TÓM TẮT LUẬN VĂN<br />
Lý do chọn đề tài<br />
Để góp phần đáp ứng nhu cầu thực tiễn và tìm ra các giải pháp nhằm giảm<br />
thiểu tỷ lệ nợ quá hạn, nợ xấu tại VPbank - Chi nhánh Đồng Tháp, tác giả quyết<br />
định chọn đề tài “Quản lý rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng<br />
TMCP Việt nam Thịnh vượng- Chi nhánh Đồng Tháp” làm đề tài nghiên cứu luận<br />
văn. Với mong muốn tiếp tục quá trình nghiên cứu và đưa ra những giải pháp hữu<br />
hiệu trong quản lý RRTD tại NHTM nói chung và quản lý RRTD đối với khách<br />
hàng cá nhân tại VPbank - Chi nhánh Đồng Tháp nói riêng, nhằm nâng cao hiệu quả<br />
kinh doanh của NHTM trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.<br />
Mục tiêu nghiên cứu<br />
Nghiên cứu và vận dụng một số vấn đề lý luận cơ bản về hoạt động tín dụng<br />
và quản lý RRTD đối với khách hàng cá nhân của NHTM.<br />
Phân tích và đánh giá thực trạng quản lý RRTD đối với khách hàng cá nhân tại<br />
VPbank - Chi nhánh Đồng Tháp, chỉ rõ những kết quả đạt được, hạn chế và nguyên nhân.<br />
Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý rủi ro tại VPbank Chi nhánh Đồng Tháp.<br />
Kết cấu đề tài<br />
Chương 1: Lý luận cơ bản về rủi ro tín dụng và quản lý rủi ro tín dụng đối với<br />
khách hàng cá nhân đối với khách hàng cá nhân của NHTM.<br />
Chương 2: Thực trạng quản lý rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại<br />
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh vượng- Chi nhánh Đồng Tháp.<br />
Chương 3: Giải pháp để tăng cường quản lý rủi ro tín dụng đối với khách hàng<br />
cá nhân đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh vượngChi nhánh Đồng Tháp.<br />
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG VÀ QUẢN<br />
LÝ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN<br />
HÀNG THƢƠNG MẠI<br />
1.1. Hoạt động tín dụng của ngân hàng thƣơng mại<br />
<br />
1.1.1. Khái niệm và các hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại<br />
1.1.2. Hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng thương mại<br />
1.2. Rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của<br />
ngân hàng thƣơng mại<br />
1.2.1. Khái niệm rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay khách hàng cá<br />
nhân của ngân hàng<br />
1.2.2. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng<br />
Nguyên nhân khách quan:<br />
Do môi trường tự nhiên<br />
Do môi trường kinh tế, chính trị không ổn định<br />
Do môi trường pháp lý chưa thuận lợi<br />
Nguyên nhân chủ quan:<br />
Nguyên nhân từ phía ngân hàng<br />
Nguyên nhân từ phía khách hàng<br />
1.2.3. Hậu quả của rủi ro tín dụng<br />
Đối với ngân hàng<br />
Đối với khách hàng<br />
Đối với nền kinh tế<br />
1.3. Quản lý rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân trong hoạt động<br />
của ngân hàng thƣơng mại<br />
1.3.1. Khái niệm quản lý rủi ro tín dụng và sự cần thiết của quản lý rủi ro tín<br />
dụng đối với khách hàng cá nhân<br />
1.3.2. Nội dung quản lý rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân<br />
1.3.2.1. Nhận dạng rủi ro tín dụng<br />
1.3.2.2. Đo lường rủi ro tín dụng<br />
Có một số mô hình, phương pháp đo lường phổ biến sau:<br />
- Mô hình chất lượng 6C<br />
- Mô hình chấm điểm và xếp hạng tín dụng nội bộ<br />
- Phương pháp IRB (Internal Ratings Based): Việc ước lượng tổn thất phụ<br />
<br />
thuộc vào ba yếu tố chính là:<br />
1.3.2.3. Kiểm soát rủi ro tín dụng:<br />
Nhằm kiểm soát rủi ro tín dụng, nhà quản trị ngân hàng có thể sử dụng<br />
các biện pháp:<br />
- Xây dựng cơ cấu hoạt động tín dụng<br />
-<br />
<br />
Xây dựng chính sách tín dụng<br />
<br />
-<br />
<br />
Phân cấp quản lý ưu tiên khách hàng và đối tượng khách hàng theo từng<br />
<br />
vùng địa lý theo chiến lược của ngân hàng.<br />
-<br />
<br />
Xây dựng một chính sách tín dụng an toàn, hiệu quả và toàn diện đối với<br />
<br />
một hoặc một số nhóm khách hàng.<br />
-<br />
<br />
Phân cấp thẩm quyền cho vay đến từng CBTD<br />
<br />
-<br />
<br />
Danh mục các loại tài sản có thể chấp nhận làm tài sản bảo đảm<br />
1.3.2.4. Xử lý rủi ro tín dụng<br />
<br />
1.3.3. Tiêu chí đánh giá kết quả quản lý rủi ro<br />
1.3.3.1. Những dấu hiệu nhận biết rủi ro sớm<br />
- Nhóm 1: Nhóm dấu hiệu liên quan đến mối quan hệ với ngân hàng<br />
- Nhóm 2: Các dấu hiệu về tình hình sản xuất kinh doanh của khách hàng<br />
1.3.3.2. Các tiêu chí phản ánh rủi ro cho vay khách hàng cá nhân<br />
- Nợ quá hạn và nợ xấu<br />
- Chỉ tiêu lãi treo<br />
- Dự phòng rủi ro tín dụng<br />
- Nợ được xử lý rủi ro tín dụng<br />
1.4. Kinh nghiệm quản lý rủi ro tín dụng tại một số ngân hàng thƣơng mại<br />
1.4.1. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín<br />
1.4.2. Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam<br />
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG RỦI RO VÀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ RỦI<br />
RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG<br />
TMCP VIỆT NAM THỊNH VƢỢNG CHI NHÁNH ĐỒNG THÁP<br />
2.1. Khái quát chung về Ngân hàng TMCP Việt Nam thịnh vƣợng - Chi<br />
nhánh Đồng Tháp<br />
2.2. Thực trạng rủi ro và công tác quản lý rủi ro cho vay khách hàng cá<br />
<br />
nhân của VPBank - Chi nhánh Đồng Tháp<br />
2.2.1. Thực trạng hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại Ngân<br />
hàng TMCP Việt nam Thịnh vƣợng- Chi nhánh Đồng Tháp.<br />
Một là, Tình hình cho vay khách hàng cá nhân của VPbank - Chi nhánh Đồng Tháp<br />
Bảng 2.4. Tình hình cho vay KHCN<br />
Đơn vị: Tỷ đồng,%<br />
<br />
Chỉ tiêu<br />
<br />
5. Tổng giá trị tài<br />
sản đảm bảo<br />
Tổng dư nợ phân<br />
theo thời gian<br />
Cho vay ngắn hạn<br />
Cho vay trung-dài<br />
hạn<br />
Tổng dƣ nợ cho vay<br />
KH cá nhân phân<br />
theo<br />
ngành kinh tế<br />
Trong đó:<br />
- Cho vay mua, xây<br />
dựng/sửa chữa nhà ở<br />
- Cho vay phát triển<br />
nông nghiệp, nông<br />
thôn<br />
- Cho vay kinh doanh,<br />
dịch vụ<br />
- Cho vay mua ôtô<br />
- Cho vay tiêu dung<br />
- Cho vay đối tượng<br />
khác<br />
<br />
Nă<br />
m<br />
201<br />
1<br />
<br />
Kết quả theo các năm<br />
Nă<br />
Nă<br />
Nă<br />
m<br />
m<br />
m<br />
201 201 201<br />
2<br />
3<br />
4<br />
<br />
Tỷ trọng (%)<br />
Nă<br />
m<br />
201<br />
5<br />
<br />
Năm<br />
2011<br />
<br />
Năm<br />
2012<br />
<br />
Năm<br />
2013<br />
<br />
Năm<br />
2014<br />
<br />
Năm<br />
2015<br />
<br />
100<br />
%<br />
70.03<br />
<br />
100<br />
%<br />
70.07<br />
<br />
100<br />
%<br />
70.08<br />
<br />
100<br />
%<br />
69.95<br />
<br />
485<br />
<br />
522<br />
<br />
641<br />
<br />
749<br />
<br />
853<br />
<br />
311<br />
<br />
337<br />
<br />
401<br />
<br />
478<br />
<br />
559<br />
<br />
218<br />
<br />
236<br />
<br />
281<br />
<br />
335<br />
<br />
391<br />
<br />
100<br />
%<br />
70.10<br />
<br />
93<br />
<br />
101<br />
<br />
120<br />
<br />
143<br />
<br />
168<br />
<br />
29.90<br />
<br />
29.97<br />
<br />
29.93<br />
<br />
29.92<br />
<br />
30.05<br />
<br />
311<br />
<br />
337<br />
<br />
401<br />
<br />
478<br />
<br />
559<br />
<br />
100<br />
%<br />
<br />
100<br />
%<br />
<br />
100<br />
%<br />
<br />
100<br />
%<br />
<br />
100<br />
%<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
18<br />
<br />
22<br />
<br />
20<br />
<br />
4.82<br />
<br />
4.75<br />
<br />
4.49<br />
<br />
4.60<br />
<br />
3.58<br />
<br />
160<br />
<br />
158<br />
<br />
171<br />
<br />
150<br />
<br />
172<br />
<br />
51.45<br />
<br />
46.88<br />
<br />
42.64<br />
<br />
31.38<br />
<br />
30.77<br />
<br />
56<br />
<br />
67<br />
<br />
110<br />
<br />
198<br />
<br />
255<br />
<br />
18.01<br />
<br />
19.88<br />
<br />
27.43<br />
<br />
41.42<br />
<br />
45.62<br />
<br />
15<br />
60<br />
<br />
23<br />
67<br />
<br />
25<br />
70<br />
<br />
28<br />
73<br />
<br />
33<br />
71<br />
<br />
4.82<br />
19.29<br />
<br />
6.82<br />
19.88<br />
<br />
6.23<br />
17.46<br />
<br />
5.86<br />
15.27<br />
<br />
5.90<br />
12.70<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
1.61<br />
<br />
1.78<br />
<br />
1.75<br />
<br />
1.46<br />
<br />
1.43<br />
<br />
Nguồn: Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh của VPbank - Chi nhánh Đồng<br />
Tháp giai đoạn 2011- 2015 [7]<br />
<br />
Về dư nợ tín dụng<br />
<br />
559<br />
<br />
600<br />
478<br />
<br />
Tỷ đồng<br />
<br />
500<br />
<br />
401<br />
<br />
400<br />
<br />
311<br />
<br />
337<br />
<br />
Năm<br />
2011<br />
<br />
Năm<br />
2012<br />
<br />
Tổng dư nợ<br />
CVKHCN<br />
<br />
300<br />
200<br />
100<br />
0<br />
Năm<br />
2013<br />
<br />
Năm<br />
2014<br />
<br />
Năm<br />
2015<br />
<br />
Biểu 2.4. Dƣ nợ cho vay KHCN của VPbank - Chi nhánh Đồng Tháp<br />
Nguồn: Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh của VPbank - Chi nhánh Đồng<br />
Tháp giai đoạn 2011- 2015 [7]<br />
Nhận xét: Giai đoạn năm 2012 – 2015, VPbank - Chi nhánh Đồng Tháp liên<br />
kết được với các công ty cho vay mua xe ô tô trả góp đối với khách hàng trên địa<br />
bàn tỉnh Đồng Tháp. Chính vì vậy, cho vay KHCN tăng trưởng tương đối cao từng<br />
bước đi vào ổn định.<br />
<br />
Về cơ cấu tín dụng<br />
<br />
Tỷ trọng dư nợ cho vay<br />
100<br />
<br />
29.9<br />
<br />
29.97<br />
<br />
29.93<br />
<br />
29.92<br />
<br />
30.05<br />
<br />
Tỷ lệ %<br />
<br />
80<br />
<br />
Tỷ trọng cho vay<br />
trung, dài hạn<br />
<br />
60<br />
40<br />
<br />
70.1 70.03<br />
70.07 70.08<br />
<br />
20<br />
<br />
69.95<br />
<br />
Tỷ trọng cho vay ngắn<br />
hạn<br />
<br />
0<br />
Năm Năm<br />
2011 2012 Năm Năm<br />
2013 2014<br />
<br />
Năm<br />
2015<br />
<br />
Biểu đồ 2.5: Tỷ trọng dƣ nợ CV KHCN của VPbank - Chi nhánh Đồng Tháp<br />
Nguồn: Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh của VPbank - Chi nhánh Đồng<br />
Tháp giai đoạn 2011- 2015 [7]<br />
Nhận xét: tỷ trọng cho vay ngắn hạn của VPbank - Chi nhánh Đồng Tháp qua từng<br />
năm ở mức cao từ 69.95% đến 70,1%. Tỷ trọng này tương đối ổn định qua các năm.<br />
<br />