intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hình học lớp 10 bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ (T1) - Trường THPT Bình Chánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

13
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hình học lớp 10 bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ (T1)" được biên soạn với mục đích cung cấp cho các em học sinh nội dung kiến thức về: Tổng cuả hai vectơ; Quy tắc hình bình hành; Tính chất của phép cộng các vectơ; Đồng thời cung cấp một số bài tập giúp các em củng cố kiến thức. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hình học lớp 10 bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ (T1) - Trường THPT Bình Chánh

  1. TỔ TOÁN
  2. CHƯƠNG 1: Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ (T1)
  3. Cho hình lục giác đều ABCDEF có tâm O F E uuu r Chỉ ra các vectơ cùng phương với vectơ OE uur u Chỉ ra các vectơ cùng hướng với vectơ OE A D uur u O Chỉ ra các vectơ bằng vectơ OE B C BÀI MỚI
  4. 1. Tổng cuả hai vectơ: Định nghĩa (SGK)
  5. 1. Tổng cuả hai vectơ: Định nghĩa (SGK) B a a b b A C ab r r uuu uuu uuu r r r a + b = AB + BC = AC  AB  BC  AC
  6. 2. Quy tắc hình bình hành: uuu uuu uuu r r r Nếu ABCD là hình bình hành AB + AD = AC B C A D uuu uuu uuu uuu uuu r r r r r AB + AD = AB + BC = AC
  7. 3. Tính chất của phép cộng các vectơ r r r Với ba vectơ a; b; c tùy ý ta có r r r r + a + b = b + a ( tính chất giao hoán) r r r r r r + ( a + b) + c = a + (b + c ) ( tính chất kết hợp) r r r r r + a + 0 = 0 + a = a ( tính chất của vectơ - không)
  8. Ví dụ 1: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C , D Chú ý: uuu uuu uuu uur r r r Chứng minh:AB + CD = AD + CB Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có: Theo quy tăc 3 điểm ta có: AB  BC  AC (quy tắc 3 điểm) Cách 1: VT  AB  CD  ( AD  DB)  CD  AD  (CD  DB)  AD  CB  VP Cách 2:   VP  AD  CB  AB  BD  CB  AB  (CB  BD)  AB  CD  VT
  9. BÀI TẬP Bài 5 (Đề rcương trang 48): u gọn cácuuu uuu ur uuu uuu uuu uur r r Rút uur u vectơ r ruur u uur u c)w = MN + PQ + RN + NP + QR = MN + NP + PQ + QR uuu uur uuu r r = MP + PR = MR Bài 2/12: Cho ABCD là hình vuông cạnh a. Tính AB  AD B C Giải: Theo quy tắc hình bình hành AB  AD  AC  AC  a 2 A D Bài 5/12: Cho ΔABC đều cạnh a. Tính AB  BC Giải: B Ta có: AB  BC = AC  AB  BC = AC  AC  a A C
  10. . CỦNG CỐ . Câu 1: Cho các điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB  CB  CA B. BA  CA  BC C. BA  BC  AC D. AB  BC  CA Lời giải Chọn B. BA  BC  CA  CA  BC Câu 2: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính AB  AC Lời giải Chọn A. Dựng hình bình hành ABCD và gọi M là trung điểm BC Ta có AB  AC  AD  AD  2 AM  a 3 BTVN:1,3,4/12(SGK) BTĐC:1 trang 47
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1