn toàn trong dung dịch HCl.<br /> (2) Ở nhiệt độ thường, H2S bị oxi của không khí khử thành lưu huỳnh.<br /> (3) Có thể sử dụng dung dịch H2SO4 đặc để làm khô các khí H2S và SO3.<br /> (4) Nước brom có thể phân biệt hai khí H2S và SO2.<br /> (5) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3, xuất hiện kết tủa màu vàng.<br /> Số phát biểu đúng là:<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 9: Đun 5,3 gam hỗn hợp X gồm hai ancol A, B (MA < MB) với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu<br /> được 3,86 gam hỗn hợp Y gồm hai anken đồng đẳng liên tiếp và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn 3,86<br /> gam hỗn hợp Y thu được 0,25 mol CO2 và 0,27 mol H2O. Mặt khác, đun 5,3 gam hỗn hợp X với H2SO4<br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> 1<br /> <br /> đặc ở 1400C thì thu được 2,78 gam hỗn hợp hơi Z gồm 3 ete có tỉ khối so với H2 là 139/3. Vậy hiệu suất<br /> phản ứng tạo ete của A và B lần lượt là:<br /> A. 40 và 80%<br /> B. 80 và 40%<br /> C. 33,33 và 66,67 %<br /> D. 66,67% và 33,33%<br /> Câu 10: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol Glyxin, 1 mol Valin, 1mol Phe và 1 mol Ala.<br /> Dùng các phản ứng đặc trưng người ta xác định được amino axit đầu N là Val và amino axit đầu C là Phe.<br /> Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được các đipeptit Val–Gly ; Gly–Ala và Gly–Gly. Trình tự đầy đủ của<br /> peptit X là:<br /> A. Val –Gly–Gly–Ala–Phe<br /> B. Val –Gly–Gly–Gly –Ala–Phe<br /> C. Val – Ala –Gly–Gly–Phe<br /> D. Phe–Gly–Gly–Ala–Ala– Val<br /> Câu 11: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.<br /> Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với<br /> Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng<br /> benzen) thỏa mãn các tính chất trên?<br /> A. 3.<br /> B. 10.<br /> C. 9.<br /> D. 7.<br /> Câu 12: Cho 10,0 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch gồm KOH<br /> 0,15M và NaOH 0,10M. Cô cạn dung dịch thu được 10,36 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của X<br /> là:<br /> A. C2H5COOH<br /> B. HCOOH<br /> C. C2H3COOH<br /> D. CH3COOH<br /> Câu 13: Cho các dung dịch: Fe(NO3)2, Na2CO3, NaHSO4, NaOH, BaCl2. Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn<br /> các dung dịch đó với nhau theo từng đôi một?<br /> A. 7<br /> B. 6<br /> C. 8<br /> D. 5<br /> Câu 14: Trong các polime sau: thuỷ tinh plexiglat; tơ nilon-6; tơ visco; nilon-6,6; cao su buna; PVC; tơ<br /> nitron; tơ enang; PVA. Số polime trùng ngưng là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 5.<br /> Câu 15: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3<br /> /NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại<br /> m gam chất không tan. Giá trị của m là:<br /> A. 21,6<br /> B. 55,2<br /> C. 61,78<br /> D. 41,69<br /> Câu 16: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,2M và HNO3 0,25M. Sau khi<br /> các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,4m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (duy nhất, ở đktc).<br /> Giá trị của m và V lần lượt là<br /> A. 21,5 và 1,12.<br /> B. 8,60 và 1,12.<br /> C. 28,73 và 2,24.<br /> D. 25 và 1,12.<br /> Câu 17: Đehidrat hóa ancol X thu được 1 anken duy nhất. Đốt a mol X cần 6a mol oxi. Có bao nhiêu<br /> công thức cấu tạo của X phù hợp với các điều kiện trên ( X bị oxi hóa bởi CuO ) ?<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> Câu 18: Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,08 mol Mg và 0,08 mol Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản<br /> ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng<br /> vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được<br /> 56,69 gam kết tủa. Tính khối lượng hỗn hợp Y?<br /> A. 9,845 gam<br /> B. 13,29 gam<br /> C. 10,805 gam<br /> D. 15,21 gam<br /> Câu 19: Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 xM với 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12 thu được dung dịch<br /> Z có pH = 2. Giá trị x là:<br /> A. 0,04 M.<br /> B. 0,02 M.<br /> C. 0,03 M.<br /> D. 0,015 M.<br /> <br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 20: Cho 8,4 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch<br /> NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản<br /> phẩm khửduy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:<br /> A. CH≡C-CHO<br /> B. HCHO<br /> C. CH3CHO<br /> D. CH2=CHCHO<br /> Câu 21: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ<br /> chất khử CO?<br /> A. Fe, Mn, Ni<br /> B. Ni, Cu, Ca<br /> C. Zn, Mg, Fe<br /> D. Fe, Al, Cu<br /> Câu 22: Cho 0,25 mol axit X đơn chức trộn với 0,3 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu<br /> được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít<br /> H2 (đktc). Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là:<br /> A. CH3COOH, h = 72%<br /> B. CH2=CH-COOH, h = 72%<br /> C. CH2=CH-COOH, h = 60%<br /> D. CH3COOH, h = 60%<br /> Câu 23: Cho các mệnh đề sau:<br /> (a) Anđehit có thể bị oxi hóa bởi H2 (xt: Ni, t0) thành ancol bậc 1.<br /> (b) Ancol isoamylic và axit axetic là nguồn nguyên liệu để tạo ra este có mùi chuối chín.<br /> (c) axetilen, propilen là các chất đồng đẳng của nhau<br /> (d) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.<br /> (e) Có 3 đồng phân mạch hở ứng với CTPT C4H8 làm mất màu dung dịch nước Br2<br /> Có bao nhiêu mệnh đề đúng:<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 5<br /> Câu 24: Hỗn hợp X gồm KCl và KClO3.Người ta cho thêm 10 gam MnO2 vào 39,4 gam hỗn hợp X thu<br /> dược hỗn hợp Y. Nung Y ở nhiệt độ cao được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư<br /> thu được 67,4 gam chất rắn. Lấy 1/3 khí P sục vao dung dịch chứa 0,5mol FeSO4 và 0,3mol H2SO4 thu<br /> được dd Q. Cho dd Ba(OH)2 lấy dư vào dung dịch Q thu được X gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn<br /> toàn, Giá trị của X là:<br /> A.185,3<br /> <br /> B.197,5<br /> <br /> C.212,4<br /> <br /> D.238,2<br /> <br /> Câu 25: Cho 4,48 gam hỗn hợp etyl axetat và phenyl axetat (có tỉ lệ số mol là 1:1) tác dụng hết với 800<br /> ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan.<br /> Giá trị của m là<br /> A. 5,60.<br /> B. 4,88.<br /> C. 3,28.<br /> D. 6,40.<br /> Câu 26: Điện phân với điện cực trơ (hiệu suất 100%) 500ml dung dịch X chứa đồng thời CuCl2 0,1 M và<br /> Fe2(SO4)3 0,1M với cường độ dòng điện không đổi 2,68A trong thời gian 1,5 giờ thu được dung dịch Y.<br /> Khối lượng dung dịch Y giảm so với khối lượng dung dịch X là<br /> A. 5,15gam.<br /> B. 5,55gam.<br /> C. 4,175 gam.<br /> D. 6,75gam.<br /> Câu 27: Cho dãy các chất: C rO 3 , C r 2 O 3 , SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất<br /> trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 6.<br /> D. 7.<br /> Câu 28: Cho các nhận xét sau :<br /> (1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.<br /> (2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân<br /> tử.<br /> (3) Anilin ít tan trong nước, để lâu trong không khí dần chuyển sang màu hồng.<br /> (4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.<br /> Những nhận xét đúng là :<br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. (1), (2).<br /> B. (2), (3), (4).<br /> C. (1), (2), (3).<br /> D. (1), (2), (4).<br /> Câu 29: Cho các mệnh đề sau<br /> (1) Sục H2S vào dung dịch FeCl3 có kết tủa màu vàng.<br /> (2) Khi đun nóng lưu huỳnh với O2 dư và F2, lưu huỳnh đều bị oxi hóa đến mức cao nhất<br /> (3) Na cháy trong khí Clo cho ngọn lửa sáng chói<br /> (4) Natri cháy trong khí oxi khô tạo ra natri oxit.<br /> (5) Có thể phân biệt Fe(NO3)2 và Mg(NO3)2 bằng dung dịch H2SO4 loãng<br /> (6) Phản ứng CH3COOH + NaOH có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O.<br /> Số mệnh đề đúng là :<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 5<br /> D. 3<br /> Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic. axit propanoic và ancol<br /> etylic ( trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí và hơi Y . Dẫn Y<br /> vào 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 27 gam kết tủa và nước lọc Z. Đun nóng nước lọc Z lại thu<br /> được kết tủa. Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau phản<br /> ứng cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là<br /> A. 13,76<br /> B. 12,21<br /> C. 10,12<br /> D. 12,77<br /> Câu 31: Cho hỗn hợp gồm 16,0 gam Fe2O3, 16,0 gam Cu và 10,8 gam Ag vào 200 ml dung dịch HCl thì<br /> thu được dung dịch X và 26,0 gam chất rắn không tan Y. Cho AgNO3 dư vào dung dịch X thì thu được m<br /> gam kết tủa. Giá trị của m là:<br /> A. 1,35 gam<br /> B. 80,775 gam<br /> C. 87,45 gam<br /> D. 64,575 gam<br /> Câu 32: Có 4 bình khí bị mất nhãn là axetilen, propin, but – 1- in, but – 2 – in. Người ta làm thí nghiệm<br /> với lần lượt các khí, hiện tượng xảy ra như trong hình vẽ sau.<br /> <br /> Vậy khí sục vào ống nghiệm 2 là:<br /> A. but – 2- in<br /> <br /> B. propin<br /> <br /> C. but – 2 – in<br /> <br /> D.axetilen<br /> <br /> Câu 33: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch<br /> NaOH 1,2 M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm<br /> các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí H2(đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung<br /> nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam một chất khí.<br /> Giá trị của m là<br /> A. 37,8.<br /> B. 40,6.<br /> C. 34,3.<br /> D. 25,0.<br /> Câu 34: Cho các chất sau: benzen, stiren, toluen, o-xilen, cumen. Hãy cho biết số chất bị oxi hóa bởi<br /> KMnO4 đun nóng?<br /> A. 3<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 35: Cho m gam hỗn hợp hai muối NaX và NaY (X và Y là 2 halogen thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau,<br /> (ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Muối NaY là:<br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> 4<br /> <br /> A. NaBr<br /> B. NaF.<br /> C. NaI.<br /> D. NaCl.<br /> Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X1, X2 đồng đẳng kế tiếp ( M X  M X ), phản<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> ứng với CuO nung nóng, thu được 0,25 mol H2O và hỗn hợp Y gồm hai anđehit tương ứng và hai ancol<br /> dư. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,5 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên<br /> tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 0,9 mol<br /> Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X1, X2 lần lượt là<br /> A. 50,00% và 66,67%.<br /> B. 33,33% và 50,00%.<br /> C. 66,67% và 33,33%.<br /> D. 66,67% và 50,00%.<br /> Câu 37: Cho các phát biểu sau:<br /> 1. Các chất phenol, axit photphoric đều chất là chất rắn ở điều kiện thường.<br /> 2. H2SO4 là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, D=1,53 g/cm3, sôi ở 860C.<br /> 3. Chất dùng làm nguyên liệu chế tạo thuốc súng không khói là xenlulozơ.<br /> 4. Poliacrilonitrin là chất không chứa liên kết pi (π).<br /> Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 38: Cho các cặp chất phản ứng với nhau:<br /> (1) Pb(NO3)2 +H2S.<br /> <br /> (2) Zn(NO3)2 + Na2S.<br /> <br /> (3) H2S + SO2.<br /> <br /> (4) FeS2 + HCl.<br /> <br /> (5) AlCl3 + NH3.<br /> <br /> (6) NaAlO2 +AlCl3.<br /> <br /> (7) FeS + HCl.<br /> <br /> (8) Na2SiO3 + HCl.<br /> <br /> (9)NaHCO3 + Ba(OH)2 dư.<br /> <br /> (10)NaHSO4 + BaCl2<br /> <br /> Số lượng các phản ứng tạo ra kết tủa là:<br /> A. 6.<br /> <br /> B. 8.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 9.<br /> <br /> Câu 39: Khi thủy phân hoàn toàn 43,4 gam một peptit X (mạch hở ) thu được 35,6 gam alanin và 15 gam<br /> glixin. Số công thức cấu tạo có thể có của peptit X là :<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 5<br /> D. 3<br /> Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm ankan X và axit cacboxylic Y (X và Y có cùng số<br /> nguyên tử cacbon trong phân tử), thu được 0,4 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y<br /> trong hỗn hợp M là<br /> A. 25%.<br /> B. 75%.<br /> C. 50%.<br /> D. 40%.<br /> Câu 41: Hoà tan hoàn toàn m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 1,44 lit dung dịch<br /> NaOH 1M vào X thì thu được m1 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 1,6 lit dung dịch NaOH 1M vào X thì<br /> thu được m2 gam kết tủa. Biết m1 = 3m2. Giá trị của m là<br /> A. 85,5.<br /> B. 71,82.<br /> C. 82,08.<br /> D. 75,24.<br /> Câu 42: Hỗn hợp M gồm anđehit X và xeton Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol<br /> O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Số mol của Y trong m gam M có thể là<br /> A. 0,08 mol.<br /> B. 0,10 mol.<br /> C. 0,05 mol.<br /> D. 0,06 mol.<br /> Câu 43: Khi đun nóng hỗn hợp gồm axit stearic, axit oleic và axit linoleic với glixerol thì thu được tối đa<br /> bao nhiêu triglixerit có phân tử khối bằng 884?<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 6.<br /> Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.<br /> B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.<br /> C. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.<br /> D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.<br /> Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2