intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm môn vật lý lớp 12 có đáp án

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

408
lượt xem
96
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm môn vật lý lớp 12 có đáp án', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm môn vật lý lớp 12 có đáp án

  1. độ x1(t1)=-10 cm, x2 (t1)= 40cm, x3 (t1)= -20cm. thời Trắc nghiệm môn vật lý lớp 12 điểm t2=t1+T/4 các giá trị li độ x1(t2)=-10 3 cm, x2 (t2)= 0cm, x3 (t2)=20 3 cm. Tính biên độ dao động 1 A. 2A. 3C. 4B. 5C. 6D. 7C. 8D. 9B. 10B. 11D. tổng hợp? 12A. 13A. 14B. 15A. 16C. 17C. 18B. 19B. 20A. 21D. 22A. 23B. 24A. 25B. 26D. 27A. 28C. 29B. A. 50cm B. 60cm 30A. 31B. C. 20cm D. 40 3 cm 1 . Mạch RLC nối tiếp có dòng xoay chiều chạy qua. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời u L(t1)=-10 3 V, 4. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động đ iều hòa cùng pha cùng tần số có phương trình lần lượt là u C(t1)= 30 3 V, u R(t1)=15V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời uL(t2)=20V, uC(t2)= -60V, u R(t2)=0V. Tính 1 1  x =A cos 2 t+2 /3 , x 2 =A 2 cos  2 t  , x 3 =A3cos  2 t  2 / 3  . Tại thời điểm t1 các giá trị li b iên độ hiệu điện thế đặt vào 2 đầu mạch? độ x1(t1)=-10 cm, x2 (t1)= 40cm, x3 (t1)= -20cm. thời A. 50V B. 60V điểm t2=t1+T/4 các giá trị li độ x1(t2)=-10 3 cm, x2 (t2)= 0cm, x3 (t2)=20 3 cm. Tìm phương trình của C. 40V D. 4 0 3 V dao động tổng hợp? 2 . Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng pha cùng tần số có phương trình lần lượt là A. x=30cos  2 t+ / 3 B. x=20cos  2 t   / 3 x1 =A1cos  ωt+ /2  , x 2 =A 2 cos  ωt  , C. x=40cos  2 t+ / 3 D. x=20 2cos  2 t- / 3  x 3 =A 3cos  ωt   / 2  . Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1(t1)=-10 3 cm, x2(t1)=15cm, x3(t1)=30 3 cm. thời 5. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa đ iểm t2 các giá trị li độ x1(t2)=-20cm, x2 (t2)= 0cm, x3 cùng pha cùng tần số có phương trình lần lượt là (t2)=60cm. Tính biên đ ộ dao động tổng hợp ? x1 =5cos  2 t+  , x 2 =3cos  2 t-  ,  x 3 =4cos  2 t  5 / 6  , với 0
  2. vật đi qua cạnh nhau khi chuyển động ngược chiều 10. Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng tần nhau, và đều tại vị trí có li độ bằng nửa biên độ. Độ số và cùng phương, cùng vị trí cân bằng tại O. lệch pha của hai dao động là Phương trình dao động lần lượt là x1 =A1cos  2 t-  , x 2 =3cos  2 t+ 2  . Phương trình dao động tổng hợp: A. 5  /6. B. 4  /3. x=3cos  2 t-2 / 3 . Tìm A1 và φ2 C.  /6. D. 2  /3. A. 6,-  /2 B. 3, -  /3 7 . Hai vật dao động điều hoà cùng tần số và biên độ dọc theo hai đuờng thẳng song song cạnh nhau. Hai C. 6,  /3 D. 3 ,  /3 vật đi qua cạnh nhau khi chuyển động ngược chiều 11. Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng tần nhau, và đều tại vị trí có động năng bằng thế năng. số và cùng phương, cùng vị trí cân bằng tại O. Độ lệch pha của hai dao động là Phương trình dao động lần lượt là x1 =A1cos  2 t+1  , A. 5  /6. B. 4  /3. x 2 =3cos  2 t+ /3  . Phương trình dao động tổng hợp: x=3cos  2 t+2 / 3  . Tìm A1 và φ1 C.  /2. D. 2  /3. 8 . Hai vật dao động điều hoà cùng tần số và biên độ A. 6,-  /2 B. 3, -  /3 dọc theo hai đuờng thẳng song song cạnh nhau. Hai vật đi qua cạnh nhau khi chuyển động ngược chiều C. 6,  /3 D. 3 , -  nhau, và đ ều tại vị trí có động năng b ằng 3 thế năng. 12. Một vật dao động điều hòa lúc ban đầu có li độ Độ lệch pha của hai dao động là x1=+3cm, sau đó ¼ chu kì li độ là x2=+4cm. Tính biên độ dao động và pha ban đầu. A. 5  /6. B. 4  /3. A. 5cm, -53  /180 B. 5 2 cm, -53  /180 C.  /6. D. 2  /3. C. 5cm, -37  /180 D. 5 2 cm, -37  /180 9 . Hai vật dao động điều hoà cùng tần số và trên cùng trục Ox, cùng vị trí cân bằng tại O. Phương 13. Một con lắc lò xo treo theo phương theo phương lần lượt là x1 =3cos  2 t-  , thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn với vật trình dao động nặng m=200g. Vật dao động điều hòa với chu kì x 2 =3cos  2 t   / 3  . Kho ảng cách lớn nhất giữa hai T=0.6s. Thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kì là 0.2s. vật là: Lấy g=  2m/s2. Tính cơ năng của dao động. (=1/2*0.2*(2pi/0.6)^2*0,18^2) A. 6 B. 3 A. 0.355J B. 0.455J C. 0 D. 4 .5 Email: pcthanh77@gmail.com
  3. A. giảm 20% B. tăng 20% C. 0.500J D. 0.400J 14. Một con lắc đơn đặt trong một buồng thang máy, C. tăng 50% D. giảm 50% chiều dài dây treo l=1m, dao động với biên độ góc 17. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và α0=60, gia tốc rơi tự do g=10m/s2. Khi vật qua vị trí vật nhỏ có kh ối lượng 0,01 kg mang điện tích q = cân bằng th ì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh +5.10-6C được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc 2 d ần đều hư ớng xuống với gia tốc a=5m/s . Tính biên dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường. Khi độ góc mới của vật? con lắc qua vị trí cân bằng, tác dụng điện trường đều A. 6 0 B. 6 2 0 mà vectơ cường độ đ iện trường có phương ngang có độ lớn E = 2.104V/m . Lấy g = 10 m/s2,  = 3,14. Cơ C. 9 0 D. 3 2 0 năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay 15. Một con lắc đ ơn đ ặt trong một buồng thang máy đổi như thế nào? chuyển động thẳng đều phương th ẳng đứng, chiều d ài dây treo l=1m, vật nặng có khối lượng m=100g, A. giảm 20% B. tăng 20% d ao động với biên độ góc α0=6 0, gia tốc rơi tự do C. tăng 50% D. giảm 50% g=10m/s2. Khi vận tốc của vật bằng 0, thang máy chuyển động nhanh dần đều theo hư ớng cũ với gia 18. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph¬ng tr×nh: x tốc a làm cơ năng con lắc tăng 20%. Tìm a và hướng = 6cos(4t + /3)cm. t tÝnh b»ng gi©y. TÝnh qu·ng chuyển động của thang máy. ®êng vËt ®i ®îc tõ lóc t = 1/24s ®Õn thêi ®iÓm 77/48s A. 2m/s2 và chuyển động hướng lên. B. 2m/s2 và chuyển động hướng xuống. A. 72cm B. 76,2cm 2 C. 2 m/s và chuyển động hư ớng xuống. C. 18cm D. 22,2cm 2 D.- 2 m/s và chuyển động hư ớng lên. 19. Mét vËt dao ®éng víi biªn ®é 4cm vµ chu kú 2s. 16. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và mèc thêi gian khi vËt cã ®éng n¨ng cùc ®¹i vµ vËt vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = ®ang ®i theo chiÒu dư ¬ng. T×m qu·ng ®ưêng vËt +5.10-6C được coi là đ iện tích điểm. Ban đầu con lắc ®i ®ùoc trong 3,25s ®Çu. d ao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường. Khi A. 8,9cm B. 26,9cm con lắc có vận tốc bằng 0, tác dụng điện trường đ ều C. 28cm D. 27,14cm m à vectơ cường độ đ iện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2,  = 3,14. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào? Email: pcthanh77@gmail.com
  4. 20. T×m qu·ng ®êng ng¾n nhÊt ®Ó vËt ®i tõ vÞ A. 15cm B. 30cm trÝ cã pha b»ng /6 ®Õn vÞ trÝ lùc phôc håi b»ng C. 20 - 5√3 cm D. 40 - 10√3 cm nöa cùc ®¹i. BiÕt biªn ®é dao ®éng b»ng 3cm 25. Mét con l¾c lß xo ®Æt trªn mÆt ph¼ng ngang kh«ng ma s¸t. vËt cã khèi lượng 200g, lß xo nhÑ cã A. 1.06cm B. 0.45cm ®é cøng 50N/m. ngêi ta kÐo vËt theo phương trôc lß C. 0cm D. 1,5cm xo cho lß xo gi·n 3cm råi th¶ nhÑ. TÝnh qu·ng 21. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hßa víi chu kú 2s, biªn đường vËt ®i ®ược tõ lóc th¶ vËt ®Õn thêi ®iÓm ®é 4cm. T×m qu·ng ®ưêng dµi nhÊt vËt ®i ®îc ®éng n¨ng b»ng 11,25mJ lÇn thø 100 trong kho¶ng thêi gian 5/3s A. 1202 - 1,5 2cm B. 303 -1,5 2cm A. 4cm B. 24cm D. 78 - 1,53cm C. 300cm C. 16 - 43cm D. 12cm 26. (ĐH _2001)Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có 22. Một vật dao động theo phương trình x = nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng 4 cos(10t + /4) cm. t tính bằng giây. T×m qu·ng ®- với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng ư êng vật đi đư ợc kể từ khi vật có tốc độ 0,2√3m/s tròn đ ồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau lần thứ nhất đến khi động năng bằng 3 lần thế năng 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược lần thứ tư pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt n ước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi B. 8 + 4√3cm A. 12cm trong kho ảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động C. 10+ 2√3cm D. 16cm của nguồn là 23. Vật dao động điều hoà trên 1 đoạn thẳng có chiều A. 64Hz. B. 48Hz. d ài 10cm. Tìm quãng đường ngắn nhất vật đi đư ợc giữa 2 thời điểm có động năng bằng thế năng C. 54Hz. D. 56Hz. A. 10√2cm B. 5 (2- √2)cm 27. (ĐH _2003)Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có C. 5√2cm D. 10cm nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ 24. Một vật dao động điều ho à khi đi từ 2 vị trí có sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách động năng bằng thế năng mất thời gian ngắn nhất là nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động 0 ,25s. Tính quãng đường cực đại khi vật đi trong cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay khoảng thời gian 2/3s. Biết 2 điểm xa nhau nhất trên đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ qu ỹ đạo dao động bằng 10cm truyền sóng trên mặt nước là Email: pcthanh77@gmail.com
  5. 31. M và N là hai điểm trên cùng phương truyền sóng A. 75cm/s. B. 80cm/s. theo thứ tự sóng truyền từ M đến N, biên độ sóng tại C. 70cm/s. D. 72cm/s. M là 5mm, biên độ sóng tại N là 4mm, MN=5.1cm. 28. (ĐH _2005)Tại một điểm A nằm cách nguồn âm Bước sóng λ=3cm, chu kì T=1s. Tại một thời điểm M N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, có mức cách vị trí cân bằng 3mm thì sau đó 1.075s N cách vị cường độ âm là LA = 9 0 dB. Biết ngư ỡng nghe của trí cân bằng bao nhiêu? âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cường độ của âm đó tại A A. 4 mm B. 3.2 m là: C. 3 cm D. 2.5 cm A. IA = 0 ,1 nW/m2. B. IA = 0,1 mW/m2. C. IA = 0,1 W/m2. D. IA = 0,1 GW/m2. 29. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 100 Hz . Trên cùng phương truyền sóng ta thấy 2 đ iểm cách nhau 15 cm d đ cùng pha nhau . Tính vận tốc truyền sóng , biết vận tốc sóng n ày n ằm trong khoảng từ 2,8m/s  3,4m/s A. 2,8 m/s B. 3 m/s C. 3,1 m/s D. 3,2 m/s 30. Xét một sóng ngang truyền theo phương Ox . PT 2 x  sóng có dạng u = 5cos  2 t   (mm), t tính bằng  3  s, x tính bằng cm. M và N là 2 điểm trên phương Ox, sóng truyền từ M đến N. MN=2.1cm. Vào thời điểm t, M có li độ bằng 3mm và đang hướng về vị trí cân b ằng th ì sau đó 1.075s N có li độ là: A. 4 mm B. - 4 mm C. 5 mm D. - 5 mm Email: pcthanh77@gmail.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2