intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hình học lớp 10 bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

20
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hình học lớp 10 bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ" là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô và các em học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập. Nhằm cung cấp cho các em kiến thức về tổng và hiệu của hai vectơ. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hình học lớp 10 bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ

  1. Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
  2. Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I. Tổng hai vectơ: Định nghĩa: SGK B r r r a b a r r A a+b C r uuur r r b =r a +uuu ACuuu br uuur hay AC = AB + BC 2
  3. Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I. Tổng hai vectơ: Định nghĩa SGK II. Quy tắc hìnhbình hành: Nếu ABCD r là hình uuu uuubình r hành uuur B C thì AB + AD = AC A D III.Tính chất của phép cộng các vectơ: (SGK) Hãy sử dụng các tính chất trên chứng minh quy tắc hình bình hành? 3
  4. Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I. Tổng hai vectơ: r B r Ví dụ 1: Cho 4uuuđiểm r uuubất kỳr A,B,C,D. r uuu uuur r a b Chứng minh:AB + CD = AD + CB a r r a+b A Thật vậy: r uuur r r b =r a +uuubr ACuuu uuur * Theo quy tăc 3 điểm ta có: AC = AB + BC uuur uuur uuur uuur uuur VT = AB + CD = ( AD + DB) + CD uuur uuur uuur = AD + (CD + DB) uuur uuur = AD + CB = VP II. Quy tắc hìnhbình hành: * Theo quy tắc trừ ta có: uuur uuur uuur uuur uuur III.Tính chất của phép cộng các vectơ: VT = AB + CD = (CB − CA) + CD Chú ý: uuur uuur uuur = CB + (CD − CA) 1) Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có: uuur uuur uuur uuur uuur = CB + AD = VP AB + BC = AC (quy tắc 3 điểm) (đpcm) 4
  5. Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I. Tổng hai vectơ: Định nghĩa SGK II. Quy tắc hìnhbình hành: Nếu ABCDr là hình uuu uuubình r hành uuur thì AB + AD = AC III. Tính chất của phép cộng các vectơ: (SGK) IV. Hiệu của hai vectơ: a) Vectơ đối: Cho hình bình hành ABCD và ba trung điểm E,F,M như trên A M D hình vẽ. Có nhận xét gì về độ dài và E F hướng của hai vectơ: uuur uuur ABr va CD uuuu uuuur B C MA va MD 5
  6. Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I. Tổng hai vectơ: Định nghĩa SGK II. Quy tắc hìnhbình hành: Nếu ABCDr là hình uuu uuubình r hành uuur thì AB + AD = AC III. Tính chất của phép cộng các vectơ: (SGK) IV. Hiệu của hai vectơ: a) Vectơ đối: r Cho vectơ a .Vectơ có cùng độ dài và r ngược hướng với A M D vectơ a rđược gọi là vectơr đối của a ký hiệu là −a uuur E F Tìm các vectơ đối của vectơ EF B C 6
  7. Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I. Tổng hai vectơ: Định nghĩa SGK II. Quy tắc hìnhbình hành: Nếu ABCDr là hình uuu uuubình r hành uuur thì AB + AD = AC III. Tính chất của phép cộng các vectơ: (SGK) IV. Hiệu của hai vectơ: a) Vectơ đối: A M D r Cho vectơ a .Vectơ có cùng độ dài và r ngược hướng với E F vectơ a rđược gọi là vectơr đối của a ký hiệu là −a B C b) Định nghĩa hiệu r của hai r vectơ: r r r va øb .ta gọirhiệu của Cho hairvectơ a r hai vectơ a va øblà vectơ a + ( − b) ký hiệu: a - b r r r r Như vậy: a − b = a + ( −b ) 7
  8. Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I. Tổng hai vectơ: Định nghĩa SGK II. Quy tắc hìnhbình hành: III. Tính chất của phép cộng các vectơ: (SGK) IV. Hiệu của hai vectơ: a) Vectơ đối: r r r r b) định nghĩa hiệu hai vectơ: a − b = a + ( −b ) Chú ý: 1) Phép tìm hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ. 2) Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có: uuur uuur uuur uuu BCr = uuu ABr + uuu ACr (quy tắc 3 điểm) AB − AC = CB (quy tắc trừ) 8
  9. Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I. Tổng hai vectơ: Ví dụ 1: Cho 4uuuđiểm r uuubất kỳr A,B,C,D. r uuu uuur II. Quy tắc hìnhbình hành: Chứng minh:AB + CD = AD + CB III.Tính chất của phép cộng các vectơ: IV.Hiệu của hai vectơ: Thật vậy: a) Vectơ đối: * Theo quy tăc 3 điểm ta có: b) định nghĩa hiệu hai vectơ: uuur uuur uuur uuur uuur Chú ý: VT = AB + CD = ( AD + DB) + CD uuur uuur uuur 1) Phép tìm hiệu của hai vectơ còn = AD + (CD + DB) uuur uuur được gọi là phép trừ vectơ. = AD + CB = VP 2) Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có: * Theo quy tắc trừ ta có: uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur AB + BC = AC (quy tắc 3 điểm) VT = AB + CD = (CB − CA) + CD uuur uuur uuur uuur uuur uuur AB − AC = CB (quy tắc trừ) = CB + (CD − CA) uuur uuur = CB + AD = VP (đpcm) 9
  10. Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ Ví dụ 2: Cho ba điểm phân biệt I. Tổng hai vectơ: A,B,C. Chứng minh rằng: II. Quy tắc hìnhbình hành: III.Tính chất của phép cộng các vectơ: a. I là trung điểm đoạn thẳng AB IV.Hiệu của hai vectơ: uur uur r a) Vectơ đối:  IA + IB = 0 b) định nghĩa hiệu hai vectơ: b. G là trọng tâm tam giác ABC Chú ý: uuur uuur uuur r  GA + GB + GC = 0 1) Phép tìm hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ. A I B 2) Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có: uuur uuur uuur AB + BC = AC (quy tắc 3 điểm) uuur uuur uuur C AB − AC = CB (quy tắc trừ) GIẢI câu a: Vì uur uur uur uur uur uur uuur r IA = BI nen IA + IB = BI + IB = BB = 0 10
  11. Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ Ví dụ 2: Cho ba điểm phân biệt I. Tổng hai vectơ: A,B,C. Chứng minh rằng: II. Quy tắc hìnhbình hành: III.Tính chất của phép cộng các vectơ: a. I là trung điểm đoạn thẳng AB IV.Hiệu của hai vectơ: uur uur r a) Vectơ đối:  IA + IB = 0 b) định nghĩa hiệu hai vectơ: b. G là trọng tâm tam giác ABC uuur uuur uuur r Chú ý:  GA + GB + GC = 0 1) Phép tìm hiệu của hai vectơ còn A được gọi là phép trừ vectơ. I B G 2) Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có: GIẢI câu b: J uuur uuur uuur AB + BC = AC (quy tắc 3 điểm) D ta có C uuur uuur uuur Theo cách dựng AB − AC = CB (quy tắc trừ) uuur uuur r GB + GD = 0  uuur uuur uuur GA + GC = GD uuur uuur uuur uuur uuur r nen GA + GC + GB = GD + GB = 0 11
  12. Củng cố r Br B C a r rb A a+bCr uuur uuur uuu A AC = AB + BC D Nếu ABCD r là hình uuu uuu bình r hành uuur thì AB + AD = AC 12
  13. TIẾT HỌC KẾT THÚC. CHÚC CÁC EM LUÔN HỌC TỐT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2