Bài giảng Giải tích 1 – Trần Thị Khiếu
lượt xem 1
download
Bài giảng Giải tích 1 – Trần Thị Khiếu thông tin đến các bạn các nội dung: giới hạn của dãy số; hàm số hàm số một biến; phép tính vi phân hàm một biến số; tích phân xác định; lý thuyết chuỗi. Để nắm chi tiết nội dung kiến thức mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 1 – Trần Thị Khiếu
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở tp. Hồ Chí Minh Khoa Cơ bản 2 – Bộ môn toán ----------------------------------------------------------- Giải tích 1 • Giảng viên: Trần Thị Khiếu • Email: ttkhieu@gmail.com
- - Cách tính điểm + Chuyên cần : 10% (điểm danh hằng ngày). +Bài tập : 10% (lên bảng làm bài tập 5 lần). +Kiểm Tra giữa kỳ: 10% (trắc nghiệm 20 câu). +Thi cuối kỳ: 70% Tài liệu học - Giáo trình giải tích 1, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, TS. Vũ Gia Tê (chủ biên), ThS. Nguyễn Thị Dung, ThS. Đỗ Phi Nga.
- Mục lục Chương 1: Giới hạn của dãy số. Chương 2: Hàm số hàm một biến. Chương 3: Phép tính vi phân hàm một biến số. Chương 4: Tích phân xác định. Chương 5: Lý thuyết chuỗi.
- Chương 1: Giới hạn của dãy số.
- Số thực Cho ⊂ ℝ và ∈ ℝ. là một cận trên của trong ℝ nếu x X , x a Giá trị nhỏ nhất của tập các chặn trên (cận trên) của tập hợp X được gọi là chặn trên nhỏ nhất (cận trên đúng) của X và ký hiệu là supX, (supremum của X). Cho ⊂ ℝ và ∈ ℝ. là một cận dưới của trong ℝ nếu x X , x a Giá trị lớn nhất của tập các chặn dưới (cận dưới) của tập hợp X được gọi là chặn dưới lớn nhất (cận dưới đúng) của X và ký hiệu là infX, (infimum của X).
- Dãy số thực ------------------------------------------------------------ Định nghĩa Một dãy số là một ánh xạ từ tập số tự nhiên N vào tập số thực R. u:N R n u ( n) Thường dùng ký hiệu: un n 1 hay đơn giản un un0 được gọi là số hạng thứ của dãy.
- CÁC CÁCH CHO DÃY SỐ 1/ Dạng liệt kê: VD: dãy 1, 2, 3,…; dãy 1, 1/2, 1/3,… 2/ Dạng tường minh: {un} cho dạng biểu thức giải tích của biến n. 2 VD: un n , un 1 / n 3/ Dạng quy nạp: Số hạng đi sau tính theo các số hạng đi trước VD: u1 1, un 1 un2 un 1 un 1 un u1 1, u2 1, un 1 2
- Sự hội tụ, sự phân kỳ của dãy số Dãy số un được gọi là hội tụ về ∈ ℝ nếu 0, n0 n n0 un a n Ký hiệu: lim un a hay un a n Dãy un được gọi là hội tụ nếu có số ∈ ℝ để nlim un a Ngược lại, dãy không hội tụ được gọi là dãy phân kỳ.
- Ta nói un tiến đến (hoặc: nhận làm giới hạn) khi và chỉ khi: A 0, n0 N n n0 un A n Ký hiệu: lim un hay un n Ta nói un tiến đến (hoặc: nhận làm giới hạn) khi và chỉ khi: B 0, n0 N n n0 un B n Ký hiệu: lim un hay un n Khi dãy có giới hạn là hoặc đều được gọi là phân kỳ.
- n Ví dụ: Dùng định nghĩa chứng tỏ rằng lim 1 n n 1 0 n 1 1 1 n 1 n 1 n 1 1 Chọn số tự nhiên n0 1 n 1 1 Khi đó n n0 :| un 1| 1 n 1 n 1 n0 1 n lim 1 (theo định nghĩa) n n 1 Chú ý: Để chứng minh dãy un hội tụ về thông thường chỉ ra dãy n hội tụ về 0 và thỏa mãn điều kiện un a n , n n0
- Dãy số bị chặn Ta nói dãy un bị chặn trên bởi ∈ ℝ , nếu n N , un A Ta nói dãy un bị chặn dưới bởi B ∈ ℝ , nếu n N , un A Một dãy vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới gọi là dãy bị chặn.
- Định lý 1.1 (tính duy nhất của giới hạn) Nếu dãy un hội tụ đến thì là duy nhất. lim un a a b n Chứng minh: Giả sử và a b . Đặt nlim un b 3 na : n na un a Đặt n0 Max na , nb nb : n nb un b a b a u n un b un a un b 2 a b 2 | a b | Mâu thuẫn. 3
- Tính chất đại số của dãy hội tụ Cho lim un a, lim vn b , ta có: n n 1) lim un | a | 4) lim un vn a b n n 2) lim un 0 lim un 0 n n un a 5) lim n vn b 3) lim un vn a b n
- Tính bị chặn • Nếu dãy un hội tụ, thì un bị chặn trong tập ℝ. • Nếu dãy un tiến đến +∞ thì bị chặn dưới trong tập ℝ. • Nếu dãy un tiến đến −∞ thì bị chặn trên trong tập ℝ. Chứng minh 1: Giả sử lim un a n0 : n n0 | un a | 1 n a 1 un a 1 Đặt: M Max u1 , u2 ,..., un0 ,1 | a | un M Chú ý: Tồn tại những dãy bị chặn nhưng không hội tụ n Ví dụ. (1) n 1
- Tính chất về thứ tự và nguyên lý kẹp Nguyên lý kẹp Cho 3 dãy un ,vn ,wn thỏa mãn n0 , n n0 un vn wn và lim un lim wn a , khi đó lim vn a n n n Giả sử n n0 , un vn và lim un , khi đó lim vn n n
- n n Ví dụ: Tìm giới hạn của dãy un 2 k 1 n k n n n2 n un 2 1 k 1 n 1 n2 1 lim un 1 n n n n n un 2 1 k 1 n n n 1 5n Ví dụ. Tìm lim n n n
- Dãy đơn điệu • Ta nói dãy un là dãy tăng, nếu n N , un 1 un • Ta nói dãy un là dãy giảm, nếu n N , un 1 un • Bỏ dấu “ = “ trong định nghĩa ta gọi là tăng (giảm) ngặt. Một dãy tăng hay dãy giảm được gọi chung là dãy đơn điệu.
- Định lý 1.2 (định lý Weierstrass) Dãy tăng và bị chặn trên thì hội tụ. Dãy giảm và bị chặn dưới thì hội tụ. Định lý 1.3 Dãy un tăng và không chặn trên thì tiến dần đến +∞. Dãy un giảm và không chặn dưới thì tiến dần đến −∞.
- Phương pháp khảo sát dãy đơn điệu: 1.Xét hiệu số: un+1 – un (so với “0”) 2.Xét thương số: un+1/un (so với “1”) (dùng cho dãy số dương) 3.Xét đạo hàm của hàm số f(x), với f(n) = un
- Ví dụ: Chứng tỏ dãy n! un , u n 2n 1!! là dãy hội tụ. Suy ra tồn tại giới hạn và tìm giới hạn này. un 1 n 1 1 un un 1 un Vậy dãy giảm. un 2n 3 2 2 0 un Vậy dãy bị chặn dưới. lim un a n 1 n 1 1 un 1 un a a lim a aa0 2n 3 n 2n 3 2 n! lim 0 n 2n 1!!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích 1: Phương trình vi phân cấp 1
38 p | 477 | 61
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 4: Tích phân suy rộng
44 p | 520 | 57
-
Bài giảng Giải tích 1: Phương trình vi phân cấp 2
39 p | 401 | 47
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh (P3)
35 p | 176 | 37
-
Bài giảng Giải tích 1: Phần 2
61 p | 123 | 22
-
Bài giảng Giải tích 1: Ứng dụng hình học của tích phân xác định
34 p | 264 | 20
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh
40 p | 124 | 17
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân suy rộng (Phần 2)
22 p | 196 | 15
-
Bài giảng Giải tích 1: Hàm số liên tục
10 p | 479 | 15
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân suy rộng
45 p | 251 | 14
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân bất định
50 p | 299 | 13
-
Bài giảng Giải tích 1 – PGS.TS. Tô Văn Ban
197 p | 71 | 12
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 1: Số phức
36 p | 105 | 8
-
Bài giảng Giải tích 1: Phần 2 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
52 p | 15 | 6
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân xác định
28 p | 107 | 6
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 2.1 - ThS. Đoàn Thị Thanh Xuân
24 p | 17 | 3
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân và các ứng dụng
37 p | 8 | 3
-
Bài giảng Giải tích 1: Quy tắc I’Hospitale
11 p | 90 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn