intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện kỹ năng về từ vựng

Chia sẻ: Caphesuadathemhanh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:28

80
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của sáng kiến là trong chương trình Tiếng Anh “Rèn luyện kĩ năng về từ vựng” được áp dụng trong tất cả các dạng bài tập thông qua 4 kĩ năng : Nghe – Nói – Đọc - Viết. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây để nắm nội dung của sáng kiến kinh nghiệm!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện kỹ năng về từ vựng

  1. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng MỤC LỤC                                                                                      TRANG  1. Lời giới thiệu..........................................................................................3      PHẦN THỨ NHẤT: PHẦN MỞ ĐẦU  7 I. lí do chọn đề tài …………………...........................................................………….7 II. Mục đích  nghiên cứu …………………………………..................................…7 III. Đối tượng nghiên cứu IV. Giới hạn phạm vi nghiên cứu V. Nhiệm vụ ­ Yêu cầu nghiên  cứu.................................................................................7 VI.Phương pháp nghiên  cứu............................................................................................7 VII.Thời gian nghiên  cứu................................................................................................7 PHẦN NỘI DUNG .1. NOUNS.    ............................................................................................................8    1.1. Definition. ............................................................................8         .1.2­ The ways to form a noun. ...................................................................8 .1.3. The functions of a noun. ...........................................................................8 .1.3.1­ Subject. ..............................................................................8 .1.3.2­ Object. ...............................................................................8 1.3.3­  Complement. .....................................................................8 1.3.4­ Appositive. .................................................................................................8 1.3.5­ Object of a preposition. ........................................................8 1.3.6­ Adjective. ...........................................................................8 2. ADJECTIVES: ................................................................................9 2.1­Definition. .....................................................................................9 2.2­ The ways to form an adjective. .......................................................9  2.3­ The uses of adjective. .....................................................................9  2.3.1­ Attribute adjective. .....................................................................9 2.3.2­ Predicative adjectives. .................................................................9 .2.3.3­ Object compliment. ...........................................................9                    2.3.3­ The adjective must be placed... ....................................................9 3. ADVERBS……………………………………………………………….……10   3.1­Definition…………………………………………………..…..…..10                      3.1.1 ­Adverbs of manner. ……………………………………….…...10  3.1.2­Adverbs of time. …………………………………………10                      3.1.3 – Adverbs of place. ………………………………….…………10  3.2 – The positions of adverbs. …………………………….…………10                      3.3 –The way to form adverbs. ……………………………………….10                      4. VERBS………………………………………………………………..…14  1
  2. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng 4.1­ Definition. ……………………………………………..…..……….…14  4.1.1 – Transitive verb. ………………………..……..………14  4.1.2 – Intransitive verb. …………………………………..…14  4.1.3 – Auxiliary verb. …………………………………….…14                   .4.1.4 – Modal verb. ……………………………….………….14  4.2 – The ways to forms of verbs. …………………………….………….14                   5. Bài tập  ………………………………………..………………..……...........21  6. Kết quả thực hiện     ………………………………………………………....27  PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ…………………………...……………..…26  Tài liệu tham khảo 2
  3. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng CÁC CHỮ VIẾT TẮT KTTX                         Kiểm tra thường xuyên WTO                          Tổ chức thương mại thế giới CV                              Công văn GDTrH                      Giáo dục trung học SGD                           Sở giáo dục THPT                        Trung học phổ thông CNTT                        Công nghệ thông tin SKKN                        Sáng kiến kinh nghiệm SGK                           Sách giáo khoa TV                              Ti vi  HS                              Học sinh  TB                              Trung bình 3
  4. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG SÁNG KIẾN 1.Lời giới thiệu Quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đang đặt ra rất nhiều thách thức  cho mỗi quốc gia trên thế giới ngày nay. Việt Nam là một quốc gia nằm ở khu vực   kinh tế  năng động Đông Nam Á , với vị  trí chiến lược về  quốc phòng và an ninh.   Nước ta đang bước vào giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá, hội nhập với cộng   đồng quốc tế. Việt Nam là thành viên của Liên Hợp Quốc năm 1977, thành viên thứ  149, đặc biệt hơn đất nước ta đã chính thức là thành viên của WTO. Nhân tố quyết   định thắng lợi của công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá là nguồn lực người  Việt Nam được phát triển cả về số lượng và chất lượng trên cơ  sở  mặt bằng dân  trí được nâng cao. Vì vậy nền giáo dục và đào  tạo của nước ta cũng đã tiến hành   thay đổi mới từ  mục tiêu giáo dục và đào tạo đến phương pháp dạy và học nhằm   đóng góp có hiệu quả  vào quá trình chuẩn bị  nguồn nhân lực của đất nước trong   những thập kỷ đầu của thế kỷ 21. Để đáp ứng mục tiêu giáo dục mới, chương trình  thay sách  giáo khoa giáo dục phổ  thông đã có sự  thay đổi tích cực: tập trung đổi  mới phương  pháp dạy học, thực hiện dạy và học dựa vào hoạt động tích cực của  học sinh dưới sự  tổ  chức và hướng dẫn đúng mực, linh họat của giáo viên nhằm  phát triển tư duy độc lập sáng tạo góp phần hình thành phương pháp và nhu cầu tự  học, bồi dưỡng hứng thú học tập, tạo niềm tin, niềm vui trong học tập.         Ngày nay môn Ngoại ngữ , đặc biệt là Tiếng Anh đã chiếm giữ vị trí quan   trọng nhất trong các mối quan hệ đối ngoại trên thế  giới. Tiếng Anh giúp chúng ta   nghiên cứu, giao tiếp với nước ngoài ở nhiều lĩnh vực. Vì thế người học phải thành   thạo và lưu loát ở các kỹ năng ngôn ngữ nghe, nói, đọc và viết. Trên cơ sở đúc kết   kinh nghiệm của bản thân và các kiến thức có được qua tài liệu tham khảo, chúng  tôi viết đề tài nhỏ này nhằm góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy của bộ môn,   đổi mới phương pháp dạy và học.   Thực hiện dạy và học theo chương trình Tiếng Anh của cấp Trung học phổ thông   được biên soạn theo quan điểm giao tiếp, coi việc hình thành và phát triển các kỹ  năng giao tiếp: Nghe ­ Nói  ­ Đọc ­ Viết là mục tiêu cuối cùng của quá trình giảng   dạy.Muốn thực hiện được điều đó thì đòig hỏi học sinh phải có một vốn từ phong   phú và phải hiểu hết các quy tắc cấu tạo từ vựng.         Việc dạy và học môn Tiếng Anh ở trường phổ thông nhằm mục đích giúp  cho học sinh có khả năng sử dụng Tiếng Anh như một công cụ giao tiếp ở mức độ  cơ  bản và tương đối thành thạo dưới các hình thức Nghe­ Nói ­ Đọc ­ Viết, tiến   4
  5. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng đến việc hình thành năng lực sử dụng Tiếng Anh dễ dàng, có hiệu quả  trong giao   tiếp thông thường.           Thực hiện theo CV 1120/SGD ngày 8/9/2009 V/v hướng dẫn thực hiện  nhiệm vụ  GDTrH năm học 2009 ­ 2010. CV 1387/SGD ngày 9/10/2009 V/v hướng  dẫn cụ  thể  giảng dạy các môn học. CV 1347/SGD ngày 12/10/2009 V/v đưa kỷ  năng nói vào kiểm tra học kỳ từ năm học 2009 – 2010.            Ngay từ đầu năm học khi chúng tôi thông tin với các em về kế hoạch năm   học là SGD sẽ đưa kỹ năng nói vào KTHK. Học sinh  chúng tôi ban đầu rất lo lắng  vì chưa quen giao tiếp nằng Tiếng Anh Tôi đã chọn và nghiên cứu đề tài “Rèn luyện kỹ năng về từ vựng” làm nền  tảng cho học sinh  lớp 11 ở những năm sau. Đó là lý lo  tôi viết đề tài này. 2. Tên sáng kiến Rèn luyện kỹ năng về từ vựng 3. Tác giả sáng kiến Người thực hiện: Khổng Ngọc Minh               Địa chỉ: Trường THPT Sáng Sơn Môn/nhóm môn: Tiếng Anh Tổ bộ môn: Văn –Ngoại Ngữ Điện thoại: 0978502399        Email:khongngocminh.gvsangson@vinhphuc.edu.vn 4. Chủ đầu tư ra sáng kiến: Khổng Ngọc Minh 5. Lĩnh vực áp dụng sáng kiến: Giáo Dục THPT     6. Ngày sáng kiến được áp dụng lần đầu hoặc áp dụng thử:2/11/2018     7. Mô tả bản chất của sáng kiến Sáng kiến kinh nghiệm gồm các phần chính:  1. Cơ sở khoa học đề xuất sáng kiến kinh nghiệm 2. Thực trạng của vấn đề nghiên cứu 3. Giải pháp thực hiện 4.  Nội dung cụ thể 5
  6. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng PHẦN THỨ NHẤT: PHẦN MỞ ĐẦU   I. Lí do chọn đề tài        Trên thực tế chúng ta thấy có rất nhiều phương pháp để  có thể  giúp học  sinh có vốn từ  vựng tốt. Trong SKKN này tôi sẽ  giới thiệu một phương pháp rất  hiệu quả mà tôi đã cho học sinh của mình áp dụng và đạt kết quả khá cao. Là giáo viên giảng dạy bộ môn Tiếng Anh trường THPT , tôi không ngừng   nghiên cứu, trau dồi  phương pháp nhằm nâng cao chất lương dạy và học đặc biệt   với các trường  ở khu vực còn gặp nhiều khó khăn  như trường THPT nơi tôi đang   công tác . Tôi viết đề tài này nhằm chia sẻ  kinh nghiệm nhỏ của mình đã góp phần   nâng cao chất lượng bộ  môn Tiếng Anh  ở  khối THPT .Nên tôi chọn đề  tài “ Rèn  luyện kĩ năng về từ vựng”  II.Mục đích nghiên cứu  Trong chương trình Tiếng Anh “ Rèn luyện kĩ năng về  từ  vựng” được áp dụng   trong tất cả các dạng bài tập thông qua 4 kĩ năng : Nghe – Nói – Đọc ­ Viết. Nên đề  tài này tôi thấy hữu ích cho việc học của học sinh. III.Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu là học sinh THPT  ở  những trình độ  khác nhau: giỏi, khá ,  trung bình , yếu. IV. Giới hạn phạm vi nghiên cứu Chuyên đề này chủ yếu tập chung vào các qui tắc cấu tạo từ vựng: danh từ, tính từ,   trạng từ, động từ và bài tập minh họa. V.Nhiệm vụ ­ Yêu cầu nghiên cứu 1. Nhiệm vụ Với chuyên đề này tôi đưa ra các nhiệm vụ sau : _ Hiểu được nội dung giáo viên giới thiệu về  các qui tắc cơ  bản ,dấu hiệu, cách  nhận biết phù hợp với trình độ của từng học sinh. _Cung cấp một số  dạng bài tập có tính chất tham khảo cho đồng nghiệp và học  sinh. 2.Yêu cầu 6
  7. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng Chuyên đề đặt ra yêu cầu như sau: Giáo viên giúp học sinh hiểu ,ghi nhớ , phân biệt các quy tắc với nhau một cách rõ  ràng phục vụ cho bài trắc nghiệm hoặc tự luận.  VI. Phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu thu thập tài liệu, số  liệu qua đó đánh giá khả  năng nhận thức của học   sinh. VII.Thời gian nghiên cứu Chuyên đề được nghiên cứu từ tháng 9 năm 2018 đến tháng 2 năm 2019  PHẦN THỨ HAI: NỘI DUNG   I. Khái niệm cấu tạo từ vựng Từ  vựng  hay  vốn từ,  kho từ  vựng  của một người là tập hợp các từ  trong một  ngôn ngữ  mà người đó quen thuộc (biết tới). Vốn từ  vựng thường xuyên tăng lên   theo tuổi tác, và là công cụ  cơ  bản và hữu dụng trong  giao tiếp và thu nhận kiến  thức. Người ta phân biệt hai loại kho từ vựng là chủ động và bị động. Kho từ vựng  chủ động bao gồm các từ được sử  dụng trong văn nói và văn viết. Kho từ vựng bị  động bao gồm các từ  mà một người có thể  nhận ra lúc đọc hoặc lúc nghe, nhưng   không sử dụng chúng trong văn nói hoặc viết. Kho từ vựng bị động nhiều hơn kho  từ vựng chủ động một vài lần.  II. Các quy tắc cấu tạo từ vựng   1. NOUNS  .  1.1. Definition:Noun is a word used as the name of a peron, thing, animal,  place ... Ex:        Student ( person )                               Blackboard (thing)                                        Cat ( animal )                                     Countryside (place) 1.2­ The ways to form a noun.                   7
  8. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng       Formula                                       Nouns Teacher,   manager,   driver,   actor,   director,   attendant,  Verb+ER/ OR /  assistant… ANT Action,   invention,   construction,   direction,   revolution,  Verb + ION /  decision… TION Development, appointment, refusal, removal, approval…. Verb + MENT /  AL Swimming, teaching, jogging, training, building… Verb + ING Kindness, goodness, happiness, sadness, darkness, ilness…. Adj + NESS Safety, loyalty, cruelty, variety, ability, honesty…. Adj + TY Length, depth, width, truth, warmth, strength… Adj + TH Freedom, wisdom, boredom… Adj + DOM Guitarist,   novelist,   violinist,   musician,   physician,  Noun + IST / IAN historian… Patriotism, capitalism, socialism, heroism… Noun + ISM Friendship, leadership, scholarship, comradeship… Noun + SHIP Childhood, brotherhood, neighbourhood, parenthood… Noun + HOOD 1.3. The functions of a noun   1.3.1­ Subject: ­ This girl is intelligent. 1.3.2­ Object: ­ She eats a banana.  1 .  3.3 ­  Complement:­ He is a footballer.  1.3 .  4 ­ Appositive:­ Mr. David, a famous doctor, is my father’s friend. 1.3.5­ Object of a preposition:­ Everybody is interested in sports. 1.3.6­ Adjective:­ The Vietnam War is  different from any other one.  2. ADJECTIVES: .2.1­Definition:  Adjective is a word that modifies a noun. It usually stands  before a noun              Ex:  a horse           a charming room                     an apple                                  a furnished house                     this old house 2.2­ The way to form an adjective: FORM EXAMPLES Noun   ­  ­ choir          →  choral  ­ neglect     →  neglected 8
  9. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng FORM EXAMPLES Adjective ­ circle         →  circular ­ picture    →  picturesque ­ union         →  united ­ charity     →  charitable  ­ fashion      →  fashionable ­ gold         →  golden ­ honour       →  honourable ­ wool        →  woolen ­ notice        →  noticeable ­ wood      →  wooden ­ reason        →  reasonable ­ earth       → earthen ­ value          →  valuable ­ North       →  Northern ­ terror         →  terrible ­ West        →  Western ­ sense         →  sensible ­ fury         →  furious ­ horror        →  horrible ­ glory       →  glorious ­ access        →  accessible ­ melody     →  melodious ­ luxury        →  luxurious ­ mystery   →  mysterious ­ victory       →  victorious ­ prosper    →  prosperous ­ vapour       →  vapourous ­ bounty      →  bounteous ­ variety       →  various ­ clamour    →  clamorous ­ danger       →  dangerous ­ murder     →  murderous ­ dangour     →  dangourous ­ disaster    →  disastrous ­ advangtage→advangtageous ­ courage   →  courageous ­ mountain →  mountainous ­ strain       →  strainous ­ venom       →  venomous ­ volume   →  voluminous ­ peril           →  perilous ­ mischief→  mischievous ­ caution         →  cautious ­ advent    →  adventitious ­ citrus            →  citreous ­ affection  → affectionate   ­ fortune         →  fortunate ­ authority→ authoritative ­ apprehension→apprehensive ­ intuition  →  intuitive Verb   →  ­ abhor            →  abhorrent ­ vary        →  various adjective ­ obey             →  obedient ­ accept     →  acceptable ­ absorb          →  absorbent ­ admire    →  admirable ­ notice           →  noticeable ­ choose    →  choosy ­ compel         →  compelling ­ volunteer→  voluntary ­ please           →  pleasing ­ unite       →  united ­ learn             →  learned ­ comply   →  compliant ­ vacate          → vacant ­ grieve     → grievous ­ marvel          → marvelous ­ prosper     → prosperous ­ strain          → strenduous ­ study     → studious ­ quarrel          → quarrelsome ­ meddle   → meddlesome ­ benefit            →  benificial ­ criticize     → critical ­ abuse              → abusive ­ attend     → attentive ­ collect             → collective ­ compete  → competitive ­ create              → creative ­ destroy     → destructive ­ decide              → decisive ­ express     → expressive ­ describe           → descriptive ­ extend     → extensive ­ affirm             → affirmative ­ decorate     → decorative ­ image             → imaginative ­ inform     → informative 9
  10. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng FORM EXAMPLES ­ deceive→deceptive/deceitful  noun+ ful ­ harmful    ­ pocketful ­ peaceful   ­ basketful ­ handful    ­  useful ­ successful ­ helpful noun +less ­ childless ­ helpless ­ harmless ­ homeless ­ odourless ­ noiseless ­ hopeless ­ thoughtless ­ useless noun + ly ­ manly ­ hourly ­ yearly ­ daily ­ brotherly ­ fatherly Noun+ like ­ lifelike ­ childlike ­ warlike ­ godlike ­ statemanlike noun + y ­ silvery  ­ starry ­ snowy ­ healthy ­ crafty ­ silky ­ rainy ­ shadowy ­ faulty ­ wintery ­ dirty ­ sandy noun + ish ­ foolish ­ childish ­ selfish ­ amateurish noun + al ­ central ­ optional ­ accidental ­ natural ­ traditional ­ magical ­ occasional ­ industrial ­ personal ­ agricultural Noun→  ­ difference                different ­ strain            strainous Adjective ­ patience                    patient ­ venom          venomous ­ independence   independent ­ volume      voluminous ­ vigilance                  vigilant ­ peril             perilous ­ distance                  distant ­ mischief   mischievous ­ circumstance  circumstantial ­ caution        cautious ­ volcano                   volcanic ­ advent       adventitious ­ sympathy              sympathic ­ citrus           citreous ­ hero                        heroic ­ affection    affectionate ­ giant                       giantic ­ fortune         fortunate ­ energy                    energic ­ authority  authoritative ­ metal                      metallic ­ mystery       mysterious 10
  11. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng FORM EXAMPLES ­ poet                       poetic ­ victory          victorious ­ academy               academic ­ prosper        prosperous ­ anemia                 anemic ­ vapour         vapourous ­ athlete                    athletic ­ variety          various ­ quarrel             quarrelsome ­ bounty          bounteous ­ trouble            troublesome ­ clamour     clamourous ­ choir                    choral ­ danger          dangerous ­ circle                    circular ­ murder        murderous ­ picture                picturesque ­ dangour     dangourous ­ charity               charitable ­ disaster        disastrious ­ fashion              fashionable ­ advantage ­ honour               honourable ­ advantageous ­ notice                noticeable ­ courage      courageous ­ reason               reasonable ­ mountain mountainous ­ sense               sensible ­ wood                wooden ­ horror                   horrible ­ earth                 earthen ­ gold                  golden ­ North             Northern ­ wool                   woolen ­ West                Western ­ glory                 glorious ­ fury                  furious ­ apprehension   apprehensive ­ benefit          beneficial ­ intuition           intuitive ­ criticize           critical ­ abhor                abhorrent ­ abuse               abusive ­ obey                 obedient ­ attend              attentive ­ absorb              absorbent ­ collect           collective ­ acquiesce         acquiescent ­ compete     competitive ­ create              creative Verb  →  ­ admire              admirable ­ decide             decisive Adjective ­ notice                noticeable ­ express        expressive ­ choose               choosy ­ extend           extensive ­ volunteer           voluntary ­ select             selective ­ compel              compelling ­ affirm         affirmative ­ learn                  learned ­ decorate       decorative ­ comply              compliant ­ image         imaginative ­ vacate                vacant ­ inform        informative ­ grieve                 grievous ­ deceive         deceptive /  ­ marvel                marvelous deceitful ­ study                  studious ­ meddle     meddlesome ­ quarrel               quarrelsome 2.3­ The uses of adjective 2.3.1­ Attribute adjective (tính ngữ)  bổ nghiã cho danh từ phía  sau   Ex: intelligent student                            large room                             big house  11
  12. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng             2.3.2­ Predicative adjectives (vị  ngữ) chỉ  tính cách của chủ  ngữ  nhờ  những   động từ BE / LINKING VERBS (become / get / look / seem ..) Ex: ­ My brother is young         ­ You look tired  2.3.3­ Object compliment (bổ  nghĩa cho tân ngữ) chỉ  tích cách của tân  ngữ nhờ các động từ: find, make, set, keep, leave... Ex: I found this lesson difficult        The sun keeps us warm 2.3.4­The adjective must be placed after the noun of time, of measurement  or words (something, anything, nothing) Ex: Twenty years old       Five yards long       Nothing strange       I didn’t notice anything wrong with him. 3­ Adverbs: 3.1­ Definition: Adverbs express how, when, or where an action is done 3.1.1­ Adverbs of manner: express how an action is done actively  calmly   fast  late          together  so  alone  somehow carefully   anyhow    also            how Ex: We went to school together                     The birds sang sweetly 3.1.2­ Adverbs of  time: express when an action is done today  once  before  since  now  soon    always   seldom rarely  already  early  ago  then  often  sometimes Ex: It often rains in the tropics.          I have never seen a seahorse.   3.1.3­ Adverbs of place: express where an action is done here    in    out       above  below  past        under    far     everywhere down  up  around  along   way     upstairs   near      there Ex: I followed him everywhere                          Come in   3.2­ The positions of adverbs 3.2.1­ Adverbs which modify the meaning of adjectives or other     adverbs  are placed “ before” the word modified Ex: She is very beautiful        (adj)  He sings very well                                      (adv) 3.2.2­   Adverbs   which   modify   the   meaning   of   a   whole   sentence   are  placed at the beginning of the sentence. Ex: Usually we go to school by motor cycle. 3.2.3­ Adverbs which modify the meaning of  verbs. Ex: He is running fast                       I live here                       I am speaking now 12
  13. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng 3.3­ The way to form adverbs: ADJECTIVE     +   LY    →   ADVERB OF MANER ♣ NOTES:  There is a change of the final vowel when necessary     Ex:  lucky   →     luckily             happy   →     happily            slow      →     slowly  Some adverbs have the same form as adjectives     Ex: ­ I  went to New York  by a fast train.                                                       (adj)           ­ He ran fast.                         (adv)           ­ We were late for school.                            (adj)            ­ We went t school late.                                            (adv) .4­ VERBS: 4.1­ Definition :  a verb is a word or a group which expresses an action or state  of being 4.1.1­ Transitive verb: is one which is used with an object  Ex:  The waiter brings coffee (object)        The student learns English (object) 4.1.2­ Intransitive verb: is one which is used without an object. It can not be  used in the passive voice.           Ex: The sun rises.                  The baby is sleeping .     ♣  Notes:  Most of English verbs are used both transitively and intransitively Ex: ­ The boy rings the bell.       ­ The bell rings.       ­ The girl is singing a song      ­  The girl is singing        Few verbs are used transitively or intransitively Ex: ­ The boy lays the book.(object)       ­ The boy is lying on the table.       ­ He sets the bird free.       ­ He sits on the chair.  4 .  1 .3    ­ Auxiliary verb: Auxiliary verb is one which  helps other verbs to form  tenses, moods or voices. ­ The auxiliary verbs : be, will, shall. Do do, did. Ex: ­ He is studying English       ­ She will come to the party.       ­ An apple is eaten by Mary. 13
  14. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng       ­ They have gone away.   ­ Tom doesn’t understand the lesson.  4 .  1 .4    ­  Modal verb: Modal verb is one which can’t conjugate in all tenses,  and moods. The modal verbs are: will, shall, can, may, might, need, dare, used to, ought  to Ex: ­ He can swim.       ­ Can’t he swim ? 4.2­ The ways to form verbs  Formula Verbs Dislike, disagree,discharge, disinvest, dislocate… DIS + verb Misunderstand, misread, mislead… Mis + verb Outrun, outnumber, outweigh, outlive… Out + verb Overact, overpay, overheat, overturn, overchange… Over + verb Rewrite, reread, retell, recall… Re + verb Undercharge,   underdevelop,   underdo,   underline,  Under + verb undersign… Weaken, sharpen, tighten, loosen, shorten, foften… Adj + EN  enrich, enable, enlarge, encourage, endanger… EN + Adj / Noun Sympathise,   economise,   socialize,   memorize,  Noun / Adj + ISE /  industrialize… IZE 3.ÁP DỤNG THỰC TIỄN 3.1­ SUBJECT  + VERB  + ADJ/ ADV/ NOUN. 3.1.1­  SUBJECT + BE / LINKING VERBS     + ADJ  (linking verbs: become,  look, sem, turns out, find, make, set, keep ...) 3.1.2­ SUBJECT  + VERB + ADV       Ex: ­ The flowers are fresh (adj)       ­ Peter ran faster than I did.(adv)       ­ We are late for school (adj)       ­ We go to school late. (adv)       ­ I feel interested in this book (adj) 14
  15. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng   3.1.3­ SUBJECT       +       VERB         +         NOUN             mạo từ (a / an / the).                        adj                         noun từ chỉ định (this / that / these  those). từ bất định (some / many / any). từ sở hữu (my / her / our ...). Ex: ­ She is a beautiful girl. (beauty)               ­ He has a preference for english novels.(prefer) 3.1.4­ SUBJECT + VERB + THE + ADJ (Dùng như danh từ) Ex: ­ Our pupils are raising money for the poor. (poor)                                                                                   adj  ­ The rich are always selfish. (rich)                         adj ­ Ngoài các tính từ thông thường, ta cũng có thể sử dụng động từ : past participle  (Ved /  V2 ), present participle (Ving) ­ Present participle: dùng như tính từ mang tính chủ động bổ nghĩa cho danh từ đã  tác động, danh từ gây ra hành động đó. ­ Past participle : dùng như tính từ mang tính bị động, bổ nghĩa cho danh từ nhận   lấy sự tác động hành động đó (ngoài sự phân biệt về nghĩa, ta còn có thẻ căn cứ  vào hình thái của chủ ngữ)      ­ Ex: It was a very exciting football match (excite)               ↓                   present participle               Subject (thing / animal)               The children were excited in Christmas day.(excite)                     ↓                     past participle               Subject (person / people)  3.2­ SUBJECT     +    VERB    +    TO INFINITIVE                       afford, want, forget, arrange, need, ask, dare, agree, attempt, tend learn(how), plan, decide, pretend, threaten, appear, offer, expect, refuse, manage, fail, happen, beg, prepare, promise, hope.                          Ex: ­ I like George but I think he pretends to talk too much.       ­ I decide not to go out because of the weather.   ♣ NOTES:  Dare + bare infinitive / to infinitive  Daren’t + bare infinitive Ex:­  I wouldn’t dare ask him.      ­  I would not dare to ask him.      ­  I daren’t tell him what happened. 15
  16. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng 3.3­ SUBJECT   + VERB + OBJECT + TO INFINITIVE advise /  allow / ask / beg /  encourage /  hate /  intent /  invite /would  like /  need /   persuade  / remind tell /   want /  warn /expect /  help /   would prefer /  order  / force  / enable. Ex: ­ Remind me to phone Ann tomorrow.       ­ I got Jack to repair my car. 3.4­ SUBJECT    +   VERB   +   BARE INFINITIVE can / could  may / might  / must / ought to / have to /  would rather   had better / would sooner Ex: ­ I would rather do it later.       ­ He can solve the problem. 3.5­  SUBJECT    +   VERB   +  OBJECT  +  BARE INFINITIVE have /  let /  help / make /  get Ex: ­ His mother makes him go to bed at 9 o’clock.       ­ The teacher had his students do homework. 3.6­ SUBJECT + VERB + VING can’t bear  / can’t help /  can’t stand  / finish /  enjoy /  mind  /  suggest  / fancy / image  / risk  / give up /  stop /  put off /  delay /   postpone  / carry on  / continue / go on  / regret  / admit /  avoid  /  consider  / involve /  practice /  miss /  hate /  love /  like /  dislike Ex: ­ I don’t fancy going out this evening.       ­ I’ll do the shopping when I have finished cleaning the flat.       ­ When I’m on holiday, I enjoy not having to get up early  ♣ NOTES:  DÙNG Ving sau các thành ngữ It’s no use It’s no good 16
  17. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng There’s no point in It’s (not) worth (have) difficulty a waste of time / money spend / waste (time) Ex: ­  I had difficulty finding a place to live       ­ I spent hours trying to repair the clock  Chúng ta dùng Ving sau động từ “go” để chỉ một số họat động (thể thao) go shopping  go sailing go climbing  go fishing go swimming  go sightseeing go skiing  go riding 3.7­ VERB +  TO INFINITIVE / VING 3.7.1 ­love, like, begin, start, intend, continue + to infinitive / Ving ( không có   sự  thay đổi nghĩa đáng kể) 3.7.2­ có một số động từ vừa theo sau là Ving hoặc To infinitive có sự  thay đổi   nghĩa: * VERB + to infinitive: mang ý nghĩa của một mục đích, một dự  định,    hoặc một trách nhiệm trong tương lai. * VERB + Ving: diễn tả một sự việc đã diễn ra trong quá khứ REMEMBER + to infinitive : nhớ để thực hiện REMEMBER + Ving: nhớ lại sự việc đã được thưc hiện Ex: ­ He remembers to lock the door.       ­ He remembers locking the door. * TRY + To infinitive : cố gắng thực hiện * TRY + Ving : thử làm Ex: ­ I’m very tired. I tried to keep my eyes open but I couldn’t.       ­ I’ve got a terrible headache. I tried taking an aspirin but it didn’t  help. STOP + T infinitive: dừng lại để làm việc gì. STOP + Ving : từ bỏ làm một việc gì Ex: ­ Stop talking in the class!       ­ He stopped to smoke a cigarrete. But it was so windy that he failed to do it. *REGRET+ To infinitive : hối tiếc để làm việc gì. * REGERT + Ving hối tiếc đã làm việc gì. Ex: A: I regret to inform that you failed the exam.       B:  Oh, dear! I regret not studying hard. 17
  18. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng NEED + T o infinitive : cần thiết để làm việc gì. NEED + Ving : cần được làm. Ex: ­ I need to take more exercises.       ­ The batteries in the radio need changing / to be changed. ♣ NOTES:  CÁC CẶP ĐỘNG TỪ SAU : permit = allow (cho phép)                                                                advise = recommend (khuyên bảo)  Có hai cách viết cho những động từ trên. SUBJECT + VERB + OBJECT  + TO INFINITIVE SUBJECT + VERB + Ving Ex: ­ The police didn’t allow us to go there.­        ­ The police didn’t allow going there.       ­ The doctor recommended me to take that medicine before meals.       ­ The doctor  recommened taking that medicine before meals.  TO BE ALLOWED / PERMITTED + TO DO SOMETHING :  được  phép làm gì Ex: ­ You aren’t allowed to use the office phone for personal calls.       ­ She was allowed to visit him. 3.8.­ SUBJECT + VERB + IT + ADJ / NOUN + TO INFINITIVE. Ex:­ He doesn’t think it interesting to talk with John.      ­ They considered it a great honour to be invited to your wedding party. 3.9.­ NOUN / VING / TO INFINITIVE + V + O EX:­ To succeed in an examination is not an easy thing.       ­ Swimming is a good sport.       ­ Speech is silver but silence is gold. 3.10.­ADV +  S + V + O ( vị trí thông thường của trạng từ nằm  ở cuối câu, đầu  câu, hay ở giữa tùy theo vị trí của trạng từ cần điền) Ex:  ­Have you finished the final report yet?        ­ She looks thin but actually she is very healthy.        ­ I’m extremely sorry for the delay. ­ Computers are recent achievements in our time. I have read these  scientific  papers recently   4. Bài Tập 4.1.Fill in the blanks with correct form of the word provided. 1. Film makers always try to show viewers the different life styles and interesting  ________ aspects of many countries in the world. (culture) 2. Women nowadays have more ________ to participate in social activities. (free) 3. “Hoang Le Nhat Thong Chi” is a ________ novel. (history). 4. He has a ________ for English novels. (prefer) 5.   SAI   GON   GIAI   PHONG   is   published   seven   days   a   week.   It   is   a   _____  newspaper. (day) 6. If you burn the garbage, it will give off ________ odour. (poison) 7. Some children have to suffer from life time ________ (abnormal) 8. He is ________ active in spite of his old age. (wonder) 18
  19. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng 9. The company is very efficient and gives a ________ service. (speed) 10. When did ________ come to the village ? (electric) 11. She has a very busy ________ life. (society) 12. The plane arrived ________ after a violent storm. (safe) 13. Their study is getting on ________ (satisfy) 14. This company offered a lot of ________ jobs. (attract) 15. These snakes will not cause you any serious harm even if they bite you. They  are ________ (harm) 16. He was ________ right when he said that the man was guilty. (reason) 17. She looks ________ beautiful. (surpise) 18. They were ________ when they read the result. (disappoint) 19. He has no ________ of leaving the city. (intend) 20. I feel ________ in this book. (interest) 21. John’s ________ improved at his new school. (behave) 21. I’ll give you further ________ (explain) 22. This is a ________ of a previous talk. (repeat) 23. Much ________ work requires a good knowledge of mathematics. (science) 24. Movies have ________ dress fashions. (broad) 25. Our grandmother didn’t work outside the home when she was young. She only  did her _____ task. (tradition) 26. His ________ to retire surprised us all. (decide) 27. You should be ________ to tell them exactly what you think. (decide) 28. Many people find it ________ to advertise. (waste) 29. The guests were ________ welcomed. (cordial) 30. He looks thin, but ________ he is very healthy, (actual) 31. This man led a ________ happy life. (complete) 32. He did some old jobs at home ________ (disappoint) 33. The new job ________ him. (disappoint) 34. Nitric oxide is ________ harmful. It acts as a poison, which may cause death or  injury if taken into the body. (high) 35. He was ________ in his job. (succeed) 36. The house was ________ with people. (crowd) 37. He is unhappy because of his ________ (deaf) 38. The government wants to ________ this training centre. (military) 39. We found out the ________ about him. (true) 40. I am ________ grateful to you for your help. (true) 41. I don’t think the food is very good, but it is ________ (tolerate) 42. They’ve got a ________ result. (satisfy) 43. Carbon dioxide occurs in the air in ________ form. (nature) 44. Children are ________ to overcome problems. (determine) 45. They got the ________ of being successful in life. (satisfy) 46. He is young man with great ________ (expect) 47. I like your new ________ machine. (calculate) 48. May I borrow your ________ ? (calculate) 49. The industrial ________ will lead to the country’s prosperity. (develop) 19
  20. Rèn luyện kỹ năng về từ vựng 50. We must make ________ for our old age saving money. (provide) 51. I’m ________ sorry for the delay. (extreme) 52. It’s ________ kind of you. (awful) 53. The doctor told me to ________ in slowly. (breath) 54. It is often useful make a ________ between two things. (compare) 55. She has been worn down by ________ and illness. (poor) 56. Our pupils are raising money for the ________ (poor) 57. This is the greatest scientific ________ of the decade. (achieve) 58. Mary was ________ with long and difficult exercises. (bore) 59. I enjoy the football match. It was quite ________ (excite) 60. He has great ________ in God. (believe) 61. Violence is not the best ________ to an argument. (solve) 62. Not long ago, I was introduced to famous ________ (art) 63. The ________ of his wife was a great blow to him. (lose) 64. Toys are necessary for the mental ________ of children. (grow) 65. It is ________ to have short hair nowadays. (fashion) 66. The planets of our ________ system are Mercury, Venus, Earth, Mars, Jupiters,  Saturn, Uranus, Neptune and Pluto. (sun) 67. Your rice field is more ________ than ours. (produce) 68. An ________ man has stolen all our money. (know) 69. In some places, the weather changes so quickly that it’s very _______ (predict) 70. They all passed their exams without the slightest ________ (difficult) 4.2. Put the correct form of words 1. You should write a letter of ………………….to that institute. (INQUIRE) 2. Don't eat those vegetables. They're……………………(POISON) 3. We’ll live a happier and …… life if we keep our environment clean. (HEALTH) 4. You are talking complete …………………( SENSE) 5. Environmental ………………….is everybody's responsibility. (PROTECT) 6. In the future, many buildings will be ………………. by solar energy. (HOT) 7. My brother can repair electric ……………………. very well. (APPLY) 8. These ……………………will conserve the earth's resources. (INNOVATE) 9.……………………… is now a serious problem in many countries. (FOREST) 10.   Burning   coal   is   an   ……   way   to   heat   the   house.   Gas   is   much   cheaper.  (ECONOMY) 11. If it doesn't rain soon, there'll be a great …………………of water. (SHORT) 12. ……… are concerned about the use of dynamite to catch fish. (ENVIRONMENT) 13. Trung's sense of humor………………him from other students. (DISTINCT) 14. Sometimes I have some ………………….which can't be explained. (FEEL) 15. The earthquake caused terrible ……………………(DESTROY) 16. The cost of the …………………….. must be paid by the buyer. (CARRY) 17. Some people think that gods create ………………..eruption. (VOLCANO) 18.   Everyone   has   a   number   of   ……………,   but   no   one   has   many   true   friends.  (ACQUAINT) 19. We are now fully aware of the ……….. of natural resources. (CONSERVE) 20. Do you understand the saying " …………. is better than cure"? (PREVENT) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2