intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của một biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối

Chia sẻ: Paradise9 Paradise9 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

2.810
lượt xem
79
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của một biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của một biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối

  1. Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của một biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: 1. Dạng 1: Sử dụng tính chất không âm của giá trị tuyệt đối: * Cách giải chủ yếu là từ tính chất không âm của giá trị tuyệt đối vận dụng tính chất của bất đẳng thức để đánh giá giá trị của biểu thức: Bài 1.1 : Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: 3x  2 a) A  0,5  x  3,5 b) B   1,4  x  2 c) C  d) 4x 5 2x 3 D 3 x 1 e) E  5,5  2 x  1,5 f) F   10,2  3x  14 g) G  4  5 x  2  3 y  12 5,8 h) H  i) I   2,5  x  5,8 k) K  10  4 x  2 2,5  x  5,8 1 l) L  5  2 x  1 m) M  n) x2 3 12 N 2 3x5 4 Bài 1.2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A  1,7  3,4  x b) B  x  2,8  3,5 c) C  3,7  4,3  x
  2. d) D  3 x  8,4  14,2 e) E  4 x  3  5 y  7,5  17,5 f) F  2,5  x  5,8 23 g) G  4,9  x  2,8 h) H  x  i) I  1,5  1,9  x  57 k) K  2 3 x  1  4 l) L  2 3 x  2  1 m) M  51  4 x  1 Bài 1.3 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 15 1 21 a) A  5  b) B  c)  4 3x  7  3 3 8 15 x  21  7 4 20 C  5 3x  5  4 y  5  8 24 2 21 d) D  6  e) E   2 x  3 y  2 x  2 y  3 2x  1  6 3  5 x  5  14 Bài 1.4 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 7 x  5  11 2 y  7  13 15 x  1  32 a) A  b) B  c) C  7x  5  4 2 2y  7  6 6 x 1  8 Bài 1.5 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 8 6 14 a) A  5  b) B   c) 4 5 x  7  24 5 6 y  8  35 5 15 28 C  12 3 x  3 y  2 x  1  35 Bài 1.6 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
  3. 21 4 x  6  33 6 y  5  14  15 x  7  68 a) A  b) B  c) C  3 4x  6  5 2 y  5  14 3 x  7  12 2. Dạng 2: Xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối xác định khoảng giá trị của biểu thức: Bài 2.1 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A  x  5  2  x b) B  2 x  1  2 x  6 c) C  3 x  5  8  3 x d) D  4 x  3  4 x  5 e) E  5 x  6  3  5 x f) F  2 x  7  5  2 x Bài 2.2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A  2 x  3  2 x  5 b) B  3 x  1  4  3 x c) C  4 x  5  4x 1 Bài 2.3 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) A   x  5  x  4 b) B   2 x  3  2 x  4 c) C   3 x  1  7  3 x Bài 2.4 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) A   2 x  5  2 x  6 b) B  3 x  4  8  3 x c) C  5 5  x  5 x  7 Bài 2.5 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A  x  1  x  5 b) B  x  2  x  6  5 c) C  2 x  4  2 x  1 3. Dạng 3: Sử dụng bất đẳng thức a  b  a  b
  4. Bài 3.1 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A  x  2  x  3 b) B  2 x  4  2 x  5 c) C  3 x  2  3 x  1 Bài 3.2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A  x  5  x  1  4 b) B  3x  7  3 x  2  8 c) C  4 x  3  4 x  5  12 Bài 3.3 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A  x  3  2 x  5  x  7 b) B  x  1  3 x  4  x  1  5 c) C  x  2  4 2 x  5  x  3 d) D  x  3  5 6 x  1  x  1  3 Bài 3.4 : Cho x + y = 5 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  x 1  y  2 Bài 3.5 : Cho x – y = 3, tìm giá trị của biểu thức: B  x  6  y 1 Bài 3.6 : Cho x – y = 2 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C  2x  1  2 y  1 Bài 3.7 : Cho 2x+y = 3 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: D  2x  3  y  2  2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2