Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 12: Hình vuông
lượt xem 64
download
Bộ sưu tập bài giảng Hình vuông giúp bạn học hỏi kinh nghiệm thiết kế bài giảng, đồng thời rút ra những phương pháp dạy tốt nhất củng cố kiến thức cho HS. Thông qua những bài giảng này, bạn sẽ giúp học sinh nắm được khái niệm hình vuông, rèn một số kĩ năng vẽ hình vuông, đồng thời có thể dựa và các tính chất và dấu hiệu để chứng minh hình vuông. Mong rằng với những bài giảng này sẽ là nguồn tài liệu hữu ích góp phần vào sự nghiệp giảng dạy của bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 12: Hình vuông
- Kiểm tra bài cũ Ô chữ gồm 9 chữ cái. Giải ô chữ bằng cách chọn câu trả lời đúng (Đ) hoặc sai (S). Sau mỗi đáp án các em trả lời chính xác có một chữ cái, sau khi mở các ô chữ chúng ta có tên một tứ giác đặc biệt. H 2 N H V U Ô N G 1 I 3 4 5 6 7 8 9 H Ì N H V U Ô N G Câu 5: Hình thang cânĐ hai đường chéo có S Đ S 7: Hình trung cân có hai c ườ ng vuông CâuCâu 3: Tbìnhthoiểmtứhai ngườốichéo làvuông CâuCâu 2: Trong hành 2 đườ ườchéosongnhphân cắt Câu 1: Hình hành các1 2 nhcóng làcạ song nhau4: i bình hình có hai đạnhng chéo bằng 6: Hình thang đi làthoiỗạ đường chéo góc 9: tạ ứ giác có có c đ đườ các song 8: m giác ng bên iđ đ Đ góc làằhìnhằng nhau songchéo 1nhau là hình thoi nhauclàngb thoi làủa giác blàhìnhgóc hình thoi hình thoi thoi hình thoi S Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S
- §12. HÌNH VUÔNG 1/ ĐỊNH NGHĨA: (SGK) A B Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn có cạnh bằng nhau. ˆ ˆ ˆ ˆ A = B = C = D = 900 ABCD là hình vuông AB = BC = CD = DA D C Định nghĩa hình vuôngữừ hình chữ n cạnh bằng nhau. Hình vuông là hình ch t nhật có bố nhật? Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. -Định nghĩa hình vuông từ hình thoi? DVD
- 2/TÍNH CHẤT: Hình chữ nhậHình t vuôngHình thoi Cạnh: Cạnh - Các cạnh đối song Cạnh song - Các cạnh đốiCác cạnh bằng nhau. cạnh đối song song - song song - Các - Các cạnh đối bằng nhau Góc: - Các cạnh bằng nhau Góc - Các góc bằng nhauGócbằng 90o. - Các góc bằng nhau (=90 ) và ?1 Đường chéo: 0 - Các góc đối bằng nhau - chéo ĐườngHai đường chéo bằng Đườngvuông góc nhau, nhau, chéo - Hai đường chéotại t nhauđiểm mỗườườchéo cắt nhau cắt nhau cắ trung - Hai đ i đ ng ng tại trung điểđường chéo ng cácạiường điểm mỗi đường -Hai m mỗi đườ là t đ trung phân giác của - Hai đường chéo bằng nhau - Hai đường chéo vuông góc với nhau các góc - Hai đường chéo là các đường phân KN giác của các góc
- 3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH VUÔNG: (SGK) 2 cạnh k ề bằng n hau Hình chữ nhật 2 đường chéo vuông góc với nhau 1 đường chéo là phân giác của 1 góc Hình vuông uông Có 1 góc v b ằn g 2đ ườ n g ch éo Hình thoi nhau LK
- Chú ý: - Một hình chữ nhật có thêm một dấu hiệu riêng của hình thoi thì sẽ là hình vuông. - Một hình thoi có thêm dấu hiệu riêng của hình chữ nhật thì sẽ là hình vuông. T ập h ợ p Tậ các hình thoi T ậ p hợ p ph các h.vuông hìn ợp hc cá hữ c nh ật Nhận xét: Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông. Liên hệ thực tế:
- HOẠT ĐỘNG NHÓM BỐN 12 9 3 Hết giờ ? 2: Tìm các hình vuông trên hình vẽ Thuí Phæång y 6 B F DẤU HIỆU NHẠN BIẾT HÌNH VUÔNG 1/ Hình chữ nhật có hai E G cạnh kề bằng nhau là hình A O C I vuông . b 2/ Hình chữ nhật có hai a đường chéo vuông góc D H nhau là hình vuông . 3/ Hình chữ nhật có một N R đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. M P U S 4/ Hình thoi có một góc o vuông là hình vuông. c d 5/ Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình Q T vuông.
- Củng cố Tâm đối xứng Bài 80 trang108 (sgk) Tìm trục đối xứng và tâm đối xứng của hình vuông A B o d3 d2 D C d1 d4 Trục đối xứng
- HƯỚNG DẪN: BÀI 82/108/SGK EFGH LÀ HÌNH VUÔNG A E B F H EFGH LÀ HÌNH THOI HEF = 900 D G C HE = EF = FG = GH AEH = BFE = CGH = DHG
- DẶN DÒ VỀ NHÀ - Học định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông và trình bày chứng minh các dấu hiệu. - Bài tập 79, 81, 82, 83, 84 trang 108, 109 SGK - Bài tập nâng cao: Cho hình bình hành ABCD. Trên các cạnh của hình bình hành vẽ ra phía ngoài các hình vuông có tâm lần lượt là M, N, P, Q. Chứng tỏ rằng: MNPQ là hình vuông.
- 10đ Đáp án đúng! Chúc mừng bạn!
- Bạn chọn sai rồi. Mời bạn chọn lại
- 10đ Chúc mừng bạn! Bạn đã có được chữ H
- 10đ Chúc mừng bạn! Bạn đã có được chữ I
- 10đ Chúc mừng bạn! Bạn đã có được chữ N
- 10đ Chúc mừng bạn! Bạn đã có được chữ V
- 10đ Chúc mừng bạn! Bạn đã có được chữ U
- 10đ Chúc mừng bạn! Bạn đã có được chữ Ô
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 11: Hình thoi
28 p | 490 | 66
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 7: Hình bình hành
18 p | 599 | 61
-
Bài giảng Hình học 8 chương 2 bài 6: Diện tích đa giác
22 p | 384 | 56
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 8: Đối xứng tâm
21 p | 282 | 49
-
Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
24 p | 220 | 48
-
Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
24 p | 303 | 45
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 9: Hình chữ nhật
28 p | 270 | 36
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 3: Hình thang cân
23 p | 400 | 36
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 2: Hình thang
12 p | 387 | 32
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật
17 p | 217 | 23
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 7: Hình chóp đều và hình chóp cụt
20 p | 194 | 22
-
Bài giảng Hình học 8 chương 1 bài 5: Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
26 p | 210 | 21
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 5: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
18 p | 167 | 16
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 2: Hình hộp chữ nhật (tiếp theo)
22 p | 133 | 13
-
Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác
22 p | 272 | 11
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 1: Hình hộp chữ nhật
26 p | 103 | 10
-
Bài giảng Hình học 8 chương 4 bài 8: Một số bài giảng hay về Diện tích xung quanh của hình chóp đều
16 p | 142 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn