Bài giảng Đại số lớp 10 chương 1 bài 2: Tập hợp - Trường THPT Bình Chánh
lượt xem 3
download
Bài giảng "Đại số lớp 10 chương 1 bài 2: Tập hợp - Trường THPT Bình Chánh" được biên soạn với mục đích cung cấp cho các em học sinh nội dung kiến thức về: Khái niệm tập hợp; Tập hợp con; Tập hợp bằng nhau. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo bài giảng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 10 chương 1 bài 2: Tập hợp - Trường THPT Bình Chánh
- TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH TỔ TOÁN
- BÀI 2 : TẬP HỢP CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 10 GV soạn: Lê Thị Thanh Phương
- KIỂM TRA BÀI CŨ Cho tứ giác ABCD. Từ các mệnh đề P: “Tứ giác ABCD có 4 góc vuông” Q: “ABCD là một hình chữ nhật” Hãy phát biểu mệnh đề P Q. Trả lời: “Nếu Tứ giác ABCD có 4 góc vuông thì ABCD là một hình chữ nhật”
- CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Bµi 2: TẬP HỢP NỘI DUNG CHÍNH I. Khái III. Tập niệm tập II. Tập hợp bằng hợp hợp con nhau 4
- I.Tập hợp: 1. Tập hợp và phần tử Tập hợp số tự nhiên nhỏ hơn 10 gồm có các số 0;1;2;3;4;5;6;7;8; Bể nuôi cá như trên là một tập hợp 9 Tập hợp gia đình gồm có gồm tất cả những con cá trong bể là bố, mẹ và con phần tử của tập hợp trên Thông thường, tập hợp gồm những phần tử có cùng chung một hay một vài tính chất nào đó. 5
- I. Tập hợp : 1. Tập hợp và phần tử * Tập hợp là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa. * a là phần tử của tập A, ta viết a A; a không phải là phần tử của tập A, ta viết a A. Ví dụ 1: Hãy điền các kí hiệu Є và vào những chổ trống sau đây : a ) 3……..Z a ) 3… Є…Z b ) 3… Є…Q b ) 3……..Q Trả lời : c ) 3 ……..Q c) 3……Q d) 3… Є…R d) 3………R
- I. Tập hợp : 2. Cách xác định tập hợp. Câu hỏi : Liệt kê các phần tử của nó. Cách1: Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của nó. VD2: Tập hợp A gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 20. Hãy liệt kê các phần tử của A A={2; 3;5; 7; 11;13;15;17;19} Tập hợp B là nghiệm của pt: (x-1)(x2 – 9) = 0 Hãy viết tập B theo cách 2 B = {x Є R| x2 – 3x +2 =0} 7
- I. Tập hợp : Câu hỏi ? Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp 3. Tập hợp rỗng : A = {x ЄR| x2 + x + 1 = 0} Tập hợp rỗng, kí hiệu là , là tập hợp không chứa phần tử nào. Phương trình: x2 + x + 1 = 0, có = -3 nên Nhận xét: phương trình này vô nghiệm Nếu A không là tập rỗng thì A chứa ít nhất một phần tử Ta nói: Tập hợp A không chứa phần tử nào 8
- Cho tập A và tập B gồm các phần tử như sau Mọi phần tử của Câu hỏi ? A = {m, s, b, k} tập hợp A đều là Trả lời phần tử của tập B = {a, b, c, d, m, n, k, t, s} Em có nhận xét gì về các phần hợp B tử của tập A và tập B ?
- II. Tập hợp con 1. Định nghĩa: Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là A B phần tử của tập hợp B thì ta nói A là một tập hợp con của B và viết A B (đọc là A chứa trong B) *Theo đn, A B x Є A => x Є B. Tuy nhiên,ta có thể viết B A (đọc là B chứa A hoặc B bao hàm A) * Nếu A không là tập con của B, ta viết A B. 10
- II. Tập hợp con 2. Tính chất: a) A A với mọi tập hợp A b) Nếu A B và B C thì A C. A B C c) A với mọi tập hợp A 3. Các ví dụ: Ví dụ 1:Cho tập A = {1, 2, 3}. Hãy tìm tất cả các tập con của A? Đáp án: Các tập con của A là , {1}, {2}, {3}, {1,2}, {1,3}, {2,3}, A
- II. Tập hợp con 3. Các ví dụ: Ví dụ 2: Cho hai tập hợp A = {nNn là ước chung của 24 và 30} B = {nNn là ước số của 6} Tập hợp nào là con của tập hợp nào?
- II. Tập hợp con 3. Các ví dụ: Vd2 : Cho hai tập hợp A = {nNn là ước chung của 24 và 30} B = {nNn là ước số của 6} Tập hợp nào là con của tập hợp nào? Giải: Ta có A = {1;2;3;6} AB Hai tập Ta thấy khái niệm hợp bằng B = {1;2;3;6} Và B A nhau III. Tập hợp bằng nhau Khi A B và B A ta nói tập hợp A bằng tập hợp B và viết là A = B Hay A = B x (x A x B)
- Cũng cố kiến thức I. Khái niệm tập hợp Tập hợp và phần tử Cách xác định tập hợp Tập hợp rỗng II. Tập hợp con Khái niệm Tính chất III. Tập hợp bằng nhau
- HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ BÀI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
- Câu 1: Gọi N = { 0;1;2;3;……..} Z = {....-3;-2;-1;0;1;2;3;....} Q là tập hợp các số hữu tỉ ( số biểu diễn được dưới dạng phân số ) R là tập hợp các số thực Tìm câu đúng? A. N ⸦ Z ⸦ R ⸦ Q B. N ⸦ Z ⸦ Q ⸦ R C. Z ⸦ N ⸦ Q ⸦ R D. Q ⸦ N ⸦ Z ⸦ R
- Câu 2: Các phần tử của tập hợp A X Z 2 X 2 5 X 3 0 là : A. {0} B. {1} C. 3 D. 3 1; 2 2
- Câu 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp X x R x 2 x 1 0 là : A. {0} B. Ø C. {Ø} D. {1}
- Câu 4: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? A. A⸦A B. Ø ⸦ A C. AϵA D. A ⸦ {A}
- Câu 5: Tập hợp X = {0;1;2} có bao nhiêu tập hợp con ? A. 3 B. 6 C. 7 D. 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số lớp 10 chương 2 bài 3: Luyện tập hàm số bậc hai - Trường THPT Bình Chánh
10 p | 14 | 8
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Bài 1 Bất đẳng thức
24 p | 165 | 6
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Hàm số y = ax + b - Trường THPT Bình Chánh
13 p | 10 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 10 bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai (Tiết 1) - Trường THPT Bình Chánh
10 p | 7 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Tập hợp số và các phép toán trên tập hợp số - Trường THPT Bình Chánh
11 p | 15 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 10 bài 4: Các tập hợp số
17 p | 19 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Hàm số - Trường THPT Bình Chánh
16 p | 13 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Ôn tập chương 2 - Trường THPT Bình Chánh
12 p | 11 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Các phép toán trên tập hợp và tập hợp số - Trường THPT Bình Chánh
28 p | 14 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10 chương 3 bài 1: Đại cương về phương trình - Trường THPT Bình Chánh
13 p | 7 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (Tiết 1+2) - Trường THPT Bình Chánh
20 p | 10 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Tích vô hướng của hai véc tơ - Trường THPT Bình Chánh
11 p | 11 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Ôn tập tập hợp - Trường THPT Bình Chánh
8 p | 9 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (Tiết 3+4) - Trường THPT Bình Chánh
23 p | 6 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10 bài 2: Tập hợp
13 p | 15 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10 bài 3: Các phép toán trên tập hợp
13 p | 13 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10 chương 2 bài 1: Hàm số - Trường THPT Bình Chánh
9 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn