Bài giảng Đại số lớp 10: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (Tiết 3+4) - Trường THPT Bình Chánh
lượt xem 3
download
Bài giảng "Đại số lớp 10: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn - Trường THPT Bình Chánh" được biên soạn với mục đích cung cấp cho các em học sinh một số bài tập về phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn có đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng thông qua bài giảng, các em sẽ ôn tập và nắm vững được nội dung bài học nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 10: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (Tiết 3+4) - Trường THPT Bình Chánh
- TỔ TOÁN Đại số 10 Chủ đề: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn( Tiết 3-4)
- ĐẠI SỐ 10 Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện tập: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN I BÀI TẬP II CỦNG CỐ
- Câu 1: Hình vẽ sau đây là biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình nào? .. . . . y 1 0 2 x -1 A. x − 2 y = 0 . B. x + 2 y = 0 . C. 2 x + y = 0 . D. 2 x − y = 0 . Bài giải Đường thẳng đi qua (2;1), và O(0;0) chỉ có A thỏa mãn => Đáp án A
- Câu 2: Giải hệ phương trình sau : I BÀI TẬP 7𝑥 − 5𝑦 = 9 ቊ 14𝑥 − 10𝑦 = 10 Bài giải 7𝑥 − 5𝑦 = 9 7𝑥 − 5𝑦 = 9 ቊ ⇔ቊ 14𝑥 − 10𝑦 = 10 7𝑥 − 5𝑦 = 5 Không tồn tại cặp (𝑥; 𝑦) nào thoả mãn hệ phương trình trên nên hệ phương trình trên vô nghiệm.
- Câu 3: Giải các hệ phương trình sau 𝟐𝒙 − 𝟑𝒚 = 𝟏 ቊ 𝒙 + 𝟐𝒚 = 𝟑 Bài giải 2𝑥 − 3𝑦 = 1 2𝑥 − 3𝑦 = 1 𝑥 + 2𝑦 = 3 a. ቊ ⇔ቊ ⇔ቐ 5 𝑥 + 2𝑦 = 3 2𝑥 + 4𝑦 = 6 𝑦= 7 5 11 𝑥 + 2. =3 𝑥= 7 7 ⇔൞ 5 ⇔൞ 5 𝑦 = 𝑦= 7 7 11 5 Vậy nghiệm của hệ phương trình là 𝑥; 𝑦 = ; . 7 7
- Câu 4: Giải hệ phương trình 𝒙 + 𝟑𝒚 + 𝟐𝒛 = 𝟖 ቐ 𝟐𝒙 + 𝟐𝒚 + 𝒛 = 𝟔 𝟑𝒙 + 𝒚 + 𝒛 = 𝟔 Bài giải 𝑥 + 3𝑦 + 2𝑧 = 8 𝑥 + 3𝑦 + 2𝑧 = 8 𝑥 + 3𝑦 + 2𝑧 = 8 ቐ2𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 = 6 ⇔ ቐ4𝑥 + 4𝑦 + 2𝑧 = 12 ⇔ ቐ3𝑥 + 𝑦 = 4 3𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 6 6𝑥 + 2𝑦 + 2𝑧 = 12 5𝑥 − 𝑦 = 4
- Bài giải 𝑥 + 3𝑦 + 2𝑧 = 8 𝑥 + 3𝑦 + 2𝑧 = 8 𝑥 + 3𝑦 + 2𝑧 = 8 ⇔ ቐ8𝑥 = 8 ⇔ቐ𝑥=1 ⇔ቐ𝑥=1 3𝑥 + 𝑦 = 4 3.1 + 𝑦 = 4 𝑦=1 1 + 3.1 + 2𝑧 = 8 𝑥=1 ⇔ቐ𝑥=1 ⇔ቐ𝑦=1 𝑦=1 𝑧=2 Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x;y;z)=(1;1;2)
- Câu 6: Giải các hệ phương trình sau bằng máy tính bỏ túi ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai): 3𝑥 − 5𝑦 = 6 −2𝑥 + 3𝑦 = 5 a.ቊ ; b.ቊ . 4𝑥 + 7𝑦 = −8 5𝑥 + 2𝑦 = 4 2𝑥 − 3𝑦 + 4𝑧 = −5 −𝑥 + 2𝑦 − 3𝑧 = 2 c.ቐ −4𝑥 + 5𝑦 − 𝑧 = 6 ; d.ቐ 2𝑥 + 𝑦 + 2𝑧 = −3 3𝑥 + 4𝑦 − 3𝑧 = 7 −2𝑥 − 3𝑦 + 𝑧 = 5.
- Bài giải 3𝑥 − 5𝑦 = 6 a.ቊ 4𝑥 + 7𝑦 = −8 Nếu sử dụng máy tính CASIO 𝑓𝑥 − 500𝑀𝑆 ta xem hướng dẫn sách giáo khoa Nếu sử dụng máy tính VINACAL −57𝐸𝑆𝑃𝐿𝑈𝑆 ta ấn liên tiếp các dãy phím Mode 5 1 3 = -5 = 6 = 4 = 7 = -8 =
- Bài giải Thấy hiện ra trên màn hình 2 𝑥= (≈ 0,05) 41 −48 𝑦= (≈ −1,17) 41 Vậy nghiệm gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) của hệ phương trình là: 𝑥 ≈ 0,05 ቊ 𝑦 ≈ −1,17 (Câu b các em bấm máy tương tự câu a)
- Bài giải 2𝑥 − 3𝑦 + 4𝑧 = −5 c. ቐ−4𝑥 + 5𝑦 − 𝑧 = 6 3𝑥 + 4𝑦 − 3𝑧 = 7 Nếu sử dụng máy tính CASIO 𝑓𝑥 − 500𝑀𝑆 ta xem hướng dẫn sách giáo khoa Nếu sử dụng máy tính VINACAL −57𝐸𝑆𝑃𝐿𝑈𝑆 ta ấn liên tiếp các dãy phím Mode 5 2 2 = -3 = 4 = -5 = -4 = 5 = -1 = 6 = 3 = 4 = -3 = 7 =
- Bài giải Thấy hiện ra trên màn hình 22 𝑥= (≈ 0,22) 101 131 𝑦= (≈ 1,30) 101 39 𝑧=− (≈ −0,39) 101 Vậy nghiệm gần đúng của hệ phương trình (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) là: 𝑥 ≈ 0,22 ቐ 𝑦 ≈ 1,30 𝑧 ≈ −0,39 (Câu d các em bấm máy tương tự câu c)
- Câu 6: HS sử dụng máy tính Giải hệ phương trình sau: x − 2 y + z = 2 1/ x + 2 y − 3 z = −4 x − 3 y + 2 z = −11 x + 2 y − z = 1 2/ x + 3 y + z = 2 x − 4 y + 2 z = −7 3/ x + 3 y + z = −4 x − 2 y + 2z = 7 x + y − 3 z = −4
- ĐÁP SỐ 1: Vô nghiệm −5 19 −2 2: 𝑥; 𝑦; 𝑧 = ( ; ; ) 3 15 15 3: 𝑥; 𝑦; 𝑧) = (1; −2; 1
- 6 5 x y+ =3 Câu 7: Hệ phương trình có nghiệm là: 9 − 10 = 1 x y 1 1 −1 −1 A. (−3; −5) B. ( ; ) C. (3;5) D. ( ; ) 3 5 3 5 1 1 Đặt ẩn phụ : u = , v = . x y 1 u= 6u + 5v = 3 3 x = 3 Hệ phương trình trở thành 9u − 10v = 1 v = 1 y = 5 5 Ta chọn đáp án C.
- Câu 8: Giải hệ phương trình sau 2 𝑥 + 𝑦 − 3𝑥𝑦 = 0 ቊ 5 𝑥 + 𝑦 + 2𝑥𝑦 = 19 Đặt S=x+y, P=xy 2𝑆 − 3𝑃 = 0 𝑆=3 Hệ PT trở thành ൝ ቊ 5𝑆 + 2𝑃 = 19 𝑃=2 2 x, y là nghiệm của PT 𝑋 -SX+P=0 2 𝑋 -3X+2=0 X=1 hoặc X=2 Vậy hệ PT có nghiệm (1; 2) và (2; 1)
- Câu 9: Giải hệ phương trình sau 2 𝑥 + 𝑦 − 3𝑥𝑦 = 1 ൝ 2 2 𝑥 +𝑦 +3𝑥𝑦 = 5 Đặt S=x+y, P=xy 2𝑆 − 3𝑃 = 1 𝑆=2 Hệ PT trở thành ൝ 2 ቊ 𝑆 − 2𝑃 + 3𝑃 = 5 𝑃=1 2 x, y là nghiệm của PT 𝑋 -SX+P=0 2 𝑋 -2X+1=0 PT có nghiệm kép X=1 Vậy hệ PT có nghiệm (1; 1)
- Câu 10: Giải hệ phương trình x − 2x = y 2 2 y − 2y = x Trừ vế theo vế của 2 PT ta được 2 2 (𝑥 −𝑦 ) − 2 𝑥 − 𝑦 = 𝑦 − 𝑥 (x-y)(x+y)-2(x-y)+(x-y) = 0 (x-y)(x+y-1)=0 𝑥− 𝑦=0 Với x=y hệ có nghiệm (0; 0) và (3;3) ቈ 𝑥+ 𝑦−1=0 1− 5 1+ 5 1+ 5 1− 5 Với y=1-x hệ có nghiệm ( ; ) và ( ; ) 𝑥= 𝑦 2 2 2 2 ቈ𝑦 =1− 𝑥
- Câu 11. Một công ty có 85 xe chở khách gồm 2 loại, xe chở được 4 khách và xe chở được 7 khách. Dùng tất cả số xe đó, tối đa công ty chở một lần được 445 khách. Hỏi công ty đó có mấy xe mỗi loại? A. 35 xe 4 chỗ và 50 xe 7 chỗ. B. 55 xe 4 chỗ và 30 xe 7 chỗ. C. 30 xe 4 chỗ và 55 xe 7 chỗ. D. 50 xe 4 chỗ và 35 xe 7 chỗ. Bài giải Chọn D. Gọi số xe loại 4 chỗ là x , số xe loại 7 chỗ là y. ( x, y ) x + y = 85 Theo bài ra ta có hệ PT 4 x + 7 y = 445 x = 50 Giải hệ ta được: y = 35 Vậy có 50 xe loại 4 chỗ và 35 xe loại 7 chỗ.
- Câu 12 :Trong một kỳ thi, hai trường A,B có tổng cộng 350 học sinh dự thi. Kết quả là hai trường có tổng cộng 338 học sinh trúng tuyển. Tính ra thì trường A có 97% và trường B có 96% học sinh dự thi trúng tuyển. Số học sinh dự thi của trường A và B lần lượt là A. 200;100. B. 200;150. C. 150;100. D. 150;120. Bài giải Chọn B. Gọi số thí sinh tham dự của trường A và trường B lần lượt là x, y ( x, y *; x, y 350 ) . Ta có x + y = 350 x = 200 hệ phương trình 97 96 100 x+ y = 338 y = 150 100 Vậy số học sinh dự thi của trường A là 200, trường B là 150 học sinh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số lớp 10 chương 2 bài 3: Luyện tập hàm số bậc hai - Trường THPT Bình Chánh
10 p | 12 | 8
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Bài 1 Bất đẳng thức
24 p | 164 | 6
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Hàm số y = ax + b - Trường THPT Bình Chánh
13 p | 10 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 10 bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai (Tiết 1) - Trường THPT Bình Chánh
10 p | 6 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Tập hợp số và các phép toán trên tập hợp số - Trường THPT Bình Chánh
11 p | 12 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 10 bài 4: Các tập hợp số
17 p | 15 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Hàm số - Trường THPT Bình Chánh
16 p | 11 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Ôn tập chương 2 - Trường THPT Bình Chánh
12 p | 11 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Các phép toán trên tập hợp và tập hợp số - Trường THPT Bình Chánh
28 p | 13 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10 chương 1 bài 2: Tập hợp - Trường THPT Bình Chánh
23 p | 8 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10 chương 3 bài 1: Đại cương về phương trình - Trường THPT Bình Chánh
13 p | 7 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (Tiết 1+2) - Trường THPT Bình Chánh
20 p | 10 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Tích vô hướng của hai véc tơ - Trường THPT Bình Chánh
11 p | 10 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Ôn tập tập hợp - Trường THPT Bình Chánh
8 p | 9 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10 bài 2: Tập hợp
13 p | 15 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10 bài 3: Các phép toán trên tập hợp
13 p | 12 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10 chương 2 bài 1: Hàm số - Trường THPT Bình Chánh
9 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn