intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

xuất giải pháp thu gom và xử lý nước thải cụm dân cư dọc bờ sông Phan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nghiên cứu nhằm đánh giá thực trạng thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư dọc theo lưu vực sông Phan, đề xuất giải pháp thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt phù hợp với điều kiện khu dân cư phân tán dọc theo lưu vực sông Phan nhằm cải thiện chất lượng môi trường cho lưu vực sông.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: xuất giải pháp thu gom và xử lý nước thải cụm dân cư dọc bờ sông Phan

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN -------------------------------------- Đặng Thị Vân Hà ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CỤM DÂN CƯ DỌC BỜ SÔNG PHAN LUẬN VĂN THẠC SĨ Hà Nội, 2016
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN -------------------------------------- Đặng Thị Vân Hà ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CỤM DÂN CƯ DỌC BỜ SÔNG PHAN Chuyên ngành: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG Mã số: 60440301 LUẬN VĂN THẠC SĨ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. Trần Thiện Cường XÁC NHẬN HỌC VIÊN ĐÃ CHỈNH SỬA THEO GÓP Ý CỦA HỘI ĐỒNG Giáo viên hướng dẫn Chủ tịch hội đồng chấm luận văn thạc sĩ khoa học TS. Trần Thiện Cường PGS.TS. Nguyễn Xuân Hải Hà Nội, 2016
  3. LỜI CẢM ƠN T g hh h h h i h h g gi ủ hầ h h i g h g iế i i i h h h i: Tiế T ần Thiệ C ờ g hế g gi i i iệ h i h i g hh h h h ghiệ Tôi xin chân thành c hầy giáo, cô giáo, cán bộ củ Kh M i ờng, T ờ g Đ i h c Khoa h c T nhiên - Đ i h c Qu c gia Hà Nội t kiến thức cho tôi trong quá trình h c t p t i Kh ũ g h gi h è h ến h h ộng viên t o m i i u kiện thu n l i giúp tôi hoàn thành lu Xin chân thành c ! TÁC GIẢ LUẬN VĂN Đặng Thị Vân Hà
  4. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN DANH MỤC VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC HÌNH ẢNH MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ....................................................... 3 1.1. Tổng quan về nƣớc thải tại các khu dân cƣ .................................................. 3 1.1.1. Ng ồ h i h ặ h h i h i ừ h g h ... 3 1.1.2. Thành hầ tính hấ h i sinh h ............................................... 4 113 C h g h ử h i i hh iê h h g ghệ ử h i ......................................................................................... 7 114 C iê h h hệ h g ử h iở g h iệ N ... 10 1.2. Hiện trạng hệ thống thoát nƣớc và vệ sinh môi trƣờng lƣu vực sông Phan ................................................................................................................. 11 1.2.1. Hiệ g iê h ê g Ph .................................. 11 1.2.2. Hiệ g ệ i h ấ i hệ h g h h i hộ gi h ........ 15 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................................................ 19 2.1. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................ 19 2.2. Đối tƣợng nghiên cứu ...................................................................................... 19 2.3. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 19 2.4. Các phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................................... 20 2 4 1 Th h ế hừ i iệ hứ ấ ................................................... 20 2 4 2 Ph g h i h h ................................................... 21 2 4 3 Ph g h h g ấ i ............................................................. 21 2 4 4 Ph g h h h h ......................................................... 22
  5. Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................. 23 3.1. Tổng quan về các điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội khu vực nghiên cứu................................................................................................................ 23 311 C i iệ hiê h ghiê ứ ............................................. 23 312 C i iệ i h ế hội h ghiê ứ .................................... 24 3.2. Hiện trạng thoát nƣớc thải và vệ sinh đối với các khu vực nghiên cứu ...... 27 3.2 1 Hiệ g h h i ........................................................................ 27 3 2 2 Hiệ g g h ệ i h ấ i ủ hệ h g thoát h i .......................................................................................................... 30 3.3. Hiện trạng chất lƣợng nƣớc thải sinh hoạt khu vực nghiên cứu ................. 32 3.4. Đề xuất mô hình thu gom và xử lý nƣớc thải quy mô cụm dân cƣ tại khu vực nghiên cứu ........................................................................................... 35 341 T h g h i h i h i h ghiê ứ .................. 35 3 4 2 Gi i h h g h i ừ h h ghiê ứ ...... 39 3 4 3 Gi i h ử h i ụ ê ghiê ứ .............. 48 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................ 53 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 56
  6. DANH MỤC VIẾT TẮT BOD Nhu cầu oxy sinh h c COD Nhu cầu oxy hóa h c DO Ô-xy hòa tan FDI Đầ c tiếp từ c ngoài GDP Tổng s n phẩm nội a SH Sinh ho t SS Chất r n ửng TCCN Tiêu chuẩn cấ c TSS Tổ g ng chất r ửng TXLNT Tr m xử c th i UBND Ủy ban nhân dân USD Đ -la Mỹ XLNT Xử c th i
  7. DANH MỤC BẢNG BIỂU g 1 T i tr ng chất bẩ he ầ g ời g c th i sinh ho h ..... 4 g 2 Hiệ g iê ù g iê g Ph .................................... 14 g 3 Hiệ g kênh tiêu vùng tiêu sông Phan ........................................... 14 g 4 Hiện tr ng các c ng tiêu, cửa tiêu vùng tiêu sông Phan.............................. 14 g 5 Hiện tr ng thoát nu h h g h h h h Yê ......................... 16 g 6 Hiện tr ng hệ th g h c th i của các th trấn trong khu v c nghiên cứu ................................................................................................................. 28 g 7 Kết qu phân tích m c th i khu v c th trấn ...................................... 33 B ng 8. D báo dân s trong quy ho ch xây d ng 04 th trấn ................................. 36 B ng 9. Đ xuất tiêu chuẩ c th i h trong quy ho h h c h Ph .................................................................................................................. 36 B ng 10. Đ xuất tiêu chuẩ c th i trong quy ho ch nông thôn m i h Ph .................................................................................................................. 37 g 11 L g c th i phát sinh t i các khu v c nghiên cứu ............................ 38 g 12 Dân s d báo t i ù g h c thuộc các th trấn ......................... 49 g 13 B ng tổng h p công suất Tr m xử c th i xuất .................. 50
  8. DANH MỤC HÌNH ẢNH H h 1 Hiện tr g ấu n i c th i hộ gi h .................................................... 18 H h2 B ồ khu v c nghiên cứu ......................................................................... 20 H h 3 Hiện tr g h c trong khu v c nghiên cứu ........................................ 28 H h 4 Hiện tr g h c t i khu v c nghiên cứu............................................. 30 H h 5 Hiện tr g ấu n i c th i hộ gi h .................................................... 31 H h6 S ồ thu gom và xử c th i từ hộ gi h ........................................ 41 H h7 C ù g h c th trấn Thổ Tang ....................................................... 43 H h8 C ù g h c khu trung tâm xã Tam Hồng ...................................... 45 H h9 C ù g h c th trấn Yên L c ......................................................... 46 H h1 C ù g h c th trấ H g C h ................................................ 48 H h 11 S ồ quy trình xử iv i c th i sinh ho t t i khu v c nghiên cứu xuất ....................................................................................................................... 51 H h 12 S ồ công nghệ Bể t ho i c i tiế ó g c yếm khí kết h p bãi l c trồng cây ........................................................................................................ 51
  9. MỞ ĐẦU h Phúc là tỉnh thuộ ù g ồng bằng sông Hồng, nằm tiếp giáp v i Hà Nội, và cách trung tâm thành ph Hà Nội kho ng 60km v phía Tây B c, thuộc ba vùng phát triển tr g iểm kinh tế phía B c của Việ N : ù g Đồng Bằng sông Hồng, Vùng Thủ H Nội và Vùng kinh tế tr g iểm B c Bộ. V i l i thế v v a lý, trong nhữ g n kinh tế tỉ h h Ph ó g ởng m nh và hiệ ở thành một trung tâm công nghiệp củ Đồng bằng sông Hồng, thu hút nhi u d ầ c tiếp từ c ngoài (FDI) T h ến tháng 12/2012, FDI t từ 150 d t kho ng 2,5 tỷ USD. Hiệ h g h Ph h hút từ 2 ến 350 triệu USD v ầ c tiế c ngoài và chiếm kho ng một nửa GDP của tỉnh. Mặc dù kinh tế g ở g h h h g h Ph g i mặt v i nhi u thách thức ặc biệt là vấ thu gom và xử lý các chất th i r c th i. Theo báo cáo của UBND tỉ h h Ph iệc thu gom và xử lý các chất th i m i chỉ th c hiệ c ở các khu công nghiệ ở s n xuất. Còn t i các khu dâ c th i sinh ho t hầ h h c thu gom và xử lý, d ến tình tr ng ô hiê i ờ g g iễn ra rất phổ biến t i các vùng nông thôn. Sông Phan là sông nội ồng l n nhất nằ ê a bàn tỉ h h Ph i chứ g ng trong việ iê h c, phòng ch ng ng p úng cho toàn tỉ h h Ph S g c b t nguồn từ iT Đ o v i tổng diệ h v c 623km2, chi u dài sông chính là 79,53km. Sông ch a ph n 7/9 huyện th và thành ph h Yê ủa tỉ h h Ph ồi ổ vào sông Cà Lồ thuộ a ph n huyện Mê Linh, thành ph Hà Nội. Theo nhi u kết qu nghiên cứu cho thấy, sông Phan hiệ g ó g suy gi m v chấ ng h ờng xuyên ph i tiếp nh n nguồ c th i rất l n từ các ho ộng sinh ho t, s n xuấ h i ủ h từ nông thôn ra thành ph Đi h hấ g i ờ g c sông ngày càng suy thoái. Mặ ù ó hi u gi i pháp nhằm gi m thiể ộng do c th i từ h ê iv i g Ph h g ặ iểm khu dân 1
  10. ằm d he c rất phân tán nên việc thu gom và xử c th i còn gặp rất nhi hó h Đứ g c th c tr g ó, lu “Đ xuất gi i pháp thu gom và xử c th i cụ c bờ g Ph ” ặt ra và th c hiện. - Đ h gi h c tr ng thu gom và xử c th i sinh ho t t i h d he c sông Phan ặc biệt là t i 4 khu v c th trấn gồm: Thổ Tang (huyệ h T ờng), Yên L c (huyện Yên L c), Tam Hồng (huyện Yên L c) và H g C h (h ện Bình Xuyên). - Đ xuất gi i pháp thu gom và xử c th i sinh ho t phù h p v i i u kiệ h h he c sông Phan nhằm c i thiện chấ ng i ờ g h c sông. 2
  11. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU 1.1. Tổng quan về nƣớc thải tại các khu dân cƣ 1.1.1. Nguồn phát sinh, đặc tính thải nước thải từ các khu dân cư nông thôn Đ i v i các khu v g h c th i phát sinh từ nhi u nguồn h h g ó hủ yếu bao gồm: -N c th i sinh ho h i h g h : Ng ồn này phát sinh chủ yếu từ các hộ gi h ở kinh doanh,... -N c th i h i h i h g h n khu trang tr i h i -N c th i phát sinh từ các ho ộng làng ngh xen l g h -N c th i khác. V i mỗi nguồn th i h h h ặc tính củ c th i ũ g ó khác nhau. -Đ iv i c th i làng ngh ng và tính chất củ c th i hoàn toàn phụ thuộ ặ iểm s n xuất của làng ngh N c th i này thông h ờng có chứa rất nhi ộc t và kim lo i nặng ê h h g ể xử lý c th i làng ngh cần có hệ th ng và quy trình xử c th i iê g he ặc iểm của làng ngh D ó ội dung củ tài lu ẽ h g i i h h c th i này. -Đ iv i c th i sinh ho c th i h i g h h ờ g ó ặc tính chung là b ô nhiễm bởi các chất cặn bã hữ hất hữ hoà tan (thông qua các chỉ tiêu BOD5/COD), các chấ i h g (Ni h h ) các vi trùng gây bệ h (E C i if …); - Mứ ộ ô nhiễm củ c th i sinh ho t phụ thuộc vào: +L g c th i; + T i tr ng chất bẩ h he ầ g ời; - T i tr ng chất bẩ h he ầ g ời phụ thuộc vào: + Mứ g i u kiện s ng và t p quán sông; + Đi u kiện khí h u. 3
  12. H u qu chung của tình tr ng ô nhiễm n c là tỉ lệ g ời m c các bệnh cấp và m h iê ến ô nhiễ h iê g ết, tiêu ch g h … g g g Ng ời dân sinh s ng quanh khu v c ô nhiễm ngày càng m c nhi u lo i bệ h h ghi ù g c bẩn trong m i sinh ho t. ng 1. T i trọng chất bẩn theo đầu người trong nước th i sinh hoạt khu dân cư [1] Chỉ tiêu ô nhiễm Hệ số phát thải Các qu c gia gầ gũi i Theo tiêu chuẩn Việt Nam Việt Nam (TCXD-51-84) Chất r ửng (SS) 70 - 145 50-55 BOD5 ng 45 - 54 25-30 BOD20 ng - 30-35 COD 72 - 102 - N-NH4+ 2.4-4.8 7 Phospho tổng 0.8 -4.0 1.7 Dầu m 10-30 - 1.1.2. Thành phần, tính chất nước thải sinh hoạt Thành phần và tính chất củ c th i sinh ho t phụ thuộc rất nhi u vào nguồ c th i Ng i g c th i ít hay nhi u còn phụ thuộc vào t p quán sinh ho t củ g ời dân: Thành phầ c th i sinh ho t gồm 2 lo i : -N c th i nhiễm bẩn do chất bài tiế g ời từ các phòng vệ sinh; -N c th i nhiễm bẩn do các chất th i sinh ho t: cặn bã, dầu m từ các nhà bếp, các chất tẩy rửa, chất ho ộng b mặt từ các phòng t c rửa vệ i h h … Đặc tính và thành phần tính chất củ c th i sinh ho t từ các khu phát sinh c th i u gi ng nhau, chủ yếu là các chất hữ g ó hần l n các lo i carbonhydrate, protein, lipid là các chất dễ b vi sinh v t phân hủy. Khi phân hủy thì vi sinh v t cần lấ ih g ể chuyển hóa các chất hữ 4
  13. trên thành CO2, N2, H2O, CH4… Chỉ th h ng chất hữ ó g c th i có kh g phân hủy hiếu khí bởi vi sinh v t chính là chỉ s BOD5. Chỉ s này biểu diễ ng oxi cần thiết mà vi sinh v t ph i tiêu thụ ể phân hủ ng chất hữ ó g c th i Nh y chỉ s BOD5 càng cao cho thấy chất hữ ó g c th i càng l ih g c th i ầu b tiêu thụ nhi h ứ ộ ô nhiễm củ c th i h Các thông s ô nhiễ ặ g ủ c th i h bao gồm: a. Thông số vật lý -H ng chất r ửng: thể hiện thông qua các thông s h TSS (T Suspended Solids); SS (Suspended Solids) có thể có b n chất là: + Các chấ h g ở d ng huy n phù (Phù sa, gỉ sét, bùn, h t sét); + Các chất hữ h g ; + Các vi sinh v t (vi khuẩn, t o, vi nấ ộng v t nguyên sinh…) S có mặt của các chất r ử g g c sẽ gây c n trở cho qua trình xử ũ g h n trở s xâm nh p củ i g c - Mùi: H p chấ g ùi ặ g hất là H2S, CH4 và một s h p chất khác h i ei e Các chấ ct h h g i u kiệ i ờng yếm khí, các vi sinh v t phân hủy các chất hữ ột s chất h ể t o thành. - Độ màu: Màu củ c th i c t o ra từ b n chất củ c th i có chứa các chất gây màu hoặc do các quá trình phân hủy các chất hữ Đ ộ màu thông dụ g gP /L ( h g P -C ) Độ màu là một thông s h ờng mang tính chất c m quan, có thể c sử dụ g ể h gi ng thái chung củ c th i. b. Thông số hóa học - pH củ c: Là chỉ s ặ g iểu th tính axit hay tính ki m củ c. pH có h h ởng rất l n t i kh g h hủ ũ g h h g h n ứng của các chấ ó g D ó h g rất quan tr ng cầ g bất cứ một hệ th ng xử c nào. pH có h h ở g ến các quá trình trao chất diễ ê g hể sinh v c. Do v y rấ ó gh khía c nh sinh thái i ờng 5
  14. - Nhu cầu oxy hóa h c (Chemical Oxygen Demand - COD): V b n chấ là thông s c sử dụ g ể nh tổ g h ng các chất hữ có trong c, bao gồm c nguồn g c sinh v t và phi sinh v t thông qua các ph n ứng hóa h g c. - Nhu cầu oxy sinh h c (Biochemical Oxygen Demand - BOD): Là chỉ tiêu duy nhấ ể h ng chất hữ ó h g h h ỷ sinh h g c v c th i ồng thời ũ g h n ứ g c mứ ộ t làm s ch của nguồ c phục vụ công tác qu i ờng. - Oxy hòa tan (Dissolved Oxygen - DO): Tất c các sinh v t s g u phụ thuộc i d ng này hay d g h ể duy trì các tiến trình tra ổi chất nhằm sinh g ng phục vụ cho quá trình phát triển và sinh s n của mình. Ngoài ra, ôxy là chất tham gia m nh mẽ vào các quá trình hóa sinh h g h h khử, ô xi hóa các h p chấ gi h c có kh g h h n. - Ni h p chất chứ i :C h p chất chứ Ni ở d ng hòa tan bao gồm c Ni hữ Ni (NH4+ NO3-,NO2-) - Phospho và các h p chất chứa phospho: Nguồn g c các h p chất chứa Ph h ó iê ến s chuyển hóa các chất th i của ng ời ộng v t và các chất tẩy rửa tổng h p có chứa phosphate sử dụng trong sinh ho t. - Chất ho ộng b mặt: Các chất ho ộng b mặt là những chất hữ gồm 2 phần: k c t o nên s phân tán của các chấ ó g ầu và trong c. Nguồn t o ra các chất ho ộng b mặt là do việc sử dụng các chất tẩy rửa trong sinh ho t và trong một s ngành công nghiệp. c. Thông số vi sinh vật học - Vi khuẩn: Các lo i vi khuẩn gây bệ h ó g h ờng gây các bệnh v ờng ruộ h ch t : cholera, Vibrio comma, typhoid, Salmonella typhosa, E i C if … - i : i ó g c th i có thể gây các bệ h ó iê ến s r ì lo n hệ thầ i h g g iê ủ iê g … Th g h ờng s khử trùng bằng các quá trình khác nhau t g gi i n xử lý có thể diệ c. 6
  15. 1.1.3. Các phương pháp xử lý nước thải sinh hoạt và tiêu chí lựa chọn công nghệ xử lý nước thải Hiện nay có rất nhi h g h ử c th i g ụng trên thế gi i ũ g h ở Việt Nam h g háp xử c th i c chia thành các lo i sau: - Ph g h xử lý lý h c; - Ph g h ử lý hóa h c và hóa lý; - Ph g h ử sinh h c. a. Phương pháp xử lý lý học T g c th i h ờng chứa các chất không tan d g ử g Để tách các chất th i này ra kh i c th i h g h h c áp dụ g h c qua song ch n rác, l g i tác dụng của tr ng l c hoặc li tâm và l Tù he h h c, tính chất lý hóa nồ g ộ chấ ử g g c th i ộ làm s ch mong mu n g ời ta áp dụng các công nghệ xử lý khác nhau. Bao gồm: - Song ch :N c th i d n vào hệ th ng xử qua song ch ể giữ l i các thành phầ ó h h cl ( ) h giẻ, rác, v ồ hộp, rác cây, bao nilon. Tù he h h c khe hở, song ch c phân thành lo i thô, trung bình và m n. Song ch n rác thô có kho ng cách giữa các thanh từ 60 - 100 mm và song ch n rác m n có kho ng cách giữa các thanh từ 10 - 25 mm. Theo hình d ng có thể phân thành song ch i ch n rác. Song ch ũ g ó hể ặt c nh hoặc di ộng. Song ch c làm bằng kim lo i ặt ở cửa vào kênh d n. V n t c ch y qua song ch n gi i h n trong kho ng từ 0,6 -1m/s. V n t c c i gi ộng trong kho ng 0,75 -1m/s nhằ h ẩy rác qua khe của song. - Bể l ng: c thiết kế ể tách các t p chấ h g ó h h c từ 2 ến 2mm ra kh i c th i. Bể l ng cát có thể phân thành 2 lo i: bể l ng ngang và bể l g ứng. Nhi i ổ g h g h hổi khí cho bể ể g hiệu qu . Bể l ng có nhiệm vụ l ng các h t cặ ửng có sẵ g c th i (bể l g ấp) hoặc cặ c t o ra từ quá trình keo tụ t o bông hay quá trình xử lý sinh h c (bể l ng thứ cấp). Theo dòng ch y, bể l g c phân thành: bể l ng 7
  16. ngang và bể l g ứng. Trong bể l ng ngang, dòng n c ch he h g g g qua bể v i v n t c không l h 1 / hời gi c thừ 1,5 - 2,5 h. Các bể l g g g h ờ g c sử dụ g hi g c th i l h 15.000 3/ g Đ i v i bể l g ứng, nóc th i chuyể ộ g he h g hẳng ứng từ i ê ến vách tràn v i v n t c từ 0,5 - 0,6 m/s và thời gi c trong bể ộng kho ng 45 - 120 phút. Hiệu suất l ng của bể l g ứ g h ờng thấ h ể l ng ngang từ 10 - 20 %. - Tuyến nổi: Ph g h ển nổi h ờ g c sử dụ g ể tách các t p chất (ở d ng r n hoặc l ng) phân tán không tan, t l ng kém kh i pha l ng. Trong một s ờng h h ù g ể tách các chấ h h hất ho ộng b mặt. Trong xử c th i, quá trình tuyển nổi h ờ g c sử dụng ể khử các chấ ử g ặc bùn sinh h Ư iể n củ h g h này là có thể khử hoàn toàn các h t nh , nhẹ, l ng ch m trong thời gian ng n. Quá trình tuyển nổi c th c hiện bằng cách sục các b t khí nh vào pha l ng. Các b t khí này sẽ kết dính v i các h t cặn. Khi kh i ng riêng của t p h p b t khí và cặn nh h h i ng riêng củ c, cặn sẽ theo b t nổi lên b mặt. Hiệu suất quá trình tuyển nổi phụ thuộc vào s g h h cb h h ng chất r n. K h h ct i ủa b t khí nằm trong kho ng 15 - 3 i e ( h h ờng từ 50 - 12 i e ) Khi h ng h t r n cao, xác xuất va ch m và kết dính giữa các h t sẽ g ê ó ng khí tiêu t n sẽ gi m. Trong quá trình tuyển nổi, việc ổ h h h c b t khí ó gh ng. b. Phương pháp xử lý hóa học và hóa lý; -T gh :N c th i chứa axit h ặc ki m cầ gh H v kho ng 6,5 - 8 5 c khi th i vào nguồn nh n hoặc sử dụng cho công nghệ xử lý tiế he T gh c th i có thể th c hiện bằng nhi u cách: + Trộn l c th i axit c th i ki m; + Bổ sung các tác nhân hóa h c; + L c axit qua v t liệu có tác dụng trung hòa; + Hấp thụ khí axit bằ g c ki m hoặc hấp thụ ammoniac bằ g c axit. 8
  17. - Keo tụ t o bông: Trong nguồ c, một phần các h h ờng tồn t i ở d ng các h t keo m h h h c các h h ờ g ộng từ 0,1 - 10 micromet. Các h t này không nổi ũ g h g g ó g i khó tách lo i. Vì kích h c h t nh , tỷ s diện tích b mặt và thể tích của chúng rất l n nên hiệ ng hóa h c b mặt trở nên rất quan tr ng. Theo nguyên t c, các h t nh g c có h hh ng keo tụ do l c hút Vander Waals giữa các h t. Tr g h i ửng của các h e c b n hóa nhờ l ẩ h iện D ó ể phá tính b n của h t keo cầ gh iện tích b mặt củ h g h c g i là quá trình keo tụ. Các h e gh iện tích có thể liên kết v i các h t keo khác t o thành bông cặ ó h h cl h ặ gh ng xu g h c g i là quá trình t o bông. c. Phương pháp sinh học Ph g h i hh c ứng dụ g ể xử lý các chất hữ h ó g c th i ũ g h ột s chấ h H2S S fi i Ni … a ê ở ho ộng của vi sinh v ể phân hủy các chất hữ g hiễm. Vi sinh v t sử dụng chất hữ ột s khoáng chấ ể làm thứ Q h h hủy các chất hữ hờ vi sinh v t g i h hó i h hó Để th c hiện quá trình này, các chất hữ h tan, c chất keo và chất phân tán nh g c th i cần di chuyển vào bên trong tế bào vi sinh v he 3 gi i h h h : - Chuyển các chất ô nhiễm từ pha l g ến b mặt tế bào vi sinh v t. - Khuếch tán từ b mặt tế bào qua màng bán thấm do s chênh lệch nồ g ộ bên trong và bên ngoài tế bào. - Chuyển hóa các chất trong tế bào vi sinh v t, s i h g ng và tổng h p tế bào m i. Một cách tổ g h g h ử lý sinh h c có thể phân thành 2 lo i: - Ph g h khí sử dụng nhóm vi sinh v t k khí, ho ộ g g i u kiện không có oxy. Tùy theo tr ng thái của bùn, có thể chia quá trình xử lý kỵ khí thành: 9
  18. + Quá trình xử lý kỵ khí v i vi sinh v i h ởng d g ử g h h tiếp xúc kỵ khí (Anaerobic Contact Process), quá trình xử lý bằng l p bùn kỵ khí v i g i ừ i lên (UASB); + Qúa trình xử lý kỵ khí v i vi sinh v i h ởng d g h h trình l c kỵ khí (Anaerobic Filter Process). - Ph g h hiếu khí sử dụng nhóm vi sinh v t hiếu khí, ho ộng trong i u kiện cung cấp oxy liên tục. Các quá trình xử lý sinh h c bằ g h g h hiếu khí có thể x y ra ở i u kiện t nhiên hoặc nhân t o. Trong các công trình xử lý nhân t g ời ta t i u kiện t i h h hó i h hó ê trình xử lý có t ộ và hiệu suấ h ất nhi u. Tùy theo tr ng thái tồn t i của vi sinh v t, quá trình xử lý sinh h c hiếu khí nhân t o có thể chia thành: + Xử lý sinh h c hiếu khí v i vi sinh v i h ởng d g ửng chủ yếu c sử dụ g ể khử chất hữ hứ h h ù h t tính, hồ làm thoáng, bể ph n ứng ho ộ g gi n, quá trình lên men phân hủy hiếu khí. Trong s các quá trình này, quá trình bùn ho t tính là quá trình phổ biến nhất. + Xử lý sinh h c hiếu khí v i vi sinh v t sinh ởng d g h h trình bùn ho t tính dính bám, bể l c nh gi t, bể l c cao t i i h h c, bể ph n ứng nitrate v i màng c nh. T ộ quá trình oxy hóa sinh hóa phụ thộc vào nồ g ộ chất hữ h ng các t p chất và mứ ộổ nh củ g c th i vào hệ th ng xử lý. Ở mỗi i u kiện xử lý nhấ nh, các yếu t chính h h ở g ến t ộ ph n ứng sinh hoá là chế ộ thủ ộ g h g g c th i, nhiệ ộ, pH, dinh ng và các yếu t i ng. 1.1.4. Các tiêu chí lựa chọn hệ thống xử lý nước thải ở nông thôn Việt Nam Hiện nay, việc xử c th i nông thôn có rất nhi u các công nghệ ể xử lý khác nhau. V ể l a ch n công nghệ phù h p cần d a theo tiêu chí nào? Theo i u 16 của Ngh nh s 8 /2 14/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ v thoát c và xử c th i h ó 1 iê h ể l a ch h : 10
  19. 1. Hiệu qu xử lý của công nghệ: Đ m b o mứ ộ cần thiết làm s h c th i ó h ến kh g làm s ch của nguồn tiếp nh n. 2. Tiết kiệ ất xây d ng. 3. Qu n lý, v n hành và b ng phù h p v i g h ộ qu n lý, v n hành củ h g 4 Chi h ầ h g ó h ến c s phụ thuộc vào công nghệ nh p khẩu. 5. Phù h p v i ặ iể i u kiện khí h h h a chất thủ ủa khu v c và kh g h u t i của nguồn tiếp nh n. 6. An toàn và thân thiện v i i ờng 7. Có kh g ở rộng v công suất hay c i thiện hiệu qu xử lý trong g i 8 Đ m b o ho ộng ổ nh khi có s h ổi bấ h ờng v chấ ng ầu vào, thời tiết và biế ổi khí h u. 9. Mứ ộ phát sinh và xử lý bùn cặn. 10. Tiết kiệ g ng, có kh g i ử dụ g c th i, bùn th i sau xử lý. V i 10 tiêu chí nêu trên, c ứ i u kiện cụ thể t i mỗi khu v i u kiện v thành phần và tính chấ c th i mà mỗi h g ó hể quyế nh việc áp dụng các tiêu chí l a ch n cho phù h p. 1.2. Hiện trạng hệ thống thoát nƣớc và vệ sinh môi trƣờng lƣu vực sông Phan 1.2.1. Hiện trạng tiêu thoát nước trên lưu vực sông Phan Theo tài liệu quy ho ch th c của tỉ h h Ph ế 2 2 [19], h Ph ằm trong vùng chuyển tiếp giữ ù gg ồi trung du v i ù g ồng bằng châu thổ sông Hồng, phía B c t g iT Đ o, phía Tây và N c bao b c bởi sông Hồ g gL h Ph ó h h ng, thấp dần từ Tây B c xu ng Tây Nam và t o nên các vùng sinh thái rõ rệ : ồng bằng, trung du và mi i T g ó ộ ù g h h Ph ằm trong vùng ồng bằ g g ó a hình thấp v i ộ từ +6 ÷ +30m. 11
  20. The c tiêu hiện tr ng, toàn tỉ h h Ph h h h 3 ù g iê n: - Vùng tiêu L p Th ch - sông Lô; - Vùng sông Phan - Cà Lồ; - ù g iê i h T ờng - Yên L c; L h g g Ph c gi i h n bởi v i ranh gi i phía B c là c g i u tiết An H -Thụ Yê h T ê g Phó Đ h N ê sông Hồ g h Đ g ê h ế T e ế Đầm V Đ c chia thành 04 khu tiêu h : * Khu tiêu Đầm Sổ-Nhị Hoàng. Khu iê Đầ Sổ- Nh H g gi i h h gi gĐ h C - g Thụ Yê h N Đ g ê h h h Liễ S h T ê g Phó Đ Gồ H gĐ H g Lâu Ki X ộ hầ A H D Phiê Yê h Chấ H g Ngh H g Yê L Hiệ i h Đầ Sổ iê hủ ế ằ gt h ộ hầ ộ g : Tr Ki X c xây d g 1971 i quy mô 2 x 2.500 m3/h, tiêu g h 1 h h ng tiêu ra sông Phan. C ng i u tiết 5 cửa An H c xây d ng gồm 3 cửa có quy mô (5 x 2,0 x 2,2m), có nhiệm vụ i u tiế c. * Khu tiêu Cao Đại- Lũng Hòa Kh iê C Đ i - Lũ g H c gi i h n phía B gi h iê Đầm Sổ, phía Nam Su i L h T ê Sông Hồ g h Đ g h iê T D g- B h T ờng. Gồ Lũ g H iệt Xuân, Bờ S C Đ i, Thổ Tang và một phần các xã Yên L p, Tân Tiế T C g hS Hiện t i khu v c này c tiêu chủ yếu bằ g ộng l c qua các tr : Tr C Đ i c xây d g 198 i 5 4 3/h ể iê g h 988 h h ũ g h ộ C Đ i h ng tiêu ra sông Phan. Tr iê H L ó 4 1 3/h iê g h 24 h h ng tiêu ra sông Phan. 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2