Sáng kiến kinh nghiệm: Tiếng việt lớp 1
lượt xem 40
download
A.Mục tiêu: - HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng,từ câu ứng dụng. -Viết được:eng ,iêng ,lưỡi xẻng, trống chiêng. -Luyện nói được từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Ao ,hồ giếng. B. Đồ dùng dạy – học: -Bộ thực hành TV . C. Các hoạt độngk dạy – học: I. Ổn định : II. Bài cũ: - Gọi HS đọc và viết bài . - GV nhận xét ghi điểm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sáng kiến kinh nghiệm: Tiếng việt lớp 1
- TUẦN 14 Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011 TIẾNG VIỆT:(T 119-120):ENG-IÊNG A.Mục tiêu: - HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng,từ câu ứng dụng. -Viết được:eng ,iêng ,lưỡi xẻng, trống chiêng. -Luyện nói được từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Ao ,hồ giếng. B. Đồ dùng dạy – học: -Bộ thực hành TV . C. Các hoạt độngk dạy – học: I. Ổn định : II. Bài cũ: - Gọi HS đọc và viết bài . - GV nhận xét ghi điểm. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1(từ 35- 40 ) , 1. Giới thiệu bài - ghi đề: GV viết lên -HS đọc theo GV : eng, iêng. bảng: eng, iêng. 2. Dạy vần: + Vần eng: a. Nhận diện vần: - Vần eng được tạo nên từ: e và ng -HSSo sánh: - So sánh: eng với ong -Cn - ĐT b. Đánh vần: -HS ghép bảng cài - GV hd cho HS đv: e - ngờ - eng. -HD học sinh ghép eng ,xẻng. HS nhìn bảngđọc bài. - Tiếng và TN khóa. HS đv và đọc trơn từ khóa. - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS + Vần iêng: (quy trình tương tự) -HSSo sánh - So sánh iêng và eng + Đọc TN ứng dụng. -GV giới thiệu từ ghi bảng. -GV giải thích các TN ứng dụng -2-3 HS đọc các TN ứng dụng – ĐT. GV đọc mẫu – Yêu cầu HS đọc tìm tiếng mới – Đánh vần đọc trơn. -HS viết bảng con: +Hướng dẫn viết bảng con. GV viết mẫu: GV nhận xét và chữa lỗi cho HS Tiết 2(Từ 30-35,) . Luyện tập: . Luyện đọc: -HS đọc Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 HS lần lượt đọc: eng, xẻng, lưỡi xẻng và iêng, chiêng, trống chiêng. Đọc câu ứng dụng. -Yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận. HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng
- -GV rút câu ứng dụng ghi bảng. dụng. -Gọi hsđọc câu ứng dụng tìm tiếng có vần mới – ĐV đọc trơn. HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu câu ứng dụng. + Luyện Viết: -HS viết vào vở tập viết GV hd HS viết vào vở. +Luyện nói: -Gọi HS đọc tên bài . -HS đọc tên bài Luyện nói: Ao, hồ, GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi giếng. ?Trong trnh vẽ gì? HS trả lời theo gợi ý của GV. -Yêu cầu HS chỉ đâu là cái giếng. (Trò chơi) 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc. - Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà; xem trước bài 56. ĐẠO ĐỨC:(T14):ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ(T1) I-Mục tiêu:HS: -Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ . -Biết được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ. -Biết thêm nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ. II-Đồ dùng dạy học: .Vở BT Đạo đức 1. III-Hoạt động daỵ-học:(30 – 35 ‘) 1.Khởi động: 2.Bài cũ: ? Khi chào cờ phải ntn? Vì sao? .Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS +-Hoạt động 1: Giới thiệu bài :Ghi bảng. +Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu. -Hs đọc yêu cầu BT1. -Hs làm BT1. Cho Hs đọc yêu cầu BT, giới thiệu các nhân -Hs quan sát tranh & thảo luận vật của câu chuyện và hướng dẫn Hs làm BT. và làm BT1. Gv hỏi: -Hs trả lời câu hỏi của Gv. .Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạm lại đi học đúng giờ? -Vì thỏ kiêu căng ,còn rùa kiên . Qua câu chuyện này em thấy bạn nào đáng trì Nên đến lớ đúng giờ hơn thỏ. khen và vì sao? - Gv sửa bài . -Qua câu chuyện rùa đáng khen - Giải lao. vì rùa kiên trì… -Hs sửa BT. - Cho Hs làm BT2 đóng vai theo tình huống.
- Gv cho Hs đọc yêu cầu BT. ?Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? -Trả lời câu hỏi của Gv. -Được nghe giảng từ đâu và ?Nếu không đi họcđều và đúng giờ thì sẽ có hiểu bài. hại gì? -Tiếp thu bài không đầy đủ kết ?Làm thế nào để đi học đều và đúng giờ? quả học tập không tốt. -Trước khi đi ngủ phải chuẩn bị sẵn quần ,áo ,sách vở đồ dùng 3.4-Hoạt động 4: học tập ,đi học không la cà dọc +Củng cố: đường như bạn thỏ. .Em cần phải làm gì để đi học đúng giờ ? .Gv nhận xét & tổng kết tiết học. -Hs liên hệ bản thân. +Dặn dò: .Về nhà thực hiện bài vừa học. . Chuẩn bị BT 4 để tiết sau học tiếp. ============================================================ Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011 TOÁN(T53):PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8(Đ/C bài 3 cột 2) A. Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ;biết làm tính trừ trong phạm vi 8. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -GD :học sinh biết áp dụng vào thực tế cuộc sống. B. Đồ dùng dạy – học - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1 C. Các hoạt động dạy – học :(35 – 40’) I. ổn định : II. Bài cũ: Gọi 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8; Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 HD HS quan sát hình vẽ trong bài học HS quan sát tranh, nêu bài toán, điền ngay để nêu thành bài toán. kết quả các phép trừ. Có 8 que tính bớt 1 que tính.Hỏi còn -8qt bớt 1 qt còn 7 qt. lại bao nhiêu que tính? -Gọi HS trả lời và HD nêu đày đủ. 8 bớt 1 còn mấy? -còn 7. 8-1=? Ghi phép tính ghi bảng. 8-1=7 HS đọcCN - ĐT *GV giơ 8 QT và bớt 7 qt gọi HS nêu 8-7=1 kết quả. 8-2=6 Các phép tính còn lại tương tự. 8-6=2 8-5=3 8-3=5 8-4=4 -Gọi HS đọc thuộc. HS đọc và học thuộc công thức. 2. Thực hành:
- Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. -Tính GV HD HS làm bài . 8 8 8 8 8 8 8 -Gọi 2 HS lên bảng làm – cả lớp làm 1 2 3 4 5 6 7 bảng con.NX sửa sai. Bài 2: HD HS làm váoGK – gọi HS nối HS nêu cách làm rồi làm bài tiếp nêu kết quả - NX ghi bảng. HS nhận xét về kết quả làm bài ở từng cột. 1+7=8 2+6=8 4+4=8 8- 1=7 8- 2=6 8- 4=4 8- 7=1 8- 6=2 8- 8=0 c. Bài 3: GV HDHS làm vào vở. -Goi HS lên bảng làm – thu chấm NX. -Tính: 8- 4=4 8- 8=0 8-1- 3=4 8- 0=8 Bài 4: GV gợi ý để HS nêu bài toán 8- 2-2=4 8+0=8 ứng với phép tính trừ rồi cho HS viết -Viết phép tính thích hợp. phép tính phù hợp với bài toán Trò chơi: HS nào làm xong trước và đúng sẽ được thưởng. 4.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Cho 1 số HS nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 8 - Về ôn bài, chuẩn bị: Luyện tập TIẾNG VIỆT(Tiết 121-122):UÔNG-ƯƠNG A. Mục tiêu: - HS đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường ,từ và câu ứng dụng. -Viết được: uông, ương, quả chuông , con đường. -Luyện nói được 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. B. Đồ dùng dạy – học: -Bộ thực hành TV C. Các hoạt động dạy – học: I. Ổn định : II. Bài cũ: - GV nhận xét ghi điểm, nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1: (35 – 40’) 1. Giới thiệu bài - ghi đề: GV viết lên bảng: uông, ương. -HS đọc theo GV : uông, ương. 2. Dạy vần: + Vần uông:
- a. Nhận diện vần: - Vần uông được tạo nên từ: ôu và ng - So sánh: uông với iêng -So sánh: b. Đánh vần: - GV hd cho HS đv: u - ô - ngờ - uông. -HS nhìn bảngđánh vần CN - ĐT. -HDHS ghép uông,chuông. -HS ghép . -Giới thiệu tiếng và từ khóa. -Gọi HS đọc. -HS đv và đọc trơn từ khóa. - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS -+ Vần ương(quy trình tương tự) - Vần ương được tạo nên từ ươ và ng - So sánh ương và uông -So sánh: - Đánh vần: ư - ơ- ngờ - ương; đờ - -HS đv: CN, nhóm, cả lớp. ương - đương - huyền - đường, con đường. -Cho HS đọc tổng hợp vần. -NX sửa sai. +. Đọc TN ứng dụng. -Gv giới thiệu từ ứng dụng ghi bảng. GV giải thích các TN ứng dụng. 2-3 HS đọc các TN ứng dụng. GVđọc mẫu.Gọi HS đọc tìm tiếng mới có vần vừa học .Yêu cầu HS đánh vần đọc trơn từ. Đọc thứ tự không thứ tự HS viết bảng con. +Luyện viết vào bảng con: GV viết mẫuvừa viết vừa HD cách viết. Tiết 2(từ 30-35,) HS đọc. 3. Luyện tập: HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng a. Luyện đọc: dụng. Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 HS đọc câu ứng dụng CN – ĐT +Đọc câu ứng dụng. -Yêu cầu HS quan sát tranh – GV rút câu ứng dụng ghi bảng.Gọi HS đọc tìm tiếng có vần mới .ĐV đọc trơn câu. -4 HS – 4 tổ. GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu câu ứng dụng. -HS đọc. b.Đọc bài nối tiếp. -NX –sửa sai. -HS viết vào vở tập viết: uông, ương, c.Đọc bài SGk. quả chuông, con đường. -NX ghi điểm. d. Luyện Viết: -HS đọc tên bài Luyện nói: Đồng ruộng. GV hd HS viết vào vở. HS trả lời theo gợi ý của GV. -Thu chấm NX Cho HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần đ. Luyện nói:-Gọi HS đọc tên bài. mới. GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi
- -Trò chơi thi tìm tiếng có vần mới. 4. Củng cố - dặn dò: - GV chỉ bảng cho HS đọc. - Dặn: HS học bài, xem trước bài 57. THỦ CÔNG(T14):GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU A. Mục tiêu: -HS biết cách gấp và gấp các đoạn thẳng cách đều. -Gấp dán và nối lại được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều,chưa thẳng theo đường kẻ. -GD:học sinh yêu thích sản phẩm của mình B. Chuẩn bị: GV: Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn. HS: Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy vở HS; vở thủ công. C. Các hoạt động dạy – học:(Từ 30-35,) I. ổn định : II. Bài cũ: Nêu các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GV HD HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng -Cho HS quan sát mẫu gấp cách đều và nhận xét. -Chúng cách đều nhau có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. 2. GV HD mẫu cách đều: a. Gấp nếp thứ nhất:GV ghim tờ giấy -HS theo dõi cách gấp các nếp gấp có màu lên bảng, mặt màu áp sát vào mặt khoảng cách 2 ô để dễ gấp. Theo quy bảng. GV gấp mép giấy vào 1 ô theo trình mẫu, sau đó HS thực hiện gấp đường dấu. từng nếp. b. Gấp nếp gấp thứ 2: GV ghim lại tờ giấy, mặt màu ở phía ngoài để gấp nếp thứ 2, cách gấp giống như nếp gấp thứ nhất. c. Nếp gấp thứ 3: GV lật tờ giấy và ghim lại mẫu gấp lên bảng, gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp trước được hình d. Gấp các nếp gấp tiếp theo: Các nếp gấp tiếp theo thực hiện như gấp các nếp gấp trước. 3.HS thực hành: GV nhắc lại cách gấp. -HS tập gấp trên giấy nháp có kẻ ô -Gọi HS nhắc lại cách gấp và dùng trước cho thành thạo, sau đó gấp trên giấy nháp để thực hành. GV theo dõi giấy màu. giúp đỡ. Dán sản phẩm vào vở thủ công 4. Củng cố - dặn dò:
- Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2011 TIẾNG VIỆT;(t123-124):ANG-ANH A. Mục tiêu: - HS đọc được: ang, anh, cây bàng,cành chanh ,từ và câu ứng dụng. -HS viết được: ang ,anh,cây bàng cành chanh. -Luyện nói được 2 – 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng. B. Đồ dùng dạy – học: -Bộ thực hành TV – SGK. C. Các hoạt động dạy – học: I. Ổn định : II. Bài cũ: - Gọi HS đọc viết bài uông ,ương. - GV nhận xét ghi điểm, nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1(từ 35-40 ) , 1. Giới thiệu bài - ghi đề: GV viết lên -HS đọc theo GV : ang, anh bảng: ang, anh. 2. Dạy vần: + Vần ang: a. Nhận diện vần: - Vần ang được tạo nên từ: a và ng -So sánh: - So sánh: ang với ong b. Đánh vần: -HS nhìn bảngđánh vần CN - ĐT. - GV hd cho HS đv: a - ngờ - ang. -HS ghép. -HD học sinh ghép :ang,bàng - Giới thiệu tiếng và TN khóa. - HS đv và đọc trơn từ khóa. -HD cách đọc bài. - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS -+ Vần anh: (quy trình tương tự) - Vần anh được tạo nên từ a và nh -HSSo sánh - So sánh anh và ang -HS đv: CN- nhóm- cả lớp. - Đánh vần: a - nhờ - anh; chờ - anh - chanh, cành chanh. +. Đọc TN ứng dụng. -GV giới thiệu ghi bảng. -HS đọc các TN ứng dụng – ĐT. GV giải thích các TN ứng dụng GV đọc mẫu – Gọi HS đọc tìm tiếng mớ i Đánh vần đọc trơn từ - Đọc thứ tự -HS viết bảng con. không thứ tự. +HD học sinh viết bảng con. -Theo dõi sửa sai. Tiết 2(từ 30-35,) 3. Luyện tập: HS đọc. a. Luyện đọc:
- Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 HS lần lượt đọc: ang, bàng, cây bàng và anh, chanh, cành chanh.Các TN ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp. +Đọc câu ứng dụng. -HS quan sát tranh minh họa của câu ứng -GV cho HS quan sát tranh thảo luận dụng. GV rút câu ứng dụng ghi bảng . Gọi HS -HS đọc câu ứng dụng CN – ĐT. đọc tìm tiếng có vần mới – Đánh vần tiếng đọc trơn câu. GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu câu ứng dụng. -4HS – 4 tổ. +Đọc bài nối tiếp. -NX – tuyên dương. -4HS đọc. +Đọc bài SGK. -NX ghi điểm. -HS viết vào vở tập viết b. Luyện Viết: GV hd HS viết vào vở. -Thu chấm NX. -HS đọc tên bài Luyện nói: Buổi sáng c. Luyện nói: Gọi HS nêu tên bài luyện -HS trả lời theo gợi ý của GV. nói. GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi. 4. Củng cố - dặn dò: - GV chỉ bảng cho HS đọc. - Dặn: HS học bài, xem trước bài 58. ------------------------------------------------------------------------------------- TOÁN(T54):LUYỆN TẬP(Đ/C bài tập 3 cột 4) A. Mục tiêu: Giúp HS: -Thực hiện được phếp cộng và phép trừ trong phạm vi 8. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Làm thành thạo dạng toán này B. Đồ dùng dạy – học: Chuẩn bị BT. C. Các hoạt động dạy - học:(từ 35-40,) I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi 2 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8. . Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi bảng: 2. HD HS làm BT: Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. -Tính: -Yêu cầu HS nhẩm nêu kết quả nối 7+1=8 6+2=8 5+3=8 4+4=8 tiếp. 1+7=8 2+6=8 3+5=8 8- 4=4 GV nhậnh xét ghi kết quả .Rút ra NX 8- 7=1 8- 6=2 8- 5=3 8=0=8 tính 8- 1=7 8- 2=6 8- 3=5 8- 0=8 Chất giao hoán của phép cộng. -HS nhẩm rồi nêu kết quả
- GV cho HS nhận xét tính chất phép HS nhận xét tính chất phép cộng cộng 7+1=1+7 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1+7=8, 8-1=7, 8-7=1... -Viết số thích hợp vào ô trống -HS quan sát tranh, nêu bài toán. Có Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. 8 quả táo, đã lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ -HDHS cách làm – Gọi 3HS lên bảng còn lại mấy quả ? làm cả lớp làm vào bảng con NX sửa sai. -Nối với số thích hợp. Bài 3: Cho HS tự làm và đọc kết quả nối tiếp.NX ghi kêt quả. Bài 4: Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán .Cho HS làm vào vở thu chấm NX. Bài 5: GV HD HS cách làm bài Bên phải dòng đầu tiên ta tính: 5+2=7. Vì 8>7, 9>7 nên ta nối với số 8 và số 9 5.Củng cố dặn dò: - Về làm BT, chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi 9. Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011 TIẾNG VIỆT:(T125-126):INH-ÊNH A. Mục tiêu: - HS đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh , các từ , câu ứng dụng. -Viết được: inh ,ênh ,máy tính,dòng kênh. -Luyện nói được 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày ,máy nổ,máy khâu,máy tính. B. Đồ dùng dạy – học: - Bộ thực hành TV . C. Các hoạt động dạy – học: I. Ổn định : II. Bài cũ: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1(35-40’) 1. Giới thiệu bài - ghi đề: GV viết lên -HS đọc theo GV : inh, ênh. bảng: inh, ênh.
- 2. Dạy vần: + Vần inh: a. Nhận diện vần: - Vần inh được tạo nên từ: i và nh - So sánh: inh với anh -HSSo sánh b. Đánh vần: - GV hd cho HS đv: i - nhờ - inh. -HS nhìn bảng, đánh vần. -HD học sinh ghép . -HS ghép bảng cài - Tiếng và TN khóa. - HS đv và đọc trơn từ khóa. - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS -+ Vần ênh: - Vần ênh được tạo nên từ ê và nh - So sánh ênh và inh -So sánh - Đánh vần: ê - nhờ - ênh; ka - ênh - -HS đv: CN, nhóm, cả lớp. kênh, dòng kênh. +Đọc TN ứng dụng. -Gvgiới thiệu ghi bảng. GV giải thích các TN ứng dụng - HS đọc các TN ứng dụng Cn – ĐT.. GV đọc mẫu – Yêu cầu HS đọc tìm tiếng có vần mới. + HDViết bảng con. -HS viết bảng con. GV viết mẫu: inh, máy vi tính,ênh,dòng kênh GV nhận xét và chữa lỗi cho HS GV giải thích các TN ứng dụng Tiết 2(từ 30-35,) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1. - HS đọc. -NX sửa sai. +Luyện Đọc câu ứng dụng. -HS quan sát tranh minh họa của câu ứng -Cho HS quan sát tranh thảo luận.GV dụng. rút câu ứng dụng ghi bảng. -HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS -Gọi HS đọc tìm tiếng có vần mới – đánh Vần tíng đọc trơn câu. GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu câu ứng dụng. +Đọc bài nối tiếp. -4HS – 4tổ. +Đọc bài SGK 4HS đọc. b. Luyện Viết: -HS viết vào vở tập viết GV hd HS viết vào vở. -Thu chấm NX. c. Luyện nói: -HS đọc tên bài Luyện nói: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. -GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi -HS trả lời theo gợi ý của GV.
- 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV chỉ bảng cho HS đọc. - Dặn: HS học bài, xem trước bài 59. TỰ NHIÊN-XÃ HỘI(Tiết 14):AN TOÀN KHI Ở NHÀ A. Mục tiêu: Giúp HS : -Kể tên một số vật trong nhà có thể gây đứt tay ,chảy máu,gây bỏng ,cháy. -Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. -GDHS phải cẩn thận với các vật có thể gây tai nạn. B. Đồ dùng dạy – học: -Tranh minh họa SGK. C. Các hoạt động dạy – học:(Từ 30-35,) I. ổn định : II. Bài cũ: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động 1: Quan sát: Biết cách -HS quan sát hình trang 30 SGK, trả lời phòng tránh đứt tay. câu hỏi ở trang 30. -Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang -Hình 1: Các bạn đang cắt trái cây. -Hình 2:Bạn cầm chai ,li thủy tinh làm gì ? không may bị vỡ. -Hình3: Đẻ đèn dầu trong màn… -Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra với -Đứt tay ,cháy bỏng ,điện giật… các bạn trong mỗi hình ? HS theo cặp làm việc theo HD của GV. Đại diện các nhóm trình bày. KL: Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn cần: Phải rất cẩn thận để tránh bị đứt tay; những đồ dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn cần để xa tầm với của các em nhỏ. 1. Hoạt động 2: Đóng vai. -Cách tiến hành: Bước 1:Chia lớp thành 4nhóm.Yêu cầu -Mỗi nhóm 4 HS quan sát các hình ở HS quan sát tranhtrang 31 và đóng vai trang 31 SGK và đóng vai. thể hiện lời nói, hành động phù hợp với -Các nhóm thảo luận. tình huống xảy ra. Bước2-Gọi các nhóm trình bày. -Các nhóm lên trình bày. Các em khác GV đưa ra câu hỏi gợi ý. quan sát, nhận xét. ?Khi có trường hợp lửa cháy các đồ -Gấp rút hô lên và báo tin ngay cho dùng trong nhà,em sẽ làm gì? người lớn. ? Em có biết số điện thoại của cứu hỏa 114. không? KL: Không được để đèn dầu hay các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ bắt lửa. Nên tránh xa các vật và những nơi có thể
- gây bỏng và cháy. 3. Củng cố : -Liên hệ giáo dục 4.Nhận xét – dặn dò. Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài tiết sau: Lớp học. TOÁN(t55):PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9(Đ/C bài tập 2 cột 3) A. Mục tiêu: Giúp HS: -Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Rèn cho HS tính chính xác khi học toán . B. Đồ dùng dạy – học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1 C. Các hoạt động dạy – học:(35-40’) I. ổn định : II. Bài cũ: Gọi 2 HS nhắc lại các công thức phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8, Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 -GV gắn lên bảng 8 hình tam giác sau đó gắn thêm 1 hình nữa.Hỏi có tất cả -HS trả lời. mấy hình tam giác? -có 9 hình tam giác. 8 thêm 1 là mấy? -Là 9. 8cộng 1 bằng mấy? -Bằng 9. -Gv ghi phép tính lên bảng gọi HS đọc. 8+1=9 -HS đọc CN – ĐT -Các phép tính còn lại tương tự. 1+8=9 6+3=9 4+5=9 7+2=9 3+6=9 2+7=9 5+4=9 -Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng -HS đọc và học thuộc công thức. 2. Thực hành: Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. -Tính: Nhắc HS phải viết số thẳng cột. 1 3 4 7 6 3 -Gọi HS lên bảng làm – Cả lớplàm 8 5 5 2 3 4 bảng con – NX sửa sai. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu: Tính: -Cho HS làm vào SGK – Gọi HS nối 2+7=9 4+5=9 8+1=9 tiếp 0+9=9 4+4=8 5+2=7 Nêu kết quả NX ghi kết quả. 8- 5=3 7- 4=3 6- 1=5 Bài 3: HS làm bảng con – NX sửa sai. Tính: 4+5=9 6+3=9 1+8=9 4+1+4=9 6+1+2=9 1+2+6=9 4+2+3=9 6+3+0=9 1+5+3=9
- Bài 4: HS làm bài vào vở. Viết phép tính thích hợp. Thu chấm – NX. a. b. 4.Củng cố - dặn dò: - Cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9 - Về ôn bài, chuẩn bị bài .Phép trừ trong phạm vi 9. Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011 TIẾNG VIỆT:(T 127-128):ÔN TẬP A. Mục tiêu: -đọc được các vần có kết thúc bằng ng ,nh ;các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. -Viết được các vần ,các từ ngữ ứng dụngtừ bài 52 đến bài 59. -Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Quạ và Công. B. Đồ dùng dạy – học: - Bảng ôn (trang 120 SGK) C. Các hoạt động dạy – học: I. Ổn định : II. Bài cũ: - Gọi HS đọc và viết từ bài . - GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1(35-40 ) , 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập: a. Các vần vừa học: -HS lên bảng chỉ các vần, chữ vừa học -GV ghi các vần vừa học lên bảng. trong tuần, CN - ĐT GV đọc âm -HS chỉ chữ và đọc âm. -HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc b. Ghép âm thành vần. với chữ ở các dòng ngang. NX – sửa sai. c. Đọc TN ứng dụng: -GV giới thiệu ghi bảng. -Gọi HS đọc tìm tiếng có vần hôm nay ôn -HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, -Yêu cầu HS phân tích cả lớp. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. HS viết bảng con: bình minh. d. Tập viết TN ứng dụng. -Gv HD HS cách viết vào bảng con. GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Tiết 2(30-35,) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc:
- Nhắc lại bài ôn ở tiết trước. - HS đọc. GV chỉnh sửa phát âm cho HS. HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các TN ứng dụng theo nhóm, bàn, +Đọc câu ứng dụng. CN. -Cho HS quan sát tranh thảo luận GV rút câu ứng dụng ghi bảng.Yêu cầu HS -HS thảo luận nhóm và nêu các nhận xét đọc tìm tiếng có vần vừa ôn – đánh vàn về cảnh thu hoạch bông trong tranh tiếng đọc trơn từ. minh họa. GV chỉnh sửa cho HS, khuyến khích HS đọc trơn. -HS đọc CN - ĐT b. Luyện viết vào vở. - HD cách viết – theo dõi – thu chấm -HS tập viết vào vở tập viết. NX. c. Kể chuyện: Quạ và Công. GV kể lại diễn cảm, có kèm theo các tranh minh họa. -HS đọc tên câu chuyện. Nêu ý nghĩa câu chuyện. -HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi 4. Củng cố - dặn dò: tài. - GV chỉ bảng HS đọc theo - Dặn: HS học bài, xem trước bài 60. TOÁN(T56):PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9(Đ/C bài 2 cột 4) A. Mục tiêu: Giúp HS: -Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Hs có tính tự lập trong học toán.Vận dụng thực tế. B. Đồ dùng dạy – học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1 C. Các hoạt dộng dạy – học: I. ổn định : II. Bài cũ: Gọi 1 HS nhắc lại phép cộng trong phạm vi 9; Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. -Yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán -HS quan sát tranh nêu thành bài toán. Có 9 hình vuông bớt sang phía bên phải 1 hình vuông.Hỏi còn lại mấy hình vuông? Vậy 9 bớt 1 còn mấy? -Bớt đi thực hiện phép tính gì? -Còn 8 hình vuông. Vậy 9- 1=? Làm phép tính trừ. -Gvghi phép tính lên bảng gọi HS đọc. 9- 1 =8 *Các phép tính còn lại tương tự. -Hs đọc CN – ĐT. -Yêu cầu HS đọc thuộc các công thức. 9- 8=1 9- 3=6 9- 5=4
- 9- 2=7 9- 6=3 3. Thực hành: 9- 7=2 9- 4=5 Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. Cho HS làm vào bảng con – Gọi HS lên bảng làm – NX sửa sai. -Tính: 9 9 9 9 9 1 2 3 4 5 9 9 9 9 9 6 7 8 9 0 Bài 2:(Đ/C cột 4) Gọi HS nêu yêu cầu. Tính: Cho HS làm vào SGk rồi nêu kết quả 8+1=9 7+2=9 6+3=9 nối tiếp – GVNX ghi kết quả. 9- 1=8 9- 2=7 9- 3=6 Bài 3: GV HD HS cách làm 9- 8=1 9- 7=2 9- 6=3 +Phần trên: HD viết số thích hợp vào ô Số? trống, phần này củng cố về cấu tạo số 9. +Phần dưới: HD HS tính rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp. Cho HS làm vào vở thu chấm NX. -Viết phép tính thích hợp. Gọi Hs lên bảng làm. Cả lớp theo dõi NX Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. Yêu cầu HS làm vào bảng con.Gọi 1HS lên bảng làm NX. 4.Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại phép trừ trong phạm vi 9 - Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau Luyện tập SINH HOẠT. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………...
- TUẦN 15 Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011 TIẾNG VIỆT:(T129-130):OM-AM A. Mục tiêu: - HS đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm,từ ,câu ứng dụng. -Viết được: om ,am ,làng xóm, rừng tràm. -Luyện nói được 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn. B. Đồ dùng dạy – học: - Bộ thực hành TV . C. Các hoạt động dạy – học: I. Ổn định : II. Bài cũ: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1(35-40 ), 1. Giới thiệu bài - ghi đề: chúng ta học vần om, am. -HS đọc theo GV : om, am. GV viết lên bảng: om, am. 2. Dạy vần: + Vần om: a. Nhận diện vần: - Vần om được tạo nên từ: o và m. So sánh: giống, Khác nhau. - So sánh: om với on. b. Đánh vần: -HS nhìn bảng đánh vần . - GV hd cho HS đv: o - mờ - om. -HS ghép. -HD học sinh ghép . - HS đv và đọc trơn từ khóa. - Tiếng và TN khóa. - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS + Vần am: (quy trình tương tự) - Vần am được tạo nên từ a và m. -So sánh: giống nhau, khác nhau - So sánh am và om. - Đánh vần: a - mờ - am; trờ - am - tràm -HS đv: CN, nhóm, cả lớp. - huyền - tràm, rừng tràm +. Đọc TN ứng dụng. GV giới thiệu ghi bảng. GV giải thích các TN ứng dụng GV đọc mẫu – Gọi HS đọctìm tiếng có -2-3 HS đọc các TN ứng dụng. vần mới – ĐV tiếng đọc trơn từ. -HS viết bảng con. +Luyện viết bảng con GV viết mẫu HD cách viết : om, xóm,am,rừng tràm GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Tiết 1(30-35,) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc:
- Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1. + Đọc câu ứng dụng. - HS đọc. -Yêu cầu HS quan sát thảo luận GV rút câu ứng dụng ghi bảng. -HS quan sát tranh minh họa của câu -Gọi HS đọc tìm tiếng có vần mới ứng dụng. ,đánh vần tiếng đọc trơn từ. HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS. GV đọc mẫu câu ứng dụng. + Đọc bài nối tiếp. NX – tuyên dương. +Đọc bài SGK. -4HS – 4tổ. NX ghi điểm. b. Luyện Viết: -4HS đọc. GV hd HS viết vào vở. -Thu chấm NX. -HS viết vào vở tập viết. c. Luyện nói: Gọi HS đọc tên bài luyện -HS đọc tên bài Luyện nói: Nói lời cảm nói. GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi ơn. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: -HS trả lời theo gợi ý của GV. - GV chỉ bảng cho HS đọc. - Dặn: HS học bài, xem trước bài 61. ĐẠO ĐỨC(T15):ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( T2) I-Mục tiêu: -Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. -Biết được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ. -Biết được nhiệm vụ của người HS là phải đi học đều và đúng giờ. II-Đồ dùng dạy học: .GV: - Vở bài tập đạo đức, SGV. - Bài hát” tới lớp tới trường” .III-Hoạt động dạy – học:(30 – 35’ 1.Ổn định. 2.Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a.Gới thiệu bài : Ghi bảng. b.Tìm hiểu bài: -Hoạt động 1: Sắm vai tình huống bài tập -HS thảo luận đóng vai. Nhóm 1:”Hà ơi đồ chơi đẹp quá, 4 -Chia nhóm yêu cầu HS đóng vai. Đứng lại chơi một lúc đã” -GV đọc cho HS nghe lời nói trong 2bức Nhóm 2: 2 bạn đóng vai 2 bạn đi đá bóng”Sơn ơi nghỉ học đi đá bóng với tranh. bọn mình đi” -Lớp trao đổi thảo luận.
- ?Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? =>Kết luận:Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ. -HSthảo luận. -Hoạt động 2:Thảo luận nhóm bài tập 5. -Gọi đại diện các nhóm trình bày. Chia lớp thành 4 nhóm. ? Em nghĩ gì về các bạn trong tranh? =>Kết luận:Trời dù mưa các bạn vẫn đội mũ ,mang áo mưa đi học đều. -Hoạt động 3: Thảo luận chung cả lớp. -Không làm mất thì giờ của cô ? Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? giáo,cả lớp, nghe giảng được đầy đủ. -Phải chuẩn bị các đồ dùng đi học Trước khi đi ngủ,phải nhờ bố mẹ ?Cần phải làm gì để đi học đều và đúng thức dạy sởmtước 6 giờ. giờ? -Khi đau ốm. ?Chúng ta nghỉ học khi nào? -Phải nhờ người viết giấy xin phép ?Nếu phải nghỉ học cần phải làm gì? Yêu cầu HS đọc 2 câu thơ cuối bài. - Cho HS cả lớp hát bài”Đi tới trường” 4.Củng cố : 5.Nhận xét – dặn dò: Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011 TOÁN(T57):LUYỆN TẬP(Đ/c bài tập 3 cột 2) A. Mục tiêu: Giúp HS: -Thực hiện được phép tính cộng và phép tính trừ trong phạm vi 9. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Giáo dục HS cẩn thận khi làm bài. B. Đồ dùng dạy – học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1 C. Các hoạt động dạy – học :(35-40,) I. ổn định : II. Bài cũ: Gọi 1 HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9. Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. -Tính: -Yêu cầu HS nhẩm nêu kết quả nối 8+1=9 7+2=9 6+3=9 5+4=9 tiếp. 1+8=9 2+7=9 3+6=9 4+5=9 -GV NX ghi kết quả. 9- 8=1 9- 7=2 9- 6=3 9- 5=4 9- 1=8 9- 2=7 9- 3=6 9- 4=5 -Số ? : Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm bài. 5+…=9 9- …=6 …+6=9 Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã học. 4+…=8 7- …=5 …+9=9 -Gọi 3HS lên bảng làm – NX sửa sai. …+7 =9 …+ 3=8 9-…=9
- Bài 3: Đ/C cột 2. -Điền dấu thích hợp vào ô trống. Gọi HS nêu yêu cầu bài, 5+4…9 6…5+3 lưu ý HS: 4+5 5+4, nhận thấy 4+5 9- 2…8 9…5+1 cũng bằng 5+4, nên có thể viết ngay dấu bằng vào ô trống. -Cho HS làm vào bảng con – Gọi HS lên bảng làm NX – sửa sai. -Viết phép tính thích hợp. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. Các nhóm thi đua ghép, ghép phép tính -Yêu cầu HS làm vào vở thu chấm – với kết quả. NX. Bài 5: GV gợi ý để HS thấy được có 5 hình vuông. Trò chơi: Lắp hình – Yêu cầu HS lấy hình vuông từ bộ thực hành để thực hành ghép.Em nào ghép xong trước và đúng sẽ được thưởng. Trên tấm bìa to, hình vuông, GV kẻ thành các ô vuông và viết các số, phép tính. Sau đó cắt ra thành 9 hình vuông nhỏ. 4.Củng cố - dặn dò: - Gọi HS nhắc lại công thức cộng, trừ trong phạm vi 9. - Về ôn bài, chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi 10. TIẾNG VIỆT:(T131-132):ĂM-ÂM A. Mục tiêu: - HS đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm ,từ ,câu ứng dụng . -Viết được: ăm,âm,nuôi tằm ,hái nấm. -Luyện nói được 2 – 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày ,tháng ,năm. B. Đồ dùng dạy – học: -Bộ thực hành TV . C. Các hoạt động dạy – học: I. Ổn định : II. Bài cũ: - Gọi HS đọc và viết bài om ,am. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1(35-40 ), 1. Giới thiệu bài - ghi đề: GV viết lên bảng: ăm, âm. -HS đọc theo GV : ăm, âm. 2. Dạy vần: + Vần ăm: a. Nhận diện vần: - Vần ăm được tạo nên từ: ă và m.
- - So sánh: ăm với am. b. Đánh vần: -So sánh: giống, Khác nhau - GV hd cho HS đv: á - mờ - ăm. -HS nhìn bảng, phát âm. -HD học sinh ghép ăm ,tằm. -HS ghép. - Tiếng và TN khóa. - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS -HS đv và đọc trơn từ khóa. + Vần âm: (quy trình tương tự) - Vần âm được tạo nên từ â và m. -So sánh: giống nhau, khác nhau - So sánh âm và ăm. - Đánh vần: â - mờ - âm; nờ - âm - nâm -HS đv: CN, nhóm, cả lớp. - sắc - nấm, hái nấm. + Đọc TN ứng dụng. -GV giới thiệu ghi bảng. GV giải thích các TN ứng dụng GV đọc mẫu – Yêu cầu HS đọc tìm tiếng có vần mới ĐV tiếng đọc trơn từ. -2-3 HS đọc các TN ứng dụng +Luyện viết bảng con. -HS viết bảng con. GV viết mẫuHD cách viết. GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Tiết 2(30-35,) 3. Luyện tập: -HS đọc.Cả lớp đọc thầm. Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 -NX – sửa sai. +Đọc câu ứng dụng. -HS nhận xét tranh minh họa của câu -Yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận. ứng dụng. -Gv rút câu ứng dụng ghi bảng. -HS đọc câu ứng dụng: CN – ĐT. -Gọi HS đọc tìm tiếng mới đánh vần tiếng đọc trơn câu. GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng +Đọc bài nối tiếp. NX tuyên dương. +Đọc bài SGK. NX ghi điểm. + Luyện Viết vào vở. -HS viết vào vở tập viết GV hd HS viết vào vở. Thu chấm NX. + Luyện nói:Gọi HS nêu tên bài . -HS đọc tên bài Luyện nói: Thứ, ngày, GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi tháng, năm. -HS trả lời theo gợi ý của GV. 4. Củng cố - dặn dò: - GV chỉ bảng cho HS đọc. - Dặn: HS học bài, xem trước bài 62. THỦ CÔNG:(T15):GẤP QUẠT(t1) A. Mục tiêu: -HS biết cách gấp cái quạt . -Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều ,chưa thẳng theo
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp nâng cao chất lượng dạy học môn học vần cho học sinh lớp 1 trường tiểu học Mỹ Phước D
50 p | 2698 | 408
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một vài kinh nghiệm giúp học sinh lớp 1 học tốt môn học vấn
27 p | 773 | 114
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số kinh nghiệm giúp giáo viên khối 1 nâng cao chất lượng dạy môn Tiếng Việt
15 p | 615 | 74
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Giúp học sinh viết đúng các tiếng có phụ âm đầu là “d” hoặc “r” hay “ gi”
26 p | 447 | 66
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Rèn phát âm đúng cho học sinh lớp Một theo chương trình giáo dục phổ thông 2018
7 p | 91 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Rèn kỹ năng đọc cho học sinh lớp 1
7 p | 32 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số giải pháp rèn kỹ năng đọc đúng cho học sinh trong các tiết tập đọc ở lớp Một
32 p | 59 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số kinh nghiệm nâng cao chất lượng dạy học môn Tiếng Việt lớp Một
15 p | 42 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp giúp học sinh đọc thơ đúng và tổ chức trò chơi trong dạy học tập đọc lớp Một
40 p | 54 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp rèn kĩ năng đọc cho học sinh lớp 1
19 p | 86 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp rèn kỹ năng đọc thơ đúng cho học sinh trong các tiết Tập đọc ở lớp Một
34 p | 34 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Phương pháp rèn đọc cho học sinh lớp 1
11 p | 33 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp góp phần nâng cao hiệu quả dạy học phân môn Học vần lớp 1
29 p | 40 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp rèn viết đúng chính tả cho học sinh lớp 1
34 p | 44 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Giúp trẻ lớp 1 phát triển lời nói mạch lạc thông qua phần luyện nói trong môn Tiếng Việt
21 p | 8 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Phương pháp giúp phụ huynh học sinh hỗ trợ con em học tốt môn Tiếng Việt lớp một
7 p | 29 | 2
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Biện pháp rèn viết đúng - đẹp cho học sinh lớp 1
10 p | 27 | 2
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành ở môn Tiếng Việt 1
16 p | 29 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn