9/18/2011<br />
<br />
Hoạch ñịnh NS vốn ðT<br />
<br />
12345-<br />
<br />
Chương 1<br />
<br />
Nội dung<br />
Tổng quan về HðNSVðT<br />
Ước tính dòng tiền<br />
Tỷ suất sinh lời và giá trị tiền tệ<br />
Các tiêu chuẩn quyết ñịnh ñầu tư<br />
Vận dụng trong thực tế<br />
<br />
ThS.. Nguyễn Kim Nam<br />
ThS<br />
<br />
TỔNG QUAN VỀ HOẠCH ðỊNH<br />
NGÂN SÁCH VỐN ðẦU TƯ<br />
<br />
1<br />
<br />
I- ðẦU TƯ VÀ PHÂN LOẠI ðT<br />
• Theo quan ñiểm của DN<br />
<br />
•<br />
<br />
ðầu tư là hoạt ñộng bỏ vốn kinh doanh với mục<br />
tiêu thu ñược số vốn lớn hơn số ñã bỏ ra, thông<br />
qua lợi nhuận<br />
Theo quan ñiểm của Nhà nước<br />
ðầu tư là hoạt ñộng bỏ vốn phát triển, ñể từ ñó<br />
thu ñược các hiệu quả kinh tế xã hội, vì mục tiêu<br />
phát triển quốc gia<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
ThS.. Nguyễn Kim Nam<br />
ThS<br />
<br />
2<br />
<br />
ðầu tư là quá trình sử<br />
dụng nguồn lực nhằm ñạt<br />
ñược mục ñích của các ñối<br />
tượng liên quan<br />
<br />
3<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
4<br />
<br />
Mục tiêu ñầu tư<br />
ðặc ñiểm<br />
ñiểm::<br />
- ðT là hoạt ñộng sử dụng vốn nhằm mục<br />
ñích sinh lợi (ñạt hiệu quả KTXH)<br />
- ðT thực hiện trong thời gian dài<br />
- ðT liên quan ñến vốn<br />
(tiền,<br />
tiền, ñất,<br />
ñất, xưởng,thương hiệu,<br />
hiệu, cổ phiếu...)<br />
phiếu...)<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
ðối với nhà ñầu tư:<br />
tư:<br />
Lợi nhuận<br />
ðối với quốc gia<br />
Hiệu quả KTXH<br />
<br />
5<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
9/18/2011<br />
<br />
Phân loại ñầu tư<br />
<br />
Phân loại theo nội dung kinh tế :<br />
• ðầu tư vào lao ñộng<br />
• ðầu tư vào tài sản cố ñịnh<br />
• ðầu tư vào tài sản lưu ñộng<br />
<br />
Phân loại theo chủ ñầu tư :<br />
• Chủ ñầu tư là nhà nước:<br />
- công trình có qui mô lớn<br />
- ñầu tư từ các nguồn ngân sách Nhà<br />
nước<br />
• Chủ ñầu tư là các doanh nghiệp<br />
• Chủ ñầu tư là các tư nhân<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
7<br />
<br />
Phân loại theo mục tiêu ñầu tư :<br />
• ðầu tư mới<br />
• ðầu tư cải tạo mở rộng và hiện ñại hoá cơ<br />
sở sẵn có<br />
• ðầu tư chiến lược ñể chuyển dịch cơ cấu<br />
kinh tế quốc dân hoặc cơ cấu sản phẩm,<br />
thị trường của cơ sở sản xuất kinh doanh.<br />
• ðầu tư ra bên ngoài liên doanh với các cơ<br />
sở trong và ngoài nước.<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
9<br />
<br />
• Phân loại theo sự phân cấp quản lý<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
8<br />
<br />
Phân loại theo tính chất sử dụng vốn<br />
vốn::<br />
<br />
• ðầu tư gián tiếp(ñầu tư tài chính)<br />
• ðầu tư trực tiếp<br />
<br />
•<br />
<br />
+ ðầu tư chuyển dịch: mua lại một số cổ phần<br />
->chi phối. Chỉ có sự dịch chuyển về quyền sở<br />
hữu, không có sự gia tăng tài sản của các<br />
doanh nghiệp.<br />
+ ðầu tư phát triển: tăng năng lực hoạt ñộng<br />
sản xuất .<br />
ðầu tư tín dụng: ðầu tư bằng cách cho vay<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
10<br />
<br />
Phân loại theo nguồn vốn<br />
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA<br />
Vốn ñầu tư trực tiếp của nước ngoài FDI<br />
…<br />
<br />
dự án<br />
3 nhóm A,B,C (Nghị ñịnh 16/2005/Nð16/2005/Nð-CP<br />
ngày 7/2/2005 của Chính phủ về quy chế<br />
quản lý ñầu tư và xây dựng).<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
11<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
9/18/2011<br />
<br />
• Vốn ñầu tư<br />
tư<br />
Hai bộ phận cơ bản của vốn ñầu tư là:<br />
+ Vốn cố ñịnh ñược dùng ñể xây dựng công<br />
trình, mua sắm máy móc và thiết bị ñể<br />
hình thành nên tài sản cố ñịnh của dự án<br />
ñầu tư.<br />
+ Vốn lưu ñộng (vốn hoạt ñộng) bao gồm<br />
chủ yếu là dự trữ vật tư, sản xuất dở<br />
dang, vốn tiền mặt,…<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
13<br />
<br />
Yêu cầu của DA<br />
<br />
II - Dự án ñầu tư<br />
Là một tập hợp những ñề xuất liên quan ñến việc<br />
bỏ vốn ñể :<br />
- Tạo mới<br />
- Mở rộng<br />
- Cải tạo<br />
Những ñối tượng nhất ñịnh nhằm ñạt ñược sự<br />
tăng trưởng về số lượng<br />
lượng,, cải tiến hoặc nâng cao<br />
chất lượng của một sản phẩm hoặc dịch vụ nào<br />
ñó trongmột thời gian xác ñịnh<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
14<br />
<br />
Phân loại dự án<br />
• Căn cứ vào mối quan hệ giữa các hoạt<br />
<br />
ñộng ñầu tư:<br />
- Dự án ñộc lập với nhau<br />
- Dự án thay thế cho nhau<br />
- Dự án phụ thuộc với nhau<br />
• Căn cứ vào mức ñộ chi tiết của các nội<br />
dung trong dự án:<br />
- Dự án tiền khả thi<br />
- Dựa án khả thi<br />
<br />
• Tính khoa học<br />
• Tính thực tiễn<br />
• Tính pháp lý<br />
• Tính ñồng nhất<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
15<br />
<br />
N/C<br />
cơ hội<br />
ñầu<br />
tư<br />
<br />
N/C<br />
tiền<br />
khả<br />
thi<br />
<br />
N/C<br />
khả<br />
thi<br />
<br />
Thời kỳ<br />
thực hiện<br />
dự án<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
Thời kỳ kết<br />
thúc dự án<br />
<br />
Xây<br />
ðưa ðánh Thanh<br />
dựng dự án giá dự lý dự<br />
cơ<br />
vào<br />
án<br />
án<br />
bản<br />
hoạt<br />
ñộng<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
16<br />
<br />
III - Thẩm ñịnh dự án ñầu tư<br />
<br />
Chu trình dự án ñầu tư<br />
Thời kỳ chuẩn bị<br />
dự án<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
17<br />
<br />
• Mục tiêu<br />
• Tại sao phải thẩm ñịnh<br />
• Vai trò của thẩm ñịnh<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
9/18/2011<br />
<br />
CÁC BƯỚC TRONG QUÁ TRÌNH HOẠCH ðỊNH<br />
NGÂN SÁCH VỐN<br />
<br />
IV – Hoạch ñịnh NSVðT<br />
Các khái niệm:<br />
niệm:<br />
<br />
• Hoạch ñịnh ngân sách vốn ñầu tư: là việc hoạch ñịnh<br />
ñầu tư mà dòng tiền phát sinh dài hơn một năm<br />
• Chi tiêu vốn (capital expenditure): là những chi tiêu<br />
bằng tiền mặt dự kiến tạo ra dòng tiền mặt tương lai dự<br />
kiến dài hơn một năm<br />
năm.. Chi tiêu vốn khác chi tiêu bình<br />
thường.. Chi tiêu bình thường chỉ những chi tiêu của<br />
thường<br />
doanh nghiệp trong thời gian 1 năm trở lại<br />
• Chi phí sử dụng vốn( cost of capital): là cái giá mà<br />
doanh nghiệp phải trả cho việc huy ñộng nguồn lực tài<br />
chính cho các hoạt ñộng ñầu tư.<br />
tư. Nó còn ñược hiểu như<br />
là tỷ suất sinh lợi mong ñợi tối thiểu mà doanh nghiệp<br />
ñòi hỏi ñối với các dự án ñầu tư.<br />
tư.<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
ThS. Nguyễn Kim Nam<br />
<br />
• CÁC ðỀ XUẤT VỀ DỰ ÁN ðẦU TƯ<br />
• XEM XÉT VÀ PHÂN TÍCH CÁC DỰ ÁN ðẦU TƯ<br />
TẬP TRUNG<br />
<br />
• RA QUYẾT ðỊNH LỰA CHỌN DỰ ÁN ðẦU TƯ<br />
• THỰC HIỆN DỰ ÁN ðƯỢC LỰA CHỌN<br />
• ðÁNH GIÁ KẾT QUẢ CỦA HOẠT ðỘNG ðẦU TƯ<br />
<br />
19<br />
<br />
4<br />
<br />