intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ

Chia sẻ: Lotus_6 Lotus_6 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

156
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số. * Kĩ nẵng: - Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số. - Biết rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số bằng nhiều cách. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học KIỂM TRA BÀI CŨ - Kiểm tra bài cũ: 1) Đọc các phân số sau: - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi và nhận xét....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ

  1. ÔN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: Giúp HS: * Kiến thức: - Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số. - Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy * Kĩ nẵng: đồng mẫu số các phân số. - Biết rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số bằng nhiề u cách. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học KIỂM TRA BÀI CŨ - Kiểm tra bài cũ: 1) Đọc các phân số sau: - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi và nhận xét. 57 92 63 , , 85 100 27 2) Viết số thích hợp vào ụ trống: 15 1 , 0 12
  2. DẠY - HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài: Vừa rồi, - HS nghe để xác định nhiệm vụ của chúng ta đó Ôn tập: Khỏi niệm về tiết học. phân số. Tiết học hụm nay, cụ cựng cỏc em sẽ Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số. 2.2. Hướng dẫn ôn tập tính chất cơ bản của phân số Vớ dụ 1: - GV viết bài tập sau lờn bảng: - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp Viết số thích hợp vào ụ trống làm bài vào giấy nhỏp. Vớ dụ: 5 5 11 11 5 5  4 20     6 6 11 11 6 6  4 24 Sau đó, yêu cầu HS tỡm số thích hợp để điền vào ô trống. - GV nhận xét bài làm của HS trên bảng, sau đó gọi một số HS dưới lớp đọc bài của mỡnh.
  3. - GV hỏi: Khi nhân cả tử số và - HS: Khi nhân cả tử số và mẫu số mẫu số của một phân số với một của một phân số với một số tự nhiên số tự nhiên khác 0 ta được gỡ? khác 0 ta được một phân số bằng phân số đó cho. Vớ dụ 2: - GV viết bài tập sau lờn bảng: - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp Viết số thích hợp vào ụ trống: làm bài vào giấy nhỏp. Vớ dụ: 20 20 : 4 5 20 20 : 11 11     24 24 : 4 6 24 24 : 11 - GV nhận xét bài làm của HS trên bảng, sau đó gọi một số HS dưới lớp đọc bài của mỡnh. - GV hỏi: Khi chia cả tử số và - HS: Khi chia cả tử số và mẫu số mẫu số của một phân số cho cùng của một phân số cho cùng một số tự một số tự nhiên khác 0 ta được gỡ? nhiên khác 0 ta được một phân số bằng phân số đó cho 2.3. Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số a) Rỳt gọn phân số
  4. - GV hỏi: Thế nào là rỳt gọn - HS: Rỳt gọn phân số là tỡ m một phân số? phân số bằng phân số đó cho nhưng có tử số và mẫu số bé hơn. - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp 90 - GV viết phân số lờn bảng 120 làm bài vào giấy nhỏp. và yờu cầu HS cả lớp rỳt gọn phân Vớ dụ về bài làm: số trờn. 90 90 : 10 9 9 : 3 3    120 120 : 10 12 12 : 3 4 90 90 : 30 3   ;... hoặc 120 120 : 30 4 - GV hỏi: Khi rút gọn phân số ta - HS: Ta phải rút gọn đến khi được phải chú ý điều gỡ? phân số tối giản. - Yêu cầu HS đọc lại hai cách - HS: Cỏch lấy cả tử số và mẫu số rút gọn của các bạn trên bảng và 90 của phân số chia cho số 30 nhanh 120 cho biết cách nào nhanh hơn. hơn. - GV nêu: Có nhiều cách để rút gọn phân số nhưng cách nhanh nhất là ta tỡm được số lớn nhất mà tử số và mẫu số đều chia hết cho số đó.
  5. b) Quy đồng mẫu số: - GV hỏi: Thế nào là quy đồng - HS: Là làm cho các phân số đó cho mẫu số cỏc phân số? cú cựng mẫu số chung những vẫn bằng cỏc phân số ban đầu. - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp 2 4 - GV viết cỏc phân số và 5 7 làm bài vào giấy nhỏp. lên bảng yêu cầu HS quy đồng Chọn mẫu số chung (MSC) là 5 x 7 mẫu số hai phân số trên. =35, ta cú: 2 2  7 14 4 4  5 20  ;  5 5  7 35 7 7  5 35 - GV yờu cầu HS nhận xét bài - HS nhận xét. bạn làm trờn lớp. - GV yêu cầu HS nêu lại cách - 1 HS nêu trước lớp, cả lớp theo dừi quy đồng mẫu số các phân số. và nhận xét. - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp 3 - GV viết tiếp cỏc phân số và 5 làm bài vào giấy nhỏp. 9 lên bảng, yêu cầu HS quy đồng Vỡ 10 : 2 = 5. Ta chọn MSC là 10, ta 10 cú: mẫu số hai phân số trên. 3 3 2 6 9   ; giữ nguyờn 5 5  2 10 10
  6. - GV hỏi: Cách quy đồng mẫu - HS: Vớ dụ thứ nhất, MSC là tớch số ở hai ví dụ trên có gỡ khỏc mẫu số của hai phân số, vớ dụ thứ hai MSC chớnh là mẫu số của một trong nhau? hai phân số. - GV nờu: Khi tỡm MSC khụng nhất thiết cỏc em phải tớnh tớch của cỏc mẫu số, nờn chọn MSC là số nhỏ nhất cựng chia hết cho cỏc mẫu số. 2.4. Luyện tập - Thực hành - HS thực hiện trờn bảng con. Bài 1 - GV cựng HS chữa chung cả lớp. 15 15 : 5 3 18 18 : 9 2 36 36 : 4 9  ;  ;  . 25 25 : 5 5 27 27 : 9 3 64 64 : 4 16 Bài 2 - GV cho HS làm vào vở - HS làm bài, sau đó chữa bài cho nhau. 2 5  và . Chọn 3 x 8 = 24 là MSC ta cú 3 8
  7. 2 2  8 16 5 5  3 15   ;  3 3  8 24 8 8  3 24 1 7  . Ta nhận thấy 12 : 4 = 3. Chọn 12 là MSC ta cú: và 4 12 1 1 3 3 7   . Giữ nguyờn 4 4  3 12 12 5 3  và . Ta nhận thấy 24 : 6 = 4; 24 : 8 = 3. Chọn 24 là MSC ta cú: 6 8 5 5  4 20 3 3  3 9  ;  6 6  4 24 8 8  3 24 Bài 3 GV cho HS tham gia “Trũ - chơi tỡm bạn” - Đ ội A Đ ội B 2 12 40 4 12 20    5 30 100 7 21 35 - GV gọi HS đọc các phân số - 1 HS trình bày trước lớp, HS cả lớp bằng nhau mà mỡnh tỡ m được và theo dừi và kiểm tra bài. giải thích rừ vỡ sao chỳng bằng nhau. - GV nhận xét và cho điể m HS.
  8. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập: So sỏnh hai phân số.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2