Bài giảng Giải tích 11 chương 5 bài 2: Quy tắc tính đạo hàm
lượt xem 50
download
Tuyển tập bài giảng toán giải tích 11 về quy tắc tính đạo hàm là hệ thống những bài giảng hay nhất, đặc sắc nhất, chất lượng nhất mà chúng tôi muốn giới thiệu đến tất cả các bạn học sinh và quý thầy cô, nhằm nâng cao hiệu quả việc học và giảng dạy của các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 11 chương 5 bài 2: Quy tắc tính đạo hàm
- GIÁO VIÊN : HUỲNH VĂN ĐỨC
- BÀI 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM 1. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp. 2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương. 3. Đạo hàm của hàm hợp GIÁO VIÊN : HUỲNH VĂN ĐỨC
- 1 Kiểm tra bài cũ DÙNG ĐỊNH NGHĨA ĐỂ TÍNH ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SAU a, y = x tại x0 bất kỳ Đs y’ = 1 b, y= x2 tại x0 bất kỳ Đs: y’ = 2x0 c, y= x3 tại x0 bất kỳ Đs: y’ = 3x02 * Các bƣớc tính đạo hàm bằng định nghĩa: 100x99 Dự đoán (x100)’=? (x100)’= Dự đoán (x1 )’= ? sử lànguyên dương) y=f(xnxn-1 Bước n : Giả (n x số gia của x0, tính (x )’= 0+x)-f(x0) n y Bước 2 : Lập tỉ số x y Bước 3 : Tính lim x 0 x
- BÀI 02 Kiến thức cần nhớ I . ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ (xn)’ =nxn-1 (n , n 1) THƢỜNG1: áp dụng ĐỊNH LÝ GẶP Ví dụ (c)’=0 1.Hàm đạoy=xn ( n các,n>1) số sau: hàm Tìm số hàm của hàm cú đạo (x)’=1 tại mọi x 5 và 1 a, y = x y’ = 5x4 ( x )' (x 0) b, y = x120 (xn)’ = y’ = 120x119 Chứng minh:có thể tính nxn-1 2 x Vậy ta Nhậnđược đạo hàm của c, xột:5 y= y’ = 0 ĐỊNH LÝ 2:số y x 2 x a,Đạohàm của hàm hằng bằng 0: (c)’=0 hàm Hàmđược hay không? tại mọi x số y x có đạo hàm b,Đạo hàm của hàm số y=x bằng 1:(x)’=1 dƣơng và 1 ( x )' 2 x Chứng minh
- BÀI 02 Kiến thức cần nhớ I . ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP (xn)’ =nxn-1 (n , n 1) II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TỚC (c)’=0 THƢƠNG Giả sử u=u(x), v=v(x) là các ĐỊNH LÝ 3: (x)’=1 hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng 1 xác định. Ta có: ( x )' (x 0) 2 x (u + v)’ = u’+v’ (1) (u - v)’ = u’-v’ (2) (uv)’ = u’v+uv’ (3) u u ' v uv ' ( )' 2 (v v ( x ) 0) (4) v v Chứng minh:
- BÀI 02 Kiến thức cần nhớ I . ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP CỦA TỔNG, HIỆU, II. ĐẠO HÀM 1, (xn)’ =nxn-1 (n , n 1) TỚCH, THƢƠNG = u(x), v =v (x) là các ĐỊNH LÝ 3: Giả sử u 2, (c)’=0 hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng 3, (x)’=1 xác định. Ta có: 4,( x )' 1 (x 0) (u + v)’ =u’+v’ (1) 2 x (u - v)’ = u’-v’ (2) 5, (u + v)’ =u’+v’ (uv)’ =u’v+uv’ (3) 6, (u - v)’ = u’-v’ u u ' v uv ' 7, (uv)’ =u’v+uv’ ( )' (v v ( x ) 0) (4) u u ' v uv ' v v 2 8, ( )' v v2 Bằng quy nạp ta chứng minh đƣợc: (v v ( x ) 0) 9, (u 1 u 2 ... u n) ' (u 1 u 2 ... u n)' u 1 ' u 2 ' ... u 'n =u 1 ' u 2 ' ... u ' n
- BÀI 02 Kiến thức cần nhớ I . ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP CỦA TỔNG, HIỆU, II. ĐẠO HÀM 1, (xn)’ =nxn-1 (n , n 1) TỚCH, THƢƠNG = u(x), v =v (x) là các ĐỊNH LÝ 3: Giả sử u 2, (c)’=0 hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng 3, (x)’=1 xác định. Ta có: 4,( x )' 1 (x 0) (u + v)’ =u’+v’ (1) 2 x (u - v)’ = u’-v’ (2) 5, (u + v)’ =u’+v’ (uv)’ =u’v+uv’ (3) 6, (u - v)’ = u’-v’ u u ' v uv ' 7, (uv)’ =u’v+uv’ ( )' 2 (v v ( x ) 0) (4) u u ' v uv ' v v 8, ( )' HỆ QUẢ: v v2 (v v ( x ) 0) 1) Nếu k là một hằng số thì (ku)’ = k.u’ 9, (u 1 u 2 ... u n) ' 1 v' =u 1 ' u 2 ' ... u 2) ( )' ; (v = v(x) 0, x 0) ' n v v
- Bài 1: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y x 4x 2x 3 5 3 Nhắc lại công thức: y ( x 4 x 2 x 3) ' 5 3 ' (u v w) u v w ' ' ' ' ( x )'(4 x )'(2 x)'3' 5 3 n 1 5 x 12 x 2 4 2 ( x )' nx (n N , n 1, x R ) n 1 1 b) y x x 0,5 x 2 4 ( ku)' ku' ( k là hằng số) 4 3 ' 1 1 4 y ' x x 0,5 x 2 4 3 ' ' x 2 x 0,5 x 1 1 2 ' 4 ' 4 3 1 2x 2x 3 3
- BÀI 02 Kiến thức cần nhớ I . ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TỚCH THƯỜNG GẶP 1, (xn)’ =nxn-1 (n , n 1) THƯƠNG CỦNG CỐ 2, (c)’=0 3, (x)’=1 1. Nắm vững các định lý và hệ quả đã học 1 4,( x )' (x 0) 2. Làm bài tập 1,2 trang 162,163 2 x 5, (u + v)’ = u’+v’ 3. Xem qua phần “ĐẠO HÀM CỦA HÀM 6, (u - v)’ = u’-v’ HỢP” 7, (uv)’ =u’v+uv’ u u ' v uv ' 8, ( )' v v2 (v v ( x ) 0) 9, (u 1 u 2 ... u n) ' =u 1 ' u 2 ' ... u ' n
- QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINH
- BÀI 02 TIẾT 66 I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP Định lí 1: Hàm số y = xn (nN, n >1) có đạo hàm tại mọi xR và (xn)’ = nxn-1 Chứng minh: Giả sử x là số gia của x, ta có: +) y = (x+x)n-xn an – b(x+x-x)[(x+x) an-2 b+ an-3 b2 +… +(x+x)x+a bn-2 ] bn-1) = n =(a – b) (an-1 +n-1+(x+x)n-2.x+…+ a2bn - 3 n-2+xn-1 + = x[(x+x)n-1+(x+x)n-2.x+…+ (x+x)xn-2+xn-1] y ) ( x x )n1 ( x x )n2 x ... ( x x ).x n2 x n1 x y ) lim x n1 x n1 ... x n1 x n1 nx n1 x 0 x Vậy (xn)’ = nxn-1
- Chứng định lý 2 bằng cách: Tìm đạo hàm của hàm số y x tại x tùy ý , x>0. Chứng minh f(x) = x Giả sử x là số gia của x, ta có: f(x + x) = x x y = x x - x y 1 x x x * Các bƣớc tính đạo hàm bằng định nghĩa: x 1 : Giả sử là x số gia của x , tính y=f(x0+x)-f(x0) Bước y y 1 0 1 lim 2 : lim số x Bước Lập tỉ x 0 x x 0 y x x x 2 x Bước 3 : Tính lim 1 x y x , ( x 0) là: y ' x 0 Vậy đạo hàm của hàm số 2 x
- II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TỚCH, THƢƠNG ĐỊNH LÝ 3: Giả sử u=u(x), v=v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có: (u+v)’=u’+v’ (1) Chứng minh: Xét y = u+v, Giả sử x là số gia của x Số gia của u là u , Số gia của v là v Số gia của y là y [(u+u)+(v+v)]-(u+v) =u+v y u v Từ đó x x y u v lim lim lim u ' v ' x 0 x x 0 x x 0 x Vậy (u+v)’=u’+v’
- Bài 1: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 4 3 2 x 2x 4x c) y 1 Nhắc lại công thức: 2 3 5 ' ' ' x 4 2x 4x 3 2 (u v w) u v w ' ' ' ' y' 2 3 5 1' ( x n )' nx n 1 (n N , n 1, x R ) 8x 2x 2x 3 2 ( ku)' ku' ( k là hằng số) 5 (uv) u v uv ' ' ' d) y 3 x 5 (8 3 x 2 ) y 24 x 9 x 5 7 y ' (24 x 9 x )' 5 7 (24 x 5 )'(9 x 7 )' 120 x 4 63 x 6
- Bài 2: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: Nhắc lại công thức: a) y x x x 1 2 (u v w) u v w ' ' ' ' ' n 1 y' x x x 1 2 ( x )' nx (n N , n 1, x R) n (ku)' ku' ( k là hằng số) ( x )'( x x )'1' 2 (uv) u v uv ' ' ' ' 2 x x x x x ' u u v uv ' 1 v ' ' ' ' 2 1 v v2 v v 2 x x x. 1 2 x ( x)' 1 ( x )' 3 2 x 2x x 2
- Bài 2: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 1 x Nhắc lại công thức: b) y (u v w) ' u ' v ' w' (1 x) ' n 1 ( x )' nx (n N , n 1, x R) n 1 y' (1 x) (ku)' ku' ( k là hằng số) (1 x) ' 1 1 (1 x)' (1 x) (uv) u v uv ' ' ' (1 x) (1 x) u u v uv 1 v ' ' ' ' ' 2 1 ( 1 x )' v v v 2 v (1 x) (1 x) 1 1 x ( x)' 1 ( x )' 2 x
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Giải tích 11 chương 4 bài 1: Giới hạn của dãy số - Toán giải tích 11
14 p | 942 | 75
-
GIẢI TÍCH 11 - Chương II - TỔ HỢP
4 p | 269 | 66
-
Bài giảng Giải tích 11 chương 5 bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
21 p | 347 | 61
-
Bài giảng Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp - Đại số 11 - GV. Trần Thiên
23 p | 254 | 43
-
Bài giảng Giải tích 11 chương 4 bài 2: Giới hạn của hàm số
19 p | 296 | 39
-
Bài giảng Giải tích 11 chương 4 bài 1: Giới hạn của dãy số
25 p | 334 | 38
-
Bài giảng Giải tích 11 chương 5 bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác
23 p | 221 | 36
-
Bài giảng Giải tích 11 chương 4 bài 3: Hàm số liên tục
22 p | 246 | 29
-
Bài giảng: Toán giải tích 11 – Hàm số liên tục
9 p | 208 | 23
-
Bài giảng Giải tích 11 chương 5 bài 5: Hệ thống những bài giảng về đạo hàm cấp hai
15 p | 178 | 21
-
Bài giảng Giải tích 11 chương 5 bài 4: Toán vi phân hấp dẫn
11 p | 176 | 18
-
Bài giảng Quy tắc điếm - Đại số 11 - GV. Trần Thiên
14 p | 101 | 8
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
12 p | 66 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Phương pháp quy nạp toán học - Trường THPT Bình Chánh
10 p | 13 | 3
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Ôn tập Chương 2
16 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 4 môn Đại số & Giải tích 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lạng Giang số 2
4 p | 32 | 2
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11: Ôn tập chương 3
7 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn