QUẢN TRỊ THƯƠNG HiỆU QUẢN TRỊ THƯƠNG HiỆU

Thông tin giảng viên Thông tin giảng viên

 Đào Hoài Nam, MBA  Giảng viên Đại học Kinh Tế TP.HCM  Giám đốc nghiên cứu thương hiệu –

Công ty tư vấn thương hiệu Lantabrand (www.lantabrand.com)  Điện thọai 0903873201  Địa chỉ email: hoainam@lantabrand.com

Giới thiệu về môn học Giới thiệu về môn học

 Kiến thức yêu càu:

Ôn lại các kiến thức về quản trị marketing, nghiên cứu marketing.

 Tài liệu:

Quản trị tài sản thương hiệu – Đào Công Bình – Nhà xuất bản Trẻ Tạo dựng và quản trị thương hiệu, Danh tiếng và lợi nhuận – Lê Anh Cường – Nhà xuất bản Lao Động – Xã Hội – 2003 Thương hiệu và quản lý – Nguyễn Quốc Thịnh … www.lantabrand.com

Nội dung bài giảng Nội dung bài giảng

1. Khái quát về thương hiệu 2. Qui trình quản trị thương hiệu 3. Kiến tạo thương hiệu 4. Xác lập mục tiêu và xây dựng kế hoạch

truyền thông thương hiệu

5. Quản lý cơ cấu danh mục thương hiệu 6. Hoạch định ngân sách thương hiệu 7. Đo lường sức khỏe thương hiệu

Phần 11 Phần KHÁI QUÁT VỀ THƯƠNG HiỆU KHÁI QUÁT VỀ THƯƠNG HiỆU

NG HIỆU VÀ SẢN PHẨM THTHƯƠƯƠNG HIỆU VÀ SẢN PHẨM

Cam kết

Đặc tính nhân cách hóa

Nguồn gốc xuất sứ

Biểu tượng

Sản phẩm Sản phẩm Qui cách Qui cách Đặc tính kỷ thuật Đặc tính kỷ thuật Công năăngng Công n

Hình ảnh liên tưởng

Lợi ích xúc cảm

NG HIỆU (BRAND) LÀ GÌ? THTHƯƠƯƠNG HIỆU (BRAND) LÀ GÌ?

 Nhiều người vẫn cho rằng việc sử dụng thuật ngữ thương hiệu chỉ là cách nói "dân dã", còn chính thức phải gọi là nhãn hiệu hàng hoá (Trademark).

 Có ý kiến cho rằng, chỉ nên sử dụng những thuật ngữ đã được chuẩn hoá (trong trường hợp này là nhãn hiệu hàng hoá, vì nó hiện diện trong các văn bản pháp luật của Việt Nam).

 Thực tế thì "thương hiệu" đang được dùng rất rộng rãi và

khi dùng thuật ngữ này, những người dùng cũng hoàn toàn không có ý định để thay thế cho thuật ngữ "nhãn hiệu hàng hoá" vốn đã và đang hiện diện trong các văn bản pháp lý.

NG HIỆU (Brand) và NHÃN HIỆU THTHƯƠƯƠNG HIỆU (Brand) và NHÃN HIỆU HÀNG HÓA (Trademark) HÀNG HÓA (Trademark)

 Trong tiếng Anh, 2 thuật ngữ Brand và Trademark cũng tồn tại song song và người ta cũng dùng trong những ngữ cảnh tương ứng như vậy.

 Thực tế, trong các tài liệu của nước ngoài, chúng ta thường gặp các cụm từ "Building Brand", "Brand Strategy"; "Brand Image"; "Brand Vision"; "Brand Manager"… mà hiểu theo cách của chúng tôi là "Xây dựng thương hiệu"; "Chiến lược thương hiệu"; "Hình ảnh thương hiệu"; "Tầm nhìn thương hiệu"; "Quản trị thương hiệu".

 Trong khi đó thuật ngữ "Trademark" lại chỉ gặp khi nói về vấn đề

đăng ký bảo hộ hoặc trong các văn bản pháp lý (chẳng hạn registered trademarks), mà không gặp các cụm từ tương ứng là "Building trademark"; "Trademark Manager"; "Trademark Vision".

NG HIỆU (Brand) và NHÃN HIỆU THTHƯƠƯƠNG HIỆU (Brand) và NHÃN HIỆU HÀNG HÓA (Trademark) HÀNG HÓA (Trademark)

 Nói đến thương hiệu không chỉ là nói đến các dấu hiệu như trong nhãn hiệu hàng hoá mà quan trọng hơn là nói đến hình tượng về hàng hoá trong tâm trí người tiêu dùng. Nó thật sự trừu tượng và vì thế đã có người gọi thương hiệu là phần hồn còn nhãn hiệu hàng hoá là phần xác.

 Nhãn hiệu được tạo ra chỉ trong thời gian đôi khi là rất ngắn, trong khi để tạo dựng được một thương hiệu (tạo dựng hình ảnh về hàng hoá, dịch vụ trong tâm trí người tiêu dùng) đôi khi là cả cuộc đời của doanh nhân.

 Thương hiệu nổi tiếng sẽ tồn tại mãi theo thời gian nhưng nhãn hiệu hàng hoá thì chỉ có giá trị pháp lý trong thời gian nhất định (thời hạn bảo hộ nhãn hiệu hàng hóa thường là 10 năm và có thể được kéo dài bằng việc gia hạn).

 Nhãn hiệu hàng hoá được các cơ quan quản lý Nhà nước công nhận và bảo hộ còn thương hiệu là kết quả phấn đấu lâu dài của doanh nghiệp và người tiêu dùng chính là người công nhận.

(PGS.TS Nguyễn Quốc Thịnh - Đại học Thương Mại Báo Thương mại

số 41 ngày 24/5/2005)

Thế nào là thương hiệu (brand)? Thế nào là thương hiệu (brand)?

Chủ doanh nghiệp đặt tên cho sản phẩm hay công ty của mình

Nhãn hàng Nhãn hàng (Product label (Product label company name) company name)

Nhãn hiệu hàng hóa* Nhãn hiệu hàng hóa* (Trademark) (Trademark)

Chủ doanh nghiệp đăng ký bảo hộ cho nhãn hàng hay tên công ty

5 . o N

Thương hiệu Thương hiệu (Brand) (Brand)

Công ty thực hiện các họat động marketing nhằm xác lập vị trí cho nhãn hàng/tên công ty trong tâm trí khách hàng

l e n a h C

*Theo cách dịch trên văn bản pháp luật VN

Định nghĩa thương hiệu (brand) Định nghĩa thương hiệu (brand)

Một thương hiệu phải có khả năng:

Đối với người tiêu dùng

•Phân biệt •Đảm bảo về chất lượng •Cơ sở của niềm tin •Tạo ra giá trị xúc cảm •Trung thành trong tiêu dùng •Định hướng trong tiêu dùng

Đối với doanh nghiệp

•Bảo vệ hình ảnh, giá trị •Quyền sở hữu •Trao đổi (Bán, liên kết) •Thu hút đầu tư •Tạo ra lợi thế cạnh tranh

Cơ cấu danh mục thương hiệu Cơ cấu danh mục thương hiệu (Brand portfolio) (Brand portfolio)

Thương hiệu Công ty/ Tập đoàn

Ngành hàng

Ngành hàng

Thương hiệu sản phẩm Dịch vụ

Thương hiệu sản phẩm Dịch vụ

Thương hiệu sản phẩm Dịch vụ

Thương hiệu sản phẩm Dịch vụ

Thương hiệu sản phẩm Dịch vụ

Cơ cấu thương hiệu gia đình Cơ cấu thương hiệu gia đình

Công ty LG Electric LG

LG Nghe nhìn

LG Gia dụng

LG Viễn thông

LG Công nghệ thông tin

LG TV

LG DVD

LG Máy lạnh

LG Tủ lạnh

LG Điện thoại di động

LG Máy vi tính

Cơ cấu thương hiệu gia đình Cơ cấu thương hiệu gia đình

Công ty NOKIA

Nokia Đa phương tiện

Nokia Phổ thông

Nokia Thời trang cao cấp

Cơ cấu thương hiệu riêng biệt Cơ cấu thương hiệu riêng biệt

Công ty UNILEVER

Dòng vệ sinh cá nhân

Dòng Chăm sóc tóc

Dòng chất tẩy rửa

Clear

Dove

Lux

Dove

OMO

Comfort

Life bouy

Life bouy

Sun light

Giá trị thương hiệu Giá trị thương hiệu

Tài sản hữu hình (Brand assets)

Tài sản vô hình (Brand equity)

• Nhận biết thương hiệu • Liên tưởng thương hiệu • Chất lượng cảm nhận • Trung thành thương hiệu

• Giá trị cơ sở vất chất • Giá trị cổ phiếu • Sản phẩm/dịch vụ • Lợi nhuận • Doanh số và thị phần

Giá trị thương hiệu Giá trị thương hiệu Giá trị thương hiệu Giá trị thương hiệu (Brand value) (Brand value) (Brand value) (Brand value)

Tài sản thương hiệu (brand equity) Tài sản thương hiệu (brand equity)

Người tiêu dùng Người tiêu dùng gì về biếtbiết gì về thương hiệu thương hiệu Người tiêu dùng Người tiêu dùng gì đối với làmlàm gì đối với thương hiệu thương hiệu

Nhận biết Nhận biết thương hiệu thương hiệu

Dùng thử thương hiệu

Liên tưởng Liên tưởng thương hiệu thương hiệu

Trung thành thương hiệu

Tài sản Tài sản thương hiệu thương hiệu

Cảm nhận Cảm nhận về chất lượng về chất lượng

Chấp nhận mức giá cao

Brand Equity là những kiến thức khách hàng nắm giữ trong đầu về một Brand Equity là những kiến thức khách hàng nắm giữ trong đầu về một thương hiệu và những tác động của sự hiểu biết đó đến hành vi và thái độ thương hiệu và những tác động của sự hiểu biết đó đến hành vi và thái độ của khách hàng đối với thương hiệu đó của khách hàng đối với thương hiệu đó

Nhận biết thương hiệu Nhận biết thương hiệu

Nhớ đến đầu tiên

Nhớ đến (Nhận biết không trợ giúp)

Nhận ra (Nhận biết có trợ giúp)

Không biết

Liên tưưởng th Liên t

ng hiệu ởng thươương hiệu

Liên tưởng thương hiệu Liên tưởng thương hiệu

Thể hiện một tính cách, lối sống, vị thế xã hội cho người sử dụng

Đồng nhất

Dễ mua, đại chúng, quan hệ chăm sóc khách hàng tốt

Tương tác

Khả năng cung cấp những lợi ích chức năng của sản phẩm/dịch vụ

Tình huống tiêu dùng, hành vi sử dụng, tính tiện lợi

Vận hành

Sử dụng

Liên tưởng thương hiệu là những cảm nhận, niềm tin và kiến thức Liên tưởng thương hiệu là những cảm nhận, niềm tin và kiến thức Liên tưởng thương hiệu là những cảm nhận, niềm tin và kiến thức Liên tưởng thương hiệu là những cảm nhận, niềm tin và kiến thức mà người tiêu dùng có được về thương hiệu mà người tiêu dùng có được về thương hiệu mà người tiêu dùng có được về thương hiệu mà người tiêu dùng có được về thương hiệu

Tập hợp nhận biết và cân nhắc trong tiêu dùng Tập hợp nhận biết và cân nhắc trong tiêu dùng

Toàn bộ thương hiệu trên thị trường

Tập hợp nhận biết Tập hợp nhận biết (các thương hiệu được biết đến) (các thương hiệu được biết đến)

Tập hợp không nhận biết Tập hợp không nhận biết (Các thương hiệu không được biết đến) (Các thương hiệu không được biết đến)

Tập hợp từ chối Tập hợp từ chối

Tập hợp cân nhắc Tập hợp cân nhắc (Các thương hiệu được (Các thương hiệu được nhớ đến và thuyết phục nhớ đến và thuyết phục được khách hàng) được khách hàng)

Tập hợp không cân nhắc Tập hợp không cân nhắc (Các thương hiệu chưa (Các thương hiệu chưa nhớ đến hoặc chưa nhớ đến hoặc chưa thuyết phục được thuyết phục được khách hàng) khách hàng)

(Các thương hiệu không (Các thương hiệu không được người tiêu dùng được người tiêu dùng chấp nhận) chấp nhận)

Chất lượng kỹ thuật Chất lượng kỹ thuật

Nguồn nguyên vật liệu

Kỹ thuật công nghệ ứng dụng

Trang thiết bị máy móc cơ sở hạ tầng

Chất lượng kỹ thuật

Chất lượng kỹ thuật được quyết định bởi nội bộ doanh nghiệp và được đo lường bằng hệ thống kiểm sóat đánh giá nội bộ

Qui trình và quản lý nội bộ Trình độ, tay nghề của nhân viên

Chất lượng cảm nhận Chất lượng cảm nhận

Lợi ích cảm nhận Những thuộc tính, lợi ích, và phí tổn mà khách hàng cảm nhận trong thực tế tiêu dùng

Lợi ích tìm kiếm Những thuộc tính, lợi ích và phí tổn mà khách hàng mong đợi

Chất lượng cảm nhận được hình thành khi lợi ích cảm nhận Chất lượng cảm nhận được hình thành khi lợi ích cảm nhận cao hơn hoặc ngang bằng với lợi ích tìm kiếm cao hơn hoặc ngang bằng với lợi ích tìm kiếm

Chất lượng cảm nhận được quyết định bởi cả nội bộ doanh nghiệp và khách hàng. Được đo lường bằng thông tin nghiên cứu thị trường

Trung thành thương hiệu Trung thành thương hiệu

Trung thành vì tính vượt trội về lợi ích xúc cảm

i

h n à h t g n u r t

Mức 3 Xúc cảm Trung thành vì tính vượt trội về lợi ích chức năng

u ệ h g n ơ ư h T

ộ đ c ứ M

Mức 2 Trung thành theo thói quen, tính tiện lợi, rẻ Chức năng Chức năng

•Ưa thích hơn

•Phù hợp với tính cách, vị thế

•Mua và sử dụng lặp lại

Hành vi Hành vi Hành vi Mức 1

ng hiệu có giá trị Lợi ích từ một thươương hiệu có giá trị Lợi ích từ một th

Gốc độ doanh nghiệp Gốc độ người tiêu dùng

Nhận biết thöông hieäu Truyeàn mieäng

Deã daøng tieän lôïi trong mua xaém Gôïi nhôù, nhaéc nhôû trong tieâu duøng Cô hoäi ñöôïc löïa choïn cao Truyeàn thoâng, Phaân bieät vôùi saûn phaåm khaùc

Lieân töôûng thöông hieäu

Theå hieän moät phong caùch Nhaän daïng söï töông thích vôùi nhu caàu Ñaûm baûo ñoä tin caäy trong tieâu duøng

Hình thaønh ñoäng cô tieâu duøng Hình thaønh moät nieàm tin, thaùi ñoä tích cöïc töø phía khaùch haøng Cô sôû cho tính trung thaønh cao Taïo ra söï khaùc bieät cho thöông hieäu

Taïo ra söï thoûa maõn

Duy trì vaø naâng cao tính trung thaønh Chaát löôïng caûm nhaän

Trung thaønh thöông hieäu Ñôn giaõn hoùa tieán trình ra quyeát ñònh tieâu duøng Giaûm chi phí tieáp thò Baûo veä thò phaàn

Phần 2 Phần 2 QUI TRÌNH QUẢN TRỊ THƯƠNG HiỆU QUI TRÌNH QUẢN TRỊ THƯƠNG HiỆU

Thực trạng xây dựng thương hiệu Thực trạng xây dựng thương hiệu

 Theo một nghiên cứu mới đây của báo Saigon Tiếp thị thuộc

Saigon Times group về hiện trạng xây dựng thương hiệu ở các doanh nghiệp Việt Nam trên gần 500 doanh nghiệp cho kết quả:

Chỉ có 16% doanh nghiệp có bộ phận chuyên trách về marketing.

80% doanh nghiệp không có chức danh quản lý nhãn hiệu (brand manager).

Doanh nghiệp chưa có thói quen sử dụng dịch vụ tư vấn kinh doanh (bao gồm cả tư vấn về thương hiệu).

Còn ít công ty chuyên về xây dựng thương hiệu tại thị trường Việt Nam để giúp các doanh nghiệp có được các kiến thức và kinh nghiệm xây dựng thương hiệu.

Thực trạng xây dựng thương hiệu Thực trạng xây dựng thương hiệu

 Thương hiệu chỉ là logo đẹp bắt mắt. (Logo chỉ là bề ngoài của thương hiệu, phải thấu hiểu cấu trúc bên trong của thương hiệu mới có thể xây dựng thương hiệu mạnh)

 Xây dựng thương hiệu là quảng cáo, truyền thông,

PR… (truyền thông quảng cáo chỉ là công cụ để xây dựng thương hiệu chứ không có nghĩa là cứ quảng cáo nhiều là có thương hiệu mạnh)

 Muốn xây dựng thương hiệu phải cần rất nhiều tiền

trong thời gian ngắn. (Xây dựng thương hiệu cần tiền nhưng phải lên kế hoạch để chi tiêu trong dài hạn chứ không thể quảng cáo rầm rộ trong thời gian ngăn rồi sau đó bỏ không)

Thực trạng xây dựng thương hiệu Thực trạng xây dựng thương hiệu

 Cứ giá rẻ chất lượng cao là bán được hàng.(So sánh nước tinh khiết có thương hiệu rất yếu với Aquafina, mặc dù chất lượng như nhau nhưng Aquafina bán được giá cao gấp 4 lần).

 Thương hiệu hôm nay mạnh thì sẽ mạnh mãi về sau.(Dù có mạnh nhưng không “bồi dưỡng” hằng ngày thì cũng có lúc bệnh và khó đứng vững được).

 Thương hiệu Việt luôn luôn phải đặt tên thuần Việt (Nhật

Bản không có bảng chữ cái Latinh nhưng tất cả các thương hiệu mạnh đều theo kí tự Latinh dễ phát âm Sony, Toshiba, Canon, Honda, Suzuki, Yamaha, Panasonic. Phải cân nhắc rất kỹ ngay từ đầu về thị trường trong tương lai, vì không thể thay đổi được thương hiệu sau này khi đã đầu tư rất nhiều tiền)

Thương hiệu (brand) và Nhãn hiệu hàng Thương hiệu (brand) và Nhãn hiệu hàng hóa (trademark) hóa (trademark)

 Nói đến thương hiệu không chỉ là nói đến các dấu hiệu như trong nhãn hiệu hàng hoá mà quan trọng hơn là nói đến hình tượng về hàng hoá trong tâm trí người tiêu dùng. Nó thật sự trừu tượng và vì thế đã có người gọi thương hiệu là phần hồn còn nhãn hiệu hàng hoá là phần xác.

 Nhãn hiệu được tạo ra chỉ trong thời gian đôi khi là rất

ngắn, trong khi để tạo dựng được một thương hiệu (tạo dựng hình ảnh về hàng hoá, dịch vụ trong tâm trí người tiêu dùng) đôi khi là cả cuộc đời của doanh nhân.

 Thương hiệu nổi tiếng sẽ tồn tại mãi theo thời gian nhưng nhãn hiệu hàng hoá thì chỉ có giá trị pháp lý trong thời gian nhất định (thời hạn bảo hộ nhãn hiệu hàng hóa thường là 10 năm và có thể được kéo dài bằng việc gia hạn).

 Nhãn hiệu hàng hoá được các cơ quan quản lý Nhà nước công

nhận và bảo hộ còn thương hiệu là kết quả phấn đấu lâu dài của doanh nghiệp và người tiêu dùng chính là người công nhận.

(PGS.TS Nguyễn Quốc Thịnh - Đại học Thương Mại; Báo Thương

mại số 41 ngày 24/5/2005)

NG HIỆU QUẢN TRỊ THƯƠƯƠNG HIỆU QUẢN TRỊ TH (BRAND MANAGEMENT) (BRAND MANAGEMENT)

 Quản trị thương hiệu là một qui trình quản trị xuyên suốt

nhằm tạo ra và nâng cao tài sản thương hiệu (brand equity*)

Tài sản thươương hiệu ng hiệu Tài sản th (Brand Equity) (Brand Equity)

Tên nhãn hàng Tên nhãn hàng (Brand name) (Brand name)

NG HIỆU QUI TRÌNH QUẢN TRỊ THƯƠƯƠNG HIỆU QUI TRÌNH QUẢN TRỊ TH (BRAND MANAGEMENT PROCESS) (BRAND MANAGEMENT PROCESS)

Böôùc 1

Böôùc 2

Böôùc 3

Böôùc 4

Nghieân cöùu thöïc traïng thöông hieäu

Taïo döïng thöông hieäu

Ño löôøng thöông hieäu

Xaùc laäp muïc tieâu vaø thöïc hieän chieán löôïc phaùt trieån thöông hieäu

-Xaây döïng ñaëc tính thöông hieäu -Ñònh vò thöông hieäu

-Phaân tích khaùch haøng -Phaân tích thò ñoái thuû caïnh tranh -Phaân tích noäi taïi doanh nghieäp

- Muïc tieâu theo moãi giai ñoaïn -Caùc chöông trình marketing mix - Chieán löôïc môû roäng thöông hieäu

-Thöông hieäu trong nhaän thöùc khaùch haøng -Thöông hieäu treân thò tröôøng -Thöông hieäu trong coâng ty

Cô sôû cho keá hoaïch taïo döïng thöông hieäu

Ñònh höôùng moät caùch nhaát quaùn cho thöông hieäu vaø marketing

Truyeàn thoâng vaø thieát laäp thöông hieäu cho khaùch haøng

Ñaùnh giaù vaø chình söûa kòp thôøi Phaân boå ngaân saùch

Xây dựng và quản trị thương hiệu tập Xây dựng và quản trị thương hiệu tập đoàn/công ty và thương hiệu sản phẩm đoàn/công ty và thương hiệu sản phẩm

Thương hiệu tập đoàn/ công ty mạnh

•Tạo lập danh tiếng, niềm tin •Hỗ trợ cho thương hiệu sản phẩm (kế thừa thương hiệu) •Thu hút nhân lực •Thu hút nhà đầu tư •Tăng trưởng lợi nhuận •Phát triển – mở rộng

Nắm bắt được tình hình cạnh tranh trên thị trường

Hoạch định chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu đúng đắn và hiệu quả

Thấu hiểu khách hàng mục tiêu

Thương hiệu sản phẩm mạnh

•Kiến thức thương hiệu •Xâm nhập thị trường •Duy trì sự trung thành •Sinh lợi cho công ty •Nâng cao giá trị cho thương •hiệu tập đoàn •Sự ủng hộ của tập đoàn •Mở rộng thương hiệu

Các yếu tố cấu thành nên một thương hiệu Các yếu tố cấu thành nên một thương hiệu mạnhmạnh

Nhận biết thương hiệu

Vị trí trên thị trường (Danh tiếng Thị phần)

Sản phẩm Dịch vụ

Năng lực Nội tại

Văn hoá công ty

Hình ảnh liên tưởng

Mở rộng

Thương hiệu Tập đoàn

Thương hiệu Sản phẩm

Thị phần

Quản trị nội bộ

Chất lượng cảm nhận

Giá trị cổ phiếu

Giá trị thương hiệu

Danh tiếng cá nhân

Trung thành thương hiệu

Mức giá Cao (Premium price )

sản phẩm

Xây dựng và quản trị thương hiệu tập đoàn Xây dựng và quản trị thương hiệu tập đoàn

Xây dựng thương hiệu cá nhân

Quản trị nội bộ

Tài sản thương hiệu

Quảng bá truyền thông, quan hệ công chúng (PR) Quảng bá truyền thông, quan hệ công chúng (PR)

Sự đảm bảo cho Thương hiệu sản phẩm

Hợp tác, liên kết – Đầu tư phát triển mở rộng Đầu tư phát triển mở rộng

Phát triển mở rộng

Các chỉ tiêu tài chính (Gía trị cổ phiếu/Cổ tức) Các chỉ tiêu tài chính (Gía trị cổ phiếu/Cổ tức)

Giá trị cổ đông

Xây dựng và phát triển thương hiệu sản phẩm Xây dựng và phát triển thương hiệu sản phẩm

Hệ thống nhận diện thương hiệu

Giá trị xã hội

Thị phần Lợi nhuận

Xây dựng và quản trị thương hiệu sản phẩm Xây dựng và quản trị thương hiệu sản phẩm

Giá trị thương hiệu tập đòan

Chiến lược sản phẩm

Tài sản thương hiệu

Chiến lược giá

Chiến lược phân phối

Gia tăng giá trị thương hiệu tập đoàn

Chiến lựơc truyền thông marketing

Giá trị khách hàng

Mở rộng thương hiệu

Hệ thống thông tin khách hàng

Mở rộng thương hiệu

Doanh số Thị phần Lợi nhuận

Phần 33 Phần KiẾN TẠO THƯƠNG HiỆU KiẾN TẠO THƯƠNG HiỆU

Thuật ngữ thương hiệu Thuật ngữ thương hiệu

 Nhận diện thương hiệu (Brand identity)

Cách thức mà doanh nghiệp mong muốn mọi người nhận thức về thương hiệu của mình một cách nhất quán, khác biệt và nổi trội hơn các thương hiệu cạnh tranh.

 Định vị thương hiệu (Brand positioning)

Là những định hướng, hoạt động của doanh nghiệp nhằm truyền tải đặc tính thương hiệu vào tâm trí khách hàng, từ đó tạo ra sự nhận thức về thương hiệu một cách nhất quán và đúng đắn.  Hình ảnh thương hiệu (Brand image)

Cách thức mà người tiêu dùng nhận thức về một thương hiệu.

Qui trình xây dựng và phát triển thương hiệu Qui trình xây dựng và phát triển thương hiệu

Nhận diện Nhận diện Nhận diện Nhận diện khách hàng khách hàng khách hàng khách hàng mục tiêu mục tiêu mục tiêu mục tiêu

Doanh nghiệp

ình ảnh HHình ảnh HHình ảnh ình ảnh thương thương thương thương hiệuhiệu hiệuhiệu

Hồ sơ nhận Hồ sơ nhận Hồ sơ nhận Hồ sơ nhận diện thương diện thương diện thương diện thương hiệuhiệu hiệuhiệu Định vị Định vị Định vị Định vị thương hiệu thương hiệu thương hiệu thương hiệu

Truyền thông

Khách hàng

Doanh nghiệp và đối tác truyền thông

Qui trình xây dựng và phát triển thương Qui trình xây dựng và phát triển thương hiệuhiệu

Nhận diện Thương hiệu (Brand identity) Định vị Thương hiệu (Brand positioning)

Cảm nhận liên tưởng của khách hàng (Consumer’s Perception)

Sự thấu hiểu khách hàng (Consumer’s insight)

Xây dựng một thương hiệu gần gủi với nhu cầu, mong ước và lối sống của khách hàng

Định hướng một cách nhất quán và tương thích cho các chiến lược, hoạt động liên quan đến thương hiệu

Tiếp cận, truyền đạt và thiết lập những hình ảnh, liên tưởng mong muốn về thương hiệu vào trong tâm trí khách hàng mục tiêu

Nhận dạng các phân khúc khác biệt Nhận dạng các phân khúc khác biệt

Tòan bộ thị trường

Trạng thái nhu cầu:

Không

Động cơ tiêu dùng:

Động cơ sinh lý

Động cơ xã hội

Mô tả khác biệt:

Các nhân tố hành vi thông thường, nhân khẩn

Lợi ích tìm kiếm:

 Rẽ  Bền

 Giá trị xã hội  Thể hiện được cái tôi, vị thế  Sự thấu cảm trong tiêu dùng

Tiện lợi Tính kinh tế Giá trị xúc cảm

 Tiện lợi  Nhanh chóng  Ít tốn thời gian  Sử dụng đơn giản

Giá trị chức năng  Số lượng chức năng  Khả năng vận hành

Các nhân tố nhân khẩu/hành vi thông thường

Mô tả khác biệt:

Các nhân tố hành vi liên quan đến sản phẩm

Các phân đọan

1 2 n

Phát triển nhận diện thương hiệu Phát triển nhận diện thương hiệu

 Phát triển các yếu tố nhận diện thương hiệu  Thiết kế nhãn, logo, slogan  Đăng ký bảo hộ  Xây dựng hệ thống nhận diện thương hiệu

ng hiệu (Brand identity) Nhận diện thươương hiệu (Brand identity) Nhận diện th

 Giấy tờ tùy thân (Identity card-ID)  PIN (Personal identity number)  Bản sắc dân tộc hay đặc thù văn hóa (Cultural identity)  Nhận diện thương hiệu (Brand identity)

ng hiệu (Brand identity) Nhận diện thươương hiệu (Brand identity) Nhận diện th

 Là một tập hợp duy nhất những từ ngữ, hình ảnh, ý tưởng và các mối liên tưởng mà doanh nghiệp mong muốn tạo ra và duy trì thành một sự nhận thức tổng quát của khách hàng về thương hiệu

 Là đặc điểm nhận dạng, giúp người tiêu dùng phân biệt

được các thương hiệu khác nhau (mặc dù cùng một chủng loại sản phẩm)

 Nhận diện thương hiệu phản ánh cái mà thương hiệu

hướng tới và là sự cam kết của nhà sản xuất với khách hàng.

ng hiệu (Brand identity) Nhận diện thươương hiệu (Brand identity) Nhận diện th

 Đặc tính thương hiệu phải trải qua một thời gian nhất định cùng với những nỗ lực marketing và truyền thông liên tục và nhất quán mới có thể trở nên có ý nghĩa và có một vị trí nhất định trong tâm trí khách hàng.

 Đặc tính thương hiệu được sử dụng như một chuẩn mực cho

một chiến lược xây dựng thương hiệu trong dài hạn. Nó được sử dụng như một định hướng nhất quán cho toàn bộ các hoạt động marketing liên quan đến thương hiệu bao gồm thiết kế ấn phẩm, quảng cáo – truyền thông, những lựa chọn trong phân phối, định giá.

Các yếu tố nhận diện thương hiệu Các yếu tố nhận diện thương hiệu

 Các yếu tố nhận diện vô hình: Cơ sở thiết lập vị trí

thương hiệu trong tâm trí khách hàng (vô hạn)

Mở rộng

Tinh chất

• Đặc tính của tổ chức • Tính toàn cầu/địa phương

• Hình ảnh/Ẩn dụ • Sự kế thừa

• Tính cách • Mối quan hệ với khách hàng

• Phạm vi sản phẩm • Thuộc tính sản phẩm • Chất lượng • Tính hữu dụng • Người sử dụng • Nguồn gốc xuất xứ

Thương hiệu là sản phẩm Thương hiệu là tổ chức Thương hiệu là con người Thương hiệu là biểu tượng

Các yếu tố nhận diện thương hiệu Các yếu tố nhận diện thương hiệu

HÌNH ẢNH CỦA NGƯỜI GỬI

Cá tính: Những tính cách nhân cách hóa cho thương hiệu

Sản phẩm: Phạm vi sản phẩm Thuộc tính sản phẩm

Thương hiệu

Mối quan hệ: Cách thể hiện mối quan hệ giữa thương hiệu với khách hàng Biểu tượng văn hóa: Nguồn gốc xuất xứ Văn hóa công ty Kế thừa thương hiệu

Sự phản ánh: Hình ảnh của người sử dụng thương hiệu

Sự cảm nhận: Sự cảm nhận tự thân của khách hàng từ việc tiêu dùng thương hiệu

HÌNH ẢNH CỦA NGƯỜI NHẬN

Các yếu tố nhận diện thương hiệu Các yếu tố nhận diện thương hiệu

HÌNH ẢNH CỦA NGƯỜI GỬI

Cá tính Tự tin, thẳng thắng

Sản phẩm: Toàn bộ các hệ thống xữ lý thông tin

IBM Mối quan hệ Người bảo vệ và trợ giúp

Văn hóa Doanh nghiệp lớn, ra lệnh, tập thể Wall street

Sự phản ánh: Là người nghiêm túc trong công việc Sự cảm nhận: Tôi là người chuyên nghiệp

HÌNH ẢNH CỦA NGƯỜI NHẬN

Các yếu tố nhận diện thương hiệu Các yếu tố nhận diện thương hiệu

HÌNH ẢNH CỦA NGƯỜI GỬI

Sản phẩm: Máy vi tính Dễ truy cập Nhiều mục đích Cá tính Thông minh Sáng tạo Trẻ trung

APPLE Các mối quan hệ Bạn bè chia sẽ

Văn hóa Không ràng buộc Nhân văn Califonia

Sự phản ánh: Là người độc lập, trẻ trung Sự cảm nhận: Tôi là người nổ lực tự thân

HÌNH ẢNH CỦA NGƯỜI NHẬN

Các yếu tố nhận diện thương hiệu Các yếu tố nhận diện thương hiệu

 Các yếu tố nhận diện hữu hình: Cơ sở bảo vệ thương hiệu

trước pháp luật (có thời hạn)

Màu sắc Màu sắc

Nhãn hàng Nhãn hàng

Âm thanh Âm thanh

LogoLogo

Kiểu dáng Kiểu dáng

Biểu tượng Biểu tượng

Bao bì Bao bì

Slogan Slogan

Bằng phát minh Bằng phát minh

Thiết kế tên công ty/nhãn hàng Thiết kế tên công ty/nhãn hàng

Tự do

Mô tả

Liên tưởng

Ý nghĩa của tên công ty/nhãn hàng

Thiết kế mỹ thuật

Đặt tên

Thiết kế logo Thiết kế logo

 Có vai trò rất lớn trong việc nâng cao khả năng nhận

biết thương hiệu

 Có thể thay đổi theo thời gian (làm mới)  Hoat động như sự chứng thực cho các thương hiệu

con (Logo công ty/tập đoàn)

 Thay thế trong giao dịch cho những nhãn hàng dài  Tăng tính thẩm mỹ cho thương hiệu  Là biểu tượng cho thương hiệu

•Ý nghĩa của logo

•Thiết kế mỹ thuật

MỘT SỐ XU HƯỚNG TẠO HÌNH TRONG THIẾT MỘT SỐ XU HƯỚNG TẠO HÌNH TRONG THIẾT KẾ LOGO KẾ LOGO

1. Các giọt màu (Droplets): sự hội tụ và liên kết, hòa hợp

2. Khả năng chắt lọc (Refinement) Mộc mạc, giản dị, cảm nhận thị giác

3. Phong cách bình dân (Pop) Trẻ, khỏe và dữ dội

4. Những vòng xoắn tự nhiên (Natural spirals):cảm nhận về sự cùng tồn tại và hòa hợp giữa trật tự và tự do

MỘT SỐ XU HƯỚNG TẠO HÌNH TRONG THIẾT MỘT SỐ XU HƯỚNG TẠO HÌNH TRONG THIẾT KẾ LOGO KẾ LOGO

6. Xu hướng xô nghiêng (Canted):đã

làm cho các logo không có chiều sâu trở nên sống động hơn

5. Hình ảnh động vật (Animorphic) sự liên hệ khá chặt chẽ giữa sự phát triển của doanh nghiệp với đặc tính nổi trội của các con vật biểu tượng.

8. Tạo bóng (Shadows): cảm nhận

rõ rệt về vị trí. Vững chắc

7. Gương mặt của những chữ

cái (Alpha-face):thân thiện và gần gũi hơn

MỘT SỐ XU HƯỚNG TẠO HÌNH TRONG MỘT SỐ XU HƯỚNG TẠO HÌNH TRONG THIẾT KẾ LOGO THIẾT KẾ LOGO

10. Xu hướng “Xanh” (Green) Không độc

hại, thân thiện với môi trường

9. Hiệu ứng đổi màu trong suốt (Transperancy) Tạo ra hiệu ứng màu sắc, hấp dẫn

Ứng dụng nhận diện thương hiệu Ứng dụng nhận diện thương hiệu

 Chuẩn hóa qui cách sử dụng các yếu tố nhận diện hữu hình – Hệ thống nhận diện thương hiệu CIP (Coporate identity profile)  Tính nhất quán cho thương hiệu trong giao tiếp nội bộ và với bên ngoài  Chuẩn hóa thông điệp truyền thông (Tuyên ngôn định

vị thương hiệu)  Tính nhất quán trong các họat động truyền thông quảng bá thương hiệu ra thị trường

Hệ thống nhận diện thương hiệu Hệ thống nhận diện thương hiệu

 Ý nghĩa nhãn hàng/ tên công ty  Ý nghĩa logo  Hồ sơ chuẩn hóa việc sử dụng và chống sử dụng tên công ty/ nhãn hàng, logo, slogan, biểu tượng (Qui cách chữ hiễn thị, kích cỡ, màu sắc, vị trí, màu nền, …)

 Hồ sơ chuẩn hóa việc áp dụng tên công ty/nhãn hàng, logo, slogan, biểu tượng trong các vật dụng, vật phẩm, giao diện của công ty::

Danh thiếp Giấy tiêu đề, văn phòng phẩm các lọai, bìa kẹp tài liệu, CD Giấy viết thư, phong bì, bao thư các loại Bảng hiệu công ty Đồng phục nhân viên Brochure, Catalog, Poster Website, email Phương tiện vận chuyển Các vật dụng trưng bày khác …

ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU

Truyền thông, sản phẩm phẩm

Quá nhiều thông tin Quá nhiều sản phẩm Hành vi né tránh Tiếp nhận có chọn lựa

Định vị là một phương pháp truyền thông có định hướng và có mục tiêu rõ ràng. Nó làm tăng khả năng tiếp nhận và diễn dịch thông điệp truyền thông

Khách hàng mục tiêu ở mỗi khu vực thị Khách hàng mục tiêu ở mỗi khu vực thị trường rất khác biệt nhau trường rất khác biệt nhau

Khách hàng Khách hàng mục tiêu mục tiêu

Văn hoá Văn hoá

Tính cách Tính cách Lối sống Lối sống

Thuộc tính Thuộc tính đòi hỏi đòi hỏi

Lợi ích Lợi ích tìm kiếm tìm kiếm

Giá trị Giá trị cảm nhận cảm nhận

Bản tuyên ngôn định vị thương hiệuc Bản tuyên ngôn định vị thương hiệuc

Định hướng, và truyền thông tới ai?

Xác định thính giả mục tiêu

Xác định cơ sở cạnh tranh

Hoạt động trong thị trường nào? Cạnh tranh với ai?

Xác định yếu tố tạo nên sự khác biệt

Khác biệt với đối thủ ở điểm nào, như thế nào?

Xác định lợi ích cung cấp chính yếu

Cung cấp cho khách hàng những lợi ích chính yếu nào

Xác định các yếu tố xác nhận/chứng thực

Cơ sở nào để khách hàng tin tưởng

Bản tuyên ngôn định vị thương hiệuc Bản tuyên ngôn định vị thương hiệuc

Định hướng, và truyền thông tới ai?

Xác định thính giả mục tiêu

 Thông tin nhân khẩu  Lối sống (Quan điểm, mối quan tâm, hoạt động)  Nét văn hóa đặc thù  Hành vi sử dụng phương tiện truyền thông  Hành vi tiêu dùng

Bản tuyên ngôn định vị thương hiệuc Bản tuyên ngôn định vị thương hiệuc

Xác định cơ sở cạnh tranh

Hoạt động trong thị trường nào? Cạnh tranh với ai?

 Xác định các đối thủ cạnh tranh chính yếu: Cùng hướng vào cùng một phân khúc Cung cấp những lợi ích khá tương đồng

 Phân tích SWOT thương hiệu cạnh tranh

Bản tuyên ngôn định vị thương hiệuc Bản tuyên ngôn định vị thương hiệuc

Xác định yếu tố tạo nên sự khác biệt

Khác biệt với đối thủ ở điểm nào, như thế nào?

Tư vấn/lắp đặt/giao hàng Bảo hành/Bảo trì/Phương thức thanh tóan Phân phối Chăm sóc khách hàng

Dịch vụ Dịch vụ Hỗ trợ Hỗ trợ

Sản phẩm Sản phẩm

Tính cách Tính cách Hình ảnh Hình ảnh

Địa vị Tài năng Lịch sự Thành đạt Sành điệu Năng động/Trẻ trung Chuyên nghiệp Công năng Tính năng Đặc tính bền Độ tin cậy Kiểu dáng Tiện lợi

Bản tuyên ngôn định vị thương hiệuc Bản tuyên ngôn định vị thương hiệuc

Xác định lợi ích cung cấp chính yếu

Cung cấp cho khách hàng những lợi ích chính yếu nào

 Lợi ích chức năng  Lợi ích xúc cảm  Thuộc tính thương hiệu   Phải có khả năng hỗ trợ và đảm bảo cho tiêu thức

định vị

Bản tuyên ngôn định vị thương hiệuc Bản tuyên ngôn định vị thương hiệuc

 Các yếu tố chứng thực (Nhân vật đại diện, giải

thưởng, Tiêu chuẩn kỹ thuật, …)

 Âm thanh, hình ảnh, màu sắc

Xác định các yếu tố xác nhận/chứng thực Cơ sở nào để khách hàng tin tưởng

Bản đồ định vị thương hiệu Bản đồ định vị thương hiệu thuộc tính Dựa trên 1 1 thuộc tính Dựa trên

Bắt sóng tốt

Bắt sóng kém

Nokia

Samsung

Bản đồ định vị thương hiệu Bản đồ định vị thương hiệu thuộc tính Dựa trên 2 2 thuộc tính Dựa trên

Nhỏ gọn

Samsung

Bắt sóng tốt

Bắt sóng kém

Nokia

To lớn

Bản đồ định vị thương hiệu Bản đồ định vị thương hiệu Dựa trên đa thuộc tính Dựa trên đa thuộc tính

Bản đồ định vị thương hiệu Bản đồ định vị thương hiệu Dựa trên đa thuộc tính Dựa trên đa thuộc tính

Âm thanh hay

Sony-Errison

Nhiều games

Bắt sóng tốt

Samsung

Nokia

Motorola

Chụp ảnh đẹp

Nhiều tính năng

BenQ

Đo lường vị trí thương hiệu Đo lường vị trí thương hiệu

PERCEPTUAL MAPPING OF MAKE HACHIMINH CITY *Tre trung-----------------------------------------------+-----------------------------------------------------+ | | | | | | | | | | | | | *KAWASAKI | Chat luong cao* | | | | *SUZUKI *Van hanh tot | | *Thoi trang | | | | Ben*| | | | | | | | *The thao | HONDA* | +-----------------------------------------------------Cong nghe tuyet hao*-------------------------------------+ | | Dang tin cay* | | *YAMAHA | | | Than thuoc* | | | | | | | | | | | | | | | | | *Tan tien | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | *Dich vu hau mai tot | +-------------------------------*VMEP--------------------+-----------------------------------------------------+

CHIẾN LƯỢC TÁI ĐỊNH VỊ CHIẾN LƯỢC TÁI ĐỊNH VỊ (Reposition of the brand) (Reposition of the brand)

 Định vị lại một thương hiệu đã trở nên cũ kỹ theo thời

gian do:

Những thay đổi về quan niệm, lối sống, trình độ của khách hàng mục tiêu:

Các liên tưởng về thương hiệu trở nên lạc hậu, ít

hấp dẫn.

Nhận thức về nhu cầu, lợi ích tìm kiếm thay đổi.

Sự xuất hiện các thương hiệu cạnh tranh Phat trieån veà coâng ngheä

 Tái định vị là xác định lại tiêu thức định vị, xây dựng lại tuyên ngôn định vị nhằm định hướng lại công tác truyền thông xác lập hình ảnh cho thương hiệu

Phần 44 Phần MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THƯƠNG HiỆU PHÁT TRIỂN THƯƠNG HiỆU

XÁC LẬP MỤC TIÊU CHO THƯƠNG HIỆU XÁC LẬP MỤC TIÊU CHO THƯƠNG HIỆU

Mở rộng Mở rộng thương hiệu thương hiệu

Tái định vị Tái định vị thương hiệu thương hiệu

Tài sản Tài sản thương hiệu thương hiệu (Brand equity) (Brand equity)

Trung thành Trung thành thương hiệu thương hiệu

Chất lượng Chất lượng cảm nhận cảm nhận

Liên tưởng Liên tưởng thương hiệu thương hiệu

Nhận biết Nhận biết thương hiệu thương hiệu

Xác lập mục tiêu truyền thông Xác lập mục tiêu truyền thông

% nhận biết thương hiệu

% trung thành Thuơng hiệu

% Xâm nhập thị trường

Hình ảnh thương hiệu

Giới thiệu ra thị trường

Xác lập vị trí trên thị trường

Cũng cố vị trí trên thị trường

Lợi nhuận

Thị phần

Thị phần Thị phần

10%

Thị phần giảm

E

A

5%

B

F

D

Thị phần tăng

g n ờ ư r t ị h t a ủ c g n ở ư r t g n ă t

C

%

1%

10%

5% % tăng doanh thu của thương hiệu

Lợi nhuận Lợi nhuận

Năm

2007

2008

2009

2010

2011

Doanh thu

100

120

200

500

1,000

(-) Biến phí

50

60

100

300

500

Lợi nhuận gộp

50

60

100

300

500

(-) Định phí  Phí hành chính/khấu hao  Nghiên cứu thị trường  Truyền thông marketing

100 30 20 50

70 25 15 40

75 25 15 35

70 25 15 30

70 25 15 30

Lợi nhuận trước thuế

-50

-10

25

230

430

Truyền thông thương hiệu Truyền thông thương hiệu

Truyền thông thương hiệu

Quảng cáo Khuyến mãi

Quan hệ cộng đồng

Tiếp thị trực tiếp

Bán hàng cá nhân

Truyền thông thương hiệu tập đoàn/công ty Truyền thông thương hiệu tập đoàn/công ty

Truyền thông thương hiệu sản phẩm/dịch vụ Truyền thông thương hiệu sản phẩm/dịch vụ

Mục tiêu nhận biết thương hiệu Mục tiêu nhận biết thương hiệu

Công cụ marketing

Mục tiêu

Quảng cáo: • Kênh truyền thông •Thời điểm, tần suất và thời lượng • Thông điệp truyền thông, sáng tạo

Tổ chức sự kiện: • Thành phần khách mời • Nội dung chương trình • Nơi tổ chức

% nhận biết % nhận biết thương hiệu thương hiệu

Thông cáo báo chí: • Thành phần báo mời • Nội dung thông cáo

Phân phối: • Point of purchases • Độ phủ kênh bán lẻ, số luợng chi nhánh Độ phủ kênh bán lẻ, số luợng chi nhánh

Marketing trực tiếp : • Nhân viên bán hàng trực tiếp • Marketing trực tiếp

Mục tiêu thiết lập hình ảnh liên tưởng Mục tiêu thiết lập hình ảnh liên tưởng

Tiếp nhận thông tin: • Thông điệp • Hình ảnh • Âm thanh • Bối cảnh

% hình ảnh A % hình ảnh A % liên tưởng B % liên tưởng B

Thực tế tiêu dùng • Phát hàng mẫu • Cho dùng thử

Mục tiêu xâm nhập thị trường Mục tiêu xâm nhập thị trường

Sản phẩm dịch vụ: • Tính tương thích với nhu cầu

Truyền thông marketing: • Tính thuyết phục của thông điệp • Khuyến mãi hấp dẫn

 % thử% thử  % xâm nhập % xâm nhập

Giá cả: • Giá cả hợp lý, • Phương thức thanh tóan linh động

Phân phối: • Tiếp cận • Sẵn sàng

Mục tiêu trung thành thương hiệu Mục tiêu trung thành thương hiệu

% Duy trì mua % Duy trì mua

•Quảng cáo nhắc nhở •Khuyến mãi duy trì mua •Marketing mối quan hệ •Chăm sóc khách hàng

Sự thay đổi về quan điểm marketing Sự thay đổi về quan điểm marketing

• Thu hút khách hàng mới • Lôi kéo khách hàng của đối thủ • Bán được nhiều hàng

Duy trì và nâng cấp hành vi sử dụng và sự lựa chọn của khách hàng

Mục tiêu doanh số bán Các chính sách giá, thanh tóan Các chính sách khuyến mãi

Mục tiêu tối đa hoá sự thỏa mãn Các chính sách quan hệ khách hàng Dịch vụ hỗ trợ, chăm sóc khách hàng

Thứ bậc marketing mối quan hệ Thứ bậc marketing mối quan hệ

Nâng cấp khách hàng mục tiêu

Duy trì khách hàng mục tiêu

Thỏa mãn khách hàng mục tiêu

Tìm kiếm và thu hút khách hàng mục tiêu

Bảng kế hoạch truyền thông Bảng kế hoạch truyền thông

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Th áng 4 Th áng 5

Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8

Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12

Ngân sách

1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4

Mục tiêu doanh số 2008 Ngân sách truyền thông

37,500,000 410,000

Quảng cáo báo

232,950 16,000

Thiết kế Saigon Time

23,800 42,500

Nửa trang trong giấy thường Mẫu quảng cáo nhỏ Thời báo kinh tế Sài gòn

Nửa trang trong giấy thường Mẫu quảng cáo nhỏ

Báo khác

Vật dụng truyền thông (POSM)

Brochure Gửi thư cho khách hàng

Quà cho khách hàng Khách hàng mới Khách hàng hiện hữu

37,400 102,000 11,250 25,000 20,000 5,000 78,750 15,750 63,000

Khuyến mãi

Tặng quà cho khách hàng mua sản phẩm mới Trưng bày tại điểm bán

Ngân sách truyền thông dự phòng

20,000 15,000 37,500

Phần 55 Phần CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CƠ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CƠ CẤU DANH MỤC THƯƠNG HiỆU CẤU DANH MỤC THƯƠNG HiỆU

Cơ cấu sản phẩm trong một doanh nghiệp Cơ cấu sản phẩm trong một doanh nghiệp

Nước tinh khiết Bánh snack

Nước giải khát có gaz Nước giải khát không có gaz

Aquafina

Poca Frito-lay

Body naturals Lipton Twister

Pepsi cola Pepsi chanh Pepsi cafe 7Up Mirinda Sting Sting dâu

 Số lượng ngành hàng kinh doanh (dòng sản phẩm)  Số lượng các mặt hàng trong một ngành hàng  Tính tương đồng giữa các ngành hàng, mặt hàng/thương hiệu (người

tiêu dùng; sản xuất; phân phối)

 Nguy cơ “ăn thịt” lẫn nhau giữa các sản phẩm trong cơ cấu

Chiến lược sản phẩm Chiến lược sản phẩm

Cải tiến

Chiến lược liên quan đến sản phẩm cụ thể

Mở rộng dòng

Phát triển Sản phẩm

Phát minh mới

•Thuộc tính cần phát triển, cải tiến • Đặt nhãn • Thiết kế, cải tiến bao bì • Dịch vụ hỗ trợ

Chiến lược liên quan đến cơ cấu sản phẩm

Phát triển cơ cấu

•Sản phẩm thay thế • Sản phẩm bổ sung

Các quyết định phát triển cơ cấu danh mục Các quyết định phát triển cơ cấu danh mục thương hiệu SUA thương hiệu SUA

Dòng sản phẩm Dòng sản phẩm mới mới

Sản phẩm Sản phẩm mở rộng mở rộng

Sản phẩm Sản phẩm hiện hữu hiện hữu

Thương hiệu Thương hiệu mới mới

Phát triển thương hiệu Phát triển thương hiệu

Phát triển Phát triển thương hiệu thương hiệu (Đa dạng hóa) (Đa dạng hóa) Poca Poca Lấp kín dòng Lấp kín dòng Sting Sting Định vị mới Định vị mới 7Up 7Up

Thương hiệu Thương hiệu cũ cũ

Củng cố thương hiệu Củng cố thương hiệu

Mở rộng Mở rộng thương hiệu thương hiệu Không có Không có Kéo dãn thương hiệu Kéo dãn thương hiệu Pepsi chanh Pepsi chanh Lấp kín thương hiệu Lấp kín thương hiệu Pepsi Pepsi

Các quyết định phát triển cơ cấu danh mục Các quyết định phát triển cơ cấu danh mục thương hiệu thương hiệu

Dòng sản phẩm Dòng sản phẩm mới mới

Sản phẩm Sản phẩm mở rộng mở rộng (Nhuộm) (Nhuộm)

Sản phẩm Sản phẩm hiện hữu hiện hữu (Dầu gội) (Dầu gội)

Thương hiệu Thương hiệu mới mới

Phát triển thương hiệu Phát triển thương hiệu

Phát triển Phát triển thương hiệu thương hiệu (Đa dạng hóa) (Đa dạng hóa) Knnor Knnor Lấp kín dòng Lấp kín dòng ???? ???? Định vị mới Định vị mới Dove Dove Clear Clear

Thương hiệu Thương hiệu củ củ

Cũng cố thương hiệu Cũng cố thương hiệu

Mở rộng Mở rộng thương hiệu thương hiệu ?? ?? Kéo dãn thương hiệu Kéo dãn thương hiệu Sunsilk Sunsilk Lấp kín thương hiệu Lấp kín thương hiệu Sunsilk Sunsilk

Cơ sở áp dụng các chiến lược phát triển cơ Cơ sở áp dụng các chiến lược phát triển cơ cấu danh mục thương hiệu cấu danh mục thương hiệu

Không tương thích với nhu cầu

Không có khả năng tiêu dùng

Thị trường tiềm năng

Đòi hỏi cao hơn

Đang dùng của đối thủ

Không biết đến

Thị trường đã xâm nhập

Nhu cầu hiện hữu

Thị trường hiệu hữu

Chiến lược phát triển cơ cấu danh mục thương hiệu Chiến lược phát triển cơ cấu danh mục thương hiệu

Thương hiệu

Hiện hữu

Mới

Lấp kín dòng

u ữ h n ệ i H

Cải tiến sản phẩm/dịch vụ Kéo dãn thương hiệu Lấp kín thương hiệu Kéo dãn thương hiệu Mở rộng thương hiệu

Định vị mới Đa dạng hóa

g n ờ ư r t ị

i

h T

ớ M

Chiến lược phát triển thương hiệu của Dove Chiến lược phát triển thương hiệu của Dove

Thỏi xà bông Dove được giới thiệu vào 1957, đây là xà bông dành cho phụ nữ có là da khô để chăm sóc sắc đẹp (½ phụ nữ có làn da khô). Định vị này vẫn tiếp tục được giữ trong việc xây dựng và phát triển thương hiệu Dove. Từ 1980 thì Dove đã được mở rộng thương hiệu Dove với các sản phẩm mới như kem dưỡng da cơ thể, sản phẩm khử mùi, sữa rữa mặt, dầu gội đầu, dầu dưỡng tóc.

Sữa tắm Xà bông Kem tắm

Sữa dưỡng thể Dầu xả Dầu gội

Chiến lược thương hiệu ngành chất tẩy rữa của P&G Chiến lược thương hiệu ngành chất tẩy rữa của P&G

Giữ quần áo luôn trắng sáng

Giặt sạch mọi vết bẩn và giữ mùi hương của quần áo mới.

Bảo vệ không làm quần áo phai màu hoặc đổi màu.

Giặt sạch mọi vết bẩn được sử dụng trong các gia đình hay vận động, sinh hoạt ngoài trời

Bột giặt dùng tẩy sạch vết bẩn cho quần áo em bé và luôn bảo vệ được màu sắc.

Bột giặt dành cho các quần áo cần chăm sóc đặc biệt.

Một số mục tiêu của quyết định về cơ Một số mục tiêu của quyết định về cơ cấu danh mục thương hiệu cấu danh mục thương hiệu

 Tối ưu hóa chi phí họat động và chi phí truyền thông  Tối ưu hóa hệ thống phân phối  Phủ kín các phân khúc khác biệt  Củng cố thương hiệu hiện hữu  Mở rộng thương hiệu

Mở rộng thương hiệu Mở rộng thương hiệu

 Mở rộng thương hiệu (Brand Extension) là giới thiệu một sản phẩm mới thuộc một ngành hàng khác với ngành hàng hiện hữu nhưng lại sử dụng cùng tên (nhãn hàng) với các sản phẩm thuộc dịng sản phẩm hiệu hữu  Mở rộng thương hiệu gần như là dựa vào tài sản một thương hiệu để bán sản phẩm mới hoặc dịch vụ mới

Mở rộng thương hiệu Mở rộng thương hiệu

Lifebouy

Safeguard

Dòng sản phẩm chất tẩy rửa

Dòng sản phẩm chăm sóc tóc

Dòng sản phẩm chất tẩy rửa

m ẩ h p n ả s

Xà bông cục

Dầu gội đầu

Xà bông cục

Nước rửa tay

Sữa tắm

g n d g n ộ r ở M

m ẩ h p n ả s u ấ c ơ c n ể i r t t á h P

Để thành công trong việc mở rộng Để thành công trong việc mở rộng thương hiệu thương hiệu

 Mở rộng phải dựa trên liên tưởng về một thuộc tính,

tính năng mạnh mẻ nào đó

Lothamilk là sửa tươi nguyên chất (pure milk)  Mở rộng thành butter, cheese, hoặc ice cream.  OK Lothamilk  pizza, bánh mì, beer  Crazy Sunsilk là thương hiệu tạo ra mái tóc đẹp  Dầu nhuộm tóc, duỗi tóc  OK Sunsilk  Dầu gội diệt khuẩn  Crazy

Để thành công trong việc mở rộng Để thành công trong việc mở rộng thương hiệu thương hiệu

 Mở rộng phải dựa trên một liên tưởng về một lợi ích

nổi trội nào đó

Lifebouy là xà bông diệt trùng  các sản phẩm bảo vệ vệ sinh cho gia đình (Dầu gội, sửa tắm, …)

 Mở rộng dựa trên bản sắc thương hiệu

Dunhill không đơn thuần là thuốc lá mà là một hình ảnh sang trọng  trang sức, bật lửa, bút viết và quần áo đắt tiền cho nam giới Ferari không chỉ là xe hơi tốc độ mà nó thể hiện nên những cảm xúc, sự sôi động  Laptop, quần áo và nước hoa đắt tiền

Phần 6 Phần 6 HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH THƯƠNG HiỆU HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH THƯƠNG HiỆU

Họach định ngân sách thương hiệu Họach định ngân sách thương hiệu

 Ngân sách marketing cho cả tập đoàn/công ty  Ngân sách marketing của công ty được phân bổ như

thế nào cho cho từng thương hiệu

 Ngân sách marketing của một thương hiệu được phân bổ như thế nào cho cho từng hoạt động marketing cụ thể

 Hoạch định ngân sách ngắn hạn (1 năm)  Hoạch định ngân sách dài hạn (3 hoặc 5 năm)

Hai xu thế họach định ngân sách cho thương Hai xu thế họach định ngân sách cho thương hiệuhiệu

Từ trên xuống

$$$

Từ dưới lên

Ngân sách marketing của cả công ty Ngân sách marketing của thương hiệu Ngân sách marketing Ngân sách marketing cho các hoạt động cụ thể

$$$

Mục tiêu thương hiệu Họat động marketing Ngân sách marketing của công ty Ngân sách marketing Thương hiệu Ngân sách marketing cho các hoạt động cụ thể

Phân bổ ngân sách Phân bổ ngân sách

Cơ hội (Opportunities) (Đầu tư để đảm bảo sự tăng trưởng)

Hạt nhân (Core Business) (Đâu tư cho sự phát triển ổn định)

h c á s n â g n n ê i t u Ư

•Cải tiến sản phẩm/dịch vụ •Kéo dãn thương hiệu •Lấp kín thương hiệu

•Đa dạng hóa thương hiệu •Định vị mới •Mở rộng thương hiệu •Lấp kín dòng

Ưa tiên ngân sách: •Nghiên cứu thị trường •Quảng cáo, khuyến mãi •Phát triển hệ thống phân phối

Ưu tiên ngân sách: •Nghiên cứu thị trường, R&D •Kiến tạo thương hiệu •Quảng cáo

Đóng góp cho doanh nghiệp

Low performers (Chỉnh sửa / Rút lui)

Gặt hái (keep vital) (Tối đa hóa lợi nhuận)

•Cải tiến sản phẩm/dịch vụ •Loại bỏ

•Cải tiến sản phẩm/dịch vụ •Kéo dãn thương hiệu •Lấp kín thương hiệu

Giảm thiểu ngân sách

Ưa tiên ngân sách: •Quảng cáo, khuyến mãi •Quan hệ chăm sóc khách hàng

Họach định ngân sách marketing cho thương Họach định ngân sách marketing cho thương hiệuhiệu

Hoach định năm

2007

% thay đoi so với năm trươc

2008

Doanh thu

Chi phí biến đổi

Lợi nhuận góp

% so với doanh thu

Chi phí nghiên cứu phát triển sản phẩm

% so vớii doanh thu

Chi phí mở rộng hệ thống phân phối

% so với doanh thu

Chi phí hoat động bề nổi

% so với doanh thu

Chi phí hoat động bề chìm

% so với doanh thu

Lơi nhuận đã trừ chi phí marketing

% so với doanh thu

Chi phí cố định va hành chính

Phần 7 Phần 7 ĐO LƯỜNG SỨC KHỎE THƯƠNG HiỆU ĐO LƯỜNG SỨC KHỎE THƯƠNG HiỆU

Đo lường sức khỏe thương hiệu Đo lường sức khỏe thương hiệu

 Sự vận hành của thương hiệu trong tâm trí khách hàng

Nhận biết Liên tưởng Xâm nhập thị trường Chất lượng cảm nhận Trung thành thương hiệu

 Sự vận hành của thương hiệu trên thị trường

Tăng trưởng doanh số Thị phần

 Sự vận hành của thương hiệu trong doanh nghiệp

% Lợi nhuận gộp (contribution margin) trên doanh thu Tăng trưởng lợi nhuận thuần Thời điểm sinh lợi

Đo lĐo lưường sức khỏe th

ng hiệu ờng sức khỏe thươương hiệu

Sự vận hành cảa thương hiệu trong nhận thức cảa khách hàng

Khu vực thị trương: Viet Nam

Kết quả cập nhật theo

Mục

tiêu

Kết quả 3 năm gần đây

quí

2002 2003 2004

Q1

Q2

Q3

Q4

(2005)

Biến đo lương

1

2

Nhận biết và đánh giá cảm nhận về thương hiệu Nhận biết thương hiệu Nhận biết không trơ giúp (%) Nhận biết có trợ giúp (%) Đánh giá cảm nhận về thương hiệu Thuộc tính sản phẩm (% hoặc mean) Lơi ích chức năng (% hoặc mean) Lơi ích cảm tính (% hoặc mean)

Tiêu dùng thương hiệu Từng mua qua (%) 3 Hiện đang dùng (%)

4 5 Dự định sẽ mua trong tương lai (%) 6 Mức đo xâm nhập (%) 7 Mức độ duy trì mua (%)

Đo lĐo lưường sức khỏe th

ng hiệu ờng sức khỏe thươương hiệu

Sự vận hành của thương hiệu trong nhận thức của khách hàng

Khu vực thị trường: Việt Nam

Mục

Kết quả 3 năm

Kết quả cập nhật theo

tiêu

gần đây

quí

2002 2003 2004

Q1

Q2

Q3

Q4

(2005)

Biến đo lường

Nhận biết và gợi nhớ về quảng cáo

Qưeruio (% )

6

7

Khả năng gợi nhớ từ mẫu quảng cáo (%) Thông điệp từ hình ảnh - nhân vật Thông điệp từ lời nói Thông điệp từ âm thanh

Sản phẩm mới Mua thử (%) 8 Mua lặp lại (%)

9 10 Sự chuyển dịch thương hiệu (%)

Đo lường sức khỏe thương hiệu Đo lường sức khỏe thương hiệu

Sự vận hành cảa thương hiệu trên thị trường

Khu vực thị trường: Việt Nam

Mục

Kết quả 3 năm

Kết quả cập nhật theo

tiêu

gần đây

quí

2002

2003

2004

Q1

Q2

Q3

Q4

(2005)

Biến đo lường Kết quả từ thị trường

Thị phần theo lượng sản phẩm bán ra (%)

11

12

Thị phần theo giá trị sản phẩm bán ra (%) Thị phần theo từng kênh phân phối, dạng cửa hàng

13

Siêu thị (%) Truyền thống (%) Trực tiếp (%)

Đo lường sức khỏe thương hiệu Đo lường sức khỏe thương hiệu

Khu vực thị trường: Việt Nam

Sự vận hành của thương hiệu trên thị trường

Kết quả cập nhật theo

Kết quả 3 năm Muc tiêu

2002 2003 2004

Q1

Q2

Q3

Q4

Doanh thu bán hàng ($)

1

2

Chi phí biến đổi (sản xuất và bán hàng)- %

3

Lơi nhuận góp - %

4

Chi phí truyền thông quảng cáo - %

5

Chi phí khuyến mãi - %

6

Chi phí nghiên cứu marketing - %

7

Lơi nhuận sau chi phí marketing - %

Đo lường nhận biết thương hiệu Đo lường nhận biết thương hiệu

25%

5%

20%

Thương hiệu D

50%

10%

60%

Thương hiệu C

95%

15%

80%

Thương hiệu B

90%

70%

20%

Thương hiệu A

0%

20%

40%

60%

80%

100%

Nhận biết không trợ giúp Nhận biết có trợ giúp

Đo lường mức độ xâm nhập và trung thành Đo lường mức độ xâm nhập và trung thành

95%

100%

90%

90%

75.0%

80%

73.7%

66.7%

70%

60%

60%

50.0%

50%

40.0%

40%

25%

30%

22.2%

20.0%

20%

7.1%

10%

0%

Ngaân haøng D

Ngaân haøng C

Ngaân haøng B

Ngaân haøng A

% nhaän bieát % xaâm nhaäp % duy trì mua

%Xâm nhập=%Thử thương hiệu/%Nhận biết %Duy trì = %Hiện dùng/%Thử thương hiệu

Đo lường liên tưởng và cảm nhận thương hiệu Đo lường liên tưởng và cảm nhận thương hiệu

Mẫu mã đep

10

8

Dễ tìm mua

Tiện lợi, dễ sử dung

6

4

2

Quảng cáo hay

Vận hành tốt (chi tiết)

0

Khuyến mãi hấp dẫn

Nhiều tính năng

Sang trọng

Bền

Mức độ mong đợi

Thương hiệu A

Thương hiệu B

Thương hiệu C

Thương hiệu D

Đo lường chất lượng cảm nhận Đo lường chất lượng cảm nhận

Importance (mức độ mong đợi)

10

A1

A5

(

A4

1

10

A3

P e r f o r m a n c e

m ứ c đ ộ c ả m n h ậ n )

I P A1 10 8 A2 2 9 A3 5 2 A4 7 6 A5 9 3 A6 1 3

A2

A6

1

Cách tính thị phần Cách tính thị phần Điều tra các Điều tra các đđiểm bán lẻ

Outlet census iểm bán lẻ –– Outlet census

CD3 “Consumer Convenience” Target Outlets Ward 3

Ward 3 18

4 25 3 1

Outlet Description Street Café Garden Café Café / Bar - Air Conditionned Eatery Restaurant / "Lang Nuong" Karaoke Night Club/Disco Internet Café Internet Services University/School Total

9 2 62

LIỆT KÊ CÁC ĐIỂM BÁN LẺ

Dạng cửa hàng bán lẻ

Ký hiệu

Số lượng

Tỷ lệ

Số lượng mẫu

Quán cafê cóc

O1

10000

31%

157

Quán cafê sân vườn

O2

5000

16%

79

Quán máy lạnh/bar

O3

500

2%

8

Quán ăn

O4

10000

31%

157

Nhà hàng

O5

3000

9%

47

Karaoke

O6

500

2%

8

Vũ trường

O7

100

0%

2

Internet café

O8

200

1%

3

Internet

O9

800

3%

13

Trường học

O10

500

2%

8

Xe đẩy

O11

1000

3%

16

Điểm bán lẻ

O12

200

1%

3

Tổng cộng

31800

500

PHIẾU THÔNG TIN ĐỊNH KỲ

Dạng cửa hàng bán lẻ: O5

Tháng 11 - 2006

Nhập đầu kỳ Đã bán Tồn kho

Nhãn hiệu A 100 50 50

Nhãn hiệu B 200 150 50

Nhãn hiệu C 100 70 30

Nhãn hiệu D 50 50 0

Nhãn hiệu E 150 100 50

Nhãn hiệu F 20 15 5

Nhãn hiệu E 10 5 5

Nhãn hiệu F 100 30 70

Nhãn hiệu I 50 10 40

Nhãn hiệu J 30 10 20

Tổng 810 490 320

BẢNG PHÂN TÍCH TỔNG THỂ

Doanh số

Giá

Doanh thu

Thị phần theo doanh số

Thị phần theo doanh thu

Xếp hạn

Nhãn hiệu A

20.000

3.500

70.000.000

22%

33%

1

Nhãn hiệu B

10.000

4.500

45.000.000

11%

21%

2

Nhãn hiệu C

5.000

3.000

15.000.000

6%

7%

5

Nhãn hiệu D

5.000

1.500

7.500.000

6%

4%

7

Nhãn hiệu E

25.000

1.000

25.000.000

28%

12%

3

Nhãn hiệu F

15.000

1.000

15.000.000

17%

7%

5

Nhãn hiệu E

2.500

4.000

10.000.000

3%

5%

6

Nhãn hiệu F

5.000

3.500

17.500.000

6%

8%

4

Nhãn hiệu I

1.000

5.000

5.000.000

1%

2%

8

Nhãn hiệu J

1.500

2.500

3.750.000

2%

2%

8

Tổng

90.000

213.750.000