Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện kỹ năng về từ vựng
lượt xem 13
download
Mục đích nghiên cứu của sáng kiến là trong chương trình Tiếng Anh “Rèn luyện kĩ năng về từ vựng” được áp dụng trong tất cả các dạng bài tập thông qua 4 kĩ năng : Nghe – Nói – Đọc - Viết. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây để nắm nội dung của sáng kiến kinh nghiệm!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện kỹ năng về từ vựng
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng MỤC LỤC TRANG 1. Lời giới thiệu..........................................................................................3 PHẦN THỨ NHẤT: PHẦN MỞ ĐẦU 7 I. lí do chọn đề tài …………………...........................................................………….7 II. Mục đích nghiên cứu …………………………………..................................…7 III. Đối tượng nghiên cứu IV. Giới hạn phạm vi nghiên cứu V. Nhiệm vụ Yêu cầu nghiên cứu.................................................................................7 VI.Phương pháp nghiên cứu............................................................................................7 VII.Thời gian nghiên cứu................................................................................................7 PHẦN NỘI DUNG .1. NOUNS. ............................................................................................................8 1.1. Definition. ............................................................................8 .1.2 The ways to form a noun. ...................................................................8 .1.3. The functions of a noun. ...........................................................................8 .1.3.1 Subject. ..............................................................................8 .1.3.2 Object. ...............................................................................8 1.3.3 Complement. .....................................................................8 1.3.4 Appositive. .................................................................................................8 1.3.5 Object of a preposition. ........................................................8 1.3.6 Adjective. ...........................................................................8 2. ADJECTIVES: ................................................................................9 2.1Definition. .....................................................................................9 2.2 The ways to form an adjective. .......................................................9 2.3 The uses of adjective. .....................................................................9 2.3.1 Attribute adjective. .....................................................................9 2.3.2 Predicative adjectives. .................................................................9 .2.3.3 Object compliment. ...........................................................9 2.3.3 The adjective must be placed... ....................................................9 3. ADVERBS……………………………………………………………….……10 3.1Definition…………………………………………………..…..…..10 3.1.1 Adverbs of manner. ……………………………………….…...10 3.1.2Adverbs of time. …………………………………………10 3.1.3 – Adverbs of place. ………………………………….…………10 3.2 – The positions of adverbs. …………………………….…………10 3.3 –The way to form adverbs. ……………………………………….10 4. VERBS………………………………………………………………..…14 1
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng 4.1 Definition. ……………………………………………..…..……….…14 4.1.1 – Transitive verb. ………………………..……..………14 4.1.2 – Intransitive verb. …………………………………..…14 4.1.3 – Auxiliary verb. …………………………………….…14 .4.1.4 – Modal verb. ……………………………….………….14 4.2 – The ways to forms of verbs. …………………………….………….14 5. Bài tập ………………………………………..………………..……...........21 6. Kết quả thực hiện ………………………………………………………....27 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ…………………………...……………..…26 Tài liệu tham khảo 2
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng CÁC CHỮ VIẾT TẮT KTTX Kiểm tra thường xuyên WTO Tổ chức thương mại thế giới CV Công văn GDTrH Giáo dục trung học SGD Sở giáo dục THPT Trung học phổ thông CNTT Công nghệ thông tin SKKN Sáng kiến kinh nghiệm SGK Sách giáo khoa TV Ti vi HS Học sinh TB Trung bình 3
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG SÁNG KIẾN 1.Lời giới thiệu Quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đang đặt ra rất nhiều thách thức cho mỗi quốc gia trên thế giới ngày nay. Việt Nam là một quốc gia nằm ở khu vực kinh tế năng động Đông Nam Á , với vị trí chiến lược về quốc phòng và an ninh. Nước ta đang bước vào giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá, hội nhập với cộng đồng quốc tế. Việt Nam là thành viên của Liên Hợp Quốc năm 1977, thành viên thứ 149, đặc biệt hơn đất nước ta đã chính thức là thành viên của WTO. Nhân tố quyết định thắng lợi của công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá là nguồn lực người Việt Nam được phát triển cả về số lượng và chất lượng trên cơ sở mặt bằng dân trí được nâng cao. Vì vậy nền giáo dục và đào tạo của nước ta cũng đã tiến hành thay đổi mới từ mục tiêu giáo dục và đào tạo đến phương pháp dạy và học nhằm đóng góp có hiệu quả vào quá trình chuẩn bị nguồn nhân lực của đất nước trong những thập kỷ đầu của thế kỷ 21. Để đáp ứng mục tiêu giáo dục mới, chương trình thay sách giáo khoa giáo dục phổ thông đã có sự thay đổi tích cực: tập trung đổi mới phương pháp dạy học, thực hiện dạy và học dựa vào hoạt động tích cực của học sinh dưới sự tổ chức và hướng dẫn đúng mực, linh họat của giáo viên nhằm phát triển tư duy độc lập sáng tạo góp phần hình thành phương pháp và nhu cầu tự học, bồi dưỡng hứng thú học tập, tạo niềm tin, niềm vui trong học tập. Ngày nay môn Ngoại ngữ , đặc biệt là Tiếng Anh đã chiếm giữ vị trí quan trọng nhất trong các mối quan hệ đối ngoại trên thế giới. Tiếng Anh giúp chúng ta nghiên cứu, giao tiếp với nước ngoài ở nhiều lĩnh vực. Vì thế người học phải thành thạo và lưu loát ở các kỹ năng ngôn ngữ nghe, nói, đọc và viết. Trên cơ sở đúc kết kinh nghiệm của bản thân và các kiến thức có được qua tài liệu tham khảo, chúng tôi viết đề tài nhỏ này nhằm góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy của bộ môn, đổi mới phương pháp dạy và học. Thực hiện dạy và học theo chương trình Tiếng Anh của cấp Trung học phổ thông được biên soạn theo quan điểm giao tiếp, coi việc hình thành và phát triển các kỹ năng giao tiếp: Nghe Nói Đọc Viết là mục tiêu cuối cùng của quá trình giảng dạy.Muốn thực hiện được điều đó thì đòig hỏi học sinh phải có một vốn từ phong phú và phải hiểu hết các quy tắc cấu tạo từ vựng. Việc dạy và học môn Tiếng Anh ở trường phổ thông nhằm mục đích giúp cho học sinh có khả năng sử dụng Tiếng Anh như một công cụ giao tiếp ở mức độ cơ bản và tương đối thành thạo dưới các hình thức Nghe Nói Đọc Viết, tiến 4
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng đến việc hình thành năng lực sử dụng Tiếng Anh dễ dàng, có hiệu quả trong giao tiếp thông thường. Thực hiện theo CV 1120/SGD ngày 8/9/2009 V/v hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ GDTrH năm học 2009 2010. CV 1387/SGD ngày 9/10/2009 V/v hướng dẫn cụ thể giảng dạy các môn học. CV 1347/SGD ngày 12/10/2009 V/v đưa kỷ năng nói vào kiểm tra học kỳ từ năm học 2009 – 2010. Ngay từ đầu năm học khi chúng tôi thông tin với các em về kế hoạch năm học là SGD sẽ đưa kỹ năng nói vào KTHK. Học sinh chúng tôi ban đầu rất lo lắng vì chưa quen giao tiếp nằng Tiếng Anh Tôi đã chọn và nghiên cứu đề tài “Rèn luyện kỹ năng về từ vựng” làm nền tảng cho học sinh lớp 11 ở những năm sau. Đó là lý lo tôi viết đề tài này. 2. Tên sáng kiến Rèn luyện kỹ năng về từ vựng 3. Tác giả sáng kiến Người thực hiện: Khổng Ngọc Minh Địa chỉ: Trường THPT Sáng Sơn Môn/nhóm môn: Tiếng Anh Tổ bộ môn: Văn –Ngoại Ngữ Điện thoại: 0978502399 Email:khongngocminh.gvsangson@vinhphuc.edu.vn 4. Chủ đầu tư ra sáng kiến: Khổng Ngọc Minh 5. Lĩnh vực áp dụng sáng kiến: Giáo Dục THPT 6. Ngày sáng kiến được áp dụng lần đầu hoặc áp dụng thử:2/11/2018 7. Mô tả bản chất của sáng kiến Sáng kiến kinh nghiệm gồm các phần chính: 1. Cơ sở khoa học đề xuất sáng kiến kinh nghiệm 2. Thực trạng của vấn đề nghiên cứu 3. Giải pháp thực hiện 4. Nội dung cụ thể 5
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng PHẦN THỨ NHẤT: PHẦN MỞ ĐẦU I. Lí do chọn đề tài Trên thực tế chúng ta thấy có rất nhiều phương pháp để có thể giúp học sinh có vốn từ vựng tốt. Trong SKKN này tôi sẽ giới thiệu một phương pháp rất hiệu quả mà tôi đã cho học sinh của mình áp dụng và đạt kết quả khá cao. Là giáo viên giảng dạy bộ môn Tiếng Anh trường THPT , tôi không ngừng nghiên cứu, trau dồi phương pháp nhằm nâng cao chất lương dạy và học đặc biệt với các trường ở khu vực còn gặp nhiều khó khăn như trường THPT nơi tôi đang công tác . Tôi viết đề tài này nhằm chia sẻ kinh nghiệm nhỏ của mình đã góp phần nâng cao chất lượng bộ môn Tiếng Anh ở khối THPT .Nên tôi chọn đề tài “ Rèn luyện kĩ năng về từ vựng” II.Mục đích nghiên cứu Trong chương trình Tiếng Anh “ Rèn luyện kĩ năng về từ vựng” được áp dụng trong tất cả các dạng bài tập thông qua 4 kĩ năng : Nghe – Nói – Đọc Viết. Nên đề tài này tôi thấy hữu ích cho việc học của học sinh. III.Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu là học sinh THPT ở những trình độ khác nhau: giỏi, khá , trung bình , yếu. IV. Giới hạn phạm vi nghiên cứu Chuyên đề này chủ yếu tập chung vào các qui tắc cấu tạo từ vựng: danh từ, tính từ, trạng từ, động từ và bài tập minh họa. V.Nhiệm vụ Yêu cầu nghiên cứu 1. Nhiệm vụ Với chuyên đề này tôi đưa ra các nhiệm vụ sau : _ Hiểu được nội dung giáo viên giới thiệu về các qui tắc cơ bản ,dấu hiệu, cách nhận biết phù hợp với trình độ của từng học sinh. _Cung cấp một số dạng bài tập có tính chất tham khảo cho đồng nghiệp và học sinh. 2.Yêu cầu 6
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng Chuyên đề đặt ra yêu cầu như sau: Giáo viên giúp học sinh hiểu ,ghi nhớ , phân biệt các quy tắc với nhau một cách rõ ràng phục vụ cho bài trắc nghiệm hoặc tự luận. VI. Phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu thu thập tài liệu, số liệu qua đó đánh giá khả năng nhận thức của học sinh. VII.Thời gian nghiên cứu Chuyên đề được nghiên cứu từ tháng 9 năm 2018 đến tháng 2 năm 2019 PHẦN THỨ HAI: NỘI DUNG I. Khái niệm cấu tạo từ vựng Từ vựng hay vốn từ, kho từ vựng của một người là tập hợp các từ trong một ngôn ngữ mà người đó quen thuộc (biết tới). Vốn từ vựng thường xuyên tăng lên theo tuổi tác, và là công cụ cơ bản và hữu dụng trong giao tiếp và thu nhận kiến thức. Người ta phân biệt hai loại kho từ vựng là chủ động và bị động. Kho từ vựng chủ động bao gồm các từ được sử dụng trong văn nói và văn viết. Kho từ vựng bị động bao gồm các từ mà một người có thể nhận ra lúc đọc hoặc lúc nghe, nhưng không sử dụng chúng trong văn nói hoặc viết. Kho từ vựng bị động nhiều hơn kho từ vựng chủ động một vài lần. II. Các quy tắc cấu tạo từ vựng 1. NOUNS . 1.1. Definition:Noun is a word used as the name of a peron, thing, animal, place ... Ex: Student ( person ) Blackboard (thing) Cat ( animal ) Countryside (place) 1.2 The ways to form a noun. 7
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng Formula Nouns Teacher, manager, driver, actor, director, attendant, Verb+ER/ OR / assistant… ANT Action, invention, construction, direction, revolution, Verb + ION / decision… TION Development, appointment, refusal, removal, approval…. Verb + MENT / AL Swimming, teaching, jogging, training, building… Verb + ING Kindness, goodness, happiness, sadness, darkness, ilness…. Adj + NESS Safety, loyalty, cruelty, variety, ability, honesty…. Adj + TY Length, depth, width, truth, warmth, strength… Adj + TH Freedom, wisdom, boredom… Adj + DOM Guitarist, novelist, violinist, musician, physician, Noun + IST / IAN historian… Patriotism, capitalism, socialism, heroism… Noun + ISM Friendship, leadership, scholarship, comradeship… Noun + SHIP Childhood, brotherhood, neighbourhood, parenthood… Noun + HOOD 1.3. The functions of a noun 1.3.1 Subject: This girl is intelligent. 1.3.2 Object: She eats a banana. 1 . 3.3 Complement: He is a footballer. 1.3 . 4 Appositive: Mr. David, a famous doctor, is my father’s friend. 1.3.5 Object of a preposition: Everybody is interested in sports. 1.3.6 Adjective: The Vietnam War is different from any other one. 2. ADJECTIVES: .2.1Definition: Adjective is a word that modifies a noun. It usually stands before a noun Ex: a horse a charming room an apple a furnished house this old house 2.2 The way to form an adjective: FORM EXAMPLES Noun choir → choral neglect → neglected 8
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng FORM EXAMPLES Adjective circle → circular picture → picturesque union → united charity → charitable fashion → fashionable gold → golden honour → honourable wool → woolen notice → noticeable wood → wooden reason → reasonable earth → earthen value → valuable North → Northern terror → terrible West → Western sense → sensible fury → furious horror → horrible glory → glorious access → accessible melody → melodious luxury → luxurious mystery → mysterious victory → victorious prosper → prosperous vapour → vapourous bounty → bounteous variety → various clamour → clamorous danger → dangerous murder → murderous dangour → dangourous disaster → disastrous advangtage→advangtageous courage → courageous mountain → mountainous strain → strainous venom → venomous volume → voluminous peril → perilous mischief→ mischievous caution → cautious advent → adventitious citrus → citreous affection → affectionate fortune → fortunate authority→ authoritative apprehension→apprehensive intuition → intuitive Verb → abhor → abhorrent vary → various adjective obey → obedient accept → acceptable absorb → absorbent admire → admirable notice → noticeable choose → choosy compel → compelling volunteer→ voluntary please → pleasing unite → united learn → learned comply → compliant vacate → vacant grieve → grievous marvel → marvelous prosper → prosperous strain → strenduous study → studious quarrel → quarrelsome meddle → meddlesome benefit → benificial criticize → critical abuse → abusive attend → attentive collect → collective compete → competitive create → creative destroy → destructive decide → decisive express → expressive describe → descriptive extend → extensive affirm → affirmative decorate → decorative image → imaginative inform → informative 9
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng FORM EXAMPLES deceive→deceptive/deceitful noun+ ful harmful pocketful peaceful basketful handful useful successful helpful noun +less childless helpless harmless homeless odourless noiseless hopeless thoughtless useless noun + ly manly hourly yearly daily brotherly fatherly Noun+ like lifelike childlike warlike godlike statemanlike noun + y silvery starry snowy healthy crafty silky rainy shadowy faulty wintery dirty sandy noun + ish foolish childish selfish amateurish noun + al central optional accidental natural traditional magical occasional industrial personal agricultural Noun→ difference different strain strainous Adjective patience patient venom venomous independence independent volume voluminous vigilance vigilant peril perilous distance distant mischief mischievous circumstance circumstantial caution cautious volcano volcanic advent adventitious sympathy sympathic citrus citreous hero heroic affection affectionate giant giantic fortune fortunate energy energic authority authoritative metal metallic mystery mysterious 10
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng FORM EXAMPLES poet poetic victory victorious academy academic prosper prosperous anemia anemic vapour vapourous athlete athletic variety various quarrel quarrelsome bounty bounteous trouble troublesome clamour clamourous choir choral danger dangerous circle circular murder murderous picture picturesque dangour dangourous charity charitable disaster disastrious fashion fashionable advantage honour honourable advantageous notice noticeable courage courageous reason reasonable mountain mountainous sense sensible wood wooden horror horrible earth earthen gold golden North Northern wool woolen West Western glory glorious fury furious apprehension apprehensive benefit beneficial intuition intuitive criticize critical abhor abhorrent abuse abusive obey obedient attend attentive absorb absorbent collect collective acquiesce acquiescent compete competitive create creative Verb → admire admirable decide decisive Adjective notice noticeable express expressive choose choosy extend extensive volunteer voluntary select selective compel compelling affirm affirmative learn learned decorate decorative comply compliant image imaginative vacate vacant inform informative grieve grievous deceive deceptive / marvel marvelous deceitful study studious meddle meddlesome quarrel quarrelsome 2.3 The uses of adjective 2.3.1 Attribute adjective (tính ngữ) bổ nghiã cho danh từ phía sau Ex: intelligent student large room big house 11
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng 2.3.2 Predicative adjectives (vị ngữ) chỉ tính cách của chủ ngữ nhờ những động từ BE / LINKING VERBS (become / get / look / seem ..) Ex: My brother is young You look tired 2.3.3 Object compliment (bổ nghĩa cho tân ngữ) chỉ tích cách của tân ngữ nhờ các động từ: find, make, set, keep, leave... Ex: I found this lesson difficult The sun keeps us warm 2.3.4The adjective must be placed after the noun of time, of measurement or words (something, anything, nothing) Ex: Twenty years old Five yards long Nothing strange I didn’t notice anything wrong with him. 3 Adverbs: 3.1 Definition: Adverbs express how, when, or where an action is done 3.1.1 Adverbs of manner: express how an action is done actively calmly fast late together so alone somehow carefully anyhow also how Ex: We went to school together The birds sang sweetly 3.1.2 Adverbs of time: express when an action is done today once before since now soon always seldom rarely already early ago then often sometimes Ex: It often rains in the tropics. I have never seen a seahorse. 3.1.3 Adverbs of place: express where an action is done here in out above below past under far everywhere down up around along way upstairs near there Ex: I followed him everywhere Come in 3.2 The positions of adverbs 3.2.1 Adverbs which modify the meaning of adjectives or other adverbs are placed “ before” the word modified Ex: She is very beautiful (adj) He sings very well (adv) 3.2.2 Adverbs which modify the meaning of a whole sentence are placed at the beginning of the sentence. Ex: Usually we go to school by motor cycle. 3.2.3 Adverbs which modify the meaning of verbs. Ex: He is running fast I live here I am speaking now 12
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng 3.3 The way to form adverbs: ADJECTIVE + LY → ADVERB OF MANER ♣ NOTES: There is a change of the final vowel when necessary Ex: lucky → luckily happy → happily slow → slowly Some adverbs have the same form as adjectives Ex: I went to New York by a fast train. (adj) He ran fast. (adv) We were late for school. (adj) We went t school late. (adv) .4 VERBS: 4.1 Definition : a verb is a word or a group which expresses an action or state of being 4.1.1 Transitive verb: is one which is used with an object Ex: The waiter brings coffee (object) The student learns English (object) 4.1.2 Intransitive verb: is one which is used without an object. It can not be used in the passive voice. Ex: The sun rises. The baby is sleeping . ♣ Notes: Most of English verbs are used both transitively and intransitively Ex: The boy rings the bell. The bell rings. The girl is singing a song The girl is singing Few verbs are used transitively or intransitively Ex: The boy lays the book.(object) The boy is lying on the table. He sets the bird free. He sits on the chair. 4 . 1 .3 Auxiliary verb: Auxiliary verb is one which helps other verbs to form tenses, moods or voices. The auxiliary verbs : be, will, shall. Do do, did. Ex: He is studying English She will come to the party. An apple is eaten by Mary. 13
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng They have gone away. Tom doesn’t understand the lesson. 4 . 1 .4 Modal verb: Modal verb is one which can’t conjugate in all tenses, and moods. The modal verbs are: will, shall, can, may, might, need, dare, used to, ought to Ex: He can swim. Can’t he swim ? 4.2 The ways to form verbs Formula Verbs Dislike, disagree,discharge, disinvest, dislocate… DIS + verb Misunderstand, misread, mislead… Mis + verb Outrun, outnumber, outweigh, outlive… Out + verb Overact, overpay, overheat, overturn, overchange… Over + verb Rewrite, reread, retell, recall… Re + verb Undercharge, underdevelop, underdo, underline, Under + verb undersign… Weaken, sharpen, tighten, loosen, shorten, foften… Adj + EN enrich, enable, enlarge, encourage, endanger… EN + Adj / Noun Sympathise, economise, socialize, memorize, Noun / Adj + ISE / industrialize… IZE 3.ÁP DỤNG THỰC TIỄN 3.1 SUBJECT + VERB + ADJ/ ADV/ NOUN. 3.1.1 SUBJECT + BE / LINKING VERBS + ADJ (linking verbs: become, look, sem, turns out, find, make, set, keep ...) 3.1.2 SUBJECT + VERB + ADV Ex: The flowers are fresh (adj) Peter ran faster than I did.(adv) We are late for school (adj) We go to school late. (adv) I feel interested in this book (adj) 14
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng 3.1.3 SUBJECT + VERB + NOUN mạo từ (a / an / the). adj noun từ chỉ định (this / that / these those). từ bất định (some / many / any). từ sở hữu (my / her / our ...). Ex: She is a beautiful girl. (beauty) He has a preference for english novels.(prefer) 3.1.4 SUBJECT + VERB + THE + ADJ (Dùng như danh từ) Ex: Our pupils are raising money for the poor. (poor) adj The rich are always selfish. (rich) adj Ngoài các tính từ thông thường, ta cũng có thể sử dụng động từ : past participle (Ved / V2 ), present participle (Ving) Present participle: dùng như tính từ mang tính chủ động bổ nghĩa cho danh từ đã tác động, danh từ gây ra hành động đó. Past participle : dùng như tính từ mang tính bị động, bổ nghĩa cho danh từ nhận lấy sự tác động hành động đó (ngoài sự phân biệt về nghĩa, ta còn có thẻ căn cứ vào hình thái của chủ ngữ) Ex: It was a very exciting football match (excite) ↓ present participle Subject (thing / animal) The children were excited in Christmas day.(excite) ↓ past participle Subject (person / people) 3.2 SUBJECT + VERB + TO INFINITIVE afford, want, forget, arrange, need, ask, dare, agree, attempt, tend learn(how), plan, decide, pretend, threaten, appear, offer, expect, refuse, manage, fail, happen, beg, prepare, promise, hope. Ex: I like George but I think he pretends to talk too much. I decide not to go out because of the weather. ♣ NOTES: Dare + bare infinitive / to infinitive Daren’t + bare infinitive Ex: I wouldn’t dare ask him. I would not dare to ask him. I daren’t tell him what happened. 15
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng 3.3 SUBJECT + VERB + OBJECT + TO INFINITIVE advise / allow / ask / beg / encourage / hate / intent / invite /would like / need / persuade / remind tell / want / warn /expect / help / would prefer / order / force / enable. Ex: Remind me to phone Ann tomorrow. I got Jack to repair my car. 3.4 SUBJECT + VERB + BARE INFINITIVE can / could may / might / must / ought to / have to / would rather had better / would sooner Ex: I would rather do it later. He can solve the problem. 3.5 SUBJECT + VERB + OBJECT + BARE INFINITIVE have / let / help / make / get Ex: His mother makes him go to bed at 9 o’clock. The teacher had his students do homework. 3.6 SUBJECT + VERB + VING can’t bear / can’t help / can’t stand / finish / enjoy / mind / suggest / fancy / image / risk / give up / stop / put off / delay / postpone / carry on / continue / go on / regret / admit / avoid / consider / involve / practice / miss / hate / love / like / dislike Ex: I don’t fancy going out this evening. I’ll do the shopping when I have finished cleaning the flat. When I’m on holiday, I enjoy not having to get up early ♣ NOTES: DÙNG Ving sau các thành ngữ It’s no use It’s no good 16
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng There’s no point in It’s (not) worth (have) difficulty a waste of time / money spend / waste (time) Ex: I had difficulty finding a place to live I spent hours trying to repair the clock Chúng ta dùng Ving sau động từ “go” để chỉ một số họat động (thể thao) go shopping go sailing go climbing go fishing go swimming go sightseeing go skiing go riding 3.7 VERB + TO INFINITIVE / VING 3.7.1 love, like, begin, start, intend, continue + to infinitive / Ving ( không có sự thay đổi nghĩa đáng kể) 3.7.2 có một số động từ vừa theo sau là Ving hoặc To infinitive có sự thay đổi nghĩa: * VERB + to infinitive: mang ý nghĩa của một mục đích, một dự định, hoặc một trách nhiệm trong tương lai. * VERB + Ving: diễn tả một sự việc đã diễn ra trong quá khứ REMEMBER + to infinitive : nhớ để thực hiện REMEMBER + Ving: nhớ lại sự việc đã được thưc hiện Ex: He remembers to lock the door. He remembers locking the door. * TRY + To infinitive : cố gắng thực hiện * TRY + Ving : thử làm Ex: I’m very tired. I tried to keep my eyes open but I couldn’t. I’ve got a terrible headache. I tried taking an aspirin but it didn’t help. STOP + T infinitive: dừng lại để làm việc gì. STOP + Ving : từ bỏ làm một việc gì Ex: Stop talking in the class! He stopped to smoke a cigarrete. But it was so windy that he failed to do it. *REGRET+ To infinitive : hối tiếc để làm việc gì. * REGERT + Ving hối tiếc đã làm việc gì. Ex: A: I regret to inform that you failed the exam. B: Oh, dear! I regret not studying hard. 17
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng NEED + T o infinitive : cần thiết để làm việc gì. NEED + Ving : cần được làm. Ex: I need to take more exercises. The batteries in the radio need changing / to be changed. ♣ NOTES: CÁC CẶP ĐỘNG TỪ SAU : permit = allow (cho phép) advise = recommend (khuyên bảo) Có hai cách viết cho những động từ trên. SUBJECT + VERB + OBJECT + TO INFINITIVE SUBJECT + VERB + Ving Ex: The police didn’t allow us to go there. The police didn’t allow going there. The doctor recommended me to take that medicine before meals. The doctor recommened taking that medicine before meals. TO BE ALLOWED / PERMITTED + TO DO SOMETHING : được phép làm gì Ex: You aren’t allowed to use the office phone for personal calls. She was allowed to visit him. 3.8. SUBJECT + VERB + IT + ADJ / NOUN + TO INFINITIVE. Ex: He doesn’t think it interesting to talk with John. They considered it a great honour to be invited to your wedding party. 3.9. NOUN / VING / TO INFINITIVE + V + O EX: To succeed in an examination is not an easy thing. Swimming is a good sport. Speech is silver but silence is gold. 3.10.ADV + S + V + O ( vị trí thông thường của trạng từ nằm ở cuối câu, đầu câu, hay ở giữa tùy theo vị trí của trạng từ cần điền) Ex: Have you finished the final report yet? She looks thin but actually she is very healthy. I’m extremely sorry for the delay. Computers are recent achievements in our time. I have read these scientific papers recently 4. Bài Tập 4.1.Fill in the blanks with correct form of the word provided. 1. Film makers always try to show viewers the different life styles and interesting ________ aspects of many countries in the world. (culture) 2. Women nowadays have more ________ to participate in social activities. (free) 3. “Hoang Le Nhat Thong Chi” is a ________ novel. (history). 4. He has a ________ for English novels. (prefer) 5. SAI GON GIAI PHONG is published seven days a week. It is a _____ newspaper. (day) 6. If you burn the garbage, it will give off ________ odour. (poison) 7. Some children have to suffer from life time ________ (abnormal) 8. He is ________ active in spite of his old age. (wonder) 18
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng 9. The company is very efficient and gives a ________ service. (speed) 10. When did ________ come to the village ? (electric) 11. She has a very busy ________ life. (society) 12. The plane arrived ________ after a violent storm. (safe) 13. Their study is getting on ________ (satisfy) 14. This company offered a lot of ________ jobs. (attract) 15. These snakes will not cause you any serious harm even if they bite you. They are ________ (harm) 16. He was ________ right when he said that the man was guilty. (reason) 17. She looks ________ beautiful. (surpise) 18. They were ________ when they read the result. (disappoint) 19. He has no ________ of leaving the city. (intend) 20. I feel ________ in this book. (interest) 21. John’s ________ improved at his new school. (behave) 21. I’ll give you further ________ (explain) 22. This is a ________ of a previous talk. (repeat) 23. Much ________ work requires a good knowledge of mathematics. (science) 24. Movies have ________ dress fashions. (broad) 25. Our grandmother didn’t work outside the home when she was young. She only did her _____ task. (tradition) 26. His ________ to retire surprised us all. (decide) 27. You should be ________ to tell them exactly what you think. (decide) 28. Many people find it ________ to advertise. (waste) 29. The guests were ________ welcomed. (cordial) 30. He looks thin, but ________ he is very healthy, (actual) 31. This man led a ________ happy life. (complete) 32. He did some old jobs at home ________ (disappoint) 33. The new job ________ him. (disappoint) 34. Nitric oxide is ________ harmful. It acts as a poison, which may cause death or injury if taken into the body. (high) 35. He was ________ in his job. (succeed) 36. The house was ________ with people. (crowd) 37. He is unhappy because of his ________ (deaf) 38. The government wants to ________ this training centre. (military) 39. We found out the ________ about him. (true) 40. I am ________ grateful to you for your help. (true) 41. I don’t think the food is very good, but it is ________ (tolerate) 42. They’ve got a ________ result. (satisfy) 43. Carbon dioxide occurs in the air in ________ form. (nature) 44. Children are ________ to overcome problems. (determine) 45. They got the ________ of being successful in life. (satisfy) 46. He is young man with great ________ (expect) 47. I like your new ________ machine. (calculate) 48. May I borrow your ________ ? (calculate) 49. The industrial ________ will lead to the country’s prosperity. (develop) 19
- Rèn luyện kỹ năng về từ vựng 50. We must make ________ for our old age saving money. (provide) 51. I’m ________ sorry for the delay. (extreme) 52. It’s ________ kind of you. (awful) 53. The doctor told me to ________ in slowly. (breath) 54. It is often useful make a ________ between two things. (compare) 55. She has been worn down by ________ and illness. (poor) 56. Our pupils are raising money for the ________ (poor) 57. This is the greatest scientific ________ of the decade. (achieve) 58. Mary was ________ with long and difficult exercises. (bore) 59. I enjoy the football match. It was quite ________ (excite) 60. He has great ________ in God. (believe) 61. Violence is not the best ________ to an argument. (solve) 62. Not long ago, I was introduced to famous ________ (art) 63. The ________ of his wife was a great blow to him. (lose) 64. Toys are necessary for the mental ________ of children. (grow) 65. It is ________ to have short hair nowadays. (fashion) 66. The planets of our ________ system are Mercury, Venus, Earth, Mars, Jupiters, Saturn, Uranus, Neptune and Pluto. (sun) 67. Your rice field is more ________ than ours. (produce) 68. An ________ man has stolen all our money. (know) 69. In some places, the weather changes so quickly that it’s very _______ (predict) 70. They all passed their exams without the slightest ________ (difficult) 4.2. Put the correct form of words 1. You should write a letter of ………………….to that institute. (INQUIRE) 2. Don't eat those vegetables. They're……………………(POISON) 3. We’ll live a happier and …… life if we keep our environment clean. (HEALTH) 4. You are talking complete …………………( SENSE) 5. Environmental ………………….is everybody's responsibility. (PROTECT) 6. In the future, many buildings will be ………………. by solar energy. (HOT) 7. My brother can repair electric ……………………. very well. (APPLY) 8. These ……………………will conserve the earth's resources. (INNOVATE) 9.……………………… is now a serious problem in many countries. (FOREST) 10. Burning coal is an …… way to heat the house. Gas is much cheaper. (ECONOMY) 11. If it doesn't rain soon, there'll be a great …………………of water. (SHORT) 12. ……… are concerned about the use of dynamite to catch fish. (ENVIRONMENT) 13. Trung's sense of humor………………him from other students. (DISTINCT) 14. Sometimes I have some ………………….which can't be explained. (FEEL) 15. The earthquake caused terrible ……………………(DESTROY) 16. The cost of the …………………….. must be paid by the buyer. (CARRY) 17. Some people think that gods create ………………..eruption. (VOLCANO) 18. Everyone has a number of ……………, but no one has many true friends. (ACQUAINT) 19. We are now fully aware of the ……….. of natural resources. (CONSERVE) 20. Do you understand the saying " …………. is better than cure"? (PREVENT) 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp rèn luyện kĩ năng sử dụng Atlat và thực hành biểu đồ Địa lí lớp 12
26 p | 157 | 15
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn kỹ năng cảm thụ văn xuôi Việt Nam hiện đại trong chương trình Ngữ văn 12
27 p | 38 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số hình thức tổ chức rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức phần Sinh học tế bào – Sinh học 10, chương trình Giáo dục Phổ thông 2018 vào thực tiễn cho học sinh lớp 10 trường THPT Vĩnh Linh
23 p | 17 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện kỹ năng phát âm thông qua hoạt động lồng tiếng phim tiếng Anh cho học sinh lớp 10A4 trường THPT Yên Mô B
32 p | 19 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Hệ thống bài tập Hóa học rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn trong chương trình Hóa học THPT
47 p | 15 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số phương pháp giáo dục kỹ năng sống hiệu quả khi dạy phần đạo đức môn Giáo dục công dân lớp 10
11 p | 117 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức thực tiễn cho học sinh qua nội dung Hàng hóa - Giáo dục công dân 11
31 p | 43 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số kinh nghiệm rèn kĩ năng viết đoạn văn nghị luận xã hội cho học sinh lớp 12 ở trường THPT Vĩnh Linh
20 p | 15 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Dạy học theo nhóm góp phần giáo dục và rèn luyện kĩ năng sống cho học sinh
10 p | 14 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn kĩ năng làm bài đọc hiểu văn bản trong đề thi trung học phổ thông Quốc gia
61 p | 16 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện kỹ năng giải toán bằng phương pháp lượng giác hóa
39 p | 19 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện kỹ năng sử dụng thao tác lập luận bác bỏ trong văn nghị luận cho học sinh THPT
60 p | 43 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện kỹ năng làm bài một số loại câu giao tiếp trong đề thi THPT Quốc gia được lồng vào tiết dạy phụ đạo cho học sinh lớp 12 trường THPT Lý Tự Trọng
24 p | 56 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo với chủ đề dạy học: Giáo dục địa phương để rèn luyện kỹ năng thuyết trình, đọc hiểu văn bản Bài ca ngất ngưởng của Nguyễn Công Trứ cho học sinh lớp 11 THPT
81 p | 63 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp giải bài tập Nhị thức Newtơn
40 p | 40 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn kỹ năng làm văn thuyết minh qua hoạt động tìm hiểu làng nghề truyền thống và di tích lịch sử tại địa phương
12 p | 64 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện kĩ năng giải các bài toán cực trị hàm số cho học sinh lớp 12 THPT
49 p | 34 | 2
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện năng lực độc lập của học sinh qua việc sử dụng sơ đồ tư duy trong dạy học chương nhóm Halogen lớp 10 trung học phổ thông
39 p | 30 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn