intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học - Cơ học vật rắn - Lý thuyết 3

Chia sẻ: Dong Ngoc Sanh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

165
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'luyện thi đại học - cơ học vật rắn - lý thuyết 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học - Cơ học vật rắn - Lý thuyết 3

  1. Tài liệu luyện thi Đại học - Cơ học vật rắn ( Lý thuyết 3) - Trần Thế An (havang1895@gmail.com) Trang 1 §Ò thi m«n 12 CHVR Ly thuyet 3 C©u 1 : Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài  , khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất điểm có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m. Momen quán tính của hệ đối với trục vuông góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là 2 B. 4m 2 . C. 3m 2 . D. m 2 . A. 2 m . Một chuyển động quay nhanh dần đều thì có C©u 2 : tích vận tốc góc và gia tốc góc là dương. B. vận tốc góc dương. A. gia tốc góc dương. D. vận tốc góc dương và gia tốc góc dương. C. Phát biểu nào sau đây là không đúng? C©u 3 : Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bổ khối lượng đối với A. trục quay. Momen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật. B. Momen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần. C. Momen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay D. quanh trục đó lớn. Phát biểu nào sau đây là đúng ? C©u 4 : Momen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không. A. Đối với một trục quay nhất định nếu momen động lượng của vật tăng 4 lần thì momen quán tính B. của nó cũng tăng 4 lần. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thì momen động lượng của nó đối với một trục quay bất C. kì không đổi. Momen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì momen động lượng của nó đối với trục D. đó cũng lớn. Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định (∆ ). Khi tổng momen của các ngoại lực tác C©u 5 : dụng lên vật đối với trục (∆ ) bằng 0 thì vật rắn sẽ quay chậm dần đều. B. quay nhanh dần đều. A. quay chậm dần rồi dừng lại. D. quay đều. C. Đạo hàm theo thời gian của momen động lượng của vật rắn bằng đại lượng nào: C©u 6 : Động lượng của vật. B. Hợp lực tác dụng lên vật. A. Momen lực tác dụng lên vật. D. Momen quán tính tác dụng lên vật. C. Chọn câu đúng : C©u 7 : Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của A. lực mà còn phụ thuộc vào vị trí của điểm đặt và phương tác dụng của lực đối với trục quay. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực B. càng lớn thì vật quay càng nhanh và ngược lại. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của C. lực mà còn phụ thuộc vào khối lượng của vật. Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và ngược lại. D. Chọn câu sai: Khi vật rắn quay quanh một trục thì C©u 8 : chuyển động quay của vật là chậm dần khi gia tốc góc âm. A. vật có thể quay nhanh dần với vận tốc góc âm. B. gia tốc góc không đổi và khác không khi vật quay biến đổi đều. C. vật quay theo chiều dương hay âm tuỳ theo dấu đại số của vận tốc góc. D. Vật rắn quay xung quanh một trục cố định với gia tốc góc có giá trị dương và không đổi. Tính C©u 9 : chất chuyển động của vật rắn là quay biến đổi đều. B. quay đều. A. quay chậm dần đều. D. quay nhanh dần đều. C. Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định ∆ thì một điểm xác định trên vật cách C©u 10 : trục quay ∆ khoảng r ≠ 0 có vectơ gia tốc hướng tâm không đổi theo thời gian. A. Độ lớn gia tốc toàn phần bằng không. B. Độ lớn gia tốc hướng tâm lớn hơn độ lớn gia tốc toàn phần. C. vectơ gia tốc toàn phần hướng vào tâm quỹ đạo của điểm đó. D.
  2. Tài liệu luyện thi Đại học - Cơ học vật rắn ( Lý thuyết 3) - Trần Thế An (havang1895@gmail.com) Trang 2 C©u 11 : Một vật rắn quay chậm dần đều quanh trụGọi ϕ, ω và γ lần lượt là tọa độ góc, vận tốc góc và gia tốc góc của vật. Ta luôn có: A. ϕ > 0, ω > 0, γ < 0. B. γ = const, ω trái dấu với γ , ϕ < 0. C. ϕ < 0, ω < 0, γ > 0. D. γ = const, ω trái dấu với γ . C©u 12 : Một quả cầu được giữ đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng. Nếu không có ma sát thì khi thả ra quả cầu sẽ chuyển động: A. Chuyển động trượt. B. Chuyển động lăn không trượt. C. Chuyển động quay. D. Chuyển động vừa quay vừa tịnh tiến. C©u 13 : Chọn câu sai: A. Momen quán tính củamột chất điểm khối lượng m cách trục quay khoảng r là mr2. B. Momen quán tính của quả cầu đặc khối lượng M, bán kính R, có trục quay đi qua tâm là I =4/3mR2. C. Momen quán tính của thanh mảnh có khối lượng M, độ dài l , có trục quay là đường trung trực của thanh là I = 1/12 m l2 . D. Phương trình cơ bản của chuyển động quay là M = I γ . C©u 14 : Đạo hàm theo thời gian của mômen động lượng của vật rắn bằng đại lượng nào A. hợp lực tác dụng lên vật. B. mômen quán tính của vật. C. động lượng của vật. D. mômen lực tác dụng lên vật. C©u 15 : Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay có A. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo. B. gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần. C. Độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm. D. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm. C©u 16 : Gia tốc toàn phần của vật bằng: A. Tổng gia tốc tiếp tuyến và gia tốc dài. B. Tổng gia tốc góc và gia tốc hướng tâm. C. Tổng véc tơ gia tốc pháp tuyến và gia tốc D. Trong gia tốc góc và gia tốc dài. tiếp tuyến C©u 17 : Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. gia tốc góc luôn có giá trị âm. B. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. C. Vận tốc góc luôn có giá trị âm. D. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm. C©u 18 : Chọn câu sai : A. Tích của mo men quán tính của một vật rắn và tốc độ góc của nó là momen động lượng. B. Momen động lượng là đại lượng vô hướng, luôn luôn dương. C. Momen động lượng có đơn vị là kgm2/s. D. Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một vật bằng không thì momen động lượng của vật được bảo toàn. C©u 19 : Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau : Đối với vật rắn quay được quanh một trục cố định, chỉ có ........................ của điểm đặt mới làm cho vật quay. A. Thành phần lực hướng tâm với quỹ đạo. B. Thành phần lực tiếp tuyến với quy đạo. C. Tốc độ góc D. Gia tốc góc C©u 20 : Chọn câu đúng : A. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng thế năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến. B. Động năng của vật rắn bằng tổng động năng tịnh tiến và động năng quay của khối tâm mang khối lượng của vật rắn. C. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng động năng quay của khối tâm mang khối lượng của vật rắn. D. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng tổng động năng tịnh tiến và động năng quay của khối tâm mang khối lượng của vật rắn. C©u 21 : Xét vật rắn quay quanh một trục cố định. Chọn phát biểu sai ? A. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng vận tốc dài. B. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng vận tốc góc. C. Trong cùng một thời gian, các điểm của vật rắn quay được những góc bằng nhau. D. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng gia tốc góc. C©u 22 : Câu 9: Khi một vật rắn quay không đều quanh một trục, gia tốc của một điểm trên vật rắn là
  3. Tài liệu luyện thi Đại học - Cơ học vật rắn ( Lý thuyết 3) - Trần Thế An (havang1895@gmail.com) Trang 3 véctơ:    a gồm hai thành phần: a n hướng tâm, a t  A. a hướng tâm. B.  cùng hướng v .  a hướng về bề lõm quỹ đạo, gồm hai thành   a tiếp tuyến quỹ đạo. C. D. phần: a n , a t . Một vật rắn có mômen quán tính I đối với trục quay ∆ cố định đi qua vật. Tổng mômen của các C©u 23 : ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục ∆ là M. Gia tốc góc γ mà vật thu được dưới tác dụng của mômen đó là I 2I 1M M B. γ = γ= D. γ = . A. . C. . . M M 2I I Phương trình chuyển động của vật rắn quay đều quanh một trục cố định là : C©u 24 : B. ϕ = ϕ o + ω t ω = ω 0 +γt A. ϕ = ϕ 0 + ω 0t + 1 γ t2 D. v = ω R. C. 2 Công thức nào biểu diễn gia tốc toàn phần một vật: C©u 25 : dω at = r γ D. an = r ω B. γ = C. a= an + at2 2 A. dt Đ ộng năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến tính theo công thức : C©u 26 : 1 1 1 Wđ = I ω 2 2 B. Wđ = m vc A. C. Wđ = mvc D. Wđ = mgh 2 2 2 Công thức nào là công thức biểu diễn động năng của một vật rắn: C©u 27 : 1 L = Iω C. W = I ω 2 D. I = mr2 A. B. M = F.d 2 Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay C©u 28 : được sau khoảng thời gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với 1 C. t2. A. t. B. 2t. D. t Chọn câu sai : C©u 29 : Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay đặc trưng cho mức quán tính của vật đó đối với A. chuyển đang quay quanh trục đó. Khi vật rắn quay quanh trục ( ∆ ), mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc góc bằng nhau nên có B. momen quán tính bằng nhau. Momen quán tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính của chất điểm đó C. đối với chuyển động quay quanh trục đó. Momen quán tính của vật rắn luôn có trị số dương. D. Momen quán tính của một quả cầu rỗng có biểu thức : C©u 30 : 2 2 12 1 I = m R2 B. I = mR2 D. I = mR2 A. C. I = ml 3 5 12 2 Vectơ gia tốc tiếp tuyến của một chất điểm chuyển động tròn không đều: C©u 31 : có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. cùng phương với vectơ vận tốc. A. cùng phương cùng chiếu với tốc độ góc. D. cùng phương, cùng chiếu với vectơ vận tốc. C. Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc γ không đổi. Tính chất chuyển động quay C©u 32 : của vật là : Biến đồi đều. B. Nhanh dần đều. C. Chậm dần đều. D. Đều. A. Phương trình động lực học của vật rắn chuyển động quanh một trục là C©u 33 : dω M = Lγ C. M = I ω . A. B. M = I D. M = Fd dt Chọn câu sai : Đại lượng vật lí nào có thể tính bằng kg.m2/s2 C©u 34 : Momen lực D. Động năng A. B. Công C. Momen quán tính Chọn câu đúng C©u 35 : Khi gia tốc góc đương và vần tốc góc dương thì vật quay nhanh dần. A. Khi gia tốc góc dương và tốc độ góc âm thì vật quay nhanh dần. B. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc dương thì vật quay nhanh dần. C.
  4. Tài liệu luyện thi Đại học - Cơ học vật rắn ( Lý thuyết 3) - Trần Thế An (havang1895@gmail.com) Trang 4 Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc âm thì vật quay chậm dần. D. Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị C©u 36 : không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều. A. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần. B. âm thì luôn làm vật quay chậm dần. C. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều. D. Khi vận rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định chỉ dưới tác dụng của mômen lực F. C©u 37 : Tại thời điểm t vật có vận tốc góc ω, nếu tại thời điểm này dừng tác dụng mômen lực F thì vật rắn quay đều với vận tốc góc ω. B. quay với vận tốc khác ω. A. dừng lại ngay. D. quay chậm dần đều. C. Gia tốc góc γ của chất điểm: C©u 38 : Tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay. A. Tỉ lệ thuận với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ nghịch với momen quán tính của nó đối với trục B. quay. Tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó. C. Tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó và ti lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục D. quay. Câu 6: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc ω và thời gian t trong C©u 39 : chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định? ω = 2 + 0,5t2 (rad/s). B. ω = 2 - 0,5t (rad/s). A. ω = -2 + 0,5t (rad/s). D. ω = -2 - 0,5t (rad/s). C. Một chuyển động quay chậm dần đều thì có C©u 40 : tích vận tốc góc và gia tốc góc là âm. B. gia tốc góc âm. A. vận tốc góc âm. D. vận tốc góc âm và gia tốc góc âm. C. Vật rắn quay dưới tác đụng của một lựNếu độ lớn lực tăng 6 lần, bán kính quỹ đạo giảm 3 lần C©u 41 : thì momen lực: Tăng 6 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 3 lần. D. Giảm 2 lần. A. Đơn vị của momen động lượng là C©u 42 : B. kg.m2/s2. C. kg.m2. D. kg.m2/s. A. kg.m/s. Chọn câu sai. C©u 43 : Tốc độ góc và gia tốc góc là các đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của vật rắn. A. Nếu vật rắn quay đều thì gia tốc góc không đổi. B. Độ lớn của tốc độ góc gọi là tốc độ góc. C. Nếu vật rắn quay không đều thì tốc độ góc thay đổi theo thời gian. D. Phát biểu nào dưới đây sai C©u 44 : Tùy theo chiều dương được chọn của trục quay, dấu của momen của cùng một lực đối với trục A. đó có thể là dương hay là âm. Momen lực dương làm vật có trục quay cố định quay nhanh lên, momen lực âm làm vật có trục B. quay cố định quay chậm đi. Dấu của momen lực phụ thuộc chiều quay của vật, dấu dương khi vật quay ngược chiều kim C. đồng hồ, dấu âm khi vật quay cùng chiều kim đồng hồ. Momen lực đối với một trục quay có cùng dấu với gia tốc góc mà vật đó gây ra cho vật. D. Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc C©u 45 : độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. A. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm. B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến. D. Một vật rắn quay quanh một trục với gia tốc góc không đổi và tốc độ góc ban đầu bằng không, C©u 46 : sau thời gian t tốc độ góc tỉ lệ với : t2 C. 2t2 D. t2/2 A. B. t   Gọi M là momen của lực F đối với trục quay ( ∆ ), M triệt tiêu khi phương của lực F : C©u 47 : Trực giao với ( ∆ ) B. Song song hoặc đi qua ( ∆ ) A. Hợp với ( ∆ ) góc 900 D. Hợp với ( ∆ ) góc 450 C.
  5. Tài liệu luyện thi Đại học - Cơ học vật rắn ( Lý thuyết 3) - Trần Thế An (havang1895@gmail.com) Trang 5 C©u 48 : Khi khoảng cách từ chất điểm đến trục quay tăng lên 3 lần thì mômen quán tính đối với trục quay đó sẽ: A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 9 lần. D. giảm 9 lần. C©u 49 : Momen quán tính của một đĩa đồng chất hình tròn tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu bán kính R 1 2 của đĩa giảm 2 lần và bề dày  của đĩa tăng lên 2 lần? Biết momen quán tính của đĩa I = MR . 2 A. Giảm 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Giảm 16 lần. D. Giảm 8 lần. C©u 50 : Đại lượng bằng tích momen quán tính và gia tốc góc của vật là: A. Động lượng của vật. B. Hợp lực tác dụng lên vật. C. Momen lực tác dụng lên vật. D. Momen động lượng tác dụng lên vật. C©u 51 : Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, phát biểu nào sau đây không đúng: A. Mọi điểm của vật đều có vùng gia tốc góc. B. Mọi điểm của vật đều có cùng quỹ đạo chuyển động. C. Mọi điểm của vật đều có cùng tốc độ góc. D. Mọi điểm của vật đều quay được cùng một góc trong cùng một khoảng thời gian. C©u 52 : Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định. Các điểm trên vật cách trục quay các khoảng R khác nhau. Đại lượng nào sau đây tỉ lệ với R? Gia tốc hướng B. Gia tốc góc. D. Vận tốc góc. A. C. Chu kỳ quay. tâm. C©u 53 : Momen quán tính của thanh dài R đồng chất đối với trục quay đi qua một đầu của thanh có biểu thức 1 2 1 1 A. I = mR2 B. I = mR2 mR2 D. I = mR2 C. I = 3 5 12 2 C©u 54 : Công thức nào biểu diễn gia tốc tiếp tuyến: dω dϕ C. at = r γ A. γ = D. γ = B. an = r ω 2 dt dt C©u 55 : Chọn câu sai: Momen lực đối với trục quay cố định : A. Đo bằng đơn vị Nm. B. Phụ thuộc khoảng cách từ giá của lực trên trục quay. C. Phụ thuộc khoảng cách giữa điểm đặt của lực đối với trục quay. D. Đặc trưng cho tác dụng làm quay một vật. C©u 56 : Chọn phát biểu sai: Trong chuyển động của vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn A. đều chuyển động trong cùng một mặt B. có cùng góc quay. phẳng. C. đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn. D. có cùng chiều quay. C©u 57 : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay) A. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian. B. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài. C. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc. D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc. C©u 58 : Hãy tim câu sai. Đặc điểm của chuyển động quay quanh một trục cố định của một vật rắn là A. Tâm đường tròn quỹ đạo của các điểm của vật đều nằm trên trục quay. B. Các điểm khác nhau của vật rắn vạch thành những cung tròn có độ dài khác nhau. C. Mọi điểm của vật đều vẽ thành cùng một đường tròn. D. Tia vuông góc kẻ từ trục quay đến mỗi điểm của vật rắn quét một góc như nhau trong một khoảng thời gian bất kì. C©u 59 : Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định ∆ xuyên qua vật thì A. vận tốc góc của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) là không đổi theo thời gian. B. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ bằng không. C. gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) có độ lớn tăng dần. D. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ có giá trị không đổi và khác không. C©u 60 : Một vật rắn quay quanh một trục đi qua vật. Kết luận nào sau đây là sai. A. Các chất điểm của vật vạch những cung tròn bằng nhau trong cùng thời gian.
  6. Tài liệu luyện thi Đại học - Cơ học vật rắn ( Lý thuyết 3) - Trần Thế An (havang1895@gmail.com) Trang 6 Điểm trục quay đi qua không chuyển động. B. Động năng của vật rắn bằng nửa tích momen quán tính với bình phương tốc độ góc. C. Các chất điểm của vật có cùng tốc độ góc. D. Chọn câu sai: Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm trên vật đều có chung C©u 61 : gia tốc hướng tâm. B. góc quay. C. vận tốc góc. D. gia tốc góc. A. Chọn câu đúng về mômen quán tính của chất điểm: C©u 62 : Khi khối lượng của vật giảm 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật tăng 2 lần thì momen quán A. tính không đổi. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, momen quán tính có giá trị cũ thì khoảng cách từ vật đến trục B. quay giảm 2 lần. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật tăng 2 lần thì momen quán C. tính tăng 4 lần. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật giảm 2 lần thì momen quán D. tính không đổi. Trong chuyển động quay chậm dần đều : C©u 63 : Gia tốc góc và tốc độ góc có giá trị âm. B. Gia tốc góc ngược dấu với tốc độ góc A. Gia tốc góc có giá trị âm. D. Tốc độ góc có giá trị âm. C. Công thức nào biểu diễn gia tốc góc một vật : C©u 64 : M C. γ = D. at = r/ γ v = rω B. an = r ω 2 A. I Chọn câu sai? Đối với vật rắn quay không đều, một điểm M trên vật rắn có: C©u 65 : gia tốc pháp tuyến càng lớn khi điểm M càng dời lại gần trục quay. A. gia tốc hướng tâm đặc trưng cho biến đổi vận tốc về phương. B. gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho biến đổi vận tốc về độ lớn. C. vận tốc dài biến đổi nhanh khi điểm M càng dời xa trục quay. D. Động năng của vật rắn quay quanh một trục bằng : C©u 66 : Tích số của momen quán tính của vật và bình phương tốc độ góc của vật đối với trục quay đó. A. Tích số của bình phương momen quán tính của vật và tốc độ góc của vật đối với trục quay đó. B. Nửa tích số của momen quán tính của vật và bình phương tốc độ góc của vật dối với trục quay C. đó. Nửa tích số của momen quán tính của vật và tốc độ góc của vật đối với trục quay đó. D. Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc là ω C©u 67 : Động năng của vật tăng lên 4 lần khi momen quán tính tăng lên 2 lần. A. Động năng của vật giảm đi 2 lần khi tốc độ góc giảm đi 2 lần. B. Động năng của vật tăng lên 2 lần khi momen quán tính của nó đối với trục quay tăng lên 2 lần và C. tốc độ góc vẫn giữ nguyên. Động năng của vật giảm đi 2 lần khi khối lượng của vật không đổi. D.
  7. Tài liệu luyện thi Đại học - Cơ học vật rắn ( Lý thuyết 3) - Trần Thế An (havang1895@gmail.com) Trang 7 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 CHVR Ly thuyet 3 01 D 28 C 55 C 02 A 29 B 56 A 03 C 30 A 57 D 04 C 31 B 58 C 05 D 32 A 59 D 06 C 33 B 60 A 07 A 34 C 61 A 08 A 35 A 62 B 09 A 36 D 63 B 10 D 37 A 64 C 11 D 38 B 65 A 12 A 39 D 66 C 13 B 40 A 67 C 14 D 41 B 15 D 42 D 16 C 43 B 17 D 44 C 18 B 45 D 19 B 46 B 20 B 47 B 21 A 48 C 22 D 49 D 23 D 50 C 24 B 51 B 25 C 52 A 26 B 53 A 27 C 54 C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2