Một số bài toán đơn hình
lượt xem 446
download
Tài liệu tham khảo Một số bài toán đơn hình có kèm lời giải giúp các bạn học và ôn toán tốt hơn
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Một số bài toán đơn hình
- Page 1 Bai toan đơn hinh ̀ ́ ̀ Câu1: 4 ̉ Điêm x1 + x2 + x3 min x1 − x4 − 2 x6 = 5 x 2 + 2 x 4 − 3 x5 + x 6 = 3 x3 + 2 x 4 − 5 x5 + 6 x 6 = 5 xj ≥ 0 ,j = 1..6 Bài toán có dạng chuẩn, các biến cố độc lập x1,x2,x3 nên phương án cực biên x▫ = (5;3;5;0;0;0) cơ sở jo = {A1;A2;A3} 0.5 Bảng đơn hình Hệ số jo Cơ sở jo Phương 1 1 1 0 0 0 ́ an x1 x2 x3 x4 x5 x6 1 x1 5 1 0 0 -1 0 -2 0.25 1 x2 3 0 1 0 2 -3 1 0.25 1 x3 5 0 0 1 2 -5 6 0.25 f(x) 13 0 0 0 3 -8 5 0.25 1 x1 6.7 1.0 0.0 0.3 -0.3 -1.7 0.0 0.25 1 x2 2.2 0.0 1.0 -0.2 1.7 -2.2 0.0 0.25 0 x6 0.8 0.0 0.0 0.2 0.3 -0.8 1.0 0.25 f(x) 8.8 0.0 0.0 -0.8 1.3 -3.8 0.0 0.25 1 x1 7.1 1 0.2 0.3 0 -2.1 0 0.25 0 x4 1.3 0 0.6 -0.1 1 -1.3 0 0.25 0 x6 0.4 0 -0.2 0.2 0 -0.4 1 0.25 f(x) 7.1 0 -0.8 -0.7 0 -2.1 0 0.25 Vậy phương án tối ưu của bài toán là (7,1;0;0;1,3;0;0,4) Minf(x)=7.1 Câu 2: 2 x1 + 4 x 2 + x3 + x 4 → Max x1 + 3 x 2 + x4 ≤ 4 2 x1 + x 2 ≤3 x 2 + 4 x3 + x 4 ≤ 3 x j ≥ 0; j := 1..; 4 Đưa về bai toan dang chuân sau: ̀ ́ ̣ ̉ − 2 x1 − 4 x 2 − x3 − x 4 → Min x1 + 3 x 2 + x 4 + x5 = 4 2 x1 + x 2 + x6 = 3 0.25 x 2 + 4 x3 + x 4 + x7 = 3 0.25 x j ≥ 0; j := 1..;7 Bảng đơn hình
- Page 2 hệ số jo cơ sở jo Phương -2 -4 -1 -1 0 0 0 ́ an x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 0 x5 4 1 3 0 1 1 0 0 0.25 0 x6 3 2 1 0 0 0 1 0 0 x7 3 0 1 4 1 0 0 1 0.25 f(x) 0 2 4 1 1 0 0 0 0.25 -4 x2 1.3 0.3 1.0 0.0 0.3 0.3 0.0 0.0 0.25 0 x6 1.7 1.7 0.0 0.0 -0.3 -0.3 1.0 0.0 0 x7 1.7 -0.3 0.0 4.0 0.7 -0.3 0.0 1.0 0.25 f(x) -5.3 0.7 0.0 1.0 -0.3 -1.3 0.0 0.0 0.25 -4 x2 1.3 0.3 1.0 0.0 0.3 0.3 0.0 0.0 0 x6 1.7 1.7 0.0 0.0 -0.3 -0.3 1.0 0.0 0.25 -1 x3 0.4 -0.1 0.0 1.0 0.2 -0.1 0.0 0.3 0.25 f(x) -5.75 0.75 0 0 -0.5 -1.25 0 -0.25 0.25 -4 x2 1 0 1 0 0.4 0.4 -0.2 0 -2 x1 1 1 0 0 -0.2 -0.2 0.6 0 0.25 -1 x3 0.5 0 0 1 0.15 -0.1 0.05 0.25 0.25 -6.5 0.0 0.0 0.0 -0.4 -1.1 -0.5 -0.3 0.25 Vậy phương án tối ưu của bài toán là x= (1;1;0.5;0.0;0;0) 0.25 Maxf(x)=6.5 0.25 Câu3. ̉ ̀ ́ Giai bai toan QHTT sau: f ( x ) = 2 x1 − 8 x 2 + x3 → Min 6 x1 + 8 x 2 − 2 x3 ≤ 1 2 x1 − 8 x 2 + x3 ≤ 3 − x − 5 x − x ≤ 2 1 2 3 f ( x ) → Min 6 x1 + 8 x 2 − 2 x 3 + x 4 =1 0.25 2 x1 − 8 x 2 + x3 + x5 = 3 − x − 5 x − x + x6 = 2 1 2 3 x j ≥ 0; j = 1;.. 6 0.25 Bảng đơn hình hệ số jo cơ sở jo Phương 2 -8 1 0 0 0 ́ an x1 x2 x3 x4 x5 x6 0 x4 1 6 8 -2 1 0 0 0.25 0 x5 3 2 -8 1 0 1 0 0.25 0 x6 2 -1 -5 -1 0 0 1 0.25 f(x) 0 -2 8 -1 0 0 0 0.25 1 x2 0.13 0.75 1.00 -0.25 0.13 0.00 0.00 0.25 0 x5 4 8 0 -1 1 1 0 0.25 0 x6 2.63 2.75 0.00 -2.25 0.63 0.00 1.00 0.25 f(x) -1 -8 0 1 -1 0 0 0.25 Do ∆3 > 0 va x j 3 ≤ 0 ∀j ∈ J 0 Nên bai toan không giai đươc ̀ ́ ̉ 1.5 Câu 9: 1 f ( x) = 2 x1 + 4 x 2 + x3 − 3x 4 → Min 2 2 x1 + 2 x 2 + 3 x3 + 3x 4 ≤ 50 4 x1 + 8 x 2 + 2 x3 + 3x 4 = 80 4 x + 4 x + x + 2 x = 40 1 2 3 4 x j ≥ 0; j = 1;..; 4
- 1 Page 3 f ( x) = 2 x1 + 4 x 2 + x3 − 3x 4 → Min 2 2 x1 + 2 x 2 + 3 x3 + 3x 4 ≤ 50 4 x1 + 8 x 2 + 2 x3 + 3x 4 = 80 4 x + 4 x + x + 2 x = 40 1 2 3 4 x j ≥ 0; j = 1;..; 4 Đưa về bai toan: ̀ ́ 1 f ( x ) = 2 x1 + 4 x 2 + x3 − 3x 4 → Min 2 2 x1 + 2 x 2 + 3 x3 + 3 x 4 + x5 = 50 4 x1 + 8 x 2 + 2 x3 + 3 x 4 + x g 2 = 80 4 x1 + 4 x 2 + x3 + 2 x 4 + x g 3 = 40 x j ≥ 0; j = 1;..; 4 x5 ≥ 0 ̀ ́ ̣ Bai toan phu: P ( x; x g ) = x g1 + x g 2 → Min 2 x1 + 2 x 2 + 3 x3 + 3 x 4 + x5 = 50 0.25 4 x1 + 8 x 2 + 2 x3 + 3 x 4 + x g 2 = 80 4 x1 + 4 x 2 + x3 + 2 x 4 + x g 3 = 40 0.25 x j ≥ 0; j = 1;..;4 x5 ≥ 0 ; x g1 ≥ 0; x g 2 ≥ 0 Bảng đơn hình 2 4 0.5 -3 0 0 0 hệ số jo cơ sở jo Phương 0 0 0 0 0 1 1 ́ an x1 x2 x3 x4 x5 xg2 xg3 0 x5 50 2 2 3 3 1 0 0 1 xg2 80 4 8 2 3 0 1 0 1 xg3 40 4 4 1 2 0 0 1 P(x) 120 8 12 3 5 0 0 0 0 x5 30 1 0 2.5 2.25 1 0 0 x2 10 0.5 1 0.25 0.375 0 0 1 xg3 0 2 0 0 0.5 0 1 P(x) 0 2 0 0 0.5 0 0 0 x5 30 0 0 2.5 2 1 4 x2 10 0 1 0.25 0.25 0 2 x1 0 1 0 0 0.25 0 0 0.5 P(x) 0 0 0 0 0 0 f(x) 40 0 0 0.5 4.5 0 0 x5 30 -8 0 2.5 0 1 4 x2 10 -1 1 0.25 0 0 -3 x4 0 4 0 0 1 0 f(x) 40 -18 0 0.5 0 0 x3 12 -3.2 0 1 0 0.4 x2 7 -0.2 1 0 0 -0.1 x4 0 4 0 0 1 0 f(x) 34 -16.4 0 0 0 -0.2 Phương an tôi ưu: x= ( 0;7;12;0;0) ́ ́
- Page 4 Min f(x)=34 ́ ́ Cach khac: hệ số jo cơ sở jo Phương 2 4 0.5 -3 0 1 1 ́ an x1 x2 x3 x4 x5 xg1 xg2 0 x5 50 2 2 3 3 1 0 0 0.25 1 xg1 80 4 8 2 3 0 1 0 1 xg2 40 4 4 1 2 0 0 1 0.25 P(x) 120 6 8 2.5 8 0 0 0 0.25 0 x5 30 1 0 2.5 2.25 1 0.25 4 x2 10 0.5 1 0.25 0.38 0 1 xg2 0 2 0 0 0.5 0 0.25 f(x) 40 2 0 0.5 5 0 0.25 0 x5 30 -8 0 2.5 0 1 4 x2 10 -1 1 0.25 0 0 0.25 -3 x4 0 4 0 0 1 0 0.25 f(x) 40 -18 0 0.5 0 0 0.25 0.5 x3 12 -3.2 0 1 0 0.4 4 x2 7 -0.2 1 0 0 -0.1 0.25 -3 x4 0 4 0 0 1 0 0.25 f(x) 34 -16.4 0 0 0 -0.2 0.25 Vậy phương án tối ưu của bài toán là ( 0 ; 7 ; 12 ; 0 ; 0) 0.25 Max f(x) = 34 0.25 Câu 10: f ( x ) = 2 x1 + 3 x 2 − 5 x 3 → Max − 4 x1 + x 2 + 2 x3 ≥ 12 1 − 2 x1 + x 2 + x3 ≤ 8 2 3 − 2 x1 + 2 x 2 + x3 = 20 x j ≥ 0; j = 1;..; 3 p ( x ) = −2 x1 − 3 x 2 + 5 x3 → Min − 4 x1 + x 2 + 2 x3 − x 4 + x g1 = 12 1 − 2 x1 + x 2 + x 3 + x 5 = 8 2 3 − 2 x1 + 2 x 2 + x 3 + x g 2 = 20 x j ≥ 0; j = 1;..; 3 -2 -3 5 0 0 0 0 hệ số jo cơ sở jo Phương 0 0 0 0 0 1 1 ́ an x1 x2 x3 x4 x5 xg1 xg2 1 xg1 12 -4 1 2 -1 0 1 0 0 x5 8 -2 0.5 1 0 1 0 0 1 xg2 20 -2 1.5 1 0 0 0 1 P(x) 32 -6 2.5 3 -1 0 1 1
- Page 5 0 x3 6 -2 0.5 1 -0.5 0 0.5 0 0 x5 2 0 0 0 0.5 1 0 1 xg2 14 0 1 0 0.5 0 1 P(x) 14 0 1 0 0.5 0 1 Do ∆2 > 0; x j 2 > 0 ∀j Bài toán không giải đươc Bài 11 f ( x) = 4 x1 + x 2 + x3 + 3 x 4 → Min 2 x 2 + x3 + x 4 = 16 2 x 2 + x3 + x 4 = 16 4 x2 + 2 x5 ≤ 8 4 x2 + 2 x5 + x 6 = 8 x1 + x 2 + 2 x 4 + x5 = 2 x1 + x 2 + 2 x 4 + x5 =2 xj ≥ 0 hệ số jo cơ sở jo Phương 4 1 1 3 0 0 ́ an x1 x2 x3 x4 x5 x6 1 x3 16 0 2 1 1 0 0 0 x6 8 0 4 0 0 2 1 4 x1 2 1 1 0 2 1 0 24 0 5 0 6 4 0 x3 15 -0.5 1.5 1 0 -0.5 0 10 x6 8 0 4 0 0 2 1 2 x4 1 0.5 0.5 0 1 0.5 0 2 18 -3 2 0 0 1 0 x3 12 -2 0 1 -3 -2 0 x6 0 -4 0 0 -8 -2 1 x2 2 1 1 0 2 1 0 14 -5 0 0 -4 -1 0
- Page 6
- Page 7
- Page 8 12 40
- Page 9
- Page 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 11: Hình thoi
28 p | 486 | 66
-
Bài giảng Khái niệm phép dời hình, hai hình bằng nhau - Hình học 11 - GV. Trần Thiên
17 p | 322 | 48
-
Bài giảng Phép vị tự - Hình học 11 - GV. Trần Thiên
20 p | 461 | 48
-
Giáo án hàm số bậc hai - Chương 3 toán 10
10 p | 530 | 46
-
Một số ứng dụng của đa thức đối xứng
4 p | 547 | 35
-
SKKN: Khai thác và phát triển một vài bài toán hình học 8 nhằm phát triển kỹ năng giải toán của học sinh
23 p | 347 | 29
-
Giáo án bài Khái niệm phép dời hình, hai hình bằng nhau - Hình học 11 - GV. Trần Thiên
7 p | 323 | 16
-
Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
18 p | 110 | 13
-
GIÁO ÁN HÌNH 12: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
12 p | 129 | 10
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Khai thác và phát triển một số bài toán từ một bài toán cơ bản về diện tích các hình tam giác góp phần bồi dưỡng học sinh khá - giỏi lớp 5
21 p | 36 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển năng lực chuyển đổi ngôn ngữ toán học thông qua các bài toán số phức
45 p | 10 | 5
-
SKKN: Vận dụng tính chất của tứ diện vuông để giải lớp các bài toán tính khoảng cách trong hình học không gian lớp 11
26 p | 67 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số phương pháp về giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị ở lớp 3
19 p | 39 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 10 sách Chân trời sáng tạo - Chương 10: Bài 2
16 p | 24 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số giải pháp giúp học sinh học chậm môn toán tiến bộ
14 p | 35 | 2
-
SKKN: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải một số bài toán về phương trình, bất phương trình và hệ phương trình trong chương trình Toán phổ thông
20 p | 74 | 1
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Ứng dụng bảng biến thiên của hàm số bậc hai vào bài toán giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và phương trình
33 p | 27 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn