Bài giảng Giải tích 1: Giới hạn dãy số (tt)
lượt xem 9
download
Bài giảng "Giải tích 1: Giới hạn dãy số (tt)" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm giới hạn hàm số, định nghĩa giới hạn hàm số, giới hạn cho hàm mũ, phương pháp chứng minh hàm không có giới hạn,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 1: Giới hạn dãy số (tt)
- GiỚI HẠN HÀM SỐ http://e-learning.hcmut.edu.vn/
- Khái niệm giới hạn hàm số Hàm số y = f(x) xác định trong lân cận x0( có thể không xác định tại x0). Nếu giá trị của f(x) rất gần với a khi x đủ gần x0 thì a gọi là giới hạn của f tại x0. Xem 2 VD số sau đây: x f(x) sin x 0.1 0.8415 1 / f (x) = , khi x 0 0.1 0.958 x 0.1 0.9816 f(x) không xác định tại 0, 0.1 0.986 nhưng khi x 0 thì f(x) 1 0.1 0.935
- sin x Đồ thị của hàm số f ( x ) = , x không bị đứt tại x 0 Lúc này coi như f(0) 1 (giới hạn của f tại x = 0 là 1)
- π x f(x) 2 / f ( x ) = sin , khi x 0 x � 1 0� f(x) không xác định tại 0, � 0.5 0� � � nhưng khi x 0 thì f(x) 0 � 0.1 0� �0.0001 0 � SAI vì � � 0.000001 0 � � 2 π π x= � = + 2kπ , k �Z f(x) = 1 4k + 1 x 2 Có vô số giá trị x gần 0 mà f(x) = 0, hoặc f(x)=1
- ĐỊNH NGHĨA GiỚI HẠN HÀM SỐ lim f ( x ) = a (hữu hạn) x x0 � ∀ε > 0, ∃δ > 0 : x − x0 < δ � f ( x ) − a < ε ( x ι D & x x0 ) f(x) Hạn chế của đn: a Phải chia nhiều trường hợp tùy thuộc vào giá trị của xo và a là vô hạn hay hữu hạn x X0
- ĐỊNH NGHĨA GiỚI HẠN HÀM SỐ QUA DÃY lim f ( x ) = a �∀̹ { xn } D & xn x0 , x x0 nếu lim xn = x0 thì lim f ( xn ) = a n n Tiện ích của đn: 1. Áp dụng chung cho cả trường hợp a hay xo là . 2. Các tính chất và phép toán của giới hạn dãy vẫn còn đúng cho giới hạn hàm số. 3. Dễ dàng trong việc chứng minh hàm số không có giới hạn.
- VÍ DỤ ÁP DỤNG Chứng minh: xlimx [ f ( x ) + g ( x ) ] = xlimx f ( x ) + xlimx g ( x ) 0 0 0 Giả sử: lim f ( x ) = a và lim g ( x ) = b ( ), x x0 x x0 Lấy dãy {xn} tùy ý (nằm trong Df và Dg) sao cho: lim xn = x0 n Từ ( ), theo đn: lim f ( xn ) = a & lim g ( xn ) = b n n lim [ f ( xn ) + g ( xn ) ] = a + b n Vậy: lim [ f ( x ) + g ( x ) ] = lim f ( x ) + lim g ( x ) x x0 x x0 x x0
- Giới hạn cho hàm mũ Xét hàm số có dạng: f ( x ) = [ u ( x ) ] v (x) lim u ( x ) = a > 0 x x0 � lim f ( x ) = a b x x0 lim v ( x ) = b x x0 Chứng minh: v (x) lim [ u ( x ) ] = lim ev ( x ) ln u ( x ) x x0 = eb ln a = ab x x0
- Phương pháp chứng minh hàm không có giới hạn Chọn 2 dãy {xn} và lim xn = lim xn = x0 n n {x’n} sao cho: lim f ( xn ) lim f ( xn ) n n 1 Ví dụ: 1. Chứng minh f ( x ) = không có gh khi x 0 x 1 n n Chọn xn = 0, f ( xn ) = n + n 1 n xn = − 0, f ( xn ) = −n n n lim f ( xn ) lim f ( xn ) n n
- 2. Chứng minh: f ( x ) = sin x Không có gh khi x + (xo = + ) n xn = nπ + Chọn π n xn = + 2nπ + 2 n f ( xn ) = sin(nπ ) = 0 0 π f ( xn ) = sin � + 2nπ � � n �= 1 1 �2 � lim f ( xn ) lim f ( xn ) n n
- GiỚI HẠN MỘT PHÍA •Giới hạn trái lim− f ( x ) = a � ∀{ xn } �D & xn < x0 , tại xo: x x0 nếu lim xn = x0 thì lim f ( xn ) = a •Giới hạn phải tại xo: lim+ f ( x ) = a x x0 (Xét xn>xo và xn xo ) xo
- GiỚI HẠN MỘT PHÍA lim+ f ( x ) = a x x0 lim f ( x ) = a x x0 lim− f ( x ) = a x x0 VD: 1 , x 1, 1 / f (x) = x Xét gh của f(x) tại xo = 1 2 x − 1 , x < 1, lim+ f ( x ) = lim 1 =1 = lim− (2 x − 1) = lim− f ( x ) x 1 x 1+ x x 1 x 1 � lim f ( x ) = 1 x 1
- 1 2 / f ( x ) = , Xét gh của f(x) tại xo = 0 x 1 1 lim+ f ( x ) = lim+ = + , lim− f ( x ) = lim− = − x 0 x 0 x x 0 x 0 x f(x) không có gh khi x 0. x 3 / lim x 0 x
- 4/ Cho f(x) và g(x) có đồ thị như hình vẽ 1. Tồn tại hay không các gh y=f(x) A = lim f ( x ), B = lim g ( x ) x −2 x 1 A=1 B không tồn tại y=g(x) 2. Tính các gh sau nếu có a / lim [ f ( x ) + 5g ( x ) ] = 4 x −2 b / lim [ f ( x ) g ( x ) ] Không tồn tại x 1
- GiỚI HẠN CƠ BẢN 1. Các hàm log, mũ, lũy thừa: xem lại bài HÀM SỐ 1 2 / lim ( 1 + x ) = e x x 0 ln(1 + x ) 1 3 / lim = lim ln(1 + x)x = ln e = 1 x 0 x x 0 ex −1 4 / lim = 1, vì với phép đặt : ex – 1 = u, ta có x 0 x ex − 1 u 1 lim = lim = lim =1 x 0 x u 0 ln(u + 1) u 0 ln(u + 1) u
- GiỚI HẠN CƠ BẢN ax − 1 e x ln a − 1 5 / lim = lim ln a = ln a x 0 x x 0 x ln a α (1 + x ) − 1 eα ln(1+ x ) − 1 ln(1 + x ) 6 / lim = lim α =α x 0 x x 0 α ln(1 + x ) x
- BẢNG TÓM TẮT GH CƠ BẢN 1 sin x tanx 1 / lim ( 1 + x ) x = e 6 / lim = 1, lim = 1, x 0 x 0 x x 0 x 1 − cos x 1 ln(1 + x ) lim = 2 / lim =1 x 0 x 2 2 x 0 x arcsin x arctanx x e −1 7 / lim = 1, lim = 1, 3 / lim = 1, x 0 x x 0 x x 0 x ln p x ax −1 8 / lim α = 0, ∀α > 0 4 / lim = ln a x + x x 0 x xα (1 + x )α − 1 lim x = 0, ∀a > 1 5 / lim =α x + a x 0 x
- LƯU Ý KHI TÍNH GiỚI HẠN 1. Nhớ kiểm tra dạng vô định trước khi lấy giới hạn. 2. Tùy theo dạng vô định, chọn gh cơ bản thích hợp. 3. Nếu dạng VĐ là 0 , , chuyển về 0/0 hoặc / 4. Nếu là dạng VĐ mũ, biến đổi theo các cách sau: a. lấy lim của lnf(x) b. [u(x)]v(x)= ev(x)lnu(x) c. Dạng 1 , dùng gh (1+x)1/x e
- 1 1 / lim ( 1 + x ) = e x VÍ DỤ x 0 ln(1 + x ) 2 / lim =1 x 0 x 1 − cos5 x 3 / lim ex −1 = 1, 1 / lim Dạng 0/0 x 0 x x 0 1 − cos 2 x ax −1 4 / lim = ln a x 0 x (1 + x )α − 1 5 / lim x 0 x =α 1 − cos5 x tanx sin x 2 = 1, x 0 x = 1, (5 x ) 2 lim 6 / lim (5 x ) x 0 x = lim 1 − cos x 1 lim = x 0 1 − cos 2 x (2 x ) 2 2 x 2 (2 x ) 2 x 0 arcsin x arctanx 7 / lim = 1, lim = 1, x 0 x x 0 x 1 / 2 25 25 = = 8 / lim ln p x = 0, ∀α > 0 1/ 2 4 4 x + xα xα lim = 0, ∀a > 1 x + ax
- 1 cos x 1 / lim ( 1 + x ) x 0 x =e 2 / lim =A Dạng 0/0 ln(1 + x ) =1 π π − 2x 2 / lim x 0 x x ex −1 2 3 / lim = 1, x 0 x π x a −1 Đặt: u = x − x0 = x − 4 / lim x 0 x = ln a 2 (1 + x )α − 1 5 / lim =α π x cos � + u � � x 0 sin x tanx = 1, x 0 x = 1, lim � 6 / lim x 0 x A = lim �2 � 1 − cos x 1 lim = x 0 −2u x 0 x2 2 arcsin x arctanx 7 / lim x = 1, lim x = 1, sin u 1 = x 0 x 0 = lim u 0 2u 2 ln p x 8 / lim = 0, ∀α > 0 x + xα xα lim = 0, ∀a > 1 x + ax
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng giải tích 1 - ThS. Nguyễn Hữu Hiệp
111 p | 587 | 152
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Hàm số nhiều biến (Phần 2)
34 p | 785 | 115
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Giới hạn và liên tục
84 p | 259 | 39
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 1 - TS. Đặng Văn Vinh
51 p | 373 | 32
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Hàm số nhiều biến (Phần ôn tập)
42 p | 215 | 23
-
Bài giảng Giải tích 1 - TS. Bùi Xuân Diệu
166 p | 82 | 18
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 1 - TS. Đặng Văn Vinh (P3)
67 p | 125 | 17
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 1 - TS. Đặng Văn Vinh (P2)
31 p | 100 | 16
-
Bài giảng Giải tích 1: Giới hạn dãy số
34 p | 417 | 15
-
Bài giảng Giải tích 1 – PGS.TS. Tô Văn Ban
197 p | 77 | 12
-
Bài giảng Giải tích: Chương 1 - Phan Trung Hiếu (2019)
17 p | 43 | 6
-
Bài giảng Giải tích 1: Giới hạn dãy số (Phần 2)
33 p | 125 | 6
-
Bài giảng Giải tích 1 – Chương 2: Hàm số một biến số
80 p | 127 | 4
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 2.2 - ThS. Đoàn Thị Thanh Xuân
21 p | 11 | 3
-
Bài giảng Giải tích 1: Hàm số thực và các tính chất cơ bản
36 p | 10 | 2
-
Bài giảng Giải tích 1: Chuỗi số và Chuỗi hàm
25 p | 4 | 2
-
Bài giảng Giải tích 1 – Trần Thị Khiếu
35 p | 56 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn