MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM 201... _PHÒNG/ BỘ PHẬN DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
|
|
Chức danh: Giám đốc DVKT |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: P.DVKT |
|
|
|
|
Mục tiêu cụ thể |
Biện pháp/ Chương trình |
Kết quả mong đợi |
Hành động cụ thể |
Người chịu trách nhiệm |
Hỗ trợ/phối hợp |
Thời hạn |
Ngân sách |
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy dân dụng được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận |
- Tổ chức thực hiện nhanh chóng và chính xác trong từng khâu từ tiếp nhận thông tin, giám định kỹ thuật, cung ứng phụ tùng, xử lý kỹ thuật, bàn giao nghiệm thu.
'- Cung ứng kịp thời nguồn nhân lực DVKT đã qua đào tạo chuyên môn dịch vụ. |
100% |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy công nghiệp được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận |
80% |
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì của KBI /điểm tối đa |
- Tổ chức chương trình đánh giá định kỳ về sự hài lòng, thỏa mãn của đại lý và khách hàng sử dụng. |
90% |
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá bình quân của khách hàng về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì của các đại lý đạt chuẩn / điểm tối đa |
90% |
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá bình quân của khách hàng về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì máy công nghiệp/điểm tối đa |
90% |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa chữa tại chỗ trong tổng số đại lý chiếm 80% doanh số công ty. |
.
- Chương trình khảo sát, đánh giá đại lý về hoạt động dịch vụ tại chỗ.
'- Hổ trợ đại lý hiểu và thực hiện công việc dựa trên chuẩn đại lý làm dịch vụ tại chỗ |
20% |
|
|
|
|
|
Số lượng cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm |
- Xây dựng chuẩn khung năng lực của tất cả các vị trí trong công ty
'- Chương trình đánh giá năng lực định kỳ |
1 |
|
|
|
|
|
Số lượng nhân sự quản lý kế thừa đạt chuẩn |
1 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí |
100% |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đáp ứng thực hiện các chương trình dịch vụ trước và sau bán hàng theo yêu cầu phòng KD |
Kế hoạch các chương trình dịch vụ cần hổ trợ từ P.DVKT phải được cung cấp trước khi thực hiện ít nhất 3 tháng |
100% |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đại lý được KBI đào tạo làm DV tại chỗ /tổng số đại lý chiếm 80% doanh số công ty. |
Chương trình huấn luyện đào tạo DVKT cho đại lý |
50% |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ nhân viên đạt chuẩn năng lực/tổng số NV phòng |
Chương trình huấn luyện đào tạo nhân sự nội bộ |
80% |
|
|
|
|
|
Chi phí hoạt động thực tế/ chi phí kế hoạch đã được phê duyệt |
Kế hoạch đánh giá định kỳ |
90% |
|
|
|
|
|