Bài giảng Giải tích 2: Cực trị hàm nhiều biến - Trần Ngọc Diễm (Phần 2)
lượt xem 4
download
Phần 2 bài giảng "Giải tích 2 - Chương 5: Chuỗi số và chuỗi lũy thừa" cung cấp cho người học các kiến thức về: Cực trị có điều kiện, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trên tập compact. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 2: Cực trị hàm nhiều biến - Trần Ngọc Diễm (Phần 2)
- CỰC TRỊ HÀM NHIỀU BIẾN
- CỰC TRỊ CÓ ĐIỀU KIỆN Xét 2 bài toán: Bài 1: Tìm cực trị z 1 x2 y 2 2 2 z 1 x y Cực đại đạt tại (0,0), z=1
- Bài 2: Tìm cực trị z 1 x 2 y 2 Thỏa điều kiện x + y – 1 = 0 2 2 z 1 x y
- Bài 2: Tìm cực trị z 1 x 2 y 2 Thỏa điều kiện x + y – 1 = 0 2 2 z 1 x y z 1/ 2 x+y–1=0 Cực đại đạt tại (1/2, 1/2),
- Định nghĩa: Hàm số z = f(x, y) thỏa điều kiện (x, y) = 0 đạt cực đại tại M0 nếu tồn tại 1 lân cận V của M0 sao cho f(M) f(M0), MV và (M) = 0 Tương tự cho định nghĩa cực tiểu có điều kiện.
- Điều kiện cần của cực trị có điều kiện Giả sử f, khả vi trong lân cận của M0(x0, y0) và 2 2 x (M0 ) y (M0 ) 0, Nếu f đạt cực trị tại M0 với điều kiện = 0 thì tồn tại R sao cho fx (M0 ) x (M0 ) 0 ( ) fy (M0 ) y (M0 ) 0 (M0 ) 0 : nhân tử Lagrange
- fx (M0 ) x (M0 ) 0 ( ) fy (M0 ) y (M0 ) 0 (M0 ) 0 1.M0 thỏa hệ () gọi là điểm dừng trong bài toán cực trị có điều kiện, cũng gọi là điểm dừng của hàm Lagrange L(x,y) = f(x, y) + (x, y) 2. d(M0) = 0 ( dx và dy liên kết với nhau theo hệ thức này)
- Điều kiện đủ của cực trị có điều kiện Giả sử f, có các đhr đến cấp 2 liên tục trong lân cận của M0(x0, y0) và M0 là điểm dừng của L(x,y), 2 2 2 d L(M0 ) Lxx (M0 )dx 2Lxy (M0 )dxdy Lyy (M0 )dy 1.Nếu d2L(M0) xác định dương thì f đạt cực tiểu có điều kiện tại M0. 2.Nếu d2L(M0) xác định âm thì f đạt cực đại có điều kiện tại M0.
- Các bước tìm cực trị có điều kiện hàm 2 biến Loại 1: điều kiện bậc nhất theo x, y( tìm trên đường thẳng) (x, y) = ax + by + c = 0 đưa về cực trị hàm 1 biến khi thay y theo x trong f.
- Loại 2:(tổng quát) dùng pp nhân tử Lagrange L(x,y) = f(x,y) + (x,y) Lx (M0 ) 0 B1: tìm điểm dừng của L(x, y) : Ly (M0 ) 0 (M0 ) 0 B2: xét dấu d2L tại M0 có kèm đk d(M0) = 0 •Xác định dương: cực tiểu •Xác định âm: cực đại
- VÍ DỤ 1/ Tìm cực trị z 1 4 x 8y 2 2 thỏa điều kiện ( x , y ) x 8 y 8 0 L(x,y) = f(x, y) + (x, y) = 1 – 4x – 8y + (x2 – 8y2 – 8 ) Lx 4 2 x 0 x 4, y 1, 1 / 2 Ly 8 16 y 0 2 2 x 4, y 1, 1 / 2 x 8y 8
- Điểm dừng: x 4, y 1, 1 / 2 x 4, y 1, 1 / 2 2, Lxy Lxx 16, d 2 xdx 16 ydy 0, Lyy Tại M1(- 4, 1), = -1/2 d 2L( 4,1) dx 2 8dy 2 d ( 4,1) 8dx 16dy 0 d 2L(4,1) 4dy 2 8dy 2 4dy 2 0 dx 2dy M1 là điểm cực tiểu có đk của f, f(M1) = 9
- 2, Lxy Lxx 16, d 2 xdx 16 ydy 0, Lyy Tại M1(4, -1), = 1/2 d 2L(4, 1) dx 2 8dy 2 d (4, 1) 8dx 16dy 0 d 2L( 4,1) 4dy 2 8dy 2 4dy 2 0 dx 2dy M2 là điểm cực đại có đk của f, f(M2) = 7
- 2 2 ( x , y ) x 8y 8 0 z 1 4 x 8y
- 2/ Tìm cực trị z xy 2 2 x y thỏa điều kiện ( x, y ) 1 0 8 2 z xy
- x2 y 2 L ( x , y ) xy 1 8 2 Điểm dừng của L là n0 hệ: x Lx ( x , y ) y 0 4 Ly ( x , y ) x y 0 2 2 x y 1 0 8 2 2,( x , y ) (2, 1) hay ( x , y ) (2,1) 2,( x , y ) (2,1) hay ( x , y ) ( 2, 1)
- x , Lxy Lxx 1, Lyy , d ( x , y ) dx ydy 4 4 Tại P1(2, -1), = 2 d 2L(P ) 1 dx 2 2dy 2 2dxdy 1 2 d (P1 ) 1 dx dy 0 2 d 2L(P1 ) 8dy 2 0 dx 2dy Vậy f đạt cực tiểu có đk tại P1, f(P1) = - 2. Tương tự tại P (-2, 1) 2
- x , Lxy Lxx 1, Lyy , d ( x , y ) dx ydy 4 4 Tại P3(2, 1), = - 2 d 2L(P ) 1 dx 2 2dy 2 2dxdy 1 2 d (P1 ) 1 dx dy 0 2 d 2L(P1 ) 8dy 2 0 dx 2dy Vậy f đạt cực đại có đk tại P3, f(P3) = 2. Tương tự tại P4(-2, -1)
- 3/ Tìm cực trị z f ( x , y ) 1 x 2 y 2 thỏa điều kiện x + y – 1 = 0 2 x+y–1=0y=1–x z 2x 2x Bài toán trở thành tìm cực trị của z với x (0, 1) 1 2x z( x ) 2 2x 2x z’ đổi dấu từ + sang – khi đi qua x = 1/2 , nên z đạt cđại tại x = 1/2 fcd 1 / 2 Vậy f đạt cđại có điều kiện tại (x,y) = (1/2, 1/2).
- GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT Định lý: f liên tục trên tập compact D thì f đạt min, max trên D. Nhắc lại: tập compact là tập đóng (lấy tất cả các biên) và bị chận (có thể được bao bởi 1 hình tròn)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích hàm nhiều biến: Chương 2 - TS. Đặng Văn Vinh (P2)
66 p | 239 | 37
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 2.1 - Nguyễn Thị Xuân Anh
16 p | 241 | 36
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Hàm số nhiều biến (Phần ôn tập)
42 p | 215 | 23
-
Bài giảng Toán cao cấp 2 (Phần Giải tích): Bài 3 - Nguyễn Phương
51 p | 20 | 9
-
Bài giảng Toán C1: Chương 2 - ThS. Huỳnh Văn Kha
33 p | 90 | 8
-
Bài giảng Toán học rời rạc: Phần 2
28 p | 111 | 7
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3 - TS. Nguyễn Văn Quang
76 p | 38 | 6
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 2 - TS. Nguyễn Văn Quang
136 p | 35 | 6
-
Bài giảng Giải tích 2 - Chương 1: Đạo hàm và vi phân (Phần 2)
74 p | 78 | 4
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 2 - Trần Ngọc Diễm (Phần 2)
28 p | 66 | 4
-
Bài giảng Toán đại cương: Chương 2 - TS. Trịnh Thị Hường
13 p | 55 | 4
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 2.2 - ThS. Đoàn Thị Thanh Xuân
21 p | 11 | 3
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 2 - Th.S Đỗ Quốc Huy
18 p | 24 | 3
-
Bài giảng Giải tích II: Chương 2 - Tích phân bội
111 p | 13 | 2
-
Bài giảng Giải tích 2: Cực trị của hàm nhiều biến - Tăng Lâm Tường Vinh
37 p | 9 | 2
-
Bài giảng Giải tích 2: Ôn tập tích phân kép và ứng dụng - Tăng Lâm Tường Vinh
50 p | 5 | 2
-
Bài giảng Giải tích 2: Cực trị hàm nhiều biến - Trần Ngọc Diễm (Phần 1)
0 p | 43 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn