ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 3<br />
<br />
MÔN SINH HỌC<br />
<br />
Câu 1. Bộ ba mở đầu (5’AUG3')<br />
A. nằm ở đầu 31 cùa phân tử mARN.<br />
B. là tín hiệu mở đầu cho quá trình dịch mã.<br />
C. không quy định tổng họp aa.<br />
D. quy định tồng họp aa lizin.<br />
Câu 2. Các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit:<br />
1-gen.<br />
2-mARN.<br />
3- axit amin.<br />
4- tARN.<br />
5- ribôxôm.<br />
6- enzim.<br />
Phương án đúng:<br />
A.1,2, 3,4, 5.<br />
B. 2, 3,4,6.<br />
C. 3, 4, 5, 6.<br />
D. 2, 3, 4, 5, 6.<br />
Câu 3. Tính thoái hoá cùa mã di truyền là hiện tượng:<br />
A. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc cùa một loại aa.<br />
B. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại aa.<br />
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mang thông tin quy định một loại aa.<br />
D. quá trình tiến hoá làm giảm dần số mã di truyền cùa các loài sinh vật.<br />
Câu 4. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch được tổng hợp gián đoạn là<br />
A. mạch được kéo dài theo chiều 5/-3/ so với chiều tháo xoắn.<br />
B. mạch có chiều 5/-3/so với chiều trượt cùa enzim tháo xoắn.<br />
C. mạch có chiều 3/-5/ so với chiều trượt của enzim tháo xoắn.<br />
D. mạch có trình tự các đơn phân giống như mạch gốc.<br />
Câu 5. Ở vi khuẩn, khi gen đột biến thì loại phân tử do gen tổng họp luôn bị thay đổi là<br />
A. gen, mARN, chuỗi pôlipeptit.<br />
B. gen, mARN.<br />
C. mARN, chuỗi pôlipeptit.<br />
D. gen, chuỗi pôlipeptit.<br />
Câu 6. Trong một quần thể thực vật, người ta phát hiện thấy NST số 7 có các gen phân bố<br />
theotrình tự khác nhau, do kết quả cùa đột biến đào đoạn là<br />
1. ABCDEFGH<br />
2. ABCDGFEH 3. ABGDCFEH<br />
Nếu dạng 1 là dạng ban đầu thì thứ tự xuất hiện các dạng tiếp theo là<br />
A. 2 1 3.<br />
B. 1 3 2.<br />
C. 1 2.<br />
D. 1 2 3.<br />
Câu 7. Kết luận nào sau đây không đúng.<br />
A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.<br />
B. Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.<br />
C. Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được biểu hiện.<br />
D. Quá trình tự nhân đôi không theo nguyên tắc bồ sung thi sẽ phát sinh đột biến gen.<br />
Câu 8. Những phép lai nào sau đây gắn liền với quá trình đa bội hoá?<br />
1. 4nx4n 4n.<br />
2. 4nx 2n 3n. 3. 2nx2n 4n. 4. 3nx 3n 6n.<br />
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi<br />
1<br />
<br />
Phuơng án đúng:<br />
A.l,2<br />
B.2,3.<br />
C. 3,4.<br />
D . 1 , 2 , 3, 4.<br />
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây chi có ở quá trình phiên mã mà không cỏ ở quá trình nhân đôi của<br />
ADN?<br />
A. có sự tham gia của enzim ARNpolimeraza.<br />
B. mạch pôlinuclêôtit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ đến 3’.<br />
C. sử dụng nuclêôtit uraxin (U) làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.<br />
D. chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẽ.<br />
AB<br />
AB<br />
Câu 10. Cho biết mỗi gen quy đinh một tính trang và trội hoàn toàn. Xét phép lai<br />
Dd <br />
ab<br />
ab<br />
dd biết tần số hoán vị giữa hai gen A và B là 40%. Đời con có bao nhiêu loại kiểu gen, bao<br />
nhiêuloại kiểu hình?<br />
A. 20 kiểu gen, 8 kiểu hình.<br />
B. 18 kiểu gen, 8 kiểu hình.<br />
C. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.<br />
D. 18 kiểu gen, 18 kiểu hình.<br />
Câu 11. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai<br />
AaBBDd X AaBbdd có tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình lần lượt là<br />
A. 22:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1.<br />
B. 2:2:2:2:l:l:l:l và 3:3:l:l.<br />
C. 2:2:2:2:11:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1. D. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 9:3:3:l.<br />
Câu 12. Trong một gia đình, gen trong ti thể của người con trai có nguồn gốc từ<br />
A. ti thể của bố.<br />
B. ti thể của bố hoặc mẹ.<br />
C. ti thể của mẹ.<br />
D. nhân íế bào của cơ thể mẹ.<br />
Câu 13. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa vàng được F] đồng loạt hoa đỏ. Cho F] giao<br />
phấn ngẫu nhiên được F2 gồm có 56,25% cây cho hoa đỏ; 37,5% cây cho hoa vàng; 6,25% cây<br />
cho hoa trắng. Cho Fi lai phân tích thì đời con có tỉ lệ<br />
A. 25% cây cho hoa vàng; 50% cây cho hoa đỏ; 25% cây cho hoa trắng.<br />
B. 25% cây cho hoa đỏ; 75% cây cho hoa vàng.<br />
C. 25% cây cho hoa đỏ; 50% cây cho hoa vàng; 25% cây cho hoa trắng.<br />
D. 75% cây cho hoa trắng; 25% cây cho hoa vàng.<br />
Câu 14. Khi nói về mức phản ứng của kiểu gen, kết luận nào sau đây không đúng?<br />
A. Trong cùng một kiểu gen, các gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau.<br />
B. Mức phản ứng phụ thuộc vào kiểu gen của cơ thể và môi trường sống.<br />
C. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp hơn tính trạng số lượng.<br />
D. Mức phản ứng quy định giới hạn về năng suất của giông vật nuôi và cây trồng.<br />
Câu 15. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen ỉà A và B tương tác vói<br />
nhau quy định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có<br />
một loại gen trội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao<br />
cây do một gen gôm hai alen là D và d quy định, trong đó gen D quy định thân thâp trội hoàn<br />
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi<br />
<br />
2<br />
<br />
toàn so với alen d quy định thân cao. Biết các gen nằm trên các NST khác nhau. Tính theo lí<br />
thuyết, phép lai AaBbDd X aaBbDd cho đời con có kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ<br />
A. 3,125 %.<br />
B. 28,125 %.<br />
C. 42,1875%.<br />
D. 9,375 %.<br />
Câu 16. Ở một loài thú, A quy định chân cao trội hoàn toàn so với a quy định chân thấp; B-quy<br />
định mắt đỏ trội hoàn toàn so với b quy định mắt trắng; D quy định lông xám trội hoàn toàn so<br />
với d quy định lông đen. Ở đời con của phép lai X AB Xab Dd X X AB Y Dd, loại kiểu hình nào<br />
sau đây có tỉ lệ thấp nhất?<br />
A. Con đực chân cao, mắt trắng, lông đen.<br />
B. Con đực chân thấp, mắt trắng, lông đen.<br />
C. Con cái chân cao, mắt trắng, lông đen.<br />
D. Con cái chân thấp, mắt trắng, lông đen.<br />
Câu 17. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn. Nếu xảy ra hoán<br />
vị gen ở cả bố và mẹ với tần số 40% thì ở đời con của phép lai<br />
BD<br />
Bd<br />
Aa<br />
, loại kiểu hình A-B-dd có tỉ lệ bao nhiêu?<br />
Aa<br />
bd<br />
bD<br />
A. 15,75%.<br />
B. 4,5.<br />
C. 14,25%.<br />
D. 12%.<br />
Câu 18. Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặptính trạng, alen trội là trội hoàntoàn. Ở đời con<br />
của phép lai AaBbDdEe AabbddEe, loại cá thể có kiểu hình mang ít nhất 1 tính trội chiếm tỉ lệ<br />
255<br />
63<br />
15<br />
1<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
64<br />
16<br />
64<br />
256<br />
Câu 19. Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai<br />
AB<br />
Ab<br />
♀<br />
Dd ♂<br />
dd, loai kiểu hình A-B-D- có tỉ lê 27%. Cho biết ở hai giới có hoán vị gen với<br />
ab<br />
aB<br />
tần số như nhau. Tần sô hoán vị gen là<br />
A. 30%.<br />
B. 36%.<br />
C. 20%.<br />
D.40%.<br />
Câu 20. Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, B quy định hoa<br />
đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này năm trên 2 cặp NST khác nhau.<br />
Cho cây dị hợp vê 2 cặp gen lai phân tích được Fb. Lấy 4 cây Fb, xác suất để trong 4 cây này chỉ<br />
có 2 cây thân thấp, hoa trắng là<br />
9<br />
1<br />
3<br />
27<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
16<br />
8<br />
128<br />
256<br />
Câu 21. Xét hai cặp gen Aa và Bb quy định hai cặp tính trạng nằm trên 2 cặp<br />
NST tương đồng khác nhau. Trong một quần thể đang cân bằng về di truyền, A<br />
có tần số 0,4; B có tần số 0,5. Lấy một cá thể mang hai tính trạng trội về hai<br />
cặp gen nói trên, xác suất để được cá thể thuần chủng là<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
12<br />
6<br />
25<br />
5<br />
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 22. Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có 16 cá thể AA, 48 cá thể Aa. Nếu kiểu<br />
gen aa đều bị chết ở giai đoạn phôi thì theo lí thuyết đến thế hệ F2, tỉ lệ kiểu gen Aa ở thế hệ<br />
trưởng thành là<br />
3<br />
3<br />
5<br />
1<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
7<br />
10<br />
8<br />
4<br />
Câu 23. Ở một loài giao phối, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thâp; B<br />
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng; hai cặp gen này năm trên 2 cặp NST<br />
khác nhau. Ở một quần thể đang cân bằng về di truyền có tần số A là 0,6; a là 0,4 và tần số B là<br />
0,7; b là 0,3. Trong quần thể này, cây có kiểu hình thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ<br />
A. 4,32%.<br />
B. 3,24%<br />
C.7,56%.<br />
D.5,76%.<br />
Câu 24. Đe chuyển gen vào động vật, phương pháp thông dụng nhất là<br />
A. biến nạp.<br />
B. cấy truyền phôi,<br />
C. vi tiêm.<br />
D. cấy nhân có gen đã cảibiến.<br />
Câu 25. Bệnh phêninkêto niệu<br />
A. do đột biến trội nằm trên NST thường gây ra.<br />
B. cơ thể người bệnh không có enzim chuyển hoá tirozin thành phêninalanin.<br />
C. nếu áp dụng chế độ ăn có ít phêninalanin ngay từ nhỏ thì hạn chế được bệnh nhưng đời con<br />
vẫn có gen bệnh.<br />
D. do gen đột biến lặn nằm trên NST giới tính gây ra.<br />
Câu 26. Cơ quan tương tự là những cơ quan<br />
A. có cùng kiểu cấu tạo.<br />
B. có cấu trúc bên trong giống nhau<br />
C. có cùng nguồn gốe.<br />
D. có cùng chức nãng.<br />
Câu 27. Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN), kết luận nào sau đây không đúng?<br />
A. CLTN không tạo ra kiểu gen thích nghi, nó chỉ đào thải các kiểu gen quy định kiểu hình<br />
kém thích nghi.<br />
B. CLTN tác động đào thải alen trội sẽ làm thay đổi thành phần kiểu gen nhanh hơn so với<br />
đào thải alen lặn.<br />
C. Các cá thể cùng loài, sống trong một khu vực địa lí được CLTN tích luỹ biến dị theo một<br />
hướng.<br />
D. CLTN trực tiếp loại bỏ các kiểu hình kém thích nghi chứ không trực tiếp loại bỏ kiểu gen.<br />
Câu 28. Trong các hình thức cách li được trình bày dưới đây, loại cách li nào bao gồm các<br />
trường họp còn lại?<br />
A. Cách li sinh thái.<br />
B. Cách li tập tính,<br />
C. Cách li cơ học.<br />
D. Cách li sinh sản.<br />
Câu 29. Có hai quần thể của cùng một loài. Quần thể thứ nhất có 900 cá thể, trong đó tần số A là<br />
0,6. Quần thể thứ 2 có 300 cá thể, trong đó tần số A là 0,4. Nếutoàn bộ các cá thể ở quần thể 2 di<br />
cư vào quần thể 1 tạo nên quần thể mới. Khi quần thể mới đạt trạng thái cân bàng di truyền thì<br />
kiểu gen AA có ti lệ<br />
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi<br />
<br />
4<br />
<br />
A.0,55.<br />
B. 45.<br />
C. 0,3025.<br />
D. 0,495.<br />
Câu 30. Trong quá trình tiến hoá, nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn biến dị chủ yếu cho chộn<br />
lọc tự nhiên?<br />
A. Giao phối.<br />
B. Đột biến.<br />
C. Di - nhập gen.<br />
D. Các yếu tốngẫu nhiên.<br />
Câu 31. Một nhóm cá thể của một loài chim di cư từ đất liền ra đảo. Giả sử rằng tất cả các cá thể<br />
đều đến đích an toàn và hình thành nên một quần thể mới. Nhân tố tiến hóa đầu tiên làm cho tần<br />
số alen ở quần thể này khác với tần số alen ở quần thể gốc là<br />
A. các yếu tổ ngẫunhiên<br />
B. chọn lọc tựnhiên<br />
C. giao phối khôngngẫu nhiên<br />
D. đột biến.<br />
Câu 32. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, loại chất hữu cơ mang<br />
thông tin di truyền đầu tiên là<br />
A. ADN.<br />
B. ARN.<br />
C. Prôtêin.<br />
D. ADN và prôtêin.<br />
Câu 33. Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lí đối với cơ thể sinh vật<br />
nhưng chưa gây chết được gọi là<br />
A. khoảng thuận lợi.<br />
B. giới hạn sinh thái,<br />
C. ổ sinh thái.<br />
D. khoảng chống chịu.<br />
Câu 34. Ví dụ nào sau đây là ví dụ về quan hệ hỗ trợ cùngloài?<br />
A. Các con đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.<br />
B. Hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau.<br />
C. Chim nhạn bể và chim cò cùng làm tổ chung.<br />
D. Khi thiếu thức ăn, ở một số động vật sử dụng cá thể cùng loài làm thức ăn.<br />
Câu 35. Ở trường họp nào sau đây, quần thể không tăng trưởng về kích thước?<br />
A. Quần thể có kích thước lớn hơn kích thước tối thiểu.<br />
B. Quần thể có kích thước đạt tối đa hoặc kích thước dưới tối thiểu.<br />
C. Quần thể có kích thước dưới mức tối đa.<br />
D. Quần thểđang biến độngsốlượngcá thể.<br />
Câu 36. Trong3 hồ cá tự nhiên, xét3quần thể của cùng một loài, số lượng cá thểcủa mỗi nhóm<br />
tuổi ở mỗi quần thể như sau:<br />
Quần thể<br />
<br />
Tuổi trước sinh sản Tuổi sinh sản<br />
<br />
Số 1<br />
Số 2<br />
Số 3<br />
<br />
150<br />
250<br />
50<br />
<br />
149<br />
70<br />
120<br />
<br />
Tuổi sau sinh<br />
sản<br />
120<br />
20<br />
155<br />
<br />
Hãy chọn kết luận đúng.<br />
A. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất.<br />
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi<br />
<br />
5<br />
<br />