intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số lớp 10: Tích vô hướng của hai véc tơ - Trường THPT Bình Chánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Đại số lớp 10: Tích vô hướng của hai véc tơ - Trường THPT Bình Chánh" được biên soạn với mục đích giúp các em học sinh ôn tập lại kiến thức về tích vô hướng của hai véc tơ như: Góc giữa hai véc tơ; Khoảng cách hai điểm; Độ dài véc tơ. Hi vọng thông qua bài giảng, các em sẽ ôn tập và nắm vững được nội dung bài học nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 10: Tích vô hướng của hai véc tơ - Trường THPT Bình Chánh

  1. Chương II TỔ TOÁN TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ
  2. 1. TÓM TẮT KIẾN THỨC 1) ⃗. = ⃗ . ⃗, 2) ⃗. = 0 ⇔ ⃗ ⊥ . 3) ⃗ = ; , = ; thì ⃗. = + 4) ⃗. = 0 ⇔ ⃗ ⊥ . Thì + =0 5) Độ dài véc tơ: ⃗ = + với ⃗ = ; . 6) Góc giữa hai véc tơ: ⃗; = = . . 1) Khoảng cách hai điểm = − + −
  3. 2. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Câu 1. Cho ⃗ và là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . = . . B. . = . C. . =− . D. . =− . . Giải: Chọn A
  4. 2. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Câu 2. Cho hai vectơ = 2; −1 , ⃗ = −3; 4 . Tích . ⃗ là A. . B. − . C. . D. − . Lời giải • Chọn B = 2; −1 • Với ⇒ . ⃗ = 2. −3 + −1 4 = −10 ⃗ = −3; 4
  5. 2. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Câu 3. Cho ; ; ; ; − ;− . Tính . . A. . B. . C. − . D. − . Lời giải Chọn D Ta có = 4; −3 ; = −6; −5 Vậy . = 4. −6 + −3 . −5 = −9.
  6. 2. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Câu 4. Cho tam giác đều có cạnh bằng 4 .Tích vô hướng của hai vectơ và là A. 8 . B. 8 . C. 8 3 . D. 8 3 . Lời giải • Chọn A • Ta có . = . , = 4 .4 . 6 0° = 4 . 4 . = 8 .
  7. 2. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Câu 5. Cho hình vuông có cạnh Tính . . A. . = 0. B. . = . C. . = . D. . = . Lời giải • Chọn A • Vì là hình vuông nên ⊥ do đó . = 0.
  8. 2. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Câu 6. Cho hai véctơ ⃗, khác véctơ-không thỏa mãn ⃗. = − ⃗ . . Khi đó góc giữa hai vectơ ⃗, bằng: A. ⃗; = 45 . B. ⃗; =0 . C. ⃗; = 180 . D. ⃗; = 90 . Lời giải • Chọn C ⃗. = − ⃗ . • Ta có: ⇒ ⃗; = −1 ⇔ ⃗; = 180 . ⃗. = − ⃗ . ⃗,
  9. 2. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Câu 7. Cho hai vectơ ⃗ = 4; 3 và = 1; 7 . Số đo góc giữa hai vectơ ⃗ và bằng A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 . Lời giải • Chọn A . . . • Ta có = = = = nên = 45 . . .
  10. 2. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Câu 8. Trong mặt phẳng , cho hai điểm −1; 3 và 3; 1 . Tìm tọa độ điểm sao cho tam giác vuông cân tại . A. 0; 0 hoặc 2; −4 . B. 0; 0 hoặc 2; 4 . C. 0; 0 hoặc −2; −4 . D. 0; 0 hoặc −2; 4 . Lời giải • Chọn B • Tìm tọa độ điểm sao cho tam giác vuông cân tại . = = • Gọi ; . Tam giác vuông cân tại ⇔ ⇔ ⊥ . =0
  11. 2. BÀI TẬP LUYỆN TẬP −1 − + 3− = 3− + 1− ⇔ −1 − 3− + 3− 1− =0 2 = 2 = ⇔ ⇔ + −2 −4 =0 −2 =0 2 = = 0, =0 ⇔ = 0 ⇔ = 2, . =4 =2 Vậy 0; 0 hoặc 2; 4 .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2