Bài giảng Kháng sinh Macrolide
-
Bài giảng Kháng sinh Macrolide (Chương trình Dược sĩ đại học) gồm các nội dung: Phân loại Macrolide theo cấu trúc, phổ kháng khuẩn Macrolide, động học Macrolide, chỉ định Macrolide, tác động phụ Macrolide, tương tác Macrolide.
17p vipanly 06-11-2024 0 0 Download
-
Bài giảng "Kháng sinh Macrolide" có nội dung trình bày về phân loại macrolide theo cấu trúc; Cơ chế tác động của Macrolide; Tác động phụ của thuốc; Tác dụng phụ - thận trọng - chống chỉ định. Mời các bạn cùng tham khảo!
17p despicableme36 09-09-2021 27 4 Download
-
Kháng sinh kìm khuẩn. Erythromycin là chất đầu tiên được dùng từ1952. Từ các nấm Streptomyces. Cấu trúc có vòng lacton có 14-16 nguyên tử . Dễ sử dụng, it tác dụng phụ. Phổ tác dụng thích hợp cho điều trị nhiễm trùng ORL, phế quản phổi.
17p dell_12 27-06-2013 532 69 Download
-
THÀNH PHẦN cho 100 g gel Erythromycin base Tá dược : butylhydroxytoluen, hydroxypropyl- cellulose và ethyl alcohol 95%. DƯỢC LÝ LÂM SÀNG Erythromycin là một kháng sinh thuộc nhóm macrolide có tác dụng in vitro và in vivo trên hầu hết các vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí gram dương cũng như trên một vài trực khuẩn gram âm. Erythromycin thường có tính kìm khuẩn nhưng cũng có thể có tính diệt khuẩn ở nồng độ cao hay trên những vi khuẩn nhạy cảm cao. Erythromycin ức chế sự tổng hợp protein của các vi khuẩn nhạy...
5p abcdef_53 23-11-2011 103 7 Download
-
MÔ TẢ Erythromycin được sản xuất từ một chủng của Streptomycef erythraeus vđ thuộc nhỉm kháng sinh macrolide. Erythromycin ethylsuccinate lđ erythromycin 2-(ethylsuccinate) cĩng thức phân tử C43H75O16 vđ trọng lượng phân tử 862,06. Dạng cốm cỉ khuynh hướng tái kết hợp lại trong nước. Khi tái hợp lại chơng trở thđnh nhũ tương cỉ măi thơm hoa anh đđo. Thuốc cốm chủ yếu lđ dăng cho trẻ em nhưng cũng cỉ thể dăng cho người lớn. Những thđnh phần khĩng hoạt tính : Acid citric, FD C Red no.3, magnesium aluminium silicat, carboxymethylcellulose, sodium citrat, đường mía...
13p abcdef_53 23-11-2011 87 8 Download
-
Tá dược : magnesium stearate, HPMC, màu erythrosine, PEG 6.000 DƯỢC LỰC Daphazyl là thuốc phối hợp giữa spiramycin, một kháng sinh thuộc họ macrolid, và metronidazol, một chất kháng khuẩn thuộc họ imidazol đặc hiệu cho các vi khuẩn kỵ khí. Thuốc có tác dụng đặc hiệu với các nhiễm trùng răng miệng. CHỈ ĐỊNH Daphazyl được dùng trong các trường hợp :
4p abcdef_53 23-11-2011 59 6 Download
-
Tên gốc: Azithromycin Tên thương mại: ZITHROMAX Nhóm thuốc và cơ chế: Azithromycin là một kháng sinh macrolid bán tổng hợp có quan hệ về mặt hóa học với erythromycin và clarithromycin (BIACIN). Thuốc có hiệu quả chống nhiều loại vi khuẩn như Hemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, Mycoplasma pneumoniae, Staphylococcus aureus, Mycobacterium avium và nhiều vi khuẩn khác. Đặc biệt thuốc tồn tại trong cơ thể khá lâu, cho phép dùng liều 1lần/ngày và rút ngắn liệu trình điều trị đối với phần lớn các nhiễm trùng.
5p decogel_decogel 15-11-2010 94 13 Download
-
O.P.V. (OVERSEAS) Viên nén 150 mg : vỉ 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Roxithromycin 150 mg DƯỢC LỰC Roxithromycin là kháng sinh kềm khuẩn thuộc họ macrolide. Những vi khuẩn nhạy cảm bao gồm : Liên cầu, tụ cầu nhạy methicillin, Rhodococcus, Branhamelia catarrhalis, Bordetella pertussis, Helicobacter pylori, Campylobacter jejuni, Corynebacterium diphteriae, Chlamydiae, Coxiella. Mycoplasma pneumoniae, Moraxella, Legionella, Borrelia burgdorferi, Treponella pallidum, Propionibacterium acnes, Leptospires, Actinomyces, Porphyromonas, Mobiluncus, Eubacterium.
5p tunhayhiphop 05-11-2010 73 3 Download
-
TƯƠNG TÁC THUỐC Các thuốc kháng acid làm giảm sự hấp thu azithromycin ; do đó khi cần sử dụng đồng thời, nên dùng vào 1 giờ trước khi hoặc 2 giờ sau khi dùng thuốc kháng acid. Do có thể xảy ra tương tác giữa azithromycin và cyclosporin, nên kiểm tra nồng độ cyclosporin và điều chỉnh liều nếu cần thiết phải sử dụng đồng thời. Một vài kháng sinh macrolide làm giảm sinh chuyển hóa của digoxin. Mặc dù không có báo cáo về ảnh hưởng này khi sử dụng azithromycin, nên lưu ý đến khả năng tương...
5p tunhayhiphop 05-11-2010 93 3 Download
-
O.P.V. (OVERSEAS) Viên nén 500 mg : hộp 3 viên. Bột pha hỗn dịch uống 200 mg/5 ml : chai 15 ml + ống nước cất 7,5 ml THÀNH PHẦN cho 1 viên 500 Azithromycin dihydrate, tương đương với azithromycin mg cho 5 ml 200 Azithromycin dihydrate, tương đương với azithromycin mg TÍNH CHẤT Azithromycin là một kháng sinh bán tổng hợp loại azalide, một phân nhóm của macrolide. Về mặt cấu trúc, thuốc khác với erythromycin bởi sự thêm nguyên tử nitrogen được thay thế nhóm methyl vào vòng lactone. Do đó, về mặt hóa học, nó là một kháng sinh thuộc họ macrolide...
5p tunhayhiphop 05-11-2010 84 7 Download
-
Clarithromycin được chứng minh không có tác dụng tương hỗ với những thuốc ngừa thai uống. Giống như những kháng sinh macrolide khác, việc sử dụng clarithromycin đồng thời với uống những thuốc được hóa bởi hệ thống cytochrome P450 (thí dụ warfarin, những alkaloid của ergot, triazolam, lovastatin, disopyramide, phenytoin và cyclosporin) có thể làm tăng nồng độ những thuốc đó trong huyết thanh. Sử dụng clarithromycin cho những bệnh nhân đang dùng theophylline làm tăng nồng độ theophylline trong huyết thanh và độc tính tiềm tàng của theophylline.
6p tunhayhiphop 05-11-2010 110 4 Download
-
GALDERMA gel bôi ngoài da : 30 g. THÀNH PHẦN cho 100 g gel Erythromycin base 4g Tá dược : butylhydroxytoluen, hydroxypropylalcohol 95%. cellulose và ethyl DƯỢC LÝ LÂM SÀNG Erythromycin là một kháng sinh thuộc nhóm macrolide có tác dụng in vitro và in vivo trên hầu hết các vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí gram dương cũng như trên một vài trực khuẩn gram âm. Erythromycin thường có tính kìm khuẩn nhưng cũng có thể có tính diệt khuẩn ở nồng độ cao hay trên những vi khuẩn nhạy cảm cao. Erythromycin ức chế sự tổng hợp protein của các vi khuẩn...
5p tunhayhiphop 03-11-2010 71 5 Download
-
BOUCHARA c/o TEDIS Cốm pha hỗn dịch uống dùng cho nhũ nhi 125 mg : hộp 24 gói. Cốm pha hỗn dịch uống dùng cho trẻ em 250 mg : hộp 24 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói Erythromycine éthylsuccinate, tính theo dạng base mg 125 cho 1 gói Erythromycine éthylsuccinate, tính theo dạng base mg 250 PHỔ KHÁNG KHUẨN Erythromycine là kháng sinh thuộc họ macrolide.
5p tunhayhiphop 03-11-2010 108 5 Download
-
ABBOTT cốm pha nhũ tương uống 200 mg/5 ml : chai 100 ml. THÀNH PHẦN cho 5 ml nhũ tương E.E.S. pha từ cốm 200 mg Erythromycine ethylsuccinate MÔ TẢ Erythromycin được sản xuất từ một chủng của Streptomycef erythraeus vđ thuộc nhỉm kháng sinh macrolide. Erythromycin ethylsuccinate lđ erythromycin 2(ethylsuccinate) cĩng thức phân tử C43H75O16 vđ trọng lượng phân tử 862,06. Dạng cốm cỉ khuynh hướng tái kết hợp lại trong nước. Khi tái hợp lại chơng trở thđnh nhũ tương cỉ măi thơm hoa anh đđo. Thuốc cốm chủ yếu lđ dăng cho trẻ em nhưng cũng cỉ thể dăng cho...
5p tunhayhiphop 03-11-2010 78 5 Download
-
XN DP TW5 - DANAPHA Viên bao phim : vỉ 10 viên, hộp 2 vỉ và hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên 750.000 IU Spiramycin, tính theo dạng khan 125 mg Metronidazol Tá dược : magnesium stearate, HPMC, màu erythrosine, PEG 6.000 DƯỢC LỰC Daphazyl là thuốc phối hợp giữa spiramycin, một kháng sinh thuộc họ macrolid, và metronidazol, một chất kháng khuẩn thuộc họ imidazol đặc hiệu cho các vi khuẩn kỵ khí. Thuốc có tác dụng đặc hiệu với các nhiễm trùng răng miệng. CHỈ ĐỊNH Daphazyl được dùng trong các trường hợp : - Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc...
5p thaythuocvn 28-10-2010 77 5 Download