intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sinh học lớp 9 - Tiết 18 - Bài 18: Prôtêin

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

521
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU. - Học sinh phải nêu được thành phần hoá học của prôtêin, phân tích được tính đặc trưng và đa dạng của nó. - Mô tả được các bậc cấu trúc của prôtêin và hiểu được vai trò của nó. - Nắm được các chức năng của prôtêin.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sinh học lớp 9 - Tiết 18 - Bài 18: Prôtêin

  1. Sinh học lớp 9 - Tiết 18 - Bài 18: Prôtêin I. MỤC TIÊU. - Học sinh phải nêu được thành phần hoá học của prôtêin, phân tích được tính đặc trưng và đa dạng của nó. - Mô tả được các bậc cấu trúc của prôtêin và hiểu được vai trò của nó. - Nắm được các chức năng của prôtêin. - Phát triển tư duy lí thuyết (phân tích, hệ thống hoá kiến thức). II. CHUẨN BỊ. - Tranh phóng to hình 18 SGK. II. PHƯƠNG PHÁP - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan.
  2. - Làm việc với sách giáo khoa IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ARN và ADN? - ARN được tổng hợp dựa trên nguyên tắc nào? Chức năng của mARN? Nêu bản chất quan hệ giữa gen và ARN? - 1 HS làm bài tập 3, 4 SGK. 3. Bài mới VB: Từ câu 1 GV nêu: Prôtêin đảm nhiệm nhiều chức năng liên quan đến toàn bộ cấu trúc và hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành tính trạng của cơ thể. Hoạt động 1: Cấu trúc của prôtêin (14-16’)
  3. Hoạt động của Hoạt động của HS Nội Dung GV - GV yêu cầu HS - HS sử dụng 1: Cấu trúc của nghiên cứu thông thông tin SGK để prôtêin tin SGK và trả lời trả lời. Kết luận: câu hỏi: - Prôtêin là chất - Nêu thành phần hữu cơ gồm các hóa học và cấu nguyên tố: C, H, tạo của prôtêin? O... - Yêu cầu HS thảo - Prôtêin thuộc - HS thảo luận, luận câu hỏi: loại đại phân tử. thống nhấy ý kiến - Vì sao prôtêin đa - Prôtêin cấu tạo và rút ra kết luận. dạng và đặc thù? theo nguyên tắc - GV có thể gợi ý đa phân. Đơn để HS liên hệ đến phân là các axit tính đặc thù và đa amin gồm khoảng dạng của ADN để - HS lắng nghe và 20 loại axit amin
  4. giải thích. tiếp thu kiến thức. khác nhau. - Vì prôtêin cấu - Cho HS quan sát tạo theo nguyên H 18 tắc đa phân với + GV: Cấu trúc hơn 20 loại aa bậc 1 các axit khác nhau đã tạo anim liên kết với nên tính đa dạng nhau bằng liên kết và đặc thù của péptit. Số lượng, prôtêin. thành phần, trật tự sắp xếp các axit - HS dựa vào các + Tính đặc thù amin là yếu tố chủ bậc của cấu trúc của prôtêin do số yếu tạo nên tính không gian, thảo lượng, thành đặc trưng của luận nhóm để trả phần, trật tự sắp xếp các aa quyết prôtêin. lời. định. Sự sắp xếp GV thông báo tính các aa theo những đa dạng, đặc thù cách khác nhau của prôtêin còn tạo ra những phân thể hiện ở cấu trúc
  5. tử prôtêin khác không gian nhau. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm câu - Tính đa dạng và hỏi: đặc thù của thể prôtêin còn - Tính đặc trưng hiện ở cấu trúc của prôtêin còn không gian: được thể hiện cấu + Cấu trúc bậc 1: thông qua là trình tự sắp xếp trúc không gian như thế nào? các aa trong chuỗi aa. + Cấu trúc bậc 2: là chuỗi aa tạo các vòng xoắn lò xo. + Cấu trúc bậc 3: do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo
  6. kiểu đặc trưng. + Cấu trúc bậc 4: gồm 2 hay nhiều chuỗi aa cùng loại hay khác loại kết hợp với nhau. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 còn thể hiện tính đặc trưng của prôtêin. Hoạt động 2: Chức năng của prôtêin (16-18’) Hoạt Hoạt động của HS Nội Dung động của GV - GV giảng cho - HS nghe giảng, 2: Chức năng HS nghe về 3 đọc thông tin và của prôtêin chức năng của ghi nhớ kiến thức. Kết luận: prôtêin. 1. Chức năng cấu
  7. VD: Prôtêin dạng trúc của prôtêin: sợi là thành phần - Prôtêin là thành chủ yếu của da, - HS thảo luận, phần quan trọng mô liên kết.... thống nhất ý kiến xây dựng nên các - GV phân tích và trả lời. Đại diện bào quan và màng thêm các chức nhóm trả lời. sinh chất, hình năng khác. thành nên các đặc + Vì các vòng - Yêu cầu HS thảo xoắn dạng sợi bện điểm giải phẫu, hình thái của các luận 3 câu hỏi: kiểu dây thừng mô, cơ quan, hệ - Vì sao prôtêin giúp chịu lực cơ quan, cơ thể dạng sợi là khoẻ. (tính trạng cơ thể). nguyên liệu cấu + Enzim amilaza 2. Chức năng xúc trúc rất tốt? biến đổi tinh bột tác quá trình trao thành đường đổi chất: pepsin: cắt prôtêin - Nêu vai trò của - Bản chất các một số enzim đối chuỗi dài thành enzim là tham gia với sự tiêu hoá chuỗi ngắn. các phản ứng sinh
  8. thức ăn ở miệng + Do sự thay đổi hoá. và dạ dày? bất thường của 3. Chức năng điều thích insulin làm tăng hoà quá trình trao Giải - nguyên nhân bệnh lượng đường đổi chất: trong máu. tiểu đường? - Các hoocmon phần lớn là prôtêin giúp điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể. - Ngoài ra prôtêin là thành phần cấu tạo nên kháng thể để bảo vệ cơ thể, chức năng vận động (tạo nên các loại cơ), chức năng cung cấp năng lượng (thiếu
  9. năng lượng, prôtêin phân huỷ giải phóng năng lượng). => Prôtêin liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể. 4. Củng cố Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng: Câu 1: Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin là do: a. Số lượng, thành phần các loại aa b. Trật tự sắp xếp các aa c. Cấu trúc không gian của prôtêin
  10. d. Chỉ a và b đúng e. Cả a, b, c đúng. Câu 2: Bậc cấu trúc có vai trò xác định chủ yếu tính đặ thù của prôtêin: a. Cấu trúc bậc 1 b. Cấu trúc bậc 2 c. Cấu trúc bậc 3 d. Cấu trúc bậc 4 5. Hướng dẫn học bài ở nhà - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK. - Làm bài tập 3, 4 vào vở. - Đọc trước bài 19. Ôn lại bài 17.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2