intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sinh học lớp 9 - Tiết 32 - Bài 31: CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

242
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: + Hiểu được công nghệ tế bào là gỡ? + Nêu được công nghệ tế bào gồm những công đoạn chủ yếu gỡ và hiểu được tại sao cần thực hiện công đoạn đó. + Nêu được những ưu điểm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm và phương hướng ứng dụng phương pháp nuôi cấy mụ trong chọn giống. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm, khai thác kênh hình, làm việc với SGK. - Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng thực hành....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sinh học lớp 9 - Tiết 32 - Bài 31: CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

  1. Sinh học lớp 9 - Tiết 32 - Bài 31: CÔNG NGHỆ TẾ BÀO I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: + Hiểu được công nghệ tế bào là gỡ? + Nêu được công nghệ tế bào gồm những công đoạn chủ yếu gỡ và hiểu được tại sao cần thực hiện công đoạn đó. + Nêu được những ưu điểm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm và phương hướng ứng dụng phương pháp nuôi cấy mụ trong chọn giống. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm, khai thác kênh hình, làm việc với SGK. - Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng thực hành. 3. Thái độ: Say mê học tập yêu thích bộ môn. Say mê nghiên cứu khoa học. Bảo vệ môi trường.
  2. II. CHUẨN BỊ. - Tranh phóng to hình 31 SGK. III. PHƯƠNG PHÁP - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa - Đàm thoại gợi mở, trực Quan - Tổ chức hoạt động nhóm. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra câu 1,2 3 SGK trang 88. 3. Bài mới
  3. VB: Di truyền học được ứng dụng trong khoa học chọn giống. Nhiệm vụ vủa ngành chọn giống là cải tiến giống hiện có tạo ra những giống mới nhằm đáp ứng yêu cầu sản xuất và đời sống. Bằng các phương pháp lai tạo giống và gây đột biến nhân tạo, đặc biệt là kĩ thuật gen các nhà chọn giống đã có thể chủ động tạo nguồn biến dị cho chọn giống đồng thời đề ra các phương pháp chọn lọc tốt nhất để củng cố và tăng cường những tính trạng mong muốn. Hoạt động 1: Khái niệm công nghệ tế bào (14-16’) Hoạt động của Hoạt động của Nội dung GV HS - Yêu cầu HS - HS nghiên cứu 1: Khái niệm đọc thông tin thông tin SGK, công nghệ tế SGK và trả lời: nhớ kiến bào ghi - Công nghệ tế thức và nêu Kết luận: được: bào là gì? - Công nghệ tế
  4. - Để nhận được bào là ngành kĩ mô non, cơ quan + Kết luận. thuật về quy hoặc cơ thể trình ứng dụng hoàn chỉnh hoàn phương pháp toàn giống với nuôi cấy tế bào cơ thể gốc, hoặc mô để tạo người ta phải + Vì cơ thể hoàn ra cơ quan hoặc thực hiện những chỉnh được sinh cơ thể hoàn ra từ 1 tế bào chỉnh. công việc gì? của dạng gốc, có - Tại sao cơ - Công nghệ tế bộ gen nằm quan hoặc cơ bào gồm 2 công tế trong nhân thể hoàn chỉnh đoạn thiết yếu bào và được sao lại có kiểu gen là: chép lại. như dạng gốc? + Tách tế bào hoặc mô từ cơ - GV giúp HS hoàn thiện kiến thể rồi nuôi cấy thức. ở môi trường dinh dưỡng
  5. nhân tạo để tạo mô sẹo. + Dùng hoocmon sinh trưởng kích sẹo thích mô phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh. Hoạt động 2: Ứng dụng công nghệ tế bào (14-16’) Hoạt động của Hoạt động của Nội dung GV HS ? Công nghệ tế - HS nêu được: 2: Ứng dụng bào được ứng + Nhân giống vô công nghệ tế dụng trong sản tính ở cây trồng. bào xuất như thế + Nuôi cấy tế nào? bào và mô trong
  6. chọn giống cây Kết luận: - Yêu cầu HS trồng. a. Nhân giống đọc kĩ thông tin + Nhân bản vô vô tính trong mục II.1 kết hợp tính ở động vật. ống nghiệm ở cây trồng: quan sát H 31 và trả lời câu hỏi: nhân - Quy trình - Cá - Hãy nêu các nghiên cứu SGK nhân giống vô công đoạn nhân trang 89, ghi tính 9a, b, c, d – giống vô tính nhớ kiến thức. SGK H 31). ống Quan sát H 31, - Ưu điểm: trong nghiệm ở cây trao đổi nhóm + Tăng nhanh trồng? và trình bày. số lượng cây - GV nhận xét, giống. khai thác H 31 - Rút ra kết luận. + Rút ngắn thời - Nêu ưu điểm và gian tạo các cây triển vọng của con. phương pháp + Bảo tồn 1 số nhân giống vô
  7. tính trong ống nguồn gen thực nghiệm? vật quý hiếm. - Lưu ý: Tại sao tựu: - Thành trong nhân giống Nhân giống ở HS lắng nghe và vô tính ở thực cây khoai tây, tiếp thu kiến vật, người ta nía, hoa phong thức. tế gỗ không tách lan, cây bào già hay mô quý... đã già? ứng dụng b. (Giải thích như nuôi cấy tế bào SGV). và mô trong - GV thông báo - HS nghiên cứu chọn giống cây các khâu chính SGK trang 90 và trồng trong tạo giống trả lời. - Tạo giống cây cây trồng. trồng mới bằng cách chọn lọc + Tạo vật liệu mới để chọn lọc. - HS nghiên cứu dòng tế bào xôma biến dị.
  8. + Chọn lọc, đánh SGK, kết hợp VD: + giá và tạo giống với kiến thức đã Chọn dòng tế mới cho sản biết và trả lời. bào chịu nóng xuất. và khô từ tế bào phôi của giống - GV đặt câu lúa CR203. hỏi: + Nuôi cấy để - Người ta đã tạo giống lúa tiến hành nuôi mới cấp quốc cấy mô tạo vật gia DR2 có liệu mới cho năng suất và độ chọn giống cây thuần chủng trồng bằng cách cao, chịu hạn, nào? Cho VD? chịu nóng tốt. - GV đặt câu c. Nhân bản vô hỏi: tính động vật - Nhân bản vô - Ý nghĩa: tính ở động vật có ý nghĩa như + Nhân nhanh
  9. thế nào? nguồn gen động vật quý hiếm có những - Nêu nguy cơ tuyệt thành tựu nhân chủng. bản ở Việt Nam và trên thế giới? + Tạo cơ quan nội tạng của - GV thông báo động vật từ tế thêm: đại học bào động vật đã Texas ở Mĩ nhân được chuyển bản thành công ở gen người để hươu sao, lợn, chủ động cung Italia nhân bản cấp các cơ quan ở thành công thay thế cho các ngựa. Trung bệnh nhân bị quốc 8/2001 dê hỏng cơ quan. nhân bản đã đẻ sinh đôi. 4. Củng cố
  10. - Công nghệ tế bào là gì/ gồm những công đoạn thiết yếu nào? - Nêu ưu điểm và triển vọng của nhân giống vô tính trong ống nghiệm? 5. Hướng dẫn học bài ở nhà - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 91. - Đọc mục “Em có biết”. - Đọc trước bài 32.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2