9/25/2019
1
LOG
O
Chương 3:
Hàm khả vi
GV. Phan Trung Hiếu
§1. Khái niệm
§2. Định lý giá trị trung bình
§4. Công thức Taylor
§5. Ứng dụng
§3. Đạo hàm cấp cao
2
§1. Khái niệm
3
I. Đạo hàm cấp một:
Định nghĩa 1.1. Cho hàm số f(x) xác định trên
khoảng mở chứa x0.Đạo hàm (cấp một)của
hàm số f(x)tại x0, hiệu ,được
tính bởi
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
x x
f x f x
f x x x
0 0
( ) ( )
y x f x
nếu giới hạn tồn tại hữu hạn.
Chú ý 1.2. Nếu tồn tại thì f(x)được
gọi là khả vi tại x0.
( )
f x
4
Ví dụ 1.1: Tìm đạo hàm của hàm số
2
ln(1 )
khi 0
( )
0 khi 0
xx
f x x
x
tại
0
0.
x
Định nghĩa 1.3 (Đạo hàm bên trái)
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
x x
f x f x
f x x x
Định nghĩa 1.4 (Đạo hàm bên phải)
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
x x
f x f x
f x x x
5
Định lý 1.5:
0 0 0
( ) ( ) ( )
f x L f x f x L
Ví dụ 1.2: Xét sự tồn tại đạo hàm của hàm s
1 , 1,
( )
(1 )(2 ), 1
x x
f x x x x
tại
0
1.
x
6
Định lý 1.6:
f(x) có đạo m tại x0f(x) liên tục tại x0.
Ví dụ 1.3: Tìm m để hàm số
2
( ) khi 0
( )
khi 0
x
e x x x
f x m x
có đạo hàm tại
0
0.
x
9/25/2019
2
7
Định nghĩa 1.7 (Đạo hàm trên khoảng, đoạn):
Cho hàm số f(x) xác định trên [a,b].
-Hàm f(x) được gọi là có đạo hàm trên (a,b) nếu f(x)
đạo hàm tại mọi điểm xthuộc (a,b).
-Hàm f(x) được gọi là có đạo hàm trên [a,b] nếu f(x)
đạo hàm trên (a,b) có đạo hàm phải tại x= a và
đạo hàm trái tại x= b.
II. Các công thức và quy tắc tính đạo hàm:
8
2.1. Các công thức tính đạo hàm: Xem Bảng 2.
2
( . ) .
( )
( . ) . .
. .
k u k u
u v u v
u v u v u v
u u v u v
v v
2.3. Đạo hàm của hàm số hợp:
Xét hàm số hợp f(x)=y[u(x)]. Khi đó
( ) ( ). ( )
y x u x y u x
2.2. Quy tắc tính đạo hàm: Với , ta
( ), ( )
u u x v v x
9
Ví dụ 1.4: Tính đạo hàm của các hàm số sau
a)
arctan
y x
b)
2
(arcsin )
y x
c)
2
arctan ln 1
x x x
y e e e
d)
3
2
( 1)
x
y x
Ví dụ 1.5: Nếu , trong đó
( ) ( )
F x f g x
( 2) 8,
f
( 2) 4,
f
(5) 3,
f
(5) 2,
g
(5) 6.
g
Tìm
(5).
F
III. Vi phân cấp một:
10
Vi phân (cấp một)của hàm số f(x)
( ) ( )
df x f x dx
dy y dx
hay
dụ 1.6. Cho Tính
2
.
x
y e
( )
dy x
(1).
dy
11
Định lý 2.3. Nếu u,v các hàm khả vi thì
1) ( ) .
d u v du dv
2) ( . ) . .
d k u k du
3) ( . ) .
d u v vdu udv
2
4) .
u vdu udv
dvv
dụ 1.7. Cho uvà v các hàm khả vi theo
biến x. Tìm biểu thức vi phân của các hàm s
sau
a)
2
u
y
v
b)
2 2
ln
y u v
12
dụ 1.8. Tìm vi phân df nếu
a)
ln arctan(sin )
y x
b)
2
.sin
3
x
x
y e
9/25/2019
3
13
§2. Định lý giá trị trung bình
I. Định lý Rolle:
14
Nếu f(x)liên tục trên [a,b], khả vi trên (a,b) và f(a) = f(b)
thì tồn tại sao cho .
( , )
c a b
Ýnghĩa hình học:Nếu hàm f(x)thỏa mãn c điều
kiện của định Rolle thì phải có ít nhất một điểm c
thuộc (a,b) sao cho tiếp tuyến tại đó song song với trục
hoành.
( ) 0
f c
15
Ví dụ 2.1: Kiểm tra xem hàm số sau có thỏa
mãn các điều kiện của định lý Rolle trên một
đoạn cho trước không. Sau đó tìm tất cả các số
c thỏa mãn kết luận của định lý Rolle.
3 2
( ) 6 2, 0;3 .
f x x x x
II. Định lý giá trị trung bình:
16
Nếu f(x)liên tục trên [a,b], khả vi trên (a,b)thì tồn tại
sao cho
( , )
c a b
Ýnghĩa hình học:Nếu hàm f(x)thỏa mãn c điều
kiện của định g trị trung nh thì phải có ít nht
một điểm cthuộc (a,b) sao cho tiếp tuyến tại đó song
song vi đường thẳng nối hai đầu mút.
( ) ( ) ( ).( ).
f b f a f c b a
17
Ví dụ 2.2: Kiểm tra xem hàm số sau có thỏa
mãn các điều kiện của định lý giá trị trung bình
trên một đoạn cho trước không. Sau đó m tất
cả các số c thỏa mãn kết luận của định lý giá trị
trung bình.
( ) , 0;4 .
f x x
Ví dụ 2.3: Giả sử f(0) = -3 và .
Tìm giá trị lớn nhất mà f(2) có thể nhận được.
( ) 5,
f x x
18
§3. Đạo hàm cấp cao
9/25/2019
4
I. Đạo hàm cấp cao:
19
Định nghĩa 1.1. Giả sử y=f(x) có đạo hàm cấp
một thì đạo hàm cấp hai của hàm số y=f(x)
Tương tự, ta có đạo hàm cấp ncủa f(x)
y
( ) ( )
y f x f x
( ) ( ) ( 1)
( ) ( )
n n n
y f x f x
dụ 3.1. Tính đạo hàm cấp một, cấp hai, cấp
ba, cấp bốn, cấp ncủa hàm số
, .
kx
y e k const
20
Định 1.2 (Công thức Leibniz). Giả sử u
v đạo hàm đến cấp n. Khi đó
( ) ( ) ( )
0
( . )
n
n k k n k
n
k
u v C u v
dụ 3.4. Tính của hàm số
2 2
.
x
y x e
(20)
y
dụ 3.2. Cho hàm số Chứng
minh
sin .
y x x
2( sin ) 0.
xy y x xy
dụ 3.3. Cho hàm số . Chứng
minh
2
2
y x x
3
4
) 1 0.
) 3 0.
a y y
b y y y
II. Vi phân cấp cao:
21
Định nghĩa 2.1. Giả s y=f(x) có đạo hàm đến
cấp nthì vi phân cấp ncủa hàm số y=f(x) là
1 ( )
n n n n
d y d d y y dx
trong đó
. .... .
n
n
dx dx dx dx
22
dụ 3.5. Tính vi phân cấp 2 của hàm số
x
y e
trong hai trường hợp:
a) xlà biến độc lập.
b) x hàm của một biến độc lập nào đó.
23
§4. Công thức Taylor
I. Công thức khai triển Taylor:
24
Định lý 1.1. Gi sử y=f(x) đạo hàm đến cấp n+1
trên khoảng m chứa x0. Khi đó, công thức Taylor
(khai triển Taylor)cấp ncủa f(x)tại x0
( )
2
0 0 0
0 0 0 0
( 1)
1
0
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ... ( )
1! 2! !
( ) ( )
( 1)!
n
n
n
n
f x f x f x
f x f x x x x x x x
n
fx x
n
c
trong đó c một số nằm giữa x x0.
( 1)
1
0
( )
( ) ( ) :
( 1)!
n
n
n
f
R x x x
n
c
Phần Lagrange bậc n.
0
( ) ( ) :
n
n
R x o x x
Phần Peano bậc n.
9/25/2019
5
II. Công thức khai triển Maclaurin:
25
khai triển Taylor của hàm f(x)tại điểm
0
0 :
x
( ) ( 1)
2 1
(0) (0) (0) ( )
( ) (0) ...
1! 2! ! ( 1)!
n n
n n
f f f f
f x f x x x x
n n
c
hay
( )
2
(0) (0) (0)
( ) (0) ... ( )
1! 2! !
n
n n
f f f
f x f x x x o x
n
III. Khai triển Maclaurin của một số hàm sơ cấp:
26
Xem Bảng 3.
Cách tìm khai triển Maclaurin đến cấp n:
Cách 1: Tính rồi thế vào công thức.
( )
(0), (0),..., (0)
n
f f f
Cách 2: Dựa vào các khai triển sẵn Bảng 3 đổi
biến.Chú ý: đặt sao cho
Cách tìm khai triển Taylor đến cấp ntại x=x0:
( )
w g x
Cách 1: Tính rồi thế vào công thức
( )
0 0 0
( ), ( ),..., ( )
n
f x f x f x
Cách 2: Dựa vào các khai triển sẵn Bảng 3 đổi
biến.Chú ý: đặt
0
.
w x x
0 0.
x w
27
dụ 4.1. Tính đạo hàm cấp ncủa hàm số
2
1
( ) .
2 8
f x x x
Từ đó, suy ra khai triển Maclaurin của hàm số f(x) đến
cấp n.
28
dụ 4.2. Tìm khai triển Maclaurin của các hàm số
sau đến số hạng chứa
2
) ( )
x
a f x e
4
x
2
) ( ) cos
b f x x
1
) ( )
3
c f x
x
) ( ) ln(1 3 )
d f x x
dụ 4.3. Tìm khai triển Maclaurin của các hàm số
sau
) ( ) .ln 1
x
a f x e x
đến số hạng chứa
) ( )
1
x
x
b f x
e
đến cấp 4.
3
.
x
29
dụ 4.4. Tìm khai triển Taylor của các hàm số sau
đến cấp 3.
) ( )
x
a f x e
tại
0
2.
x
1
) ( )b f x
x
tại
0
3.
x
2 1
) ( )
1
x
c f x
x
tại
0
2.
x
30
§5. Ứng dụng