Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 3: Hình thang cân
lượt xem 36
download
Giúp HS hiểu hơn về tính chất của hình thang cân, nắm được các dấu hiệu để nhận biết hình thang cân, giới thiệu đến bạn một số tài liệu của bài Hình thang cân. Với những tài liệu này, các bạn dễ dàng tìm hiểu và nắm được nội dung chính của bài, những tài liệu này là các bài giảng được thiết kế đẹp, nội dung theo chương trình đã được phân phối giúp quý thầy cô củng cố cho học sinh các kiến thức Toán học, có kĩ năng vận dụng kiến thức để làm bài tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 3: Hình thang cân
- BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 8 BÀI 3:
- KIÊM TRA BAI CŨ ̉ ̀ 1. Nêu định nghĩa hình thang? (3đ) 2. Tìm x, y trong hình thang ABCD? (7đ) TRẢ LỜI 1. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song ́ ̀ ́ 2. Xet hinh thang ABCD, co: ᄉ ᄉ A + D = 180  0 120 + x = 180  0 0 x = 60 0 � hay � ᄉ + C = 180 B ᄉ 0 y + 60 = 180 0 0 y = 120 0
- KIÊM TRA BAI CŨ ̉ ̀ Hinh thang ABCD có gì đăt biêt? ̀ ̣ ̣ ̀ ́ Hinh thang ABCD co: ᄉ ᄉ A = B = 120 0 ᄉ ᄉ C = D = 60 0 Hinh thang ABCD là hinh thang cân ̀ ̀
- ́ TIÊT 3 ̣ ̃ 1. Đinh nghia ́ ́ 2. Tinh chât ́ ̣ ̣ ́ 3. Dâu hiêu nhân biêt
- ̀ §3. HINH THANG CÂN ̣ 1. Đinh nghiã Hinh thang ABCDthang//cân là hình ̀ thang̃ sau haigì đăc ề một ̀ Hình (AB CD) trên hinh ve có có góc ̣ k biêt? ̣ đáy bằng nhau. AB // CD AB // CD ̀ Hinh thang ABCD ᄉ ᄉ C=D ⇒ ⇐ ⇔ ᄉ ᄉ là hinh thang cân ̀ C=D � ᄉᄉ hoac A = B
- ̀ §3. HINH THANG CÂN ̣ ̃ 1. Đinh nghia Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. ?2 Cho hình sau: ̀ ́ ̀ a) Tim cac hinh thanh cân ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ b) Tinh cac goc con lai cua hinh thang đo. c) Có nhân xet gì về hai goc đôi cua hinh thang cân? ̣ ́ ́ ́ ̉ ̀
- ̀ §3. HINH THANG CÂN ̣ 1. Đinh nghia ̃ ̀ ̀ Bai lam - Xet tứ giac ABCD, co: ́ ́ ́ ?2 ᄉ ᄉ A + C = 180 (gt) 0 ̀ ́ ̀ a) Tim cac hinh thanh cân Mà hai góc A và D là hai goc trong ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ b) Tinh cac goc con lai cua cùng phía nên AB//DC. (1) ̀ hinh thang đo. ́ ᄉ ᄉ - Ta co: A = B = 80 (gt) (2) ́ 0 c) Có nhân xet gì về hai goc ̣ ́ ́ ́ ̉ ̀ đôi cua hinh thang cân? - Từ (1) và (2) suy ra ABCD là ̀ hinh thang cân ᄉ ᄉ � C = D = 1000 Vây ABCD là hinh thang cân, và ̣ ̀ ᄉ C = 100 0
- ̀ §3. HINH THANG CÂN ̣ 1. Đinh nghia ̃ ̀ ̀ Bai lam Xet tứ giac EFGH, co: ́ ́ ́ ?2 ᄉ ᄉ G + H = 160 (gt) 0 ̀ ́ ̀ a) Tim cac hinh thanh cân ᄉ ᄉ � G + H < 180 0 ́ ́ ́ ̀ b) Tinh cac goc con lai cua ̣ ̉ Nên GF không song song với ̀ hinh thang đo. ́ HE. c) Có nhân xet gì về hai goc Ta co: ̣ ́ ́ ́ ᄉ $ G + F = 190 (gt) 0 ́ ̉ ̀ đôi cua hinh thang cân? ᄉ $ � G + F > 180 0 Nên EF không song song với GH Vây EFGH không là hinh thang ̣ ̀
- ̀ §3. HINH THANG CÂN ̣ 1. Đinh nghia ̃ ̀ ̀ Bai lam - Xet tứ giac MNIK, co: ́ ́ ́ ?2 ᄉ ᄉ K + M = 180 (gt) 0 ̀ ́ ̀ a) Tim cac hinh thanh cân Mà hai goc K và M là hai goc trong ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ b) Tinh cac goc con lai cua cùng phía nên KI//MN. (1) ̀ hinh thang đo. ́ - Ta co: ́ ᄉ N = 70 (doKI // MN) 0 c) Có nhân xet gì về hai goc ̣ ́ ́ ᄉ ᄉ � M = N = 70 (2) 0 ́ ̉ ̀ đôi cua hinh thang cân? - Từ (1) và (2) suy ra MNIK là ̀ hinh thang cân. ᄉ ᄉ � K = KIN = 110 0 Vây MNIK là hinh thang cân, và ̣ ̀ ᄉ ᄉ KIN = 110 ,N = 700 0
- ̀ §3. HINH THANG CÂN ̣ ̃ 1. Đinh nghia ̀ ̀ Bai lam Xet tứ giac PQST, co: ́ ́ ́ ?2 ̀ ́ ̀ a) Tim cac hinh thanh cân Nên PQ // ST (1) ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ b) Tinh cac goc con lai cua (Do PQ và ST cung vuông goc ̀ ́ ̀ ́ hinh thang đo. với PT) c) Có nhân xet gì về hai goc ̣ ́ ́ ̣ ́ $ ᄉ Ta lai co: P = Q = 90 (gt)(2) 0 ́ ̉ ̀ đôi cua hinh thang cân? Từ (1) và (2) suy ra PQST là hinh ̀ thang cân. Vây PQST là hinh thang cân, và ̣ ̀ ᄉ S = 90 0
- ̀ §3. HINH THANG CÂN ̣ ̃ 1. Đinh nghia Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. ?2 Cho hình sau: ́ ̀ ̀ a) Cac hinh thanh cân la: * Nhân xet: Trong hinh thang cân hai goc đôi bù nhau. ̣ ́ ̀ ́ ́
- ̀ §3. HINH THANG CÂN ́ 2. Tinh chât: ́ Đinh lý 1: Trong hinh thang cân, hai canh bên băng nhau. ̣ ̀ ̣ ̀ Chứng minh: Xet hai trường hợp ́ a) AD căt BC ở O (giả sử AB
- ̀ §3. HINH THANG CÂN ́ 2. Tinh chât:́ Đinh lý 1: Trong hinh thang cân, hai canh bên băng nhau. ̣ ̀ ̣ ̀ Chứng minh: Xet hai trường hợp ́ b) AD // BC ⇒ AD = BC (hinh thang có hai canh ̀ ̣ bên song song thì hai canh bên băng ̣ ̀ nhau) 2 2 1 1 ̣ ̀ ̣ Vây trong hinh thang cân hai canh ̀ bên băng nhau ABCD, có AB//CD GT ᄉ ᄉ C=D KL AD = BC
- ̀ §3. HINH THANG CÂN ́ 2. Tinh chât:́ Đinh lý 1: Trong hinh thang cân, hai canh bên băng nhau. ̣ ̀ ̣ ̀ ? Với hinh thang cân ABCD (AB //CD) có những đoan thăng ̀ ̣ ̉ ̀ ̀ nao băng nhau? AD = BC Con có đoan thăng nao băng nhau nữa không? ̀ ̣ ̉ ̀ ̀
- ̀ §3. HINH THANG CÂN ́ 2. Tinh chât:́ Đinh lý 2: Trong hinh thang cân, hai đường cheo băng nhau. ̣ ̀ ́ ̀ Chứng minh: Xet ∆ ABD và ∆ BAC, co: ́ ́ AB là canh chung ̣ ᄉ ᄉ DAB = CBA (gt) ̣ ̉ ̀ AD = BC (canh bên cua hinh thang cân) ABCD, có AB//CD Vây ∆ ABD = ∆ BAC (c – g – c) ̣ GT ᄉ ᄉ C=D Suy ra BD = AC (hai canh tương ứng) ̣ KL AC = BD
- ̀ §3. HINH THANG CÂN ̀ ̣ Bai tâp: ́ ̉ ̣ ́ Cac khăng đinh sau đung hay sai? ̀ ̣ ̀ a) Trong hinh thang cân, hai canh bên băng nhau b) Hinh thang có hai canh bên băng nhau là hinh thang ̀ ̣ ̀ ̀ cân Trả lời: a) Đunǵ b) Sai. Hinh thang ABCD (AB //CD) AD = BC, nhưng ̀ không là hinh thang cân vì ̀ ᄉ ᄉ C D
- ̀ §3. HINH THANG CÂN Chú y: Có những hinh thang có hai canh bên băng nhau nhưng ́ ̀ ̣ ̀ không là hinh thang cân. ̀
- ̀ §3. HINH THANG CÂN ́ ̣ ̣ ́ 3. Dâu hiêu nhân biêt: ?3 Cho đoạn thẳng CD và đường thẳng m song song với CD (h.29). Hãy vẽ các điểm A,B thuộc m sao cho ABCD là hình thang có hai đường chéo CA, DB bằng nhau. Sau đó hãy đo các góc và ᄉ C ᄉ ABCD đó để dự đoán về của hình thangD dạng của các hình thang có hai đường chéo bằng nhau. A B m o o D C
- ̀ §3. HINH THANG CÂN ́ ̣ ̣ 3. Dâu hiêu nhân biêt:́ Đinh lý 3: Hinh thang có hai đường cheo băng nhau là hinh thang ̣ ̀ ́ ̀ ̀ cân. A B ABCD, có AB//CD GT AC = BD KL ABCD là ̀ hinh D C thang cân Dấu hiệu nhận biết hình thang cân: 1) Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân. 2) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
- ̀ §3. HINH THANG CÂN Bài tập: Bài 12 trang 74 SGK Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 11: Hình thoi
28 p | 486 | 66
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 12: Hình vuông
22 p | 326 | 64
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 7: Hình bình hành
18 p | 587 | 61
-
Bài giảng Hình học 8 chương 2 bài 6: Diện tích đa giác
22 p | 383 | 56
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 8: Đối xứng tâm
21 p | 281 | 49
-
Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
24 p | 219 | 48
-
Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
24 p | 297 | 45
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 9: Hình chữ nhật
28 p | 261 | 36
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 2: Hình thang
12 p | 381 | 32
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật
17 p | 217 | 23
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 7: Hình chóp đều và hình chóp cụt
20 p | 192 | 22
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 5: Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
26 p | 205 | 21
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 5: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
18 p | 166 | 16
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 2: Hình hộp chữ nhật (tiếp theo)
22 p | 129 | 13
-
Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác
22 p | 271 | 11
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 1: Hình hộp chữ nhật
26 p | 100 | 10
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 8: Một số bài giảng hay về Diện tích xung quanh của hình chóp đều
16 p | 140 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn