Bài giảng Giải tích 1: Phương trình vi phân cấp 2
lượt xem 47
download
Bài giảng "Giải tích 1: Phương trình vi phân cấp 2" cung cấp cho người học các kiến thức: Bài toán Cauchy, PTVP tuyến tính cấp 2, nguyên lý chồng chất nghiệm, giải phương trình thuần nhất, PP hệ số bất định tìm yr,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 1: Phương trình vi phân cấp 2
- PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2
- BÀI TOÁN CAUCHY Tìm nghiệm của phương trình F(x, y, y’, y”) = 0 (1) hoặc: y” = f(x, y, y’) (2) thỏa điều kiện ban đầu : y(x0) = y0 y’(x0) = y1 Lưu ý: nghiệm tổng quát của ptvp cấp 2 có 2 hằng số tự do, cần 2 điều kiện để tìm 2 hằng số này.
- Ví dụ Tìm nghiệm bài toán: y” = x2 (1) y(0) = 1, y’(0) = -2 (2) 3 x (1) � y ' = + C1 (3) 3 4 x �y= + C1x + C2 (4) 12 (2), (3) C1 = -2 (2), (4) C2 = 1 4 x Vậy nghiệm bài toán là: y= − 2x + 1 12
- MỘT SỐ PTVP CẤP 2 GIẢM CẤP ĐƯỢC LOẠI 1: pt không chứa y : F(x, y’, y”) = 0 Cách làm: đặt p = y’ đưa về ptvp cấp 1 theo p, x LOẠI 2: pt không chứa x: F(y,y’,y”) = 0 Cách làm: đặt p = y’ đưa về pt cấp 1 theo hàm p và biến y LOẠI 3: F thỏa F(x,ty,ty’,ty”) = tnF(x,y,y’,y”) Cách làm: đặt y’ = yz đưa về pt theo x, z
- Ví dụ 1/ y" = 2 y ' Pt không chứa y, đặt y ' = p Pt trở thành: p ' = 2 p ( p ' = p '( x )) dp Với p 0 = dx � p = x + C1 2 p 2 � y ' = ( x + C1 ) 1 3 � y = ( x + C1 ) + C2 3 p=0 y’ = 0 y=C
- 2 2 2 2 / (1 + y ) yy " = ( y − 1)( y ') Pt không chứa x Đặt y’ = p (xem y là biến) dy ' dy ' dy dp y" = = = p = p ' p, ( p'=p'(y)) dx dy dx dy 2 2 2 Pt trở thành: (1 + y ) yp ' p = ( y − 1) p 2 dp y −1 � 2y 1� � = 2 dy = � 2 − � dy p y (1 + y ) 1+ y � y� 2 � py = C1 (1 + y )
- 2 � py = C1 (1 + y ) 2 � y ' y = C1 (1 + y ) ydy � 2 = C1dx 1+ y 1 2 � ln(1 + y ) = C1x + C2 2
- x2yy” – (y – xy’)2 = 0 x2 ty ty” – (ty – x ty’)2 = t2[x2yy” – (y – xy’)2 Đặt y’ = yz y” = y’z + yz’ = yz2 + yz’ Pt trở thành: 2 2 2 x y ( yz + yz ') = ( y − xyz) 2 2 2 � x ( z + z ') = (1 − xz) 2 � x z '+ 2 xz = 1 (Tuyến tính )
- 2 x z '+ 2 xz = 1 1 C1 �z= + 2 x x y ' 1 C1 � = + 2 y x x C1 − � y = C2 xe x
- PTVP TUYẾN TÍNH CẤP 2 y” + p(x)y’ + q(x)y = f(x) (1) p(x), q(x), f(x) liên tục y” + p(x)y’ + q(x)y = 0 Phương trình thuần nhất Cấu trúc nghiệm pt không thuần nhất: y = y0 + y r • y0 là nghiệm tổng quát của pt thuần nhất, • yr là 1 nghiệm riêng của pt không thuần nhất
- Nguyên lý chồng chất nghiệm Nếu y1 và y2 lần lượt là các nghiệm của pt y” + p(x)y’ + q(x)y = f1(x) y” + p(x)y’ + q(x)y = f2(x) thì y1 + y2 là nghiệm của pt y” + p(x)y’ + q(x)y = f1(x) + f2(x)
- Giải phương trình thuần nhất Nếu y1 và y2 là 2 nghiệm độc lập tuyến tính của pt thuần nhất y” + p(x)y’ + q(x)y = 0 nghiệm tổng quát của pt này là y0 = C1y1 + C2y2 Nếu biết trước 1 nghiệm y1 0, y2 được tìm như sau − p ( x ) dx e y2 = y1 2 dx y1
- Ví dụ Giải pt: x2y” – xy’ + y = 0, biết pt có 1 nghiệm y1 = x p(x) = – 1/x − p ( x )dx e y 2 = y1 2 dx y1 − dx − e x x y2 = x� 2 dx = x �2 dx = x ln | x | x x y0 = C1x + C2xln|x|
- Giải pt: (1+x2)y” + 2xy’ – 2y = 4x2 + 2 (1) biết phương trình có 2 nghiệm y = x2 và y = x + x2 Lưu ý: pt đã cho là pt không thuần nhất y = x2 và y = x + x2 là 2 nghiệm của (1) y1 = (x + x2) – x2 là nghiệm của pt thuần nhất 2x − 2 dx e 1+ x dx y1 = x � y2 = x� 2 dx = x �2 2 x x (1 + x )
- 2x − 2 dx e 1+ x dx � y2 = x� 2 dx = x �2 2 x x (1 + x ) � 1� = x�− arctan x − �= − x arctan x − 1 � x� y0 = C1x + C2(xarctanx + 1) (NTQ của pt thuần nhất) Nghiệm TQ của (1) y = C1x + C2(xarctanx + 1) + x2
- PTVP TUYẾN TÍNH CẤP 2 HỆ SỐ HẰNG y” + ay’ + by = f(x) (a, b là hằng số ) Bước 1: Giải pt thuần nhất : y” + ay’ + by = 0 Bước 2: tìm 1 nghiệm riêng của pt không thuần nhất y” + ay’ + by = f(x)
- Cách xác định nghiệm tổng quát của pt thuần nhất Giải phương trình đặc trưng: k2 + ak + b = 0 k1, k2 là nghiệm thực phân biệt: k1x k2 x y1 = e , y 2 = e kx kx k là nghiệm kép: y1 = e , y 2 = xe αx αx k= i y1 = e cos β x , y 2 = e sin β x (phức): y0 = C1y1 + C2y2
- Ví dụ 1. y” – 3y’ – 4y = 0, Ptđt: k2 – 3k – 4 = 0 k = 1, k = 4 −x 4x −x 4x y1 = e , y 2 = e � y 0 = C1e + C2e 2. y” – 2y’ + y = 0, Ptđt: k2 – 2k + 1 = 0 k = 1 (kép) x x x x y1 = e , y 2 = xe � y 0 = C1e + C2 xe
- 3. y” – 2y’ + 5y = 0, Ptđt: k2 – 2k + 5 = 0 k=1 2i 1x 1x y1 = e cos 2 x , y 2 = e sin 2 x x x � y 0 = C1e cos 2 x + C2e sin 2 x
- Tìm nghiệm riêng yr của pt y” + ay’ + by = f(x) Biến thiên bằng số Trong y0, xem C1 =C1(x), C2 = C2(x), giải hệ C1 ( x ) y1 + C2 ( x ) y 2 = 0 C1 ( x ) y1 + C2 ( x ) y 2 = f ( x ) yr = C1(x)y1 + C2(x)y2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng giải tích 1 - ThS. Nguyễn Hữu Hiệp
111 p | 586 | 152
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Hàm số nhiều biến (Phần 2)
34 p | 785 | 115
-
Bài giảng Giải tích 1: Phương trình vi phân cấp 1
38 p | 478 | 61
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh (P3)
35 p | 178 | 37
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 4 - TS. Đặng Văn Vinh
55 p | 125 | 21
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3 - Phương trình vi phân - Hệ phương trình vi phân cấp 1
23 p | 329 | 19
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân bất định
50 p | 299 | 13
-
Bài giảng Giải tích 1 – PGS.TS. Tô Văn Ban
197 p | 75 | 12
-
Bài giảng Giải tích 1: Giới hạn dãy số (tt)
29 p | 133 | 9
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 7 - TS. Nguyễn Văn Quang
100 p | 38 | 7
-
Bài giảng Giải tích cao cấp: Chương 5 - Lê Thái Duy
108 p | 15 | 4
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân và các ứng dụng
37 p | 9 | 3
-
Bài giảng Giải tích 3: Bài 8 - Đại học Bách Khoa Hà Nội
17 p | 8 | 3
-
Bài giảng Giải tích 3: Bài 1 - Đại học Bách Khoa Hà Nội
13 p | 16 | 3
-
Bài giảng Giải tích mạch: Chương 4.1 - Đỗ Quốc Tuấn
25 p | 38 | 3
-
Bài giảng Giải tích mạch: Chương 3.1 - Đỗ Quốc Tuấn
12 p | 60 | 3
-
Bài giảng Giải tích B2: Làm quen với phương trình vi phân
28 p | 1 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn