Ôn thi học kỳ 2 – môn : vật lí Đề 2
lượt xem 2
download
Tham khảo tài liệu 'ôn thi học kỳ 2 – môn : vật lí đề 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn thi học kỳ 2 – môn : vật lí Đề 2
- Thầy Nguyễn Trường Trang Ôn thi học kỳ 2 – môn : vật lí Trường THPT Vạn Tường Đề 2 - Nâng cao Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên học sinh:..........................................................................Lớp : ............................... Câu 1: Trong y học người ta dùng bức xạ nào sau đây để chụp vết gãy của xương trong cơ thể người: A. Tia tử ngoại B. Tia Rơnghen C. Tia catốt D. Tia gamma Câu 2: Hai khe Young được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có λ = 0 ,6µm. Cho biết khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân giao thoa là 1,5m và vị trí của vân sáng thứ tư cách vân trung tâm 12mm. Hai khe Young cách nhau A. 0,2mm B. 0,5mm C. 0 ,4mm D. 0 ,3mm Câu 3: Hồ quang điện không thể phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại C. Tia gamma Câu 4: Trong thí nghiệm khe Young về ánh sáng, độ rộng giữa hai khe S1S2=0,8mm, khoảng cách D=1,6m. Cho nguồn là ánh sáng trắng có bước sóng 0,4m (tím) 0,76m (đỏ). Chiều rộng của quang phổ bậc 2 là A. i = 1,44 mm B. i=1,08 mm C. i=0,36 mm D. i=0,72 mm Câu 5: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: Phóng xạ hạt nhân A. là phản ứng hạt nhân toả năng lượng B. là phản ứng hạt nhân phụ thuộc các điều kiện bên ngoài như áp su ất, nhiệt độ, … C. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng D. không phải là phản ứng hạt nhân Câu 6: Người quan sát ở mặt đất thấy chiều d ài con tàu vũ trụ đang chuyển động ngắn đi ¼ so với khi tàu ở mặt đất. Tốc độ của tàu vũ trụ là 7c 8c c 3c A. B. C. D. 15 4 4 4 4 Cu 7: Chọn phương án đúng A. Các đ ịnh luật vật lí có cùng một dạng như nhau trong mọi hệ quy chiếu quán tính B. Các đ ịnh luật vật lí có cùng một dạng như nhau trong mọi hệ quy chiếu C. Các đ ịnh luật vật lí không cùng một dạng như nhau trong mọi hệ quy chiếu quán tính D. Các đ ịnh luật vật lí không chỉ có cùng một dạng hệ quy chiếu quán tính mà còn trong mọi hệ quy phi quán tính Câu 8: Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có b ước sóng λ = 0 ,60μm. Nếu thay ánh sáng trên b ằng ánh sáng đ ơn sắc có b ước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,2 lần. Tìm λ'. A. λ' = 0,72μm. B. λ' = 0,4μm. C. λ' = 0,48μm. D. λ' = 0,50μm. Trang 1/5 - Mã đề thi 132
- Câu 9: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young trong môi trường có chiết suất n, khoảng vân là i. Nếu thực hiện thí nghiệm trên trong môi trường có chiết suất n/2 thì khoảng vân thu được là B. 2i/n2 A. 2 i C. i/2 D. 2 i/n Câu 10: Một nguồn ban đầu chứa N 0 hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này chưa bị phân rã sau thời gian bằng 4 chu kỳ bán rã ? 1 1 15 7 A. N 0 B. C. D. N 0 N0 N0 8 16 16 8 8c Câu 11: Moät electron chuyeån ñoäng vôùi toác ñoä . Khoái löôïng töông ñoái tính cuûa electron 3 naøy baèng bao nhieâu ? A. 18,2.10 -31 kg B. 9,1.10-31 kg C. 27,3.10-31 kg D. 36,4.10-31 kg Câu 12: Kết luận nào về bản chất của tia phóng xạ dưới đây là không đúng: A. Tia là sóng điện từ. B. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli C. Tia là dòng hạt mang điện; D. Tia , , đ ều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau; 22 Câu 13: Sau thời gian bao lâu 5 mg 11 Na lúc đ ầu còn lại 1mg ? Biết chu kỳ bán rã b ằng 2,60 năm A. 9,04 năm B. 12,1 năm C. 6 ,04 năm D. 3 ,22 năm Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần ho àn B. Vì các đồng vị có cùng số prôtôn nhưng khác số nơtrôn nên có tính chất hóa học khác nhau C. Các đồng vị phóng xạ đều không bền D. Các nguyên tử mà hạt nhân có số prôtôn bằng nhau nhưng số khối khác nhau thì gọi là đồng vị Câu 15: 284 Po là chất phóng xạ . Ban đ ầu một mẫu chất Po tinh khiết có khối lượng 2mg. Sau 414 10 ngày tỉ lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1:7. Chu kỳ bán rã của Po bằng bao nhiêu A. 13,8 ngày B. 69 ngày C. 276 ngày D. 138 ngày Câu 16: Mặt trời thuộc loại sao nào sau đây: A. Sao trung bình giữa chắt trắng và khổng lồ B. Sao chắt trắng C. Sao nơtron D. Sao khổng lồ (Kềnh đỏ) Câu 17: Theo heä quaû cuûa thuyeát töông ñoái heïp, moät vaät chuyeån ñoäng vôùi toác ñoä caøng lôùn thì ngöôøi quan saùt ñöùng yeân thaáy ñoä daøi cuûa vaät A. ban ñaàu taêng, sau ñoù giaûm B. caøng beù C. khoâng thay ñoåi D. caøng lôùn Câu 18: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm. Vùng giao thoa đối xứng có bề rộng là 25,9mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là A. 13 vân. B. 15 vân. C. 11 vân. D. 9 vân. Trang 2/5 - Mã đề thi 132
- Câu 19: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe đ ược chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,40µm đến 0,75µm. Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng có λ1 = 0 ,5µm còn có bao nhiêu b ức xạ khác có vân sáng tại vị trí đó? A. 4 b ức xạ. B. 5 bức xạ. C. 2 b ức xạ. D. 3 b ức xạ. Câu 20: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có : A. Bản chất là sóng điện từ B. Tính chất lưỡng tính sóng - hạt. C. Tính chất hạt D. Tính chất sóng. Câu 21: Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai: A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là b ằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng B. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. D. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đ ơn sắc, vân sáng là nơi hai sóng ánh sáng gặp nhau: A. Ngược pha với nhau và triệt tiêu lẫn nhau B. Có cùng tần số C. Có cùng biên độ D. Cùng pha với nhau và tăng cường lẫn nhau Câu 23: Lúc đ ầu có 10gam 288 Ra . Sau 100 năm độ phóng xạ sẽ bằng bao nhiêu ? Biết chu kỳ bán r ã 26 của Ra bằng 1600 năm A. 3,5.1011 Bq C. 35.1011 Bq B. 0,95 Ci D. 9 ,5 Ci Câu 24: Trong máy quang phổ bộ phận có tác dụng tách chùm sáng song song thành các tia sáng đơn sắc lệch theo các hướng khác nhau là A. Lăng kính. B. Thấu kính hội tụ. C. Buồng ảnh D. Ống chuẩn trực. Câu 25: Trong t hí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng của Yong. Nếu làm giảm cường độ ánh sáng của một trong hai khe thì A. chỉ có vạch sáng tối hơn. B. chỉ có vạch tối sáng hơn. C. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn. D. không xảy ra hiện tượng giao thoa. Câu 26: Chọn câu trả lời SAI khi nói về tia hồng ngoại A. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt B. Có bản chất là sóng điện từ. C. Là những bức xạ không nhìn thấy đ ược, có b ước sóng 0 ,76 m. D. Ứng dụng để điều trị bệnh còi xương Câu 27: Thiên hà của chúng ta là thiên hà: B. Xoắn ốc C. Không định hình D. Không đ ều A. Hình elíp Câu 28: Chọn câu phát biểu SAI khi nói về đặc điểm của tia tử ngoại A. Làm phát quang một số chất B. Làm ion hoá không khí C. Gây ra những phản ứng quang hoá, quang hợp D. Trong suốt đối với thu ỷ tinh, nước Trang 3/5 - Mã đề thi 132
- Câu 29: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có = 0,5 m; a = 0,5mm; D = 2m . Bề rộng miền giao thoa là 3cm, thì số vân sáng vân tối quan sát đ ược là: A. 15 vân sáng, 17 vân tối B. 15 vân sáng, 16 vân tối C. 17 vân sáng, 17 vân tối D. 17 vân sáng, 16 vân tối Câu 30: Hạt sơ cấp có khối lượng nghỉ nhỏ nhất là: A. Photon B. Electron C. Nuclon D. Mêzon Câu 31: Tia Rơnghen được ứng dụng để dò lỗ hổng trong sản phẩm đúc là d ựa vào các tính chất nào sau đây: A. Tác dụng sinh lý B. Tác dụng mạnh lên phim ảnh C. Có khả năng đâm xuyên mạnh D. Khả năng Ion hoá chất khí Câu 32: Theo thuyết Big Bang, hiện nay vũ trụ: A. Không thay đổi và vật chất được tạo ra liên tục B. Đang ở trạng thái ổn định C. Đang nở và loãng dần D. Đang co lại và đông đặc dần Câu 33: Cho hai ngu ồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 2mm và cách đ ều một màn E một khoảng D = 1,5m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ 4 là 1,5 mm. Bước sóng ánh sáng là A. 0,6µm. B. 0,5µm. C. 0 ,4µm. D. 0 ,75µm. Câu 34: Năng lượng phát ra từ các ngôi sao là do: A. Các phản ứng hoá học B. Phản ứng phân hạch C. Phản ứng nhiệt hạch D. Sự va chạm giữa các nguyên Câu 35: Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân đơtơri 1 D tổng hợp thành hạt nhân hêli 24 He . Biết 2 năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtơri là 1,1MeV/nuclôn và của hêli là 7MeV/nuclôn. A. 25,8MeV B. 30,2MeV C. 19,2MeV D. 23,6MeV Câu 36: Ứng dụng của quang phổ liên tục là A. Xác đ ịnh màu sắc của các nguồn sáng . B. Xác đ ịnh nhiệt độ của nguồn sáng C. Xác đ ịnh bước sóng của các nguồn sáng . D. Nhận biết thành phần cấu tạo nguồn sáng Câu 37: Chọn kết luận đúng:Một người ở trên mặt đất quan sát con tàu vũ trụ đang chuyển động về phía Hỏa tinh có nhận xét về kích thước con tàu so với khi ở mặt đất A. Cả chiều d ài và chiều ngang đều giảm B. Chiều dài giảm, chiều ngang tăng C. Chiều dài không đổi, chiều ngang giảm D. Chiều dài giảm, chiều ngang không đổi Câu 38: Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B. Ban đ ầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số nguyên tử B. Hai giờ sau số nguyên tử A và B trở nên b ằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của B là: A. 0,4h B. 2,5h C. 0 ,1h D. 0 ,25h Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân là i, nếu tăng b ước sóng lên 1,2 lần, tăng khoảng cách từ hai khe đến màn lên 3 lần và giảm khoảng cách hai khe đi 2 lần thì khoảng vân i' là: A. i'=5i B. i'=0,8i C. i'=7,2i D. i'= 1,8i 2 D 1 D 23 He n 2 Câu 40: Xét phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng 1 mD 2, 014u , mHe 3, 0160u , mn 1, 0087u . Cho 1u 931,5MeV / c 2 . Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên b ằng: A. 4,19MeV B. 2,72MeV C. 3 ,26MeV D. 5 ,34MeV ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/5 - Mã đề thi 132
- Trang 5/5 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 1
3 p | 788 | 258
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 11
4 p | 1017 | 214
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 2
4 p | 560 | 197
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 3
3 p | 488 | 179
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 4
3 p | 409 | 161
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 5
3 p | 445 | 144
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 6
3 p | 375 | 128
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 7
3 p | 348 | 123
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 8
4 p | 356 | 117
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 10
4 p | 299 | 115
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 9
3 p | 347 | 114
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 14
3 p | 357 | 104
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 12
3 p | 318 | 99
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 13
3 p | 247 | 90
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 15
3 p | 229 | 73
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 16
4 p | 177 | 58
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 17
4 p | 194 | 55
-
Ôn thi học kỳ 2 năm học 2013-2014 môn Toán 8
4 p | 206 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn