NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ
lượt xem 81
download
1.1 Nguồn gốc của tiền tệ Sự ra đời của tiền tệ gắn liền với quá trình phát triển của sản xuất và lưu thông hàng hoá.Trong giai đoạn đầu người ta trao đổi hàng hoá trực tiếp với nhau
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ
- 3/19/2011 1/ Khái ni m và b n ch t c a ti n t 1.1 Ngu n g c c a ti n t S ra ñ i c a ti n t g n li n v i quá trình phát tri n c a s n xu t và lưu thông hàng hóa. Trong giai ño n ñ u ngư i ta trao ñ i hàng hóa tr c ti p v i nhau: H – H’. NH NG V N ð CƠ B N V Vi c trao ñ i hàng hóa tr c ti p như trên t o ra ñi u b t ti n r t l n cho nh ng ngư i tham gia quan h trao ñ i là c n ph i TI N T tìm ñúng ngư i v a có hàng hóa mà mình c n, v a có nhu c u v hàng hóa c a mình. Khi trao ñ i hàng hóa ngày càng m r ng, ñ gi i quy t khó khăn trên ngư i ta ñã th c hi n trao ñ i hàng hóa gián ti p thông qua v t trung gian: Hàng hóa(H) – v t trung gian – Hàng hóa(H’). S ra ñ i c a v t trung gian ñánh d u giai ño n m ñ u s xu t hi n c a ti n t Trong quan h trao ñ i, hình thái giá tr ñư c bi u hi n qua 04 hình thái 1.1.1.Hình thái giá tr gi n ñơn hay ng u nhiên (H1 – H2) . -ði u ki n xã h i: xu t hi n khi xã h i loài ngư i ñã Hình thaùi giaù trò giaûn ñôn (H1 – H2) chuy n t ch ñ c ng s n nguyên th y sang ch ñ Hình thaùi giaù trò môû roäng (H1 – H2) chi m h u nô l , n n s n xu t lúc này mang tính t cung t c p, năng su t s n xu t th p nên vi c trao Hình thaùi giaù trò chung (H1 – HTG - H2) ñ i s n ph m gi a các bên dư ng như không x y ra. Hình thaùi giaù trò tieàn teä (H1 – T - H2) N u có x y ra cũng ch là s trao ñ i v i s lư ng ít s n ph m, không thư ng xuyên và di n ra nh ng nơi giáp ranh gi a hai b t c. VD: 1 c u = 10 kg thóc 20m v i = 1 cái áo 1.1.2.Hình thái ñ y ñ hay m r ng c a giá tr (H1 – H2) thái giá tr chung (H1 – HTG - H2) 1.1.3.Hình ði u ki n ra ñ i: xu t hi n khi trong xã h i ñã th c hi n ði u ki n ra ñ i: xu t hi n khi xã h i ñã có s phân s phân công lao ñ ng l n hơn l n th nh t; (chăn công lao ñ ng l n th 2 ( th công tách r i kh i nuôi ñã tách ra kh i tr ng tr t) do ñó nhu c u trao ñ i nông nghi p). Là th i ky ñánh d u sư phát tri n phát sinh ngày càng nhi u và ngày càng thư ng xuyên cao hơn c a l c lư ng s n xu t xa h i, s n ph m hơn nên hình thái trao ñ i gi n ñơn không còn phù th ng dư nhi u hơn va trao ñ i ña trơ thành nhu h p n a, thay vào ñó m t hình thái giá tr có trình ñ c u thư ng xuyên. Hình thái gia tr chung có ti n cao hơn ñó là hình thái mơ r ng bô hơn hai hình thái trư c nó là: = 1cái áo Gia tr c a hàng hóa ñư c bi u hi n m t cách ñơn gi n, vì gia tr c a chúng ñư c bi u hi n m t = 10kg che hàng hóa duy nh t 20m v i = 5kg cà phê Gia tr c a hàng hóa ñư c bi u hi n m t cách =3,5gr vàng th ng nh t, vì ch có 01 hàng hóa v t ngang gia 1
- 3/19/2011 Hình thái giá tr ti n t (H1 – T - H2) ði u ki n xã h i: xã h i xu t hi n ngành thương nghi p, s n xu t tr thành n n s n xu t hàng hóa (hàng hóa s n xu t ra ñ bán), nhu c u trao ñ i cao và ngày càng ñư c m r ng. Khi s trao ñ i x y ra gi a 2 ch th 2 ñ a phương, do m i ñ a phương s d ng m t v t ngang giá chung khác nhau ñã Y hàng hóa B 10kgthóc => Z hàng hóa C = X hàng hóa 5mv i gây khó khăn cho vi c trao ñ i, chính vì lí do ñó mà d n d n W hàng hóa A 1 cái rìu Z= Gr vàng v t ngang giá chung ñư c ch n th ng nh t cho các ñ a D… phương. Ban ñ u ch n kim lo i thư ng: ñ ng, chì… làm v t 1 kg chè ngang giá chung, cu i cùng v t ngang giá chung t n t i dư i hình th c vàng và b c. => K t lu n chung: ti n t có ngu n g c t hàng hóa, nó là k t qu c a quá trình trao ñ i và là k t qu c a s phát tri n c a các hình thái giá tr . 1.3 B n ch t ti n t Quan ñi m c a P.A Samuelson ñã vi t: “B n ch t c a ti n t 1.2 Khái ni m ti n t ngày nay ñã ñư c phơi bày rõ ràng, ngư i ta mu n có ti n t Tùy theo cách ti p c n nh ng góc ñ khác nhau v công d ng v i danh nghĩa là ti n ch không ph i là hàng hóa, không c a ti n nhi u nhà kinh t h c ñưa ra nh ng khái ni m v ti n ph i vì b n thân nó mà vì nh ng th mà dùng nó s mua theo quan ñi m riêng nhưng th ng nh t n i dung : ñư c”… “B n ch t c a ti n t là ñ dùng làm phương ti n Theo Paul.A.Samuelson (Vi n d tr liên bang và ngân kh M ) trao ñ i. cho r ng:” do các xã h i có mua bán r ng rãi không th vư t Ti n t là s n ph m t t y u c a quá trình trao ñ i hàng hóa, d ch qua ñư c các c n tr quá l n c a hình th c trao ñ i hi n v t, nên vi c s d ng v t trung gian làm phương ti n trao ñ i ñư c v qua m t v t trung gian. Như v y, suy cho cùng ti n t là v t m i ngư i ch p nh n. ðó là ti n t ” ngang giá chung làm phương ti n trong trao ñ i hàng hóa, d ch Theo Frederic S.Minshkin (trư ng ð i h c Columbia) thì “ Ti n v và thanh toán các kho n n , giúp cho quá trình trao ñ i ñư c là b t c cái gì ñư c ch p nh n chung trong vi c thanh toán th c hi n thu n l i hơn. cho hàng hóa,d ch v ho c trong vi c hoàn tr các kho n n ”. B n ch t c a ti n t th hi n hai khía c nh: Ti n t là m t phương ti n trao ñ i ñư c lu t pháp th a nh n -Giá tr s d ng và ngư i s h u nó s d ng ñ ph c v cho nh ng nhu c u trong ñ i s ng KT-XH -Giá tr c a ti n 1.3 B n ch t ti n t 1.3 B n ch t ti n t - Th nh t : Giá tr s d ng c a ti n là kh năng th a -Th hai Giá tr c a ti n hay là s c mua c a ti n t là kh mãn nhu c u trao ñ i c a xã h i, nhu c u s d ng v t năng ñ i ñư c ít hay nhi u hàng hóa khác trong trao ñ i. ngang giá chung trong trao ñ i. S d ng phương ti n trao ñ i là ti n, không ph i vì nó có giá Giá tr s d ng c a m t lo i ti n t do xã h i quy ñ nh, tr n i t i mà vì nó có th trao ñ i l y nh ng th ñ ăn, u ng, do ñó giá tr s d ng c a m t lo i ti n t mang tính l ch m c và vui chơi gi i trí. s , nó ch t n t i trong nh ng giai ño n l ch s nh t ñ nh Do ñó giá tr c a m i ñơn v ti n t ñư c xác ñ nh b i giá và ph thu c vào s th a nh n c a xã h i. c c a t t c m i th ; nói m t cách chính xác hơn, ñó là m c giá trung bình c a t t c các lo i giá. Khi xã h i còn th a nh n v t ngang giá chung trong trao N u giá tăng thì m t ñơn v ti n t b gi m vì nó s mua ñ i thì giá tr s d ng c a nó v i tư cách là ti n t còn ñư c ít hơn, n u giá gi m thì m t ñơn v ti n t s có giá tr t n t i và ngư c l i xã h i không th a nh n v t ngang nhi u hơn b i vì nó mua ñư c nhi u hơn. Do ñó giá tr c a giá chung trong trao ñ i thì giá tr s d ng c a nó v i tư ñ ng ti n t l ngh ch v i m c giá cách là ti n t s bi n m t. 2
- 3/19/2011 1.4.1. Ti n t dư i d ng hàng hoá (hóa t ) Là m t l ai s n ph m v t ch t có giá tr và ñư c s 1.4/ S phát tri n các hình thái ti n t d ng như m t công c trao ñ i, giá tr c a ti n t hàng hóa ñư c ño b ng giá tr c a hàng hóa ñư c Ti n t là s n ph m t t y u c a n n kinh t hàng dùng làm ti n t . Ti n t dư i d ng hàng hoá (hóa hóa, ti n t ñã t n t i dư i nhi u hình th c khác t )xu t hi n dư i 2 d ng nhau là công c ñ phát tri n kinh t - xã h i, ñ c -Hóa t phi kim lo i là hình th c c nh t c a ti n t bi t là ho t ñ ng trao ñ i, lưu thông hàng hóa. Có r t nhi u l ai s n ph m ñư c s d ng như ti n Trong quá trình trao ñ i, lưu thông hàng hóa, hình t ñ trao ñ i như: g o, b p, gia súc,v.v.. vi c s thái ti n t ngày càng ñư c hoàn thi n d ng s n ph m ñ trao ñ i m i th i kỳ, m i nơi Ti n t dư i d ng hàng hoá (hóa t ) khác nhau. Tuy nhiên hóa t phi kim lo i có như c ñi m như tính Ti n gi y có th chuy n ñ i không ñ ng nh t d hư h ng, khó phân chia hay Ti n ñư c ñ m b o b ng s c l nh g p l i, khó b o qu n khó v n chuy n và ch ñư c Ti n ghi s (ti n qua ngân hàng) công nh n trong m t ñ a phương m t khu v c, do ñó ti n t phi kim lo i d n bi n m t và thay vào ñó Ti n ñi n t là Ti n t dư i d ng hàng hoá (hóa t ) kim lo i 1.4.1. Ti n t dư i d ng hàng hoá (hóa t ) 1.4.1. Ti n t dư i d ng hàng hoá (hóa t ) -Hóa t kim lo i : là ti n t dư i d ng kim lo i ñư c s -Vàng không b thay ñ i v màu s c và ch t lư ng d ng ph bi n nh t là ti n làm b ng các kim l ai quý dư i tác ñ ng môi trư ng và cơ h c nên thu n ti n như: Vàng, b c, ñ ng, kim cương, ... cho vi c c t tr , vàng d chia nh mà không nh Trong th c ti n lưu thông hóa t kim lo i thì vàng tr hư ng ñ n ch t lư ng. thành lo i ti n t ñư c s d ng ph bi n và lâu dài nh t -Giá tr c a vàng n ñ nh trong th i gian tương ñ i vì có nh ng ñ c tính ưu vi t hơn các hàng hóa khác trong vi c th c hi n ch c năng ti n t th hi n: dài, ít ch u nh hư ng c a năng su t lao ñ ng tăng Vàng là hàng hóa ñư c nhi u ngư i ưa thích, vi c dùng lên như nh ng hàng hóa khác vàng trong trao ñ i d dàng ñư c ch p nh n trên ph m vi r ng l n 1.4.1. Ti n t dư i d ng hàng hoá (hóa t ) Khi n n s n xu t và trao ñ i hàng hóa phát tri n cao thì ti n vàng không ñáp ng ñư c yêu c u trao ñ i c a xã h i, vi c s d ng ti n vàng ngày càng không thu n l i, không th c hi n ch c năng -Vi c sư d ng ti n tê hàng hóa, các nha kinh tê ti n t vì: xem là m t sư lãng phí nh ng ngu n tài -Quy mô và trình ñ s n xu t ngày càng phát tri n, kh i lư ng, nguyên v n ña có h n. Vi c dùng vàng làm ch ng lo i hàng hóa ñưa ra trao ñ i ngày càng tăng và ña d ng, ti n tê con ngư i ña gi m b t các nhu c u trong khi ñó vàng s n xu t ra không ñ ñáp ng nhu c u v ti n t c a n n kinh t vàng trong các ngành sư d ng vàng làm -Theo th i gian, giá tr c a vàng tr nên quá l n ngư i ta khó có th nguyên li u ho c làm ñô trang s c. chia nh ñ ñáp ng yêu c u làm v t ngang giá chung trong vi c Tư nh ng h n chê ño xa h i tìm cho mình trao ñ i bình thư ng. d ng ti n tê m i phu h p hơn ño là ti n -Trong nh ng giao d ch v i giá tr l n thì vàng tr nên c ng k nh, gi y. khó chuyên ch . -Vi c v n chuy n vàng trong quá trình trao ñ i tr nên m t an toàn. 3
- 3/19/2011 1.4.2. Ti n gi y có th chuy n ñ i: 1.4.2. Ti n gi y có th chuy n ñ i: Ti n gi y xu t hi n ñ u tiên dư i d ng các gi y ch ng nh n có kha năng ñ i ra b c ho c vàng do Do nh hư ng chi n tranh va kh ng ho ng kinh các NH phát hành. tê, ti n gi y b m t kha năng ñư c ñ i ngư c trơ l i ra vàng. Sau chi n tranh thê gi i l n thư 2 ch Các tơ gi y b c này ñư c chu n hóa thành các tơ còn duy nh t ñ ng USD là ñ i ra vàng, ñ n năm ti n gi y có in m nh gia va có kha năng ñ i ra vàng theo hàm lư ng vàng quy ñ nh trong ñ ng ti n ño. 1971 chính phu M tuyên bô ch m d t ñ i ñ ng USD ra vàng, sư t n t i ti n gi y lưu thông ñ i ra Vi c ñ i tư ti n gi y ra vàng ñư c th c hi n t i vàng th c sư ch m d t. ngân hàng phát hành ra nó.( ñ ng b ng Anh b ng gi y do Nh phát hành ñư c tư do ñ i ra vàng ty lê 1 Ngày nay ti n gi y ch còn là gi y nơ c a NHTW b ng Anh tương ñương 7,32238gram vàng nguyên ñ i v i nh ng ngư i sơ h u chúng, gi y nơ là l i ch t) h a tra cho ngư i n m giư chúng ch b ng nh ng Lo i ti n này phô bi n Châu Âu trư c chi n tranh tơ ti n gi y khác, NHTW thanh toán các gi y nơ thê gi i l n thư nh t, g i là ti n Nh hay gi y b c NH này b ng các gi y nơ khác 1.4.3. Ti n ñư c ñ m b o b ng s c l nh 1.4.3. Ti n ñư c ñ m b o b ng s c l nh S n xu t và lưu thông hàng hoá ngày càng phát tri n ñòi h i Ngày nay các nư c ñ u áp d ng ch ñ lưu thông ti n gi y ñư c phát hành t m t ngân hàng có uy tín và có ti n gi y. Ti n gi y do Ngân hàng Trung ương c a ph m vi lưu thông r ng. ð ñ m b o quy n l i c a công qu c gia nư c ñó phát hành là ñ ng ti n h p pháp chúng nhà nư c ñã ban hành nh ng ñi u lu t v phát hành ñư c lưu hành v i giá tr b t bu c và nhà nư c ti n và h p th c hóa vai trò c a ngân hàng phát hành ñư c không th c hi n chuy n ñ i ti n gi y ra vàng. ñ c phát hành ti n vào lưu thông. Như v y ti n ñư c b o ñ m b ng s t l nh ra ñ i. Hi n nay vàng v n ñư c th a nh n là m t trong Ti n ñư c b o ñ m b ng s t l nh là m t v t (có th là m t t nh ng cơ s ñ m b o c a gi y b c lưu thông và là gi y ho c m t mi ng kim l ai) t thân nó không có giá tr m t trong nh ng tiêu chu n ñ xác ñ nh tính ch t ho c có giá tr r t th p nhưng ñư c ch p nh n là ti n vì ñư c m nh y u c a các l ai ti n gi y trên th trư ng qu c lu t pháp quy ñ nh là ti n t. 1.4.3. Ti n ñư c ñ m b o b ng s c l nh 1.4.3. Ti n ñư c ñ m b o b ng s c l nh Ti n gi y ñư c s d ng làm phương ti n Ti n gi y có nh ng như c ñi m: trao ñ i nhi u vì các ưu ñi m như: -Không b n, d rách D mang theo trong ngư i, d c t tr , -Khi trao ñ i hàng hóa di n ra trên ph m vi r ng, Ti n ñư c in v i nhi u m nh giá khác nhau ñòi h i t c ñ thanh toán nhanh an toàn thì ti n có th ñáp ng cho nhu c u trao ñ i ña d ng gi y l i c ng k nh, không an toàn trong quá c a con ngư i. trình v n chuy n. V Chính ph , cái l i c a ti n gi y chi phí in ti n nh hơn nhi u so v i giá tr mà nó ñ i -Có th b làm gi di n và có th phát hành không ph thu c -D rơi vào tình tr ng b t n(do không có giá tr vào s lư ng các hàng hóa dùng làm ti n t n i t i và không th t ñi u ti t ñư c s lư ng như trư c ñây tiefn gi y trong lưu thông như ti n vàng 4
- 3/19/2011 1.4.5 Ti n ghi sô (ti n qua ngân hàng) 1.4.5 Ti n ghi s (ti n qua ngân hàng) Ti n ghi sô (ti n tín d ng) là nh ng kho n ti n g i ngân hàng.Do ngân hàng thương m i t o ra trong quá ð s d ng ti n tín d ng,ngư i s h u ph i s trình th c hi n nghi p v tín d ng. Vi c sư d ng ñ ng d ng các l nh thanh toán ñ ngân hàng thanh ti n tín d ng ñư c th c hi n b ng bút toán ghi có, ghi toán h . Có nhi u lo i l nh thanh toán nhưng nơ trên tài kho n ti n g i t i ngân hàng. ph bi n là séc. Ti n tín d ng th c ch t là cam k t c a ngân hàng cho Séc là m t t m nh l nh do ch tài kho n séc phép ngư i sơ h u tài kho n ti n g i ñư c rút ra m t phát hành yêu c u ngân hàng thanh toán t tài lương ti n gi y t i ña b ng sô dư có ghi trên tài kho n. kho n c a mình cho ngư i hư ng l i ñư c ch Vi c thanh toán ti n tín d ng ph i thông qua hê th ng ñ nh trong t séc. NH làm trung gian. ðê th c hi n thanh toán qua NH Lưu ý séc không ph i là m t lo i ti n t mà ch các NH s mơ cho nhau các tài kho n ñê ghi chép các là phương ti n lưu thông ti n tín d ng ñư c phát kho n ti n di chuy n gi a các NH hành theo m t m u nh t ñ nh 1.4.5 Ti n ghi sô (ti n qua ngân hàng) 1.4.5 Ti n ghi s (ti n qua ngân hàng) Vi c sư d ng ti n ghi sô (séc)có nh ng ưu Lưu thông ti n tín d ng d a trên cơ s lưu thông ñi m v n có c a nó: séc cũng có nh ng h n ch : Ti t ki m chi phí lưu thông ti n m t; in ti n, Thanh toán séc ñòi h i m t kho ng th i gian c n b o qu n, v n chuy n, ki m ñ m, ñóng gói… thi t ñ chuy n séc t nơi này ñ n nơi khác, th i Thanh toán nhanh va thu n ti n cho các chu gian c n thi t ki m tra tính h p l c a séc… do nhân tham gia thanh toán qua ngân hàng. ñó thanh toán séc v n ch m trong trư ng h p B o ñ m an toàn trong sư d ng ti n, h n chê c n thanh toán nhanh. hi n tư ng tiêu c c Vi c thanh toán b ng séc d n ñ n x lý ch ng t T o thu n l i cho NHTW trong vi c qu n ly thanh toán và chi phí ngày càng tăng gây t n va ñi u ti t lư ng ti n cung ng… kém cho xã h i 5
- ERROR: ioerror OFFENDING COMMAND: image STACK:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu ôn tập môn kiến thức chung, chuyên đề 1-Những vấn đề cơ bản về hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay
46 p | 1186 | 420
-
Đề cương ôn tập môn Những vấn đề cơ bản về hệ thống chính trị, nhà nước và pháp luật XHCN
39 p | 1014 | 75
-
Đề cương ôn tập môn Những vấn đề cơ bản về quản lý hành chính nhà nước
14 p | 438 | 54
-
Giáo án: Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội - Hồ Tĩnh Tâm
2 p | 700 | 52
-
Bài giảng Những vấn đề cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh - Bài 1: Những vấn đề cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng
203 p | 498 | 37
-
Chủ đề 5: Những vấn đề cơ bản về giới và bình đẳng giới
13 p | 159 | 31
-
Bài giảng Những vấn đề cơ bản về nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam - TS. Luật sư Nguyễn Mạnh Bình
35 p | 171 | 23
-
Đề cương ôn tập môn Những vấn đề cơ bản về Đảng Cộng sản và Lịch sử ĐCS Việt Nam
16 p | 242 | 17
-
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về an sinh xã hội: Phần 1
119 p | 84 | 12
-
Một số vấn đề cơ bản về phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục
21 p | 128 | 11
-
Thông tin Giáo dục quốc tế: Văn hóa tổ chức trường đại học
22 p | 79 | 6
-
Bài giảng Những vấn đề cơ bản về công tác tuyên truyền miệng
23 p | 180 | 5
-
Bài giảng Những vấn đề cơ bản về phương pháp tập huấn - Tập huấn giáo viên
36 p | 91 | 5
-
Bài giảng Giáo dục quốc phòng an ninh (Học phần 1) - Bài 11: Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự an toàn xã hội
23 p | 81 | 4
-
Những vấn đề cơ bản về trường học thông minh
8 p | 72 | 3
-
Hệ thống hóa, đánh giá những vấn đề cơ bản, cấp bách về hợp tác quốc tế trong công tác dân tộc
5 p | 57 | 3
-
Chương 1: Những vấn đề cơ bản về hoạt động của trẻ em
133 p | 67 | 3
-
Những vấn đề cơ bản về xây dựng lối sống lành mạnh, văn hóa cho sinh viên Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
3 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn