Bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn
lượt xem 6
download
Bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn là một bài toán thường gặp trong các đề thi tốt nghiệp THPT trong các năm vừa qua .Nhưng phần lớn học sinh không giải được bài toán này. Vậy để có thể giải được các bài toán này mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn
- Chuyên đề: GTLN– GTNN của hàm số trên một đoạn Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm Học :20092010. GV: Trần Phú Vinh TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ T Ổ TOÁN Giáo Viên : Trần Phú Vinh Năm Học : 20092010
- Chuyên đề: GTLN– GTNN của hàm số trên một đoạn Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm Học :20092010. GV: Trần Phú Vinh A.Lời nói đầu : Bài toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN) , giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số trên một đoạn là một bài toán thường gặp trong các đề thi tốt nghiệp THPT trong các năm vừa qua .Nhưng phần lớn học sinh không giải được bài toán này với các lý do sau : Các em không nắm được phương pháp giải , tính đạo hàm sai, tìm nghiệm của đạo hàm sai , tính các giá trị sai, không biết loại hoặc nhận nghiệm , kết luận GTLNGTNN sai . vv…vv . Vì các lý do trên nên tôi quyết định chọn chuyên đề này để nêu ra các loại hàm số thường cho trong bài tìm GTLNGTNN của hàm số trên một đoạn để nhầm giúp học sinh hạn chế những sai sót trên . B Nội Dung.: Giả sử tìm GTLNGTNN của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ a; b ] Quy Tắc : 1.Tìm các điểm x1 ; x2 ;...; xn trên khoảng ( a; b ) , tại đó f ( x ) bằng không hoặc f ( x ) không / / xác định 2.Tính : f ( a ) ; f ( x1 ) ; f ( x2 ) ;...; f ( xn ) ; f ( b ) . 3. Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên. Khi đó M = max[ a ;fb] ( x ) ; m = min[ a ;fb] ( x ) Chú ý: Để học sinh dể nhớ, ta có thể tóm tắt quy tắc trên thành phương pháp tìm GTLNGTNN của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ a; b ] như sau : 1. Tính đạo hàm f ( x ) / 2. Giải phương trình : f ( x ) = 0 , tìm các nghiệm x1 ; x2 ;...; xn / ( a; b ) (nếu có) 3. Tính các giá trị : f ( a ) ; f ( x1 ) ; f ( x2 ) ;...; f ( xn ) ; f ( b ) . 4. Kết luận : maf ( x ) = M = max { f ( a ) ; f ( x1 ) ; f ( x2 ) ;...; f ( xn ) } [ a ;b ] min ( x ) = m = min { f ( a ) ; f ( x1 ) ; f ( x2 ) ;...; f ( xn ) } [ a ;b ] C.Các loại hàm số thường gặp: Ta thường gặp các loại hàm số cho trong bài tìm GTLNGTNN của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ a; b ] sau : 1) Hàm đa thức : 1.1) Ví dụ : Tìm GTLNGTNN của các hàm số sau: a ) y = f ( x ) = 2 x 3 − 6 x 2 + 1 trên đoạn [ −1;1] b) y = f ( x ) = −2 x 4 + 4 x 2 + 3 trên đoạn [ 0; 2] 1 c) y = f ( x ) = − x 3 + x 2 − 2 x + 1 trên đoạn [ −1;0] 3 Giải
- Chuyên đề: GTLN– GTNN của hàm số trên một đoạn Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm Học :20092010. GV: Trần Phú Vinh a) Ta có : f ( x ) = 6 x − 12 x / 2 f / ( x ) = 0 � 6 x 2 − 12 x = 0 � x =0 x=2 ( x = 2 loại ) Tính : f ( −1) =−7; f ( 0 ) =1; f (1) −3 Trang 1 Vậy : max[ −1;1f ] ( x ) = 1 ; min[ −1;1f ]( x ) = −7 b) Ta có : f ( x ) = −8 x + 8 x / 3 f / ( x ) = 0 � −8 x3 + 8 x = 0 � x =0 x= 1 ( x = −1 loại ) ( 0 ) =3; f (1) =6; f ( 2 ) =−13 Tính : f Vậy : max f ( x ) =6 ; min f ( x ) =−13 [ 0;2] [ 0;2] c) Ta có : f / ( x) = −x 2 + 2x − 2 f / ( x ) = 0 � − x 2 + 2 x − 2 = 0 (vô nghiệm) 11 Tính : f ( −1) = ; f ( 0 ) =1 3 11 Vậy : max f ( x) = ; min[ f ]( x ) =1 [ −1;0] 3 −1;0 1.2)Bài tập tương tự: Tìm GTLNGTNN của các hàm số sau: 1 a ) y = f ( x ) = x 3 − x 2 trên đoạn [ 1;3] 3 1 1 b) y = f ( x ) = − x 4 + x 2 + trên đoạn [ 0; 2] 2 2 � 5� c) y = f ( x ) = 2 x 3 − 3x 2 − 12 x + 1 trên đoạn � −2; � 2�� d ) y = f ( x ) = x − 3x + 5 trên đoạn [ −1; 4] 3 2 e) y = f ( x ) = x 4 − 8 x 2 + 16 trên đoạn [ −1;3] � 1� g ) y = f ( x ) = x 4 − x 2 + 1 trên đoạn � 0; � 2� � 2) Hàm phân thức : 2.1) Ví dụ : Tìm GTLNGTNN của các hàm số sau: 2x +1 a) y = f ( x ) = trên đoạn [ 2; 4] 1− x 2x +1 �1 � b) y = f ( x ) = trên đoạn � − ;1 x−2 �2 � � 4 c) y = f ( x ) = − x + 1 − trên đoạn [ −1; 2] x+2
- Chuyên đề: GTLN– GTNN của hàm số trên một đoạn Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm Học :20092010. GV: Trần Phú Vinh x2 + 2x − 3 d ) y = f ( x) = trên đoạn [ 0;3] x+2 Giải 3 a) Ta có : f ( x ) = > 0∀x 1 / ( 1− x) 2 Trang 2 Tính : f ( 2 ) = −5; f ( 4 ) − 3 Vậy : max[ 2;4f ] ( x ) = −3 ; min[ 2;4f ] ( x ) = −5 5 b) Ta có : f / ( x) =− < 0∀x 2 ( x −2 ) 2 �� 1 − � Tính : f � =0; f (1) =−3 2 �� max f ( x ) = 0 minf ( x ) = −3 Vậy : �1 � − ;1 ; �1 � − ;1 � �2 � � � �2 �� 4 c) Ta có : f ( x ) = −1 + / ( x + 2) 2 4 f / ( x ) = 0 � −1 + =0� x =0 ( x = −4 loại ) ( x + 2) 2 x =−4 Tính : f ( −1) = −2; f ( 0 ) = −1; f ( 2 ) = −2 Vậy : max[ −1;2f ] ( x ) = −1 ; minf ( x ) = −2 [ −1;2] x2 − 4 x + 7 d) Ta có : f / ( x) = ( x + 2) 2 f ( x ) = 0 � x − 4 x + 7 = 0 (Vô nghiệm ) / 2 3 12 Tính : f ( 0 ) =− ; f ( 3 ) = 2 5 12 3 Vậy : max f ( x ) = ; min f ( x ) = − [ 0;3] 5 [ ] 0;3 2 2.2)Bài tập tương tự: Tìm GTLNGTNN của các hàm số sau: −x + 2 �1 � a) y = f ( x ) = trên đoạn � ; 4 � x+2 �2 � 1 b) y = f ( x ) = trên đoạn [ 0;1] 2− x
- Chuyên đề: GTLN– GTNN của hàm số trên một đoạn Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm Học :20092010. GV: Trần Phú Vinh 9 c) y = f ( x ) = x + 3 + trên đoạn [ 3;6] x−2 x 2 + 3x d ) y = f ( x) = trên đoạn [ 0;3] x −1 2x e) y = f ( x ) = trên đoạn [ 1;3] 3x − 1 Trang 3 1 − 2x g) y = f ( x) = trên đoạn [ −2;1] 2x − 4 3) Hàm phân thức : 3.1) Ví dụ : Tìm GTLNGTNN của các hàm số sau: a ) y = f ( x ) = 5 − 4 x trên đoạn [ −1;1] 1 � � b) y = f ( x ) = 4 x − x 2 trên đoạn � ;3� 2 � � c) y = f ( x ) = x + 4 − x 2 Giải 2 � 5� a) Ta có : f ( x ) = − < 0∀x � −� / � ; � 5 −4 x � 4� Tính : f (− 1) = 3; f (1) = 1 Vậy : max f ( x ) = 3 ; min f ( x ) = 1 [ −1;1] [ −1;1] 2− x b) Ta có : f ( x ) = / 4x − x2 f / ( x ) = 0 � 2 − x = 0 = 0 � x = 2 1� 7 � Tính : f � = � ; f ( 2 ) =2; f ( 3) = 3 2 2�� max f ( x ) = 2 7 Vậy : 1 � � ;3 ; min�1 f �( x ) = 2 � 2 � ;3 � � � 2 � � � c) MXĐ : D = [ −2; 2] . Ta xét hàm số trên MXĐ của nó. x Ta có : f ( x ) = 1 − / 4 − x2 x f / ( x ) = 0 �1 − =0 � x= 2 x =− 2 4−x 2 Tính : f ( 2 ) = 2; f ( −2 ) = −2; f ( 2) =2 ( 2; f − 2 = 0 ) Vậy : max−2;2f ( x ) = 2 [ ] 2 ; minx[ f] ( x ) = −2 −2;2
- Chuyên đề: GTLN– GTNN của hàm số trên một đoạn Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm Học :20092010. GV: Trần Phú Vinh 3.2) Bài tập tương tự: Tìm GTLNGTNN của các hàm số sau: a ) y = f ( x ) = 9 − 7 x 2 trên đoạn [ −1;1] b) y = f ( x ) = ( x − 6 ) x 2 + 4 trên đoạn [ 0;3] c) y = f ( x ) = 4 + 4 − x 2 x +1 d ) y = f ( x ) = trên đoạn [ −1; 2] x2 + 1 Trang 4 e) y = f ( x ) = ( 3 − x ) x + 1 trên đoạn [ 0; 2] 2 4) Hàm số mũ, hàm số lôgarit: 4.1) Ví dụ : Tìm GTLNGTNN của các hàm số sau: a ) y = f ( x ) = 2 x.lx trên đoạn [ −1; 2] b) y = f ( x ) = x − l2 x trên đoạn [ −1;0] ln x c) y = f ( x ) = trên đoạn � �1; l2 � � x d ) y = f ( x ) = x − ln ( 1 − 2 x ) trên đoạn [ −1;0] 2 Giải a) Ta có : f ( x ) = 2l + 2 xl / x x f ( x ) = 0 � x = −1 / 2 Tính : f ( −1) =− ; f ( 2 ) =4l2 l 2 Vậy : max[ −1;1f ] ( x ) = 4l ; min f ( x ) = − l 2 [ −1;1] b) Ta có : f ( x ) = 1 − 2l / 2x 1 f / ( x ) = 0 � 1 − 2l2 x = 0 � x = − ln 2 2 1 �1 � 1 1 Tính : f ( −1) =−1 − ; f � =− ln 2 − ; f ( 0 ) =−1 − ln 2 � l �2 � 2 2 1 ln 2 − 1 min f x = 1 Vậy : m axf ( x ) = − 2 ; [ ] ( ) −1− [ −1;0] 2 −1;0 l 1 − ln x c) Ta có : f / ( x ) = x2 f / ( x ) = 0 � 1 − ln x = 0 � x = l 1 Tính : f (1) =0; f ( l) = ; f l ( l ) =l2 2 2
- Chuyên đề: GTLN– GTNN của hàm số trên một đoạn Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm Học :20092010. GV: Trần Phú Vinh 1 min f ( x ) =0 Vậy : max f2 ( x) = ; � 1;l � � � l 1; l2 � � � � 1 d) Ta có : f / ( x ) = 2 x + 1 − 2x 2 f / ( x ) = 0 � 2x + =0� x =1 1 ( x = 1 loại ) 1− 2x x =− 2 Trang 5 �1 �1 Tính : f ( −2 ) =4 −ln 5; f � − �= −ln 2; f ( 0 ) =0 2 4 � � 1 Vậy : max[ −2;0f ]( x ) = 4 −ln 5 ; max f ( x ) = 4 − ln 2 [ −2;0] 4.2) Bài tập tương tự : Tìm GTLNGTNN của các hàm số sau: a ) y = f ( x ) = x.l2 x trên đoạn [ −2;1] b) y = f ( x ) = x − lx trên đoạn [ −1; 2] ln 2 x c) y = f ( x ) = 1; l3 � trên đoạn � � � x d ) y = f ( x ) = x ln x trên đoạn [ 1;l] lx e) y = f ( x ) = trên đoạn [ ln 2;ln 4] ex + l g ) y = f ( x ) = x 2 .ln x trên đoạn [ 1;l] h) y = f ( x ) = x.l− x trên đoạn [ −1; 2] 5) Hàm số lượng giác: 5.1) Ví dụ : Tìm GTLNGTNN của các hàm số sau: �π π � a ) y = f ( x ) = sin 2 x − x trên đoạn � − ; � �2 2� �π� b) y = f ( x ) = x + 2 cos x trên đoạn � 0; � 2� � c) y = f ( x ) = sin x − 2 cos x + 2 2 Giải a) Ta có : f / ( x ) = 2cos2x − 1 π x= �π π � f / ( x) = 0 6 x =− π − ; ( Do x �� � 2 2� � ) 6 �π � π �π � 3 π π� 3 π � π �π � − � Tính : f � = ;f � − �=− + ; f ��= − ; f ��= �2 � 2 �6 � 2 6 �6� 2 6 �2�2
- Chuyên đề: GTLN– GTNN của hàm số trên một đoạn Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm Học :20092010. GV: Trần Phú Vinh π π max f ( x ) = min f ( x ) = − Vậy : 2 ; 2 �π π � π π� � − ; � � � ; �2 2 � �2 2� � b) Ta có : f / ( x ) = 1 − 2sinx π �π� f / ( x) = 0 � x = ( Do x 0; � � 2� ) 4 � π �π � π �π � Tính : f ( 0 ) = 2; f ��= +1; f ��= 4 4 2 2�� �� Trang 6 π max f ( x ) = +1 min f ( x ) = 2 Vậy : 4 ; �π� �π � 0; � 0; � � � 2� � �2 � c) MXĐ : D = R Ta có : f ( x ) = −cos x − 2co s x + 3 2 Đặt : t = sin 2 x ; t �[ −1;1] ; ∀x �R Ta xét hàm số : g ( t ) = −t − 2t + 3 trên đoạn [ −1;1] 2 Ta có : g ( t ) = −2t − 2 / g / ( t ) = 0 � t = −1 Tính : g ( − 1) =4; g (1) =0 max f ( x ) = max g ( t ) = 4 min f ( x ) = max g ( t ) = 0 Vậy : R ; R [ −1;1] [ −1;1] 5.2) Bài tập tương tự : Tìm GTLNGTNN của các hàm số sau: � 3π � a ) y = f ( x ) = 2sin x − sin 2 x trên đoạn � 0; � � 2 � �π� b) y = f ( x ) = 2 cos 2 x + 4s inx trên đoạn � 0; � 2� � c) y = f ( x ) = 2sin x + cos x − 4sin x + 1 3 2 �π π � d ) y = f ( x ) = sin 2 x − x trên đoạn � − ; �6 2� � s inx e) y = f ( x ) = trên đoạn [ 0; π ] 2 + cos x g ) y = f ( x ) = 3.x − 2s inx trên đoạn [ 0; π ] D.Kết Luận: Kính thưa quý thầy cô và các em học sinh , trên đây tôi đã nêu các loại hàm số thường gặp trong bài toán tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn .
- Chuyên đề: GTLN– GTNN của hàm số trên một đoạn Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Năm Học :20092010. GV: Trần Phú Vinh Do thời gian thực hiện chuyên đề có hạn, nên chắc chắn nhông tránh những thiếu sót , mong quý thầy cô trong tổ nhiệt tình đóng góp để chuyên đề này hoàn chỉnh hơn , nhầm giúp các em học sinh ôn tập tốt hơn . Xin chân thành cám ơn nhiều ! Trà Cú Ngày 08 tháng12năm 2009 Giáo hiên thực hiện Tr ần Phú Vinh Trang 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa hai biến số
6 p | 4777 | 419
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của một biểu thức đại số ở lớp 9
13 p | 2879 | 416
-
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
4 p | 3692 | 299
-
Chuyên đề giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất của hàm số
10 p | 1415 | 222
-
Các kĩ thuật cơ bản để chứng minh đẳng thức và tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trong các kì thi tuyển sinh ĐH, CĐ, lớp chuyên, lớp chọn
8 p | 897 | 176
-
MỘT SỐ BÀI TOÁN TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT
5 p | 1164 | 94
-
Sử dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
7 p | 474 | 47
-
Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của một biểu thức bằng phương pháp hàm số
3 p | 342 | 41
-
CHUYÊN ĐỀ 2: Bất đẳng thức. Các bài toán tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất.
7 p | 256 | 38
-
SKKN: Một số phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất cho học sinh lớp 10, 11
18 p | 170 | 28
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số kỹ thuật tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong Vật lý
19 p | 163 | 19
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
19 p | 180 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Vận dụng bất đẳng thức Côsi vào giải một số bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
10 p | 61 | 7
-
SKKN: Một số phương pháp giải bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của môđun một số phức trong đề thi trắc nghiệm
16 p | 94 | 4
-
Khai thác tính chất hàm số bậc nhất, bậc hai trong giải bài toán về giá trị lớn nhất, nhỏ nhất - Cầm Thanh Hải
11 p | 23 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phát triển tư duy và kỹ năng của học sinh qua bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất dựa vào đạo hàm
17 p | 46 | 2
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Ứng dụng đạo hàm vào tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm nhiều biến
18 p | 44 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn