Bài giảng Giải tích 1: Tích phân bất định
lượt xem 13
download
Bài giảng "Giải tích 1: Tích phân bất định" trình bày các nội dung: Bảng công thức nguyên hàm, các phương pháp tính tích phân, một số lưu ý khi dùng tích phân từng phần, tích phân các phân thức cơ bản, định lý phân tích,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 1: Tích phân bất định
- TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
- ĐỊNH NGHĨA F(x) là nguyên hàm của f(x) trong (a, b) F’(x) = f(x) f(x)dx = F(x) + C : tích phân bất định
- BẢNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM dx dx 1 x 1 / � 2 = arctan x + C 2 / �2 2 = arctan + C 1+ x a +x a a dx dx x 3/ � = arcsin x + C 4 / � = arcsin + C 1− x 2 2 a −x 2 a dx 5/ = ln x + x 2 + k + C x2 + k 2 2 2 x 2 2 a x 6 / a − x dx = a − x + arcsin + C 2 2 a 2 x 2 k 7 / x + kdx = x + k + ln x + x 2 + k + C 2 2
- BẢNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM 8 / chx dx = shx + C 9 / shx dx = chx + C dx 10 / 2 = thx + C ch x dx 11 / 2 = −cothx + C sh x dx x 12 / = ln tan + C sin x 2 dx � x π� 13 / = ln tan � + �+ C cos x �2 4 �
- Ví dụ dx x 2 = arcsin + C 4−x 2 dx 1 x 2 = arctan + C x +4 2 2 x x x 1 x 3 e dx = (3e ) dx = (3e ) + C ln 3 + 1
- CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 1. Đổi biến: Đổi biến 1: x = u(t) dx = u’(t) dt f(x) dx = f(u(t))u’(t) dt Đổi biến 2: u(x) = t u’(x) dx = dt f(u(x))u’(x) dx = f(t) dt 2. Tích phân từng phần: u(x)v’(x) dx = u(x)v(x) u’(x)v(x) dx
- Ví dụ 2 x3 1 x3 3 1 x3 x e dx = e d(x ) = e +C 3 3 x arctan 1 x � x� 2 dx = arctan d � arctan � 2 2 2 � 2� 4+x
- Một số lưu ý khi dùng tp từng phần Pn ( x ) là đa thức bậc n. Pn .ln(α x )dx Pn .arctan xdx dv = Pndx, u là phần còn lại Pn .arcsin xdx αx Pn .e dx u = Pn ( x ), dv là phần còn lại Pn .sin xdx
- Ví dụ dx u = arcsin x � du = I = arcsin xdx 2 1− x dv = dx , chon v = x & 2 xdx 1 d (1 − x ) I = x arcsin x − = x arcsin x + 1− x2 2 2 1− x2 1 = x arcsin x + 1 − x 2 + C 2
- TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỶ Nguyên tắc: chuyển về các tích phân cơ bản dx ( Ax + B )dx � ( x − a) m �2 , x + px + q Trong đó: * m là các số tự nhiên, * Các tam thức bậc 2 có = p2 4q< 0
- Tích phân các phân thức cơ bản dx = ln x − a + C x −a dx 1 1 = m −1 + C (m > 1) ( x − a) m 1 − m ( x − a)
- Tích phân các phân thức cơ bản ( Ax + B )dx Đạo hàm của MS (lấy hết Ax) 2 x + px + q A 2x + p � Ap � dx = 2 dx + �B − � 2 2 x + px + q � 2 � x + px + q 2x + p du 2 dx = = ln u + C x + px + q u
- Tích phân các phân thức cơ bản dx dx 2 = 2 x + px + q �x + p �+ q − p 2 � � � 2� 4 dv 1 v = 2 2 = arctan + C v +a a a
- Ví dụ x- 1 dx 2 x - x +1 1 2x - 1 �1 � dx = dx + - 1 2 x2 - x +1 �2 � x2 - x + 1 1 2 1 dx = ln( x - x + 1) - 2 2 2 � 1� 3 x - + � 2� 4 1 1 1 2 x - 2 = ln( x - x + 1) - . arctan2. 2 +C 2 2 3 3
- Tích phân các phân thức cơ bản ( Ax + B)dx A (2 x + p)dx Ap dx � 2 n = �2 n + ( B − ) �2 ( x + px + q) 2 ( x + px + q) 2 ( x + px + q) n (2 x + p)dx du � 2 n = �n ( x + px + q) u dx dv � 2 n = �2 2 n = In ( x + px + q) (v + a ) 1 � v � I n+1 = 2� 2 2 n + (2n − 1) I n � (v + a ) 2na � �
- Chứng minh quy nạp In dx u = ( x 2 + a 2 −n ) � du = −2 nx ( x 2 + a 2 − n −1 ) dx In = ( x 2 + a 2 ) n dv = dx , chon � v = x I n = x ( x 2 + a 2 ) − n + 2n x 2 ( x 2 + a 2 ) − n−1 dx I n = x ( x 2 + a 2 ) − n + 2n ( x 2 + a 2 − a 2 )( x 2 + a 2 ) − n−1 dx = x ( x 2 + a 2 ) − n + 2n � ( x 2 + a 2 ) − n dx − 2na 2 � ( x 2 + a 2 ) − n−1 dx I n = x ( x 2 + a 2 ) − n + 2nI n − 2na 2 I n+1 1 � x � � I n+1 = 2� 2 2 2 + (2n − 1) I n � (x + a ) 2na � �
- ĐỊNH LÝ PHÂN TÍCH p( x ) Hàm hữu tỷ: f ( x ) = m n 2 r ( x − a) ( x − b) ( x + px + q ) Với đa thức ở tử có bậc nhỏ hơn mẫu và tam thức ở mẫu có < 0, sẽ được phân tích ở dạng A1 A2 Am B1 Bn f (x) = + 2 + ... + + + ... + x − a ( x − a) ( x − a) m x −b ( x − b)n C1x + D1 C2 x + D2 Cr x + Dr + 2 + 2 2 + ... + 2 x + px + q ( x + px + q ) ( x + px + q )r
- MỘT SỐ VÍ DỤ PHÂN TÍCH 2x − 1 2x − 1 A B f (x) = 2 = = + x + 2 x − 3 ( x − 1)( x + 3) x − 1 x + 3 Tính A: nhân 2 vế với (x1), sau đó thay x bởi 1 x =1 2x − 1 B 1 = A+ ( x − 1) � A = x +3 x +3 4 Để tính nhanh, trong biểu thức 2 x − 1 − 1)( x ( x + 3) Che (x1) rồi cho x = 1 ta tìm được A Tính B: nhân 2 vế với (x+3), sau đó thay x bởi -3 (hoặc che x+3 trong phân thức ban đầu) B = 7/4
- 2x − 1 A B C f (x) = 2 = + 2 + ( x − 1) ( x + 3) x − 1 ( x − 1) x + 3 Tính B: vế trái che (x1)2, sau đó thay x bởi 1
- 2x − 1 A 1/ 4 C f (x) = 2 = + 2 + ( x − 1) ( x + 3) x − 1 ( x − 1) x + 3 Tính B: vế trái che (x1)2, sau đó thay x bởi 1 Tính C: vế trái che (x + 3), thay x bởi 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích 1: Phương trình vi phân cấp 1
38 p | 479 | 61
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 4: Tích phân suy rộng
44 p | 527 | 57
-
Bài giảng Giải tích 1: Phương trình vi phân cấp 2
39 p | 401 | 47
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh (P3)
35 p | 178 | 37
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh (P2)
62 p | 304 | 26
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 4 - TS. Đặng Văn Vinh
55 p | 125 | 21
-
Bài giảng Giải tích 1: Ứng dụng hình học của tích phân xác định
34 p | 265 | 20
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh
40 p | 130 | 17
-
Bài giảng Giải tích 1: Hàm số liên tục
10 p | 495 | 15
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân suy rộng (Phần 2)
22 p | 201 | 15
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân suy rộng
45 p | 261 | 14
-
Bài giảng Giải tích 1 – PGS.TS. Tô Văn Ban
197 p | 77 | 12
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 1: Số phức
36 p | 106 | 8
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân xác định
28 p | 108 | 6
-
Bài giảng Giải tích 2: Tích phân mặt loại 1 - Trần Ngọc Diễm
31 p | 76 | 6
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân và các ứng dụng
37 p | 9 | 3
-
Bài giảng Giải tích 1: Quy tắc I’Hospitale
11 p | 95 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn