Bài giảng Giải tích 12 chương 3 bài 3: Ứng dụng tích phân trong hình học
lượt xem 70
download
Giúp học sinh nắm được công thức thể tích khối tròn xoay, công thức của khối nón, khối nón cụt, khối trụ tròn xoay trường hợp vật thể quay xung quanh trục Ox. Biết cách tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành, diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong, thể tích của vật thể, thể tích của khối chóp và khối chóp cụt, thể tích khối tròn xoay. Mời bạn tham khảo BST này, những bài giảng về ứng dụng tích phân trong hình học sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích cho bạn trong việc giảng dạy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 12 chương 3 bài 3: Ứng dụng tích phân trong hình học
- BÀI 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC (PPCT: 58 ) I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong va trục hoành. 2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong. 1
- BÀI 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành y y = f(x) y = f(x) liên t u' c /[a;b] Bài toán: Tính diện tích hp S y = 0 ( Ox ) x = a; x = b b S = f(x) dx o a b x a y b b - Nếu f(x) ≥ 0 trên [a;b] thì S = f(x).dx = f(x) dx A’ y = - f(x) B’ S’ a a b b - Nếu f(x) ≤ 0 trên [a;b] thì S = S' = -f(x).dx = f(x) dx a o a S b x a -Nếu trên [a;b] pt f(x) = 0 có hai nghiệm x = c, x = d , với A y = f(x) B a < c < d < b và f(x) ≥ 0 trên [a;c] và [d;b], f(x) ≤ 0 trên [c;d] thì S = S1 + S2 + S3 c d b = f(x).dx + a c -f(x).dx + d f(x).dx c d b b = f(x) dx + f(x) dx + f(x) dx f(x) .dx a c d a
- BÀI 5: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG y 1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành y = f(x) y = f(x) lt u' c /[a;b] b S Bài toán: Tính diện tích hp y = 0 ( Ox ) S = f(x) dx x = a; x = b a o a b x Ví dụ 1: Tính diện tích hp giới hạn bởi y = x3 y = 0 ( Ox ) x = -2; x = 1
- BÀI 5: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành 2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong Bài toán: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f (x) liên t u' c /[a;b] 1 b y = f (x) liên t u' c /[a;b] S = f1(x) - f 2 (x).dx 2 a x= a; x = b
- BÀI 5: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành 2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = f (x) lt u' c/[a;b] 1 b Bài toán: Tính diện tích hình phẳng y = f (x) lt u' c/[a;b] S = 2 a f1(x) - f 2 (x).dx x= a; x = b Chú ý: Nếu x c - Giải pt f1(x) = f2(x) [a;b] (f1(x) - f2(x) = 0) x d Với ; a < c < d < b - Thì tách tích phân thành b c d b S= a f1(x) - f 2 (x).dx = a f1(x) - f 2 (x)dx + c f1(x) - f 2 (x) dx + d f1(x) - f 2 (x) dx c d b = [f1(x) - f 2 (x)]dx + [f1(x) - f 2 (x)]dx + [f1 (x) - f 2 (x)]dx a c d
- BÀI 5: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC Ví dụ 2. Ví dụ 3. Tính diện tích hình phẳng Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hs y = giới hạn bởi đồ thị hs cosx , y = sinx và 2 đt x = 0 1 ,x=π y x, y x 2
- Ví dụ 3. Giải cách 2. Ta có: 1 y x x 2y 2 y x x y2 Giải pt : 2y – y2 = 0 ta được nghiệm y = 0 và y = 2 Khi đó: 2 S 2 y y 2 dy 0 2 (2 y y )dy 2 0 2 2 y 4 3 y 3 0 3
- Tính diện tích của hình tròn và Elíp y R Với hình tròn, ta có: R Ta có: S 4S1 4 R x dx 2 2 S1 R Đặt x = Rsint t 0; 0 O x /2 2 S 4R2 0 cos 2tdt /2 2R2 1 cos2t dt 0 sin 2t 2R2 t /2 0 R2 2 8
- Tóm lại I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành y y = f(x) y = f(x) lt u' c/[a;b] S b Bài toán: Tính dt S y = 0 S = f(x) dx o a b x = a; x = b a x 2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = f (x) lt u' c/[a;b] 1 b f (x) lt u' c/[a;b] S = a f1(x) - f 2 (x).dx Bài toán: Tính dt S y = 2 x= a; x = b
- BÀI TẬP VỀ NHÀ BÀI TẬP: 1, 2, 3 SGK Bài toán: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường elip: x2 y 2 2 2 1 , a > 0, b > 0 a b
- BÀI TẬP ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC b a S = |f1(x)- f2(x)|.dx (2) Ví dụ : 1/ Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi y = x3 -3x va y = x Giải : Xét phương trình: Diện tích hình phẳng cần tìm là: x3 -3x = x 2 0 2 S= |x3- 4x|.dx= | (x3- 4x)dx|+| (x3- 4x)dx| x3 - 4x = 0 x= 2 -2 -2 0 x4 x4 x= 0 | = ( -2x2) 4 0 | -2 | | + ( -2x2) 4 2 | 0 | x= -2 = |- 4+8 | + | 4-8 | = 8 (đ.v.d.t)
- 2/ Tính diện tích hình tron x2 + y2 = R2 Giải Đặt x = R sint; Với t , y f ( x ) R2 x 2 (c ) 2 2 (1) 1 1 R x R Ta cĩ dx = R cost dt y f ( x ) R x (c ) 2 2 2 2 x R sin t 1 t x R 2 f1 ( x ) f2 ( x ) 0 x R x R sin t 1 t 2 R 2 2 2 2 S R x R x dx 2 R S2 R 2 1 sin 2 t R cos tdt 2 R 1 cos 2t 2 2 2 R x dx 2 2 2 R cos tdt 2 R 2 2 2 dt R 2 2 2 sin 2t 2 R2 t R 2 dvdt 2 2
- BÀI 5: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành 2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = f1 (x) lt u c/[a;b] ' b Bài toán: Tính dt hình phẳng S y = f (x) lt u' c/[a;b] 2 S = f1 (x) - f 2 (x).dx a x= a; x = b y = ex Ví dụ: Tính diện tích hp: y = 1 x = 1; x=2 Giải: - Ta có pt ex = 1 x = 0 [1;2] 2 2 - Ta có S = e - 1dx = (ex - 1)dx x 1 1 2 = (ex - x) 1 = e2 - e - 1 (đvdt)
- II.Thể tích của caùc vật thể:
- II.THỂ TÍCH CỦA VẬT THỂ b CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH V S x dx y a S(x) S(X) O a x b x 15
- THỂ TÍCH CỦA khối nón, chóp, nón cụt và chóp cụt Cho khối chóp (nón) có diện tích đáy là S, đường y cao là h. Tính thể tích khối chóp (nón) đó. Ta có: b V S x dx a S Xét phép: x x2 S(x) V : S S x S x 2 S O h h h S Sh V 2 x 2 dx h 0 3 O x h x 16
- THỂ TÍCH CỦA khối nón cụt và chóp cụt • Từ công thức và cách tính thể tích khối nón, chóp, hãy xác định công thức tính thể tích khối nón cụt và chóp cụt? y Ta có: h V 2 x dx 2 h3 h '3 S 2 S h h' 3h S h h ' h hh ' h ' 2 2 S . 2 S’ 3 h V H 3 S SS ' S ' O h’ h x 17
- THỂ TÍCH CỦA VẬT THỂ TRÒN XOAY a) Vật thể tròn xoay được sinh ra khi cho y = f(x) ltục trên [a;b], x = a, x = b quay quanh Ox có thể tích: y S(x) O a x b x b b Ta có: V S x dx y dx 2 a a b Vậy: V y dx 2 a 18
- Ví dụ: 1/ Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đđồ thị hàm số y = sin2x , trục hoành và x = -π/6; x = /2 quay quanh Ox 2 2 V sin 2 x.dx 1 cos 4 x .dx 2 2 6 6 sin 4 x 2 2 3 x (dvtt) 2 4 2 3 8 6
- 2/ Tính thể tích giữa y = x2 - 4x quay quanh Ox, với 1 x 4 Giải: 4 4 ∫ (x 2 - 4 x ) dx = π (x 4 - 8x 3 + 16 x 2 ) dx V= π ∫ 2 1 1 4 1 5 16 3 153 = π ( x - 2x + x ) 4 (đđ.v.t.t) 5 3 1 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 2 bài 5: Phương trình mũ - Phương trình logarit
14 p | 377 | 63
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 3 bài 2: Tích phân
26 p | 322 | 57
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
23 p | 269 | 47
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 1: Sự đồng biến ,nghịch biến của hàm số
17 p | 329 | 46
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 2 bài 1: Lũy thừa
26 p | 392 | 45
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 2: Cực trị hàm số
20 p | 429 | 41
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 4: Đường tiệm cận
23 p | 284 | 38
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 3: Giá trị lớn nhất - Giá trị nhỏ nhất của hàm số
24 p | 304 | 31
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 4 bài 1: Số phức
29 p | 206 | 26
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 4 bài 4: Phương trình bậc hai với hệ số thực
11 p | 188 | 20
-
Hướng dẫn thiết bài giảng Giải tích 12 (Chương trình nâng cao): Phần 1
80 p | 116 | 10
-
Hướng dẫn thiết bài giảng Giải tích 12 (Chương trình nâng cao): Phần 2
145 p | 119 | 10
-
Bài giảng Giải tích 12 – Tiết 37: Ôn tập chương 2 (Tiết 2)
19 p | 78 | 4
-
Bài giảng Giải tích 12 - Tiết 64: Ôn tập chương 3
22 p | 68 | 1
-
Bài giảng Giải tích 12 – Ôn tập chương 2
22 p | 59 | 1
-
Bài giảng Giải tích 12 - Tiết 16: Ôn tập chương 1
21 p | 61 | 1
-
Bài giảng Giải tích 12 - Tiết 65: Ôn tập chương 3 (Đặng Trung Hiếu)
17 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn