Bài 1: Phương pháp quy nạp toán học
lượt xem 57
download
phương pháp quy nạp Một phương pháp rất mạnh trong toán học dùng nghiên cứu và chứng minh các giả thiết là nguyên lý quy nạp toán học. Bài viết này giúp bạn đọc làm quen với phương pháp mới...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài 1: Phương pháp quy nạp toán học
- Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm GIẢI TÍCH 11 - Chương III Email: tranhung18102000@yahoo.com Bài 1. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC A. Tóm tắt lý thuyết 1. Phương pháp quy nạp tóan học Giả sử muốn chứng minh P(n) đúng ∀n N * . Ta thực hiện hai bước sau: N - Bước 1: Chứng minh P(1) đúng - Bước 2: Giả thiết P(k) đúng. Với giả thiết đó, ta chứng minh: P(k+1) đúng Theo nguyên lý quy nạp ta suy ra P(n) đúng ∀n N * . N 2. Dãy số a) Định nghĩa: Dãy số(dãy sồ vô hạn) là một hàm số xác định trên N* - Người ta thường viết dãy số đước các dạng sau: + Dạng khai triển: u1, u2, u3, ..., un, ... với u1 = u(1), u2 = u(2), ... un = u(n), ... + Dạng vắn tắt: (un). Trong đó: u1 là số hạng đầu, un là số hạng tổng quát + Dãy số hữu hạn: u1, u2, ..., um b) Dãy số tăng – Dãy số giảm - Dãy số (un) tăng nếu u n +1 > u n , ∀, N * - Dãy số (un) giảm nếu u n +1 < u n , ∀, N * n n Dãy số tăng hạy giảm gọi chung là đơn điệu. c) Dãy số bị chặn Dãy số (un) bị chặn �∃ �∀Σ� : n N*, m u n M m, M R - Nếu u n u M thì (un) bị chặn trên - Nếu u n u m thì (un) bị chặn dưới. B. Ví dụ và bài tập Dạng 1. Chứng minh bằng quy nạp 1. Chứng minh: n(n + 1)(2n + 1) a) 12 + 22 + 32 + ... + n 2 = , ∀n N * 6 n (n + 1)(n + 2) b) 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + n(n + 1) = , ∀n N * N 3 2. Chứng minh: ∀n N * N c) 62 n + 3n + 2 + 3n M a) n + 3n + 5n M b) 4n + 15n − 1M 3 2 3 9 11 3. Chứng minh: ∀n N * N ( n + 1) x nx sin .sin 1.3.5...(2n − 1) 1 2 2 − a) sin x + sin 2x + ... + sin(nx) = b) x 3n + 1 2.4.6...(2n) sin 2 1 1 1 4. Tính tổng: Sn = + + ... + , ∀n N * N n(n + 1) 1.2 2.3 Dạng 2. Xác định một dãy số - Xác định nhờ khai triển các số hạng - Nhờ công thức của số hạng tổng quát - Nhờ công thức truy hồi 3 4 5 6 7 5. Tìm số hạng tổng quát của dãy số: 1, , ,, , 2+ 2 3+ 3 6 5+ 5 6+ 6
- Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm GIẢI TÍCH 11 - Chương III Email: tranhung18102000@yahoo.com �π � 1 n 6. Cho dãy số có số hạng tổng quát là: u n = tan � � ∀n N * ,N n 2 �3 � =u1 = 11 , ∀n N * 7. Cho dãy số (un) xác định bởi công thức truy hồi sau: = N =u n +1 = 10u n − 9n + 1 Tính un theo n. Dạng 3. Khảo sát tính tăng, giảm của dãy số - Xét hiệu số: u n+1 – un u n +1 - Hoặc xét tỉ số: (nếu các số hạng đều dương) un 8. Khảo sát tính tăng, giảm của các dãy số sau: 2n + 1 n +1 2n a) u n = b) u n = c) u n = n n +1 2n − 1 2 �π � 2 +4 1 n n n f) u n = cos � � e) u n = d) u n = n +1 2 �2 � 4n Dạng 4. Khảo sát tính bị chặn của dãy số 9. Xét tính bị chặn của dãy số: �π � 2n + 1 1 n 2n c) u n = cos � � a) u n = b) u n = n +1 2n − 1 2 �2 � 345 10. Cho dãy số (un) xác định bởi: 2, , , ,... 234 a) Xác định (un) b) Chứng minh dãy số (un) giảm và bị chặn. =u1 = 3 = u + 1 , ∀n N * 11. Cho dãy số = N u n +1 = n = = 2 1 a) Chứng minh: u n = 1 + n −2 b) Chứng minh dãy số (un) giảm và bị chặn. 2 1 1 1 12. Chứng minh dãy số: u n = + + ... + tăng và bị chặn trên n(n + 1) 1.2 2.3 13. Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số: 11 1 u n = 1 + 2 + 2 + ... + 2 23 n 14. Chứng minh dãy số sau bị chặn: u n = 1 2 + 4 2 + 4 + 42 bị chặn trên ... 4 42 4 3 n dau can 43 8 5 15. Cho dãy số 1, , , , ,... 5 5 17 13 a) Xác định (un) b) Chứng minh dãy số (un) giảm và bị chặn. 1 1 1 16. Cho dãy số: u n = + + ... + n(n + 2) 1.3 2.4 b) Chứng minh dãy (un) tăng và bị chặn a) Tính un � 1� 1 �� 1 � � 17. Khảo sát tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số: u n = �− �1 − 2 � �− 2 � 1 ... 1 � � 2� 2 �� n � �
- Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm GIẢI TÍCH 11 - Chương III Email: tranhung18102000@yahoo.com Bài 2. CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN A. Tóm tắt lý thuyết 1. Định nghĩa a) Cấp số cộng: (un) là cấp số cộng với công sai d � u n +1 = u n + d, ∀n �N * b) Cấp số nhân: (un) là cấp số nhân với công bội q � u n +1 = u n .q, ∀n �N * 2. Số hạng tổng quát: a) Cấp số cộng: u n = u1 + (n − 1)d, ∀n 2 n −1 b) Cấp số nhân: u n = u1.q , ∀n 2 1 . 3. Tính chất của 3 số hạng liên tiếp a) Cấp số cộng: 2u n = u n −1 + u n +1 , ∀n 2 b) Cấp số nhân: u 2 = u n −1.u n +1 , ∀n 2 u . n 4. Tổng n số hạng đầu của cấp số �− qn � 1 n �( q 1) a) Cấp số cộng: Sn = ( u1 + u n ) b) Cấp số nhân: Sn =q 1 � u , � −q � 1 2 B. Ví dụ và bài tập 1. Cho 3 số theo thứ tự: 2, 6, 3 .4 a) Chứng minh 3 số trên tạo thành cấp số nhân mà không tạo thành cấp số cộng b) Phải thêm vào số hạng thứ hai một số x bằng bao nhiêu để được cấp số cộng? 2. Cho dãy số xác định như sau: u1 = −12 + 22 ; u 2 = −22 + 32 ; u 3 = −32 + 42 ; u 4 = −42 + 52 . Tính un. 3. Tìm 3 số hạng tạo thành cấp số cộng biết tổng 3 số đó bằng -3 và tổng bình phương của chúng bằng 35 1 7 4. Tìm 3 số tạo thành cấp số nhân biết tích và tổng của chúng lần lượt bằng và 64 8 5. Tìm 3 số tạo thành cấp số cộng có tổng bằng 6, biết rằng nếu hoán đổi vị trí số hạng 1 và số hạng 2 thì ta được cấp số nhân. 6. Tính tổng: S = 12 − 22 + 32 − 42 + 52 − 62 + ... + 992 − 1002 S = 9 + 99 + 999 + ... + 99...9 { 7. Tính tổng 50so9 +u1 + u 3 + u 5 + u 7 = 0 8. a) Xác định cấp số cộng (un) biết: + +u 2 + u 4 + u 6 + u 8 = 20 −v1 − v3 + v5 = −65 b) Xác định cấp số nhân (vn) biết: − +v1 + v 7 = −325 9. a) Xác định cấp số cộng (un) biết: S10 = 170 và S12 = 252 b) Xác định cấp số nhân (vn) biết: S4 = 40 và S8 = 680 1 10. a) Xác định cấp số cộng (un) biết: u20 = và S20 = 105 2 b) Tính tổng S8 của cấp số nhân (vn) biết: v8 = 128 và công bội q = - 2 11. Tìm 3 số tạo thành cấp số cộng biết rằng khi cộng thêm -2 vào số hạng thứ hai ta được cấp số nhân. Sau đó, khi cộng thêm 1 vào số hạng thứ ba ta được cấp số nhân. 212 12. Cho 3 số tạo thành cấp số cộng. Chứng minh a, b, c tạo thành cấp số nhân ,, b−a b b−c a + b a 2 + b2 a n + bn 13. Tính Sn = + 2 2 + ... +a n n 0 b , (a 0, b 0, a 1, b 1) ab ab ab 1 1 1 14. Cho a a 0, a −1 . Tính tổng: Sn = 1 + + + ... + 0 a + 1 (a + 1) (a + 1) n 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương Pháp Quy Nạp
6 p | 1346 | 275
-
Toán học lớp 11: Phương pháp quy nạp Toán học - Thầy Đặng Việt Hùng
3 p | 663 | 148
-
Chương III: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
3 p | 785 | 119
-
PP_CM_QUY_NAP
3 p | 329 | 74
-
Giáo án phương pháp quy nạp toán học - Toán 11
4 p | 374 | 44
-
PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
8 p | 271 | 43
-
Toán đại số 11 về phương pháp quy nạp toán học
7 p | 331 | 33
-
1Tiết 37 – 38: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
9 p | 104 | 11
-
PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP
9 p | 111 | 10
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 82,83 SGK Đại số và giải tích 11
8 p | 180 | 5
-
Giáo án môn Toán lớp 10 sách Chân trời sáng tạo - Chuyên đề 2: Bài 1
5 p | 26 | 5
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Phương pháp quy nạp toán học
15 p | 43 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Phùng Khắc Khoan, Hà Nội
14 p | 13 | 3
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Phương pháp quy nạp toán học (Đinh Phương Thảo)
12 p | 60 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 4)
4 p | 49 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn