intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số 10 chương 2 bài 3: Hàm số bậc hai

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:32

343
lượt xem
59
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để phục vụ tốt việc giảng dạy và học tập. Quý thầy cô giáo và các bạn học sinh có thể sử dụng bộ sưu tập hàm số bậc hai - Những bài giảng đại số lớp 10 hay nhất để làm tài liệu tham khảo cho việc tạo ra phương pháp dạy và học tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số 10 chương 2 bài 3: Hàm số bậc hai

  1. Lớp 10A5 10/10/2012 1
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1:Em hãy cho biết: Các đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào ? Câu 2:Hãy nêu đặc điểm của đồ thị các hàm số đó? y y O O x x 10/10/2012 y = ax2 ( a > 0) y = ax2 ( a < 0 ) 2
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ 2 Parabol y  ax + Đỉnh O(0;0) + Trục đối xứng: Oy + Parabol có bề lõm lên trên nếu a > 0 xuống dưới nếu a < 0 y y O x O x 10/10/2012 a>0 a
  4. ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC HAI Ở lớp dưới các em đã biết đồ thị của hàm số y = ax2 là một đường cong parabol.Em hãy nêu các ví dụ về đường cong parabol ứng dụng trong thực tế? 10/10/2012 4
  5. TIẾT 15: §3. HÀM SỐ BẬC HAI I ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC HAI 1. Nhận xét NỘI 2.Đồ thị DUNG BÀI 3. Cách vẽ HỌC II CHIỀU BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ BẬC HAI 10/10/2012 5
  6. TIẾT 15: §3. HÀM SỐ BẬC HAI I.ĐỒ THỊ CỦA a) Định nghĩa: HÀM SỐ BẬC HAI 1. Nhận xét Hàm số bậc hai là hàm số được cho bởi a. Định nghĩa công thức: y = ax2 + bx + c Trong đó a , b , c là các hệ số , a ≠ 0 Tập xác định của hàm số là :D= R 10/10/2012 6
  7. TIẾT 15: §3. HÀM SỐ BẬC HAI 2 b) Ôn tập: Parabol y  ax I.ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC HAI + Đỉnh O(0;0) 1. Nhận xét a. Định nghĩa: + Trục đối xứng: Oy Hàm số bậc hai là + Parabol có bề lõm lên trên nếu a > 0 hàm số được cho bởi công thức: xuống dưới nếu a < 0 2 y y  ax bx  c y O b.Ôn tập x O x 10/10/2012 a>0 a
  8. TIẾT 15: §3. HÀM SỐ BẬC HAI I.ĐỒ THỊ CỦA y y HÀM SỐ BẬC HAI 1. Nhận xét  a. Định nghĩa: b  I O  4a Hàm số bậc hai là 2a b hàm số được cho bởi x O  2a x công thức: y  ax2 bx  c   4a I b.Ôn tập Parabol y  ax 2 a>0 a 0 Xuống dưới nếu a < 0 Hãy tìm tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số ? 10/10/2012 8
  9. TIẾT 15: §3. HÀM SỐ BẬC HAI c) Đỉnh của đồ thị hàm số bậc hai I.ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC HAI 1. Nhận xét  b   Điểm I   ;   là tọa độ đỉnh a. Định nghĩa: Hàm số bậc hai là  2a 4a  hàm số được cho bởi công thức: 2 2 y  ax bx  c của đồ thị hàm số y  ax  bx  c b.Ôn tập Parabol y  ax 2  b Đỉnh O(0;0) Chú ý:   y ( ) 4a 2a Trục đối xứng: Oy Parabol có bề lõm lên trên nếu a > 0 xuống dưới nếu a < 0 10/10/2012 9
  10. 2 Đồ thị hàm §3.y  ax SỐbx  cHAI TIẾT 15: số HÀM  BẬC 2. Đồ thị Đồ thị của hàm số y  ax 2  bx  c I.ĐỒ THỊ CỦA là một đường parabol có đỉnh là điểm HÀM SỐ BẬC HAI  b   1. Nhận xét a. Định nghĩa: I   ;   , có trục đối xứng là đường thẳng .  2a 4a  Hàm số bậc hai là hàm số được cho bởi b công thức: x . Parabol này quay bề lõm lên trên nếu y  ax2 bx  c 2a b.Ôn tập a>0, xuống dưới nếu a 0 O x O 2a x Xuống dưới nếu a < 0 c) Đỉnh của đồ thị  . b hàm số bậc hai 4a I a>0 a
  11. TIẾT 15: §3. HÀM SỐ BẬC HAI I.ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC HAI Ví dụ 1: Xác định tọa độ đỉnh và trục 1. Nhận xét a. Định nghĩa: đối xứng của các đồ thị hàm số 2 b.Ôn tập c. Đỉnh của đồ thị a) y  x  6 x  5 hàm số bậc hai 2 2. Đồ thị b) y   x  6 x  5  b  + Đỉnh I   ;    2a 4a  Trả lời + Trục đối xứng: b a) Tọa độ đỉnh I (3; 4); và trục đối x 2a xứng x = 3 + Parabol có bề lõm lên trên nếu a > 0, b) Tọa độ đỉnh I (3; 4); và trục đối xứng x = 3 xuống dưới nếu a < 0 10/10/2012 11
  12. Ví Dụ 2: Hãy chọn kết quả đúng trong các câu sau: 2 Đồ thị hàm số y  2x  3x 1 nhận đường thẳng 3 (A). x  làm trục đối xứng 2 3 (B). x   làm trục đối xứng ĐA: B 4 3 (C). x   làm trục đối xứng 2 3 (D). x  làm trục đối xứng 10/10/2012 4 12
  13. TIẾT 15: §3. HÀM SỐ BẬC HAI Đồ thị hàm số y = ax2 + bx +c I.ĐỒ THỊ CỦA y y HÀM SỐ BẬC HAI 1. Nhận xét  a. Định nghĩa: b  I  4a b.Ôn tập O 2a b c. Đỉnh của đồ thị x O  2a x hàm số bậc hai 2. Đồ thị   b   4a I I + Đỉnh I   ;   2a 4a  + Trục đối xứng: b a>0 a 0 hàm số y = ax2 + bx + c ( Không dựa xuống dưới nếu a < 0 vào đồ thị hàm số y = ax2) ? 10/10/2012 13
  14. TIẾT 15: §3. HÀM SỐ BẬC HAI 3 Cách vẽ: I.ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC HAI 1. Nhận xét Để vẽ đường parabol y = a.x2 + b.x +c (a≠0), ta a. Định nghĩa: thực hiện các bước: b.Ôn tập 1.Xác định tọa độ của đỉnh  b   c. Đỉnh của đồ thị I   ;  hàm số bậc hai b  2a 4 a  2. Đồ thị 2.Vẽ trục đối xứng x    b + Đỉnh I   ;     2a  2a 4a  3. Xác định toạ độ các giao điểm của parabol + Trục đối xứng: b với trục tung (điểm (0;c)) và trục hoành (nếu x 2a + Parabol có bề lõm có). lên trên nếu a > 0 Xác định thêm một số điểm thuộc đồ thị, chẳng hạn điểm đối xứng với điểm (0;c) qua xuống dưới nếu a < 0 trục đối xứng của parabol. 10/10/2012 4. Vẽ parabol 14
  15. TIẾT 15: §3. HÀM SỐ BẬC HAI Vẽ đồ thị các hàm số sau : I.ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC HAI Ví dụ 1: Vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 4x + 3 1. Nhận xét a. Định nghĩa: GIẢI : b.Ôn tập b  c. Đỉnh của đồ thị hàm số bậc hai B1)   2;   1 Đỉnh I( 2 ; - 1) 2. Đồ thị 2a 4a y 3 Cách vẽ: B2)Trục đối xứng : x = 2 1.Xác định tọa độ của 3 đỉnh  b   I   ;   2a 4a  B3) Các điểm cắt Ox: 2.Vẽ trục đối xứng b (1;0); (3;0) O 2 x 2a -1 34 x 3. Xác định toạ độ các -Điểm cắt Oy : (0;3) giao điểm của parabol I với trục tung (điểm (0;c)) và trục hoành -Điểm đối xứng với điểm cắt (nếu có). Oy qua trục đối xứng ( 4;3) 4. Vẽ parabol 10/10/2012 15
  16. VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ HOẠT ĐỘNG NHÓM NHÓM 1 NHÓM 2 NHÓM 3 NHÓM 4 10/10/2012 16
  17. Nhóm 1: Xác định tọa Nhóm 2: Xác định tọa độ độ của đỉnh và các giao của đỉnh và các giao điểm điểm với trục tung, trục với trục tung, trục hoành hoành (nếu có) của (nếu có) của parabol parabol y = x2 – 2x y = x2 – 3x + 3 Nhóm 3: Xác định tọa độ Nhóm 4: Xác định tọa độ giao đỉnh và trục đối xứng điểm của parabol 2 của đồ thị hàm số y  x  4x  3 2 y  x  4x  3 a) Với trục Ox ; b) Với trục Oy 10/10/2012 17
  18. CỦNG CỐ BÀI HỌC Hãy nêu nội dung chính của bài học? • Nội dung cơ bản : I.ĐỒ THỊ CỦA HÀM 2. Đồ thị 3 Cách vẽ: SỐ BẬC HAI 1.Xác định tọa độ của  b   1. Nhận xét + Đỉnh I   ;   đỉnh  b a. Định nghĩa:  2a 4a    I   ;  + Trục đối xứng:  2a 4a  Hàm số bậc hai là hàm số được cho bởi công thức: b 2.Vẽ trục đối xứng 2 y  ax  bx  c x b 2a x b.Ôn tập 2a Parabol y  ax 2 + Parabol có bề lõm 3. Xác định toạ độ lên trên nếu a > 0 các giao điểm của Đỉnh O(0;0) parabol với trục tung Trục đối xứng: Oy Parabol có (điểm (0;c)) và trục bề lõm lên trên nếu a > 0 xuống dưới nếu a < 0 hoành (nếu có). Xuống dưới nếu a < 0 c) Đỉnh của đồ thị hàm số 4. Vẽ parabol bậc hai  b   I   ;  10/10/2012 2a 4a   18
  19. TIẾT 16: §3. HÀM SỐ BẬC HAI(TT) I ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC HAI 1. Nhận xét NỘI 2.Đồ thị DUNG BÀI 3. Cách vẽ HỌC II CHIỀU BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ BẬC HAI 10/10/2012 19
  20. TIẾT 16: Đ3. HÀM SỐ BẬC HAI II. CHIỀU BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ I.ĐỒ THỊ CỦA BẬC HAI. HÀM SỐ BẬC HAI II.CHIỀU BIẾN THIấN CỦA HÀM SỐ BẬC HAI 1) Nhận xột : Dựa vào đồ thị hàm số y = ax2+ bx +c (a ≠0). Ta cú bảng biến thiờn : 10/10/2012 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2