Sinh học lớp 9 - Tiết 20 - Kiểm tra 1 tiết
lượt xem 6
download
MỤC TIÊU. - Kiểm tra kiến thức của HS từ chương I tới chương III, đánh giá năng lực học tập của HS. Thấy ưu, nhược điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phương án giải quyết giúp HS học tập tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sinh học lớp 9 - Tiết 20 - Kiểm tra 1 tiết
- Sinh học lớp 9 - Tiết 20 - Kiểm tra 1 tiết I. MỤC TIÊU. - Kiểm tra kiến thức của HS từ chương I tới chương III, đánh giá năng lực học tập của HS. Thấy ưu, nhược điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phương án giải quyết giúp HS học tập tốt. - Phát huy tính tự giác, tích cực của HS. - KT: Hoàn thiện kiến thức về các thí nghiệm của Men đen ,NST, ADN và gen. - KN: Làm bài tập trắc nghiệm và kỹ năng làm bài tập, kỹ năng trình bày - TĐ: Nghiêm túc trong thi cử kiểm tra. II. ĐỀ BÀI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ
- CH Ủ biết hiểu Dụng TỔNG DỀ Nhận Thông Vận SỐ Tự Tự TNKQ Tự TNKQ luận TNKQ luận luận 1 1 1 3 Các TN của 1,5 0,75 2,0 4,25 Men đen 1 1 2 NST 0,75 0,5 1,25 1 1 1 3 ADN 1,0 2,5 1,0 4,5 và gen
- 1 1 2 1 1 2 8 TỔNG SỐ 1,5 1,0 1,5 2,5 0,5 3,0 10,0 III. ĐỀ KIỂM TR 45 PHÚT: Đề A/ Trắc nghiệm: (3,5 điểm). Câu1 (0,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất Ở các loài giao phối, cơ chế nào đảm bảo NST của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ. a. Nguyên phân. a. Sự kết hợp giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. b. Giảm phân. c. Thụ tinh.
- Câu 2 (1,5 điểm): Xắp xếp ý nghĩa thực tiễn của các quy luật tương ứng với từng quy luật Quy luật T rả ý nghĩa thực tiễn STT lời Đồng tính a. Tạo ra các biến dị tổ hợp, có 1 1…. ý nghĩa trong chọn giống b. Dùng dòng thuần tạo ra F1 2 Phân ly 2… có năng suất cao, phẩm chất tốt. truyền 3…. c. Dùng dòng thuần tạo ra các 3 Di độc lập giống ổn định về kiểu gen có năng suất cao. Câu 3: ( 0,75 điểm). Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống ….thay cho các số1, 2, 3,……để hoàn thành các câu sau:
- Khi lai hai bố mẹ (1)…..khác bhau về một cặp tính trạng(2)………thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự (3) ……theo tỉ lệ trung bình 3 trội:1 lặn Câu 4: (0,75) Chọn cụm từ: “Cặp NST, Giao tử, giới tính” điền vào chỗ trống….thay cho các số 1, 2……để hoàn thiện câu sau: Tính đực, cái được qui định bởi cặp NST(1)….. sự nhân đôi , phân ly và tổ hợp của (2) …….giới tính trong quá trình phát sinh(3) …và thụ tinh là cơ chế bào học của xác định giới tính. B. Tự luận: (6,5 điểm). Câu 1. (1 điểm) Yếu tố nào qui định tính đặc thù của ADN ? Câu 2. (2,5 điểm) Nêu quá trình tự nhân đôi của ADN ?
- Câu 3: Bài tập (3 điểm). Bài 1: (2 điểm): ở cà chua, gen a qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua , người ta thu được kết quả sau: Cho lai cây đỏ thẫm với cây đỏ thẫm cho F1 : 75% đỏ thẫm: 25% xanh lục. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các câu sau, và giải thích kết quả lựa chọn . a/ P: AA x AA b/ P: Aa x AA c/ P: AA x aa d/ p: Aa x Aa Bài 2:(1 điểm): Một đoạn mạch có cấu trúc như sau: Mạch 1: _ T _ A _ X _ X _ G_ T _ A _ Mạch 2: _ A _ T _ G_ G _ X _ A _ T _
- Hãy xác định trình tự các đơn phân của đoạn ARN được từ hai mạch gen ? IV/HƯỚNG DẪN CHẤM: BÀI LÀM ĐIỂM A/ Trắc nghiệm: (3,5 điểm) Chọn ý đúng Câu 1: 0,5 b 1.b; ( Mỗi ý 0,5) Câu 2: 2.c; 3.a 1,5 1: Thuần chủng ( Mỗi ý Câu 3: phản. 0,25) 2: Tương 0,75 3: Phân ly. 1: Gới tính ( Mỗi ý Câu 4: 0,25) 2: Cặp NST
- 3: Giao tử 0,75 B/ Tự luận: (6,5 điểm) Câu 1: * Yếu tố qui định tính đặc thù của ADN là 1,0 do: Số lượng, thành phần và trình tự xắp xếp các loại Nuclêôtít. Câu 2:* Tự nhân đôi ADN: - Hai mạch ADN tách nhau theo chiều dọc. 0,5 - Các nu ở mạch khuôn liên kết với nu tự do theo NTBS, 2 mạch mới của ADN con dần được hình thành dựa trên mạch khuôn của 1,5 ADN mẹ theo chiều ngược nhau. - KQ: 2 phân tử ADN con được hình thành 0,5 giống nhau và giống ADN mẹ Bài 1: Vì: P: Aa (đỏ thẫm) x Aa (đỏ thẫm). 0,25
- G: A, a A, a 0,5 1 A A (đỏ thẫm) : 2Aa (đỏ thẫm) : 1aa F: 0,5 (xanh lục). 0,25 75% đỏ thẫm 25% xanh 0,5 lục Vậy đ/a d thoả mãn yêu cầu đề ra. Bài 2: U_A_X_X_G_U_A 1,0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học lớp 9
262 p | 459 | 45
-
Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học lớp 9
12 p | 135 | 18
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 11
7 p | 80 | 9
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 8
4 p | 84 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
5 p | 118 | 7
-
Bộ 9 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
45 p | 504 | 6
-
Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
16 p | 73 | 5
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 9
7 p | 64 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
45 p | 26 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 32 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn
3 p | 23 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án (Vòng trường) - Trường THCS Phan Ngọc Hiển
4 p | 10 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 2
4 p | 30 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy
4 p | 42 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương
5 p | 51 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án - Trường TH & THCS Ba Điền
7 p | 48 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án - Trường THCS Chiềng Hoa
5 p | 60 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu
3 p | 28 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn